
Chương 4. Các kỹ thuật lập trình nâng cao
4.1. Tiến trình (process) và cơ chế sử dụng signal
4.2. Lập trình xử lý đa tiến trình
4.3. Giới thiệu về luồng
4.4. Lập trình đa luồng
Lập trình hệ nhúng 70

4.1. Tiến trình và cơ chế sử dụng signal
§Khái niệm tiến trình
§Cơ chế sử dụng signal
Lập trình hệ nhúng 71

Khái niệm tiến trình
§Tiến trình được tạo ra khi ta thực thi một chương
trình
§Đa tiến trình cho phép nhiều chương trình cùng
thực thi và chia sẻ dữ liệu với nhau
§
Các
tham
số
của
một
tiến
trình
Lập trình hệ nhúng
§
Các
tham
số
của
một
tiến
trình
• PID (Process ID): số hiệu tiến trình
• PPID (Parent Process ID): số hiệu tiến trình cha
• Command: câu lệnh được gọi để thực thi tiến
trình
ls –e –o pid,ppid,command
72

PID, PPID
§Lấy về PID: sử dụng hàm getpid()
§Lấy về PPID: sử dụng hàm getppid()
§Hàm getpid() và getppid() trả giá trị kiểu pid_t (bản
chất là kiểu int)
Lập trình hệ nhúng 73

Dừng tiến trình
§Cách 1: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C
§Cách 2: Sử dụng shell command
kill PID
Lập trình hệ nhúng 74

