Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Kiểm tra chất lượng
lượt xem 3
download
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Kiểm tra chất lượng có nội dung trình bày về công tác kiểm tra chất lượng trước khi chuẩn bị bề mặt, trong khi chuẩn bị bề mặt, trước khi thi công sơn, trong khi thi công sơn và sau khi thi công sơn;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Kiểm tra chất lượng
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL …Quy trình tổng thể …An integral process!
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL PHASES TRƯỚC KHI CHUẨN BỊ BỀ MẶT 1 BEFORE SURFACE PREPARATION TRONG KHI CHUẨN BỊ BỀ MẶT 2 DURING SURFACE PREPARATION TRƯỚC KHI THI CÔNG SƠN 3 BEFORE PAINT APPLICATION TRONG KHI THI CÔNG SƠN 4 DURING PAINT APPLICATION SAU KHI THI CÔNG SƠN 5 AFTER PAINT APPLICATION
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI CHUẨN BỊ BỀ MẶT 1 BEFORE SURFACE PREPARATION Bề mặt: Ø Rỉ (Rust) Substrate: Ø Dầu/Mỡ (Oil/grease) Ø Muối (Salts) Ø Lớp cán thép (Laminations) Ø Các yếu tố ăn mòn khác (Corrosion traps) Ø Khả năng tương thích (Compatibility) Ø Cạnh sắc, đường hàn (Edges and welds) Sơn Ø Chất lượng (Quality) Paint: Ø Số lượng (Quantity)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI CHUẨN BỊ BỀ MẶT 1 BEFORE SURFACE PREPARATION Điều kiện làm việc Ø Phụ trợ (Access) Working conditions: Ø Ánh sáng (Working light) Thiết bị Ø Chủng loại (Type) Equipment: Ø Công suất (Capacity) Ø Điều kiện (Condition) Ø Thiết bị bắn hạt (Blasting media)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRONG KHI CHUẨN BỊ BỀ MẶT 2 DURING SURFACE PREPARATION Điều kiện làm việc Ø Phụ trợ (Access) Working conditions: Ø Ánh sáng (Working light) Thiết bị Ø Chủng loại (Type) Equipment: Ø Công suất (Capacity) Ø Điều kiện (Condition) Ø Thiết bị bắn hạt (Blasting media) Bề mặt Ø Độ sạch bề mặt (Surface cleanness) Substrate: Ø Độ nhám bề mặt (Surface profile)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI THI CÔNG SƠN 3 BEFORE PAINT APPLICATION Điều kiện làm việc Ø Phụ trợ (Access) Working conditions: Ø Ánh sáng (Working light) Ø Chủng loại (Type) Thiết bị Ø Công suất (Capacity) Equipment: Ø Điều kiện (Condition)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI THI CÔNG SƠN 3 BEFORE PAINT APPLICATION Ø Nhiệt độ bề mặt Điều kiện môi trường (Temperature of substrate) Micro climate: Ø Nhiệt độ không khí (Temperature of the air) Ø Độ ẩm môi trường (Relative humidity) Ø Điểm sương (Dew point)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI THI CÔNG SƠN 3 BEFORE PAINT APPLICATION Sơn Ø Chất lượng (Quality) Paint: Ø Số lượng (Quantity) Ø Màu sắc (Colour) Ø Dầu pha (Thinner) Ø Tỷ lệ trộn (Mixing) Ø Thời gian sống (Pot-life) Ø Nhiệt độ sơn (Temperature of paint)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRƯỚC KHI THI CÔNG SƠN 3 BEFORE PAINT APPLICATION Bề mặt Ø Độ sạch (Cleanness) Substrate: Ø Độ nhám (Surface profile) Ø Lớp cán thép (Laminations) Bề mặt lớp sơn cũ Ø Thời gian khô sơn if painted: (Drying/curing time of coating) Ø Thời gian thi công giữa hai lớp (Recoating interval) Ø Hình thành màng sơn (Film formation) Ø Bụi sơn (Dryspray)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRONG KHI THI CÔNG SƠN 4 DURING PAINT APPLICATION Bề mặt Ø Độ sạch (Cleanness) Substrate: Ø Độ nhám (Surface profile) Ø Lớp cán thép (Laminations) Ø Chủng loại (Type) Thiết bị Ø Công suất (Capacity) Equipment: Ø Điều kiện (Condition/Clean?)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL TRONG KHI THI CÔNG SƠN 4 DURING PAINT APPLICATION Điều kiện Ø Nhiệt độ bề mặt môi trường (Temperature of substrate) Micro climate: Ø Nhiệt độ không khí (Temperature of the air) Ø Độ ẩm môi trường (Relative humidity) Ø Điểm sương (Dew point)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL 4 TRONG KHI THI CÔNG SƠN DURING PAINT APPLICATION Sơn Ø Chất lượng, số lượng (Quality, quantity) Paint: Ø Màu sắc (Colour) Ø Dầu pha (Thinner) Ø Tỷ lệ pha trộn (Mixing) Ø Thời gian sống (Pot-life) Ø Nhiệt độ sơn (Temperature of paint) Ø Khoảng cách và góc phun sơn (Spraying distance and angle)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL 5 SAU KHI THI CÔNG SƠN AFTER PAINT APPLICATION Ø Độ ẩm (Relative humidity) Điều kiện Ø Nhiệt độ (Temperatures) môi trường Micro climate: Ø Độ dày khô (Dry film thickness) Ø Màu sắc (Colour) Hệ sơn Ø Độ bóng (Gloss) Coating Ø Độ liên kết màu (Hiding power) system: Ø Tính liên kết (Continuity) Ø Độ bám dính (Adhesion/cohesion) Ø Sơn chảy (Sag)
- Trong khi thi công sơn during paint application Đo độ dày ướt 510 phút/lần WFT checking every 5-10 minutes Sơn ướt Thước đo ướt Wet paint 125 100 75 50 25 Bề mặt Substrate
- Kiểm tra độ dày khô DFT checking Việc đo độ dầy tuân thủ theo qui tắc 90:10 hoặc 80:20 Độ dày yêu cầu và thực tế Required 90:10 or 80:20 rule for DFT DFT – Specified vs. Actual* check Mặt phẳng: Ít nhất 1 điểm đo cho mỗi 2m2 Min 1 reading / 2sqm Kết cấu: Ít nhất 1 điểm đo cho mỗi 2m & tất cả các mặt. Độ dày tối đa = 2 lần đ/dày Y/cầu Max DFT = 2 x specified DFT Nhỏ nhất Yêu cầu Tối đa Minimum Specified Trung bình Maximum Average
- Độ dày khô cho phép DFT range Độ dày Y/cầu 80 – 100 mic. DFT specification range 80 – 100 mic. Độ dày T/bình: (80 – 100) x 1.3 ≈ (104 – 130) mic. AVG DFT (80 – 100) ≈ (104 – 130) mic. Độ dày T/bình AVG DFT Tối thiểu Yêu cầu Tối đa Minimum specified Maximum ≈ 72 160 80 104 mic ≈ 90 100 130 mic 200
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG QUALITY CONTROL Q&A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Thành phần, cấu tạo cơ bản của sơn
22 p | 28 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác thi công sơn
19 p | 25 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Giới thiệu cơ bản về ăn mòn & phương pháp chống ăn mòn
14 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt
31 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn