
5/31/2021
1
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
NỘI DUNG
4.1 Các yêu cầu của tính toán thiết kế chiếu sáng.
4.2 Giới thiệu các phương pháp tính toán chiếu sáng.
4.3 Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng.
4.4 Kiểm tra chất lượng chiếu sáng:
4.5 Nghệ thuật chiếu sáng nội thất.
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Độ rọi đạt
yêu cầu Có nhiệt độ màu, chỉ
số hoàn màu phù hợp ,
không chói lóa
Hài hòa với kiến trúc
không gian, phân bố
ánh sáng đồng đều
Một số yêu
cầu khác
Yêu cầu
của hệ
thống
chiếu sáng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
PP tính
toán
chiếu
sáng
PP
hệ số sử
dụng
PP
quang
thông
PP
mật độ
công suất
PP
điểm
1
2
3
4

5/31/2021
2
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Hình dạng, kích thước
Chiều dài: a =
Chiều rộng: b =
Chiều cao: H =
Diện tích: S =
Hệ số phản xạ các bề
mặt, màu sơn (/243)
Trần: ρ
tr
=
Tường: ρ
tg
=
Sàn: ρ
s
=
Độ rọi yêu cầu (/240)
Phải đảm bảo nhìn rõ mọi chi
tiết cần thiết mà mắt nhìn không bị
mệt mỏi
E
tc
=
(
TCVN 7114 - 1 : 2008
)
Chọn hệ chiếu sáng
Hệ CS chung
(
CS chung đều, CS khu vực
)
Hệ CS hỗn hợp
Trình tự tính toán thiết kế hệ thống chiếu sáng
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Hệ số phản xạ có thể lấy gần đúng:
Đối với tường và trần
Trắng sáng , thạch cao trắng 0,8
Màu sáng, màu nhạt 0,7
Vàng, lục sáng, xi măng 0,5
Màu rực rỡ, gạch đỏ 0,3
Màu tối, kính trong 0,1
Đối với sàn
Sàn màu tối, bêtông xỉn 0,1
Sàn trải plastic, gạch bông 0,3
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chọn nguồn sáng:
Mã hiệu:
T
m
= (Kruithof)/46
R
a
=; P =; Φ =
Thông số điện Thông số quang Thông số hình học
Điện áp
(V)
Công suất
(W)
Tuổi thọ
(h)
Quang
thông (lm)
Hiệu suất
quang
(lm/W)
Nhiệt độ
màu (K)
Chỉ số
hoàn màu
(Ra)
Đường
kính (mm)
Chiề
u dài
đèn
(mm)
Đầu đèn
220 36 15000 3200 88
4000/ 5500/
6500 80 25.5 1199 G23
220 36 15000 2600 68/66 6500, 7500 70 25.5 1199 G23
PP hệ
số sử
dụng
5
6
7
8

5/31/2021
3
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chọn bộ đèn:
(
phụ thuộc vào: Tính chất môi
trường xung quanh, giảm chói, )
Mã hiệu:
Hiệu suất, cấp bộ đèn:
Số đèn/bộ đèn:
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chỉ số địa điểm:
( )
b+ah
ab
=K
tt
Tỷ số treo:
tt
h'h
'h
j
h
tt
h
lv
h’
pm
nq
b
a
Treo đèn:
Cách trần: h’=
Mp làm việc: h
lv
Treo đèn: h
tt
=
(K: 0,6; 0,8; 1; 1,25;
1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5)
(J: 0; 1/3)
H
PP hệ
số sử
dụng
9
10
11
12

5/31/2021
4
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Chỉ số địa điểm:
( )
b+ah
ab
=K
tt
Tỷ số treo:
tt
h'h
'h
j
h
tt
h
lv
h’
pm
nq
b
a
Treo đèn:
Cách trần: h’=
Mp làm việc: h
lv
Treo đèn: h
tt
=
(K: 0,6; 0,8; 1; 1,25;
1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5)
(J: 0; 1/3)
H
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Hệ số bù:
21 δ.δ
1
=d
Hệ số suy giảm quang thông Hệ số suy giảm do bụi bẩn
Tùy theo mức độ bụi bẩn, loại khí
hậu, độ kín của các bộ đèn:
Địa điểm sạch: δ
2
= 0,9
Địa điểm công nghiệp: δ
2
= 0,8
Không khí ô nhiễm: δ
2
= 0,7
Tùy theo loại bóng đèn
Huỳnh quang: δ
1
= 0,91
HQ compact: δ
1
= 0,85
TNCA: δ
1
= 0,79
Metal halide: δ
1
= 0,83
Natri cao áp: δ
1
= 0,91
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Hệ số sử dụng:
U = u
d
η
d
+ u
i
η
i
u
d
: hệ số có ích của bộ đèn theo cấp trực tiếp
u
i
: hệ số có ích của bộ đèn theo cấp gián tiếp
η
d
: hiệu suất trực tiếp của bộ đèn
η
i
: hiệu suất gián tiếp của bộ đèn
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Bộ đèn cấp C Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 0 C
Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
Chỉ số địa điểm
K
0,6 72 66 70 65 59 56 50 46 55 49 45 49 45 44
0,8 83 76 81 74 70 66 60 55 65 59 55 59 55 53
1,0 91 81 88 80 77 72 67 2 71 66 62 65 62 60
1,25 98 87 95 85 85 79 73 69 77 72 69 72 68 66
1,5 102 90 99 88 90 82 77 73 81 76 73 75 72 70
2,0 108 94 105 93 97 88 84 80 86 82 79 81 78 76
2,5 112 97 109 96 102 91 87 84 89 86 83 85 82 80
3,0 115 99 111 97 105 94 90 87 91 88 86 87 85 83
4,0 119 101 115 100 109 96 94 91 94 92 90 90 89 86
5,0 121 102 117 101 112 98 96 94 96 94 92 92 91 88
13
14
15
16

5/31/2021
5
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Bộ đèn cấp C Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 1/3 C
Hệ số phản xạ 873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
Chỉ số địa
điểm K
0,6 68 63 67 63 56 54 49 45 54 49 45 49 45 44
0,8 79 73 78 72 67 64 59 55 63 58 55 58 55 53
1,0 86 79 85 78 74 71 65 62 70 64 61 65 61 60
1,25 93 85 92 84 82 77 72 68 76 72 68 71 68 66
1,5 98 88 96 87 86 81 76 72 80 76 72 75 72 70
2,0 105 93 102 92 94 86 82 79 85 81 78 81 78 76
2,5 109 96 106 95 98 90 86 83 88 85 83 84 82 80
3,0 112 98 109 97 102 92 89 86 91 88 85 87 85 83
4,0 116 100 113 99 107 96 93 90 94 91 89 90 88 86
5,0 119 102 115 100 110 98 95 93 96 94 92 92 91 93
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Bộ đèn cấp T Chỉ số lưới km = 1 chỉ số gần kp = 0,5 j = 0 T
Hệ số phản xạ
873 871 773 771 753 751 731 711 551 531 511 331 311 000
Chỉ số
địa điểm
K
0,6 47 43 40 37 29 28 23 19 19 16 13 9 8 0
0,8 56 51 47 43 37 35 29 25 24 21 18 12 10 0
1,0 63 56 53 48 43 40 35 31 28 24 22 14 13 0
1,25 69 61 58 52 49 45 40 36 31 28 25 16 15 0
1,5 74 65 62 56 54 49 44 40 34 31 28 18 17 0
2,0 80 70 68 60 60 55 50 47 38 35 33 20 19 0
2,5 85 73 71 63 65 58 54 51 40 38 36 22 21 0
3,0 88 75 74 64 68 61 57 54 42 40 38 23 22 0
4,0 92 78 77 67 72 64 61 59 44 43 41 25 24 0
5,0 94 79 79 68 75 66 64 61 46 44 43 26 25 0
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Bảng hệ số có ích
•Hệ số phản xạ:
ρ
tr
= 0,7
ρ
tg
= 0,7
ρ
s
= 0,3
•Cấp, hiệu suất:
0,61C + 0,01T
•Chỉ số địa điểm:
K = 1,5
•Tỷ số treo:
J = 1/3
u
d
= 0,96
PP hệ
số sử
dụng
Chương 4: CHIẾU SÁNG NỘI THẤT
VIỆN KỸ THUẬT HUTECH
ThS. Nguyễn Cao Trí
KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG
ThS. Nguyễn Cao Trí
Bảng hệ số có ích
•Hệ số phản xạ:
ρ
tr
= 0,7
ρ
tg
= 0,7
ρ
s
= 0,3
•Cấp, hiệu suất:
0,61C + 0,01T
•Chỉ số địa điểm:
K = 1,5
•Tỷ số treo:
J = 1/3
u
d
= 0,96
u
i
= 0,5
PP hệ
số sử
dụng
U = 0,06 x 0,96 + 0.01 x 0,5
17
18
19
20

