event
Event là hoạt động nhằm cụ thể hóa những thông điệp mà chúng ta đang muốn đưa đến đối tượng mục tiêu
Event
Chương trình tiê bểê
Theme party
Laênchbng (Prodêct/servbce)
Ceremony
Conference
Pê lbc show
Entertabnment show
Team êbldbng
Sales Promotbon
Các loạb event
Roadshow Sampling (wet & dry) Direct sales Exhibition Booth activation(wet market/supermarket) Leaflet delivery
Sales Promotbon
• Marketing
PR
Event
o BÙM
o Người thứ 3
– Phân khúc – Định vị – 7P
Marketbng – PR - Event
• Client: khách hàng sử dụng dịch vụ
• Agency: đơn vị cung cấp dịch vụ
• Supplier: đơn vị cung cấp sản phẩm hữu
hình
• Vendor
Clbent – Agency - Sêpplber
AGENCY?
– Chương trình QUY MÔ LỚN: client không đủ nguồn lực tổ chức (public, diễn ra ở nhiều điểm cùng một lúc hoặc nhiều tỉnh – local roadshow)
– Chương trình cần sự ĐỘT PHÁ: client không
đủ sáng tạo
– Chương trình có nhiều RỦI RO: client không
đủ kinh nghiệm, chuyên môn kỹ thuật
CÔNG VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN
Cty event hoạt động thế nào?
Clients
First Meeting
Credential
Brief
Check giá
Internal meeting
Ideas
Planning
Feedback
Fail
Proposal
Quotation
Get Project
Contract
EVENT MANAGEMENT
Venue
F&B
Production
Entertainment
Human
Report
Payment
CLOSE PROJECT
Brabnstorm
Vbết proposal
Entertabnment
Venêe
F & B
Eqêbpment (soênd / lbght / vbsêal)
Prodêctbon
Hêman Resoêrce
Qêản lý thực thb dự án
• Bảng chi phí
Qêản lý tàb chính dự án
• In ấn offset • In ấn hiflex, PP • Thi công • Cung cấp nhân sự • Cung cấp các tiết mục entertainment • Cung cấp âm thanh, ánh sáng, máy chiếu
(kỹ thuật)
• Khác: quà tặng, hoa cài áo, đồng phục, bộ
đàm…
Sêpplber
Sêpplber
QUY TRÌNH LÀM VIỆC
1. Nguồn supplier/agency 2. Đánh giá và bước đầu chọn để brief 3. Brief supplier/agency 4. Supplier/Agency đề xuất, báo giá 5. Thương lượng với supplier/agency (xác định dịch vụ/sản phẩm cần
cung cấp, chi phí, thời gian, thời hạn thanh toán)
6. Đánh giá các đề xuất (proposal) & báo giá (quotation), chọn supplier
thực hiện dự án
7. Xúc tiến về mặt chứng từ (hợp đồng, báo giá, phụ lục) 8. Quản lý quá trình tổ chức/ sản xuất (duyệt mẫu color proof, mẫu thật,
test random tại nơi sản xuất, kiểm tra thành phẩm)
9. Nhận hàng/ thực hiện chương trình 10. Thanh toán chi phí, thanh lý dự án
Chất lượng
Chb phí
Thờb gban
Chọn sêpplber
• Mẫu (hình ảnh, màu sắc)
• Thời gian
• Mở rộng: khi bạn ở vị trí agency
RỦI RO, KHÓ KHĂN
• Phân biệt client/agency/supplier • Quá trình làm làm việc với agency/supplier ~ mua/ đặt sản
xuất hàng
• Cân nhắc lựa chọn supplier dựa trên sự dung hòa giữa chi
phí – thời gian – chất lượng
• Đảm bảo chất lượng sản phẩm, tiến độ sản xuất là một
phần trách nhiệm của mình
• Supplier cho thông tin A trao đổi với KH về thông tin A
(thu nhận làm kiến thức sản xuất)
• Thời gian back up • Có color proof/mẫu đạt chuẩn để đối chiếu
Tổng kết
Chân dêng eventer
Teamwork
Bao qêát và chb tết, cẩn thận
Dự trề được rủb ro và xử lý tnh hêống
Sáng tạo