
ĐỊA CHỈ CỦA BIẾN
Thôngtincủamộtbiếnbaogồm:
•Tênbiến
•Kiểudữliệucủabiến
•Giátrịcủabiến
Mỗibiếnsẽđượclưutrữtạimộtvịtríxác định
trongônhớ,nếukíchthướccủabiếncónhiều
bytethìmáytínhsẽcấpphátmộtdãycácbyte
liêntiếpnhau, địachỉcủabiếnsẽlưubyte đầu
tiên trongdãycácbytenày 2

ĐỊA CHỈ CỦA BIẾN (TT)
Vídụkhaibáo:
float x;
inta;
Byte 1
Byte 2
Byte 3
Byte 4
Địachỉ
biếnx
Các ô
nhớcủa
biến x
Byte 100
Byte 101
Byte 102
Byte 103
Địachỉ
biếna
Các ô
nhớcủa
biến a
3

ĐỊA CHỈ CỦA BIẾN (TT)
•Địachỉcủabiếnluônluônlàmộtsốnguyên(hệhexa)
dùbiếnđóchứagiátrịlàsốnguyên,sốthựchayký
tự,…
•Cáchlấyđịachỉcủabiến: &tênbiến
•Vídụ:
void main()
{
intx=7;
float y=10.5;
cout<<"Dia chi cuabien x = "<<&x<<endl;
cout<<"Diachi cuabieny = "<<&y;
}
Kết quả
Dia chi cua bien x = 0014FC00
Dia chi cua bien y = 0014FBF4
4

CON TRỎ
•Con trỏlàmộtbiếnđể chứađịachỉ, cónhiềuloạicon trỏ
tùythuộcvào địachỉcủamỗiloạikiểubiến
•Cáchkhaibáocon trỏ
•Vídụ:
int*px, y;
float *pm, n;
•Cáchlấygiátrịcủacon trỏ
Kiểudữliệu* TênConTrỏ
* TênConTrỏ
5