Lựa chọn kỹ thuật Diffusion trong vấn đề giảm Artifact và cải thiện độ phân giải trong cộng hưởng từ thần kinh sọ não

CN PHẠM HỒNG TĂNG

BỆNH VIỆN ĐA KHOA AN PHƯỚC

Nội dung

• Đặt vấn đề

• Nguyên lý chuỗi xung Diffusion và các nhiễu ảnh

• Các kỹ thuật trong Diffusion (DC, Profeller, Focus,

Muse)

• Ứng dụng lâm sàng

Đặt vấn đề

• Diffusion là kỹ thuật quan trọng và được ứng dụng rộng rãi trong

thần kinh sọ não

• Diffusion có độ phân giải thấp và nhiều nhiễu ảnh

• Các kỹ thuật mới trong Diffusion (DC, Propeller, Focus, Muse)

• Ứng dụng lâm sàng: lựa chọn được phương pháp thích hợp để

tạo ra hình ảnh Diffusion đạt chất lượng tối ưu nhất trong chẩn

đoán

Nguyên lý Diffusion

• Chuyển động Brown: các phân tử nước chuyển

động tự do theo mọi hướng một cách ngẫu nhiên.

• Các bệnh lý làm thay đổi hiệu ứng sinh học trong tế

bào, làm thay đổi cấu trúc các mô (vd Nhồi máu

não - phù độc tế bào) và làm thay đổi tính chất

khuếch tán của các phân tử nước trong mô.

Nguyên lý Diffusion

• DWI sử dung một cặp gradient để làm lệch pha các proton và sau đó làm tái pha các proton trở lại

• Hiệu chỉnh trên DWI phụ thuộc vào trọng số

khuếch tán b value:

b value: trọng số khuếch tán G Độ chênh từ δ Thời gian bật cuộn chênh từ Δ thời gian trễ giữa hai lần bật cuộn chênh từ ɣ hệ số hồi chuyển từ, của Hydro là 42.5 Mhz/T

EPI (Echo planar imaging)

• EPI là chuỗi xung tạo ảnh siêu nhanh sử dụng các Gradient biến đổi

pha được bật tắt liên tục và đổi hướng nhanh.

• Mỗi lần thu hình nhiều echo được tạo ra và mỗi echo được mã hóa với

độ dốc của gradient khác nhau để lấp đầy tất cả các đường K space

trong một lần kích thích duy nhất.

Artifacts, Pitfalls

• SNR thấp (b value cao)

• Méo hình theo hướng pha ở vùng giải phẫu không

đồng nhất từ trường B0 (các vùng có nhiều cấu

trúc như xương, khí)

• Nhạy cảm với dị vật kim loại

• Nhiễu ảnh bóng ma Ghosting (N/2, eddy currents)

• T2 Shine-through, T2 Blackout

Artifacts, Pitfalls

• Thu hình song song (ASSET, ARC, SENSE)

• Fat supprestion (giảm dịch chuyển hóa học)

• Tối ưu pixel theo hướng pha (giảm méo hình)

• Giảm kích thước voxel, tăng NEX (độ phân giải)

Reverse Polarity Gradient (RPG) DC (Distortion Correction)

Là kỹ thuật sử dụng gradient phân cực

ngược tích hợp, thuận chiều mã hóa pha và

ngược chiều mã hóa pha  Hiệu chỉnh biến

dạng do B0 theo chiều mã hóa pha

• Hiệu chỉnh chuyển động Rigid Bodies và ảnh

hưởng dòng điện xoáy (eddy currents )

DC (Distortion Correction)

• DC sử dụng tốt nhất khi chuỗi xung DWI có SNR cao

• Hiệu quả tối đa khi kết hợp với MUSE

• DC sử dụng tuyệt vời cho các vùng có số lượng ảnh giả

nhiều, nhưng không quá nghiêm trọng

• DC sẽ gặp khó khăn khi chụp những vùng có xác xuất

chuyển động cao như gan, vú, trực tràng v.v...

• Tăng nhẹ thời gian

FSE-DW PROPELLER DWI

• Loại bỏ xảo ảnh méo hình mạnh mẽ

nhờ sử dụng nền tảng FSE thay cho

EPI, Propeller sử dụng thu hình xuyên

tâm trên K-space

• Khuyến cáo sử dụng để loại bỏ những

xảo ảnh nghiêm trọng như kim loại

hoặc không đồng nhất từ trường B0

• SNR thấp, thời gian chụp dài

SMALL FOV DWI FOCUS DWI - Fov Optimized and Constrained Undistorted Single-Shot

• Giảm tối đa FOV theo chiều pha  Giảm tối đa

• Sử dụng mô hình thu nhận Single Shot SE-EPI

Echo Trains  giảm méo hình

 hạn chế tối đa sự méo hình do môi trường

• Giảm thiểu hiện tượng aliasing,

loại bỏ hiện

không đồng nhất

tượng "fat ghotsing"

FOCUS DWI Fov Optimized and Constrained Undistorted Single-Shot

Sử dụng bộ phát sóng kích thích RF 2D, sóng RF này thực chất là tổng hợp của

khoảng 25 xung phụ gần nhau và kéo dài, được phát đồng thời với một gradient nhanh

theo trục mã hóa pha và một gradient chậm theo trục lựa chọn lát cắt.

• Giảm FOV chiều pha tối đa mà không bị ảnh giả cuộn hình (wrap-around)

FOCUS DWI Fov Optimized and Constrained Undistorted Single-Shot

• Sử dụng linh hoạt các kỹ thuật xóa mỡ để loại bỏ ảnh giả bóng ma (ghosting)

• FOV theo chiều pha phải ≤ 0.5

• Lựa chọn ma trận theo chiều pha phải tương ứng với phase FOV. Ví dụ phase FOV

=0.5  Ma trận theo chiều pha = 50% chiều tần số

MUSE DWI MUltiplexed Sensitivity Encoding

• MUSE DWI cho phép thu hình khuếch tán phân

Loại bỏ và làm giảm tối đa độ méo hình đồng thời

đoạn theo hướng mã hóa pha

với độ phân giải hình ảnh cao hơn

từ nhiều bộ dữ liệu hình ảnh chồng lấn giúp loại bỏ

• Kỹ thuật mã hóa đặc biệt giúp tái tạo một hình ảnh

các ảnh giả lỗi pha do chuyển động gây ra.

Ví dụ: Phase Accel = 1 MUSE Number shots = 4

MUSE DWI MUltiplexed Sensitivity Encoding

• Số lượng phân đoạn MUSE tối đa phụ

thuộc vào cuộn thu và hệ số tăng tốc

• MUSE cho giá trị tuyệt với với hình ảnh có

độ phân giải cao – Ma trận ảnh từ 256

• NEX tối đa có thể lên đến 64

• Thời gian thu hình lâu hơn

Ứng dụng lâm sàng • Giảm nhiễu do dị vật kim loại

DW normal

MUSE

Propeller DW

• Giảm méo hình theo hướng pha

DW normal

MUSE + DC

DW normal 47s

Propeller DW 2p10s

MUSE + DC 2p04s

MUSE 2p

• Độ nhạy

DW normal

Propeller DW

• Độ phân giải

DW normal

MUSE + DC

Ứng dụng lâm sàng

Amaresha Shridhar Konar, Maggie Fung, Ramesh Paudyal, et al. Diffusion-Weighted Echo Planar Imaging using MUltiplexed Sensitivity

Encoding and Reverse Polarity Gradient in Head and Neck Cancer: An Initial Study – Tomography.org, 2020, volume 6

Ứng dụng lâm sàng

• Khảo sát cầu não,

hành não

FOCUS DW

Thảo luận

• Nhanh: DW tiêu chuẩn

• Nhanh, giảm méo hình tại vùng ko đồng nhất: DW + DC

• Dị vật kim loại: Propeller DW

• Khảo sát các vị trí thân não, cần phân giải cao: FOCUS

• Phân giải cao (bệnh lý u, viêm): MUSE + DC

• Cân nhắc: Khả năng kết hợp cùng Recon DL và Magic DW

(Synthetic DW)

Kết luận

• Mỗi kỹ thuật có những ưu điểm và hạn chế khác nhau

• KTV cần nắm vững nguyên lý và ứng dụng các kỹ thuật

• Linh hoạt sử dụng các kỹ thuật mang lại hình ảnh tốt nhất

theo từng tình huống lâm sàng cụ thể

Tài liệu tham khảo

1. Amaresha Shridhar Konar, Maggie Fung, et al. Diffusion-Weighted Echo Planar Imaging using MUltiplexed Sensitivity Encoding and Reverse Polarity Gradient in Head and Neck Cancer: An Initial Study – Tomography.org, 2020, volume 6 2. Catherine Westbrook, John Talbot. MRI in Practice Fifth Edition – 2019 3. Denis Le Bihan, et al. Artifacts and Pitfalls in Diffusion MRI - JOURNAL OF MAGNETIC RESONANCE IMAGING 24:478 –488, 2006 4. Hà Thúc Nhân – DW evolution. 5. Kurt G. SchillingI, Justin Blaber, Colin Hansen, et al. Distortion correction of diffusion weighted MRI without reverse phase-encoding scans or field-maps – PLOS ONE, 2020 6. Https://mriquestions.com/

Lựa chọn kỹ thuật Diffusion trong vấn đề giảm Artifact và cải thiện độ phân giải trong cộng hưởng từ thần kinh sọ não

Cảm ơn đã lắng nghe!