K NĂNG VI T TIN BÀI K NĂNG VI T TIN BÀI

Ỹ Ỹ

Ế Ế

Ths. Lê Công Minh Ths. Lê Công Minh Khoa GD&NCSK Khoa GD&NCSK ệVi n VSYTCC TP.HCM ệ Vi n VSYTCC TP.HCM

ỤM C TIÊU M C TIÊU

ổ ậ

Sau 2 bu i t p hu n, h c viên có kh ả ấ năng: ả

t tin, bài.

• Mô t đúng khái ni m c b n. ơ ả • Trình bày c u trúc c b n c a tin, bài. ủ ơ ả • Th c hành thành th o vi ạ

ế

LÝ THUY T: (bu

N I DUNG Ộ iổ 1)

• Khái ni m v tin t ệ • Các th l ai tin, bài ể ọ

ấ ứ

ở ầ

ộ ế ấ ủ

Làm th nào đ vi

c tin, bài.

t đ ể ế ượ

ế

cứ

iổ 2) c đ hoàn thành tin, bài

• Tính ch t c a m t tin, bài ấ ủ ộ • C u trúc c b n c a bài vi t ế ơ ả ủ t tích hay Ch c năng c a tít và cách vi - ế ủ t Cách m đ u cho m t bài vi - ế • Các d ng k t c u c a tin, bài • TH C HÀNH: (bu Ự • Các b ướ ể • Nguyên t c t

ch c các thành ph n c a bài báo

ầ ủ

ắ ổ ứ

1- KHÁI NI MỆ 1- KHÁI NI MỆ Cái gì là tin? • Tin t c là thông tin quan tr ng ho c thú

ng và có tác đ ng t

ọ ộ

ặ i ớ

ườ i. ườ ộ

i ườ

ế

ứ v , khác th ị nhi u ng ề "Chuy n m t con chó c n m t ng không ph i là tin. Nh ng n u m t ộ ng

ườ ắ

• Đôi khi tin ch đ n gi n là nh ng cái mà

ườ quan tr ng, có tên tu i ổ

ộ ỉ ơ i nh ng ng ho c n i ti ng

ư i c n m t con chó thì đó là tin." ả ọ ặ

ổ ế nói ho c làm.

ữ ặ

1- KHÁI NI MỆ 1- KHÁI NI MỆ

ố ẻ

ự ệ

ế

ễ ầ

.

Tin th i sờ ự: - Đôi khi còn g i là tin s t d o ọ - Tin đang di n bi n v các s ki n v a x y ra và c n thông báo ngay cho các ả đ c gi ộ

1- KHÁI NI MỆ 1- KHÁI NI MỆ

Tin Phóng sự - Đôi khi còn g i là tin nh . - Phóng s không nh ng nh m m c

ằ t, mà còn bi ả ế ph i suy nghĩ nhi u v ề ề

ộ ấ

ữ đích thông tin cho đ c gi ộ g i cho đ c gi ợ ả m t tình hu ng hay m t v n đ nào ộ đó. ặ

- Ho c phóng s ch đ gi ỉ ể ả - Phóng s đi sâu vào chi ti

i trí. t h n là các ế ơ

ự ờ ự

tin th i s .

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

ấ ứ

1- Chính xác 2- Ki m ch ng ứ ể 3- Khách quan 4- Xác đ nh xu t x ị 5- Cân đ i và công b ng ố 6- Trong sáng 7- Hoàn thi nệ 8- Tòan c nh và b i c nh

ố ả

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

1- Chính xác

ầ ậ

ế s không tín nhi m. ạ ế ả ẽ ể ồ

C n ph i đ a tin th t chính xác, n u ả ư không, đ c gi ộ Các sai sót có th làm h i đ n các ngu n tin và đ c gi . ộ ả

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

2- Ki m ch ng • Không nên đăng t i nh ng tin d gây ả

ễ tranh cãi mà không ki m ch ng. ứ ể

ể ứ ế ậ

ế ậ ữ ứ

ặ ắ

• Nên xem nh ng tài li u ch ng t s vi c • Nên ki m ch ng b ng cách đ n t n n i ơ ằ ho c yêu c u nh ng ai ch ng ki n t n ầ m t xác nh n s vi c. ậ ự ệ ữ ỏ ự ệ ứ ệ

có th t.ậ

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

ậ ự ậ ể

3- Khách quan Luôn luôn t ườ trung l p và gi ậ nh tình c m c a mình len l

ng thu t s th t m t cách không đ ý ki n cũng ế ữ i vào bài. ủ ư ỏ ả

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

i nh ng gì m t th y tai nghe t i đó. ị t l ế ạ ạ

4- Xác đ nh xu t x ấ ứ ị • Xác đ nh ngu n tin. ồ • Vi ắ ữ • Ghi rõ xu t x nh ng l ữ ấ ứ nh ng l hay gi i mô t ữ ả không ch ng ki n). ế ứ

ờ ấ i trích d n, cũng nh ư ẫ ờ i thích v s ki n (b n ạ ề ự ệ ả

ấ ứ

t khác, n u • Chúng ta nên ghi xu t x các ngu n tin: tên, ế ứ ụ ồ ế ề ệ

ch c v ngh nghi p và các chi ti có.

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

ỗ ặ ề ệ

ấ ề ồ

Vì th ph ng v n nhi u ngu n tin. ấ

5- Cân đ i và công b ng ằ • M i câu chuy n đ u có nhi u m t khác nhau. ề ố ế đi m c a c hai phía trong m t v n đ .

ộ ấ ề ả

ỏ ế • Bài vi t s cân đ i n u b n cho th y quan ạ ế ẽ ủ ể • Bài vi t c a b n là công b ng khi không thiên ằ ế ủ v b t c bên nào. ị ấ ứ ề • Đi u này không có nghĩa là b n ph i dành ch ỗ ả

ngang nhau cho m i quan đi m. ỗ ạ ể

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

có th d hi u.

ể ộ

ể ễ ể

đ n gi n.

t th t trong sáng đ đ c gi ả

6- Trong sáng • Bài vi ậ ế • Dùng các t ừ ơ • G n gàng. Không dùng nhi u ch h n c n thi

t. Vi

t

ữ ơ

ế

ế

t câu ng n. Tránh dùng thu t ng ,

ọ c th , và tránh nói chung chung. ụ ể ế ữ

hay nh ng ch lóng c a các chuyên gia.

• Ch ng n và vi ắ ữ ữ

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

quan

7- Hoàn thi nệ • Không nên đ thi u b t c m t y u t ế ể

ấ ứ ộ ế ố

tr ng nào.

i năm ch W và m t ch H và ộ ữ then ch t đó là gì tùy ở ế ố ố ch bài ỗ

ọ • Tr l ả ờ • Nh ng y u t ữ c a b n. ủ ạ

2- Nh ng đi u c n thi 2- Nh ng đi u c n thi

t t

ầ ầ

ế ế

ề ữ ữ ề ểđ có tin hay đ có tin hay

8- Tòan c nh và b i c nh ố ả • Toàn c nh có nghĩa là tình hình chung hi n

ệ i có liên quan đ n di n bi n s ki n m i ớ ễ ự ệ ế ế

t ạ này.

ố ả

ữ ế ả ế ứ ễ

• B i c nh có nghĩa là nh ng gì x y ra trong quá kh có liên quan đ n di n bi n s ki n ự ệ này.

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

.

ắ ừ ầ ọ

1)Tin ng n:ắ • Th lo i ng n nh t. Tin ng n ch dài ấ ắ ể ạ , g n 300 kí t m t đo n. Kho ng 40 t ự ạ ộ • Gi i thông tin chính, cô đ ng chúng l ữ ạ ng i đa b ng cách dùng t m t cách t ữ ố ộ đ n gi n, chính xác. ơ

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ 1)Tin ng n (tt): ắ • Không có tít. Nh ng t

ừ ầ

đ u tiên là nh ng ữ c in

ượ

g i là "con b ". Câu đ u tiên th

vai trò là tít. ắ ầ ườ ầ ọ ữ ộ

ng b t đ u b ng m t ộ ng ườ i d ng ch ng -đ ng t -b ừ ổ

ướ ạ

t khóa (mang thông tin), đôi khi đ ừ đ m. Chúng gi ữ ậ • Dòng đ u tiên th ầ kí t ự ọ súc tích d ng (ai và cái gì).

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

h n. Ít khi nó v

.

2- Tin sâu: • Tin sâu gi ng nh tin ng n nh ng dài ư ắ ư t quá 2000 kí t ượ

ơ

i thích thêm (nh th nào, t

• Nó cho phép phát tri n m t chút thông i ạ

ộ ư ế

i nh ng s vi c di n ra ự ệ

tin và gi sao). • Có th nh c l ắ ạ ể ư

ữ c đó, đ a ra nh ng thông tin v ữ ề ể ộ ố ờ

• Ch đ a ra m t thông tin duy nh t.

tr ướ ti u s , trích d n m t s l ể ộ

i phát bi u. ấ

ử ỉ ư

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

ư ế

2- Tin sâu (tt): • Có th g m nhi u đo n: ạ ề ể ồ đo n đ u là tin ng n. ắ ầ Tin sâu có m t tít mang tính thông tin sapô. nh ng không có N u dài, nó có th có tít xen. ể cượ .

• Có k tế c uấ kim tự tháp ng

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

ạ ậ

ề ữ

3- Bài t ng h p hay đ tài khai thác l ợ ổ • Đây là th lo i vi ể ạ ế ừ nhi u ngu n: tin nhanh, t

ề t t ồ

ư ệ ơ

ề ả

• Ng • Bài t ng h p không nh t thi

i: nh ng thông tin thu th p c t li u, tuyên đ ượ ừ b , h p báo… Thông tin phong phú h n so v i ớ ố ọ tin sâu. ườ ổ

i ta đ a ra nhi u gi ấ

t v m t s ế ề ộ ự i" ch đ . ủ ề ạ ư ợ ờ ự ệ

i thích. t vi ế ki n th i s , mà cho phép "đi m l ể báo. • Nó r t ph bi n trong các t ổ ế ấ ờ

Phân l aiọ Phân l aiọ ư ế

ế

ự ợ

t bài t ng h p nh th nào? 3- Vi ổ • C n ph i t p h p thông tin và l a ch n chúng ả ậ ọ ầ i thích, trích d n). (s vi c, gi ả ự ệ • Sau đó, ph i ch n ra góc đ và xác đ nh thông ả đi p c t lõi. ố

ọ ộ ị

t cho góc đ đã ầ ế ữ ộ

ắ ệ ọ ọ

ch n, s p x p chúng. • Nên dùng k t c u kim t • Ch n nh ng thông tin c n thi ế ế ấ ự ượ c, k t c u ế ấ

ứ ạ

• Cu i cùng là vi tháp ng d ng ch ng minh hay phân tích. t. ế ố

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

4- Các th lo i khác: ể ạ • Bài phân tích: v

t qua s ki n th i s , g n vào ự ệ

ộ ộ ượ ặ ả

ắ ả ộ ả ộ ộ ộ

ờ ự ắ nó m t ý nghĩa, đ t nó trong m t hoàn c nh. • Bài có tính th c tự ế: tin v n, tin sâu hay bài t ng m t ch d n. Có th ể i khuyên, ộ ả ỉ ẫ , m t l ộ ờ ụ ộ ộ

h p. Đem đ n cho đ c gi ế là m t thông báo, m t miêu t m t danh sách đ a ch , m t danh m c, m t b ng ị t ng s p, m t d ng h i-đáp… ộ ạ ổ ỉ ỏ ắ

3- PHÂN L AIỌ 3- PHÂN L AIỌ

4- Các th lo i khác (tt): ể ạ • Tin v tặ : thông tin ng n có tính

bí ắ t l i, ti ế ộ ườ

: t p h p đo n trích giai tho i, gây c ạ m t…ậ • Đi m báo ể ậ ạ ợ

các bài báo.

ồ ọ : x lý thông ử i d ng s li u. tin d • Thông tin đ h a ố ệ ướ ạ

ấ ấ

ơ ả ủ ơ ả ủ

t ế t ế

4- C u trúc c b n c a bài vi 4- C u trúc c b n c a bài vi (5w + 1H) (5w + 1H)

- S ki n quan tr ng hay ự ệ

ệ đáng l u ý gì đã x y ra? 1. Who (ai) - Trong tin này có nh ng ai? 2. What (chuy n gì) ọ ư ả

đâu? ở ả ở

ệ - T i sao l ự ệ ạ ạ

3. Where ( đâu) - Tin này x y ra 4. When (khi nào) - Chuy n x y ra vào lúc nào? ả i x y ra s ki n đó? 5. Why (t ạ ả 6. How (nh th nào) - Chuy n x y ra nh th ư ế ệ i sao) ư ế ả

nào?

5- Ph n c b n c a bài vi 5- Ph n c b n c a bài vi

ơ ả ủ ơ ả ủ

ầ ầ

t ế t ế

ự ở ầ

1. Tít (t a đ : headline) ề 2. M đ u 3. Thân bài 4. K t lu n ế

5.1- Tít - headline 5.1- Tít - headline

ủ ế

Ch c năng ch y u c a tít: • Thu hút s chú ý vào trang gi y. ự • Cung c p thông tin chính trong m t cái

l a ch n bài. ọ ả ự mu n đ c. ả

ấ li c m t. ắ ế • Giúp đ c gi ộ • Khi n đ c gi ố ộ ế • T ch c trang báo. ứ • S p x p thông tin. ế

ổ ắ

5.1- Tít - headline 5.1- Tít - headline

M t tít hay c n ph i đáp ng đ

c

ượ

ộ nh ng tiêu chí:

đ n

ễ ể

gi n, c th , không vi

• Sáng s a, d hi u: dùng t ừ ơ t t t ế ắ

ủ ụ ể

• Ng n, m nh, tr c ti p: lo i b ạ ỏ

nh ng chi ti

ế t ph , r m rà ụ ườ

ế

ắ ữ

• Chính xác, trung th cự • Thích h p, đ c đáo ợ

5.1- Tít - headline 5.1- Tít - headline

M t tít hay c n ph i đáp ng c nh ng tiêu chí:

ộ đ

ượ

ạ ừ ấ

• H n ch dùng d u ch m câu, ấ

(tính

luôn ký t

tr ng)

ấ ế tr d u hai ch m • Không dùng câu h iỏ • Phù h p v i th lo i ể ạ ớ • Đ dài không quá 50 ký t ự ắ

5.2- M đ u 5.2- M đ u

ở ầ ở ầ

ở ầ

ế

1. M đ u tr c ti p 2. M đở ầu gián ti pế

5.2- M đ u 5.2- M đ u

ở ầ ở ầ

ở ầ ự ế

ờ ự

ự ế ứ ọ

ữ ệ ạ ư ể ữ ẩ

M đ u tr c ti p • M ở đầu tr c ti p th ng dùng cho tin th i s . ườ • M ở đầu này ch a đ ng d ki n quan tr ng nh t ấ ự v nh ng gì x y ra, ch ng h n nh đi m quan ề ẳ tr ng nh t trong 5 ch W và ch H. ọ

ấ • M ở đầu hay nh t là l ấ ữ i dùng Ch ng -đ ng t - ừ ố ữ ộ ữ ủ

• Trong ti ng Anh, m t đo n m tân ng . ữ ế ộ

ữ ầ

ở đầu cho tin th i ờ ạ s không nên dài quá 25 ch . Câu này c n ph i ả ự trong sáng và g n gàng. ọ

5.2- M đ u 5.2- M đ u

ở ầ ở ầ

i vi ườ ế

t th ộ

M ở đầu gián ti p:ế • M ở đầu gián ti p th ế • Ng ườ ẫ ế ườ ắ ầ ớ ạ ề ộ ầ ể

• Làm nh v y s lôi cu n ng ng dùng cho phóng s . ự ng b t đ u v i m t thí d h p ụ ấ ộ i hay di n d n hay m t giai tho i v m t ng ễ ườ bi n đ minh h a cho ph n chính câu chuy n. ệ ọ i đ c vào câu ố ẽ ườ ọ ư ậ

i ý chính c a câu chuy n trong ủ ệ chuy n.ệ ả ầ

• C n ph i đi t ớ vài đo n đ u. ầ ạ

h i:

5.2- M đ u ở ầ 5.2- M đ u ở ầ t xem m đ u nh th nào, t ư ế

ở ầ ự ỏ

ề ự ự

ệ i vi ạ ế ề ư mu n bi ố t v câu chuy n này? ế t nh ng v n đ gì nh t v câu ề ệ ễ ấ ấ ề ế

• Đi u gì trong s ki n này nh h ng nh t đ n ấ ế ự ệ ửơ ả

đ c gi ? • N u b n vi t v m t bài di n văn, hãy t h i: ai Mu n bi ế ố • Ai làm gì cho ai? • Câu chuy n này th c s là v gì? • T i sao l ạ • Đi m đáng l u ý nh t c a di n bi n đó là gì? ể ấ ủ • Đ c gi ữ ả ộ chuy nệ ề ộ ế ế ề ộ ự ỏ ễ

h i: đã có • N u b n vi ế ề ộ t v m t cu c h p, hãy t ộ ọ ự ỏ ế

ả ạ nói gì v i ai? ớ ạ hành đ ng gì? ộ

5.2- M đ u 5.2- M đ u

ở ầ ở ầ

ề ả

bi “Đi u quan tr ng là c n ph i ọ ế t nh ng gì ữ ộ ề ạ

ầ thu c v đo n m ở đ uầ .

Đi u cũng quan tr ng không kém

không

thu c v đo n m đ u ề là ph i bi ế ả ộ ề ọ t nh ng gì ữ ạ ở ầ .”

5.3-5.3- Thân bài Thân bài

gi

i thích

ế ố ả

t, trích d n và b i c nh

ng thu t.

ồ ư

ế

ẫ c t ượ ườ ấ

ố ả ậ ế

ế

Thân bài ch a đ ng các y u t ự ứ cho ph n m đ . ở ề G m có các chi ti ế đ a đ n di n bi n đ ế Thông tin quan tr ng nh t đi đ u, ti p đ n là các tin kém quan tr ng h n. ọ

ơ

ậ ậ

ư ớ ế ầ ầ

5.4- K t lu n ế 5.4- K t lu n ế • Yêu c u k t lu n cũng gi ng nh v i ph n m ở ậ ẽ ứ • K t lu n ph i dùng câu ng n, hình t

ng, đ c ố đ u: m nh m , d t khoát. ả ượ ắ ộ ậ

ng cu i cùng. Thông ố

i c m t ưở ạ ả ầ ướ ặ

ầ ế đáo. • Nó đem l ng, tr ườ ắ ủ ế ậ ẩ ị

c ph n k t có hai ho c ba câu, th ế cũng ng n, chu n b cho "k t lu n c a k t ế lu n". ậ

ủ ữ

• Đôi khi ch c n m t hay hai ch là đ . ộ • Nên h i hành đ ng. ỉ ầ ng t ớ ướ ộ

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

tháp ng c ự ượ

1. K t c u kim t ế ấ 2. K t c u th i gian ế ấ 3. K t c u t ng h p ợ ế ấ ổ 4. K t c u d ng ch ng minh ứ ạ ế ấ

c c

6- K t c u tin, bài ế ấ 6- K t c u tin, bài ế ấ K t c u kim t tháp ng ự K t c u kim t tháp ng ự

ế ấ ế ấ

ượ ượ

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

c ự

• Đ m b o d n ngu n tin ngay trong ơ ầ ồ lead ho c ặ

ế ấ ế ấ tháp ng K t c u kim t ượ ế ấ • Vi c đ u tiên là t p h p thông tin. Sau đó, s p ợ ậ ệ ắ x p chúng. Cách đ n gi n nh t là theo th t ứ ự ả ế quan tr ng gi m d n. ẫ ứ

ả ạ

ọ ả đo n văn th 2. • Cú pháp câu đ n gi n: ơ ch ng - đ ng t ữ ủ - tân ng . ữ ừ

ạ ộ ỗ ỗ

văn ch g m 1 đ n 2 câu. ả ộ • Dùng các câu ng n.ắ • M i đo n văn ch mang m t ý, và m i đo n ạ ỉ ồ

ủ ộ ố ắ ề ỉ ế • C g ng dùng nhi u câu ch đ ng.

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

ờ ế ấ

i ế ấ

ả ạ lu tậ xa g nầ . ươ ể ắ ầ

ợ ng lai, trong ng h p này ta s có k t c u th i gian đ o ờ ả

K t c u th i gian: • K t c u này ph n l • Chúng ta có th b t đ u b ng t ằ ế ấ ọ

t nh t là tr n hai cách: b t đ u b ng m t ẽ c. Nh ng cách này khó đ c. ộ ố ằ ộ

tr ườ ng ượ • Cách t ề ươ

i ho c ặ i k t c u ở ạ ế ấ ứ ừ ễ

ư ấ ắ ầ ng lai, hi n t đi u quan tr ng trong t ệ ạ ọ quá kh v a di n ra, sau đó quay tr l th i gian. ờ

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

ng t k t c u m t bài phát bi u: ợ ươ ự ế ấ ể ộ

K t c u t ng h p: ế ấ ổ • K t c u này t ế ấ v l ch s . ề ị ử

• Chúng ta b t đ u b ng s vi c ho c tình tr ng, ự ệ ặ ằ

ạ sau đó nói đ n nguyên nhân ho c k t qu . ắ ầ ế ế ặ ả

• K t c u này đ n gi n và logic, cho phép đ c p ề ậ ả

chán. ơ ề ộ ả

c trình t ư ự thông tin và k t n i ế ố

ế ấ k m t v n đ mà không làm đ c gi ỹ ộ ấ Nh ng khó tìm đ ượ các đo n.ạ

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

:

ế ấ

K t c u d ng ch ng minh • Phù h p v i lo i bài phân tích, đi u tra,

• Ph i đ c p đ n thông tin chính, sau đó d a trên

ớ bình lu n. ậ ả ề ậ ứ

ẽ ự

ự ệ

• Đi u quan tr ng tìm ra đ

c c u trúc bài.

ế ch ng minh b ng m t lo t lý l ằ các s vi c. ọ

ượ

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

Ba quy t c:ắ * Quên đi bài ngh lu n ả

ớ ọ

ẽ ế ạ

ị ậ : Bài báo ph i đi ngay vào tr ng tâm thông tin, cùng v i thông đi p chính. Sau đó s đ n "nh th nào" và "t ỗ ệ i sao". ể ư ế ạ ỗ

ộ : M i đo n ph i phát tri n m t ý. ả ộ ạ : luôn thu hút đ c gi t ả ừ ố ầ

ẽ ặ

* M i đo n m t ý ạ * Liên k t gi a các đo n ế ữ ộ t "dây cà ra dây mu ng", đ u đ n cu i. Tránh vi ế ố ế chuy n đo n m t cách ch t ch . Đi u này giúp ề ộ ạ ể tránh đi lan man.

6- K t c u tin, bài 6- K t c u tin, bài

ế ấ ế ấ

và logic khi k t Chú ý: • C n nh là ph i tìm ra m t tr t t ả ộ ậ ự ớ ế

n i các đo n.

ầ ố ỗ ể ế ạ

nhau, ng

ạ ạ ế ấ i vi ườ ế ể ợ ư ơ

• M i lo i k t c u có đi m m nh và đi m y u khác ể t có th l a ch n cho phù h p. ọ ể ự • Không th nói ki u k t c u nào hay h n nh ng ể ế ấ t c đ u có đi m chung là theo m t logic nh t ấ ể ộ

ộ bi ả ế t đi u ề

c t ấ ả ề đ nh đ nêu b t ch đ . ị ủ ề t m ch l c và đ c gi ạ ạ phía tr ướ ậ ể • Giúp cho bài vi ế gì đang ch h ờ ọ ở

Lead là gì? Lead là gì?

• Là câu ho c đo n đ u tiên c a tin, có th làm ủ ể ạ ầ ặ

ấ ẫ ệ ư

ủ ệ

ể • N m b t đ ắ • Tr l ả ờ

.

cho câu chuy n tr nên h p d n nh ng cũng có ở th khi n nó th t b i ấ ạ ế c ph n TINH TÚY c a câu chuy n ầ ắ ượ i câu h i: ỏ CÂU CHUY N CHÍNH Ở Ệ • Gây s chú ý và lôi cu n đ c gi ố • Là đi m “nóng” nh t cho th y s sáng t o c a ĐÂY LÀ GÌ? ả ộ ấ ự ự ể ủ ấ ạ

vi t. ế

Sapô Sapô chi c mũ không che khu t bài báo chi c mũ không che khu t bài báo

ế ế

ấ ấ

ủ ộ

gi mu n đ c và mu n bi ả ấ ọ ế

• Sapô cung c p đ thông tin và làm cho đ c ố ộ ế ố ậ t thêm chi ti t ế , đ p vào m t đ c gi ả ắ ộ

ố • Sapô là m t y u t ữ ằ

n m gi a tít và bài báo. ữ

ơ ữ ữ ầ ể ắ

• Dùng co ch khác và to h n ch trong bài báo, đ cân b ng ph n ch , ph n tr ng và ầ ằ ph n minh h a m t trang báo. ầ ọ ộ

Lu t xa g n Lu t xa g n

ậ ậ

ầ ầ

• Tính th i sờ ự • B n năng c b n • Kho ng cách đ a lý ơ ả ị ả

ề ặ ệ ề ộ

• Tính g n gũi v m t xã h i-ngh nghi p hay văn ầ hóa-xã h i ộ

t: t:

ủ ủ

ế ế

Th thu t vi ậ Th thu t vi ậ Nh t g ch v đ xây nhà ỡ ể Nh t g ch v đ xây nhà ỡ ể

ặ ạ ặ ạ

t tin, bài t tin, bài

Các bCác bưư c vi

ếc vi ế

ớ ớ

1. B c 1 ướ 2. B c 2 ướ 3. B c 3 ướ 4. B c 4 ướ 5. B c 5 ướ

: Ch n đ tài ọ ề : Ch n ch đ . ọ ủ ề : K h ach vi t phác th o. ế ọ ả ế t phác th o và đ c l i. : vi ọ ạ ả ế t l i và hòan ch nh. : Vi ỉ ế ạ

K h ach vi K h ach vi

t phác th o t phác th o

ế ọ ế ọ

ế ế

ả ả

M c tiêu

Ngu n thông tin

N i dung chính ộ (thông đi p)ệ

1.

2.