11/15/13
PGS.TS. Trần Văn Lăng
¡ Mục tiêu là điều khiển tiến trình dựa trên tri
¡ Kiến thức toán học về vận hành tiến trình là
không cần thiết
thức chuyên gia § Điều khiển cổ điển sử dụng nhưng tham số vật lý
để điều khiển.
§ Còn điều khiển mờ dựa trên tri thức của chuyên
¡ Điều khiển mờ sử dụng các kỹ năng của người vận hành có kinh nghiệm, hoặc sử dụng tri thức chuyên gia
gia
¡ Các giác quan của con người có thể mô hình hóa, sử dụng ngôn ngữ tự nhiên được định nghĩa không rõ ràng
¡ Đôi khi, kết hợp giữa điều khiển mờ và điều khiển cổ điển để giải quyết bài toán điều khiển
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 1 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 2
1
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 3 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 4
11/15/13
¡ Một số lượng ít các luật đủ để mô tả hệ thống ¡ Việc tổng hợp ý kiến của nhiều chuyên gia
Ví dụ
được đễ dàng thực hiện
¡ Có thể phối hợp nhiều mục tiêu ¡ Ít bị ảnh hưởng bởi yếu tố nhiễu khi đo đạt ¡ Có độ chính xác cao và ít năng lượng
¡ Dữ liệu này thu được từ các sensor quang
¡ Hệ thống mờ có hai giá trị nhập vào như sau:
học.
¡ Độ bẩn được xác định bởi sự trong suốt của
§ Độ bẩn trên quần áo § Loại chất bẩn trên quần áo.
nước.
¡ Loại chất bẩn được xác định từ sự bão hòa
(thời gian để đạt đến sự bão hòa). § Quần áo dầu mỡ chẳng hạn cần lâu hơn cho sự
trong suốt nước để đạt đến sự bão hòa bởi vì mỡ là chất ít hòa tan trong nước hơn những dạng khác của chất bẩn.
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 5 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 6
2
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 7 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 8
11/15/13
¡ Với biến ngôn ngữ “Độ bẩn” có các tập mờ
¡ Hệ thống phải có sensor khá tốt có thể cung cấp dữ liệu cần thiết cho bộ điều khiển mờ. ¡ Giá trị độ bẩn và loại chất bẩn được chuẩn
hóa: giả sử trong đoạn [0,100]
§ Bẩn ít (D.Small) § Bẩn vừa (D.Medium) § Bẩn nhiều (D.Large)
¡ Biến ngôn ngữ “Loại chất bẩn” có các tập mờ:
¡ Biến ngôn ngữ xác định “Thời gian giặt” có
§ Mỡ ít (K.NotGreasy) § Mỡ vừa (K.Medium) § Mỡ nhiều (K.Greasy)
các tập mờ § Giặt rất ngắn (T.VeryShort) § Giặt ngắn (T.Short) § Giặt vừa (T.Medium) § Giặt lâu (T.Long) § Giặt rất lâu (T.Very Long)
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 9 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 10
3
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 11 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 12
11/15/13
¡ Gọi
¡ Quy tắc mang tính trực giác: “Nếu thời gian bão hòa lâu và sự trong suốt ít Thì thời gian giặt cần phải lâu”
§ x: Độ bẩn § y: Loại chất bẩn § z: Thời gian giặt
(0 ≤ x ≤ 100) (0 ≤ y ≤ 100) (0 ≤ z ≤ 60)
¡ Sự kết hợp khác nhau của những luật đó và những điều kiện khác, sẽ đưa ra những quy tắc cần thiết để xây dựng bộ điều khiển máy giặt.
¡ (R1): If x is Large and y is Greasy then z is
¡ (R4): If x is Large and y is Medium then z is
VeryLong
Long
¡ (R2): If x is Medium and y is Greasy then z is
¡ (R5): If x is Medium and y is Medium then z is
Long
Medium
¡ (R3): If x is Small and y is Greasy then z is
¡ (R6): If x is Small and y is Medium then z is
Long
Medium
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 13 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 14
4
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 15 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 16
11/15/13
¡ (R7): If x is Large and y is NotGreasy then z is
D.Small
D.Medium
D.Large
Medium
K.NotGreasy
T.VeryShort
T.Short
T.Medium
¡ (R8): If x is Medium and y is NotGreasy then z
is Short
K.Medium
T. Medium
T. Medium
T. Long
¡ (R9): If x is Small and y is NotGreasy then z is
K.Greasy
T. Long
T. Long
T. VeryLong
VeryShort
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
¡ μD.Small(x) ¡ μD.Medium(x) ¡ μD.Large(x)
= 1 -‐ x/50, nếu 0 ≤ x ≤ 50 = 0 = x/50, 2-‐x/50, = 0, x/50 –1
nếu 50 < x ≤ 100 nếu 0 ≤ x ≤ 50 nếu 50 < x ≤ 100 nếu 0 ≤ x ≤ 50 nếu 50 < x ≤ 100
0
50
100
200
Smail Medium
Large
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 17 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 18
5
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 19 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 20
11/15/13
1.2
1
0.8
0.6
50 ≤ y ≤ 100 0 ≤ y ≤ 50
¡ μK.Medium(y)
0.4
0.2
¡ μK.Greasy(y)
0
¡ μK.NotGreasy(y) = 1 -‐ y/50, 0 ≤ y ≤ 50 0 = y/50, 2 -‐ y/50, 50 ≤ y ≤ 100 = 0, y/50 – 1,
0 ≤ y ≤ 50 50 ≤ y ≤ 100
0
50
100
200
NotGreasy
Medium
Greasy
0 ≤ z ≤ 4
0,
¡ μT.VeryShort(z) = 1,
0 ≤ z ≤ 4 (18 -‐ z)/14, 4 ≤ z ≤ 18 0,
18 ≤ z ≤ 60
¡ μT. Short(z)
= (z -‐ 4)/14, 4 ≤ z ≤ 18 (32 -‐ z)/14, 18 ≤ z ≤ 32 32 ≤ z ≤ 60 0,
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 21 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 22
6
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 23 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 24
11/15/13
0 ≤ z ≤ 32
¡ μT.Long(z) =
0 ≤ z ≤ 18 18 ≤ z ≤ 32
0, (z -‐ 32)/14, 32 ≤ z ≤ 46 (60 -‐ z)/14, 46 ≤ z ≤ 60
¡ μT.Medium(z) = 0,
(z -‐ 18)/14, (46 -‐ z)/14, 32 ≤ z ≤ 46 46 ≤ z ≤ 60 0,
1.2
1
0 ≤ z ≤ 46
0.8
¡ μT.VeryLong(z) =
0, (z -‐ 46)/14, 46 ≤ z ≤ 60
0.6
0.4
0.2
0
0
4
18
32
46
60
VeryShort
Short Medium
Long VeryLong
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 25 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 26
7
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 27 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 28
11/15/13
¡ Giả sử Độ bẩn là 40, Loại chất bẩn là 60, ta
= 0 = 4/5 = 1/5
§ µK.NotGreasy(60) § µK.Medium(60) § µK.Greasy(60)
có: § µD.Small(40) = 1/5 § µD.Medium(40) = 4/5 = 0 § µD.Large(40)
¡ Hàm thành viên được tổng hợp bằng cách lấy
tổng theo số luật trên tất cả các hàm thành viên với trọng số là sự hợp thành của các điều kiện luật:
¡ µT(z) = W1µT.VeryLong(z) + W2µT. Long(z)
¡ W1 = min(µD.Large(40), µK.Greasy(60)) = min(0,1/5) = 0 ¡ W2 = min(µD.Medium(40), µK.Greasy(60)) = min(4/5, 1/5) = 1/5 ¡ W3 = min(µD.Small(40), µK.Greasy(60)) = min(1/5, 1/5) = 1/5 ¡ W4 = min(µD.Large(40), µK.Medium(60)) = min(0, 4/5) = 0 ¡ W5 = min(µD.Medium(40), µK.Medium(60)) = min(4/5, 4/5) = 4/5 ¡ W6 = min(µD.Small(40), µK.Medium(60)) = min(1/5, 4/5) = 1/5 ¡ W7 = min(µD.Large(40), µK.NotGreasy(60)) = min(0, 0) = 0 ¡ W8 = min(µD.Medium(40), µK.NotGreasy(60)) = min(4/5, 0) = 0 ¡ W9 = min(µD.Small(40), µK.NotGreasy(60)) = min(1/5, 0) = 0
+ W3µT. Long(z) + W4µT. Long(z) + W5µT.Medium(z) + W6µT. Medium(z) + W7µT. Medium(z) + W8µT.Short(z) + W9µT.VeryShort(z)
¡ µT(z) = 0.4µT. Long(z) + µT.Medium(z)
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 29 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 30
8
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 31 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 32
11/15/13
¡ Giá trị rõ của kết luận được tính bằng cách
¡ Tính toán các giá trị
tính trung bình theo trọng số.
60
¡ Với hàm liên tục, giá trị được giải mờ là
dz
P = z(0.4µT .Long(z)+µT .Medium(z))
∫
0
60
60
60
= 0.4 zµT .Long(z)dz
+ zµT .Medium(z)dz
∫
∫
zµT (z)dz
0
0
0
=
60
P Q
= P1 +P2
µT (z)dz
0
∫ ∫
32
46
60
18
60
46
32
P1 = 0.4
zµT .Long(z)dz
+ zµT .Long(z)dz
+ zµT .Long(z)dz
P2 = zµT .Medium(z)dz
+ zµT .Medium(z)dz
+ zµT .Medium(z)dz
+ zµT .Medium(z)dz
∫
∫
∫
∫
∫
∫
∫
46
32
0
18
32
46
0
% '' &
32
60
46
dz
dz
+0
dz
∫ dz + z
46− z 14
z −32 14
60− z 14
46 ∫ + z 32
32
46
z −18 14 32
32
46
46
46
60
46
% '' & 60
=
−
+
−
=
−
+
−
z3 3
1 14
18z2 2
46z2 2
z3 3
0.4 14
z3 3
32z2 2
60z2 2
z3 3
32
32
46
46
18
18
32
32
32 462 −322
60 602 −462
18 322 −182
46 462 −322
% ' ' & (
)
(
)
& ( ( ' (
)
(
)
=
+
−
−
=
+
−
−
0.4 14
463 −323 3
2
603 −463 3
2
1 14
323 −183 3
2
463 −323 3
2
, . . -
∫ = 0+ z 18 # % % $ ) + + *
, . . -
" $$ # " ∫ = 0.4 0+ z $$ # " $ $ # ) + + * =257.6
= 448 ⇒ P = P1 +P2 = 257.6+448 =705.6
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 33 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 34
9
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 35 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 36
11/15/13
60
46
32
60
+ µT .Long(z)dz
+ µT .Long(z)dz
∫ Q1 = 0.4 µT .Long(z)dz
∫
∫
46
32
0
Q =
% '' &
∫
) dz
( 0.4µT .Long(z)+µT .Medium(z)
60
46
0
dz
dz +
60
60
∫
∫
z −32 14
60− z 14
46
32
% '' & 60
46
= 0.4 µT .Long(z)dz
+ µT .Medium(z)dz
∫
∫
46
60
0
0
−32z
+60z
−
=
32
46
z2 2
0.4 14
z2 2
46
32
% ' ' &
= Q1 +Q2
=
( −32 46−32
( )+60 60−46
)−
462 −322 2
602 −462 2
0.4 14
% '' &
" $$ # " = 0.4 0+ $$ # " $ $ # " $$ #
=5.6
18
32
Q2 = µT .Medium(z)dz
+ µT .Medium(z)dz
∫
∫
322 −182
Q2 =
(
) 32 −18
18
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 37 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 38
(
0 46
60
+ µT .Medium(z)dz
+ µT .Medium(z)dz
∫
∫
46 − 32
462 − 322
+
32
) −
(
)
18 14 (
46
32
) − 1 2 ×14
dz
dz
= 0+
+
+0
1 2 ×14 46 14 = 14
∫
∫
46 46− z 14
32
18
z −18 14 32
32
46
46
Q = Q1 + Q2 = 5.6 +14=19.6
z2
z
z
z2
=
−
+
−
18 14
46 14
1 2×14
1 2×14
18
32
18
32
10
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 39 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 40
11/15/13
=
=36
P Q
705.6 19.6
¡ Vậy, với áo quần có độ bẩn 40, loại chất bản
là 60 thì thời gian giặt cần là 36 phút
¡ Đối với bồn chứa nước trên cao
§ Còn vừa (U -‐ Usage) § Cạn nước (F -‐ Finish)
¡ Đối với bể ở bên dưới: § Nước đầy (H – High) § Vơi nước (A -‐ Average) § Còn ít (L -‐ Low)
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 41 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 42
11
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 43 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 44
11/15/13
¡ Thời gian bơm nước:
¡ Gọi:
§ Bơm lâu (V – Very Long) § Bơm vừa (M -‐ Medium) § Bơm ít (S – Short)
§ x: dung tích của bồn (khối), 0 ≤ x ≤ 2 § y: dung tích của bể (khối), 0 ≤ y ≤ 2 § t: thời gian bơm (phút), 0 ≤ t ≤ 30
¡ (R1): Nếu x là Còn vừa, y là Nước đầy thì t là Bơm
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 45 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 46
Nước đầy (H)
Vơi nước (A)
Còn ít (L)
vừa
Còn vừa (U)
Bơm vừa (M)
Bơm vừa (M)
Bơm ít (S)
Cạn nước (F)
Bơm lâu (V)
Bơm vừa (M)
Bơm ít (S)
¡ (R2): Nếu x là Còn vừa và y là Vơi nước thì t là
Bơm vừa
¡ (R3): Nếu x là Còn vừa, y là Còn ít thì t là Bơm ít ¡ (R4): Nếu x là Cạn nước, y là Nước đầy thì t là
Bơm lâu
¡ (R5): Nếu x là Cạn nước, y là Vơi nước thì t là
Bơm vừa
¡ (R6): Nếu x là Cạn nước, y là Còn ít thì t là Bơm ít
12
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 47 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 48
11/15/13
1.2
¡ Mỗi tập mờ có hàm thuộc tương ứng tương
ứng
Còn vừa (U), 1
1
0.8
0.6
0.4
0.2
¡ Cho Bồn nước: nếu 0 ≤ x ≤ 1 x, 1 nếu 1 ≤ x ≤ 2 1 -‐ x, nếu 0 ≤ x ≤ 1 nếu 1 ≤ x ≤ 2 0,
§ μU(x) § μF(x)
= =
0
Cạn nước (F), 0
0
1
2
¡ Cho bể bên dưới, có các hàm thuộc:
1.2
1
0.8
Nước đầy (H)
0.6
Vơi nước (A)
Còn ít (L)
0.4
0.2
§ μH(y) § μA(y) § μL(y)
= = =
nếu 0 ≤ y ≤ 1 y, nếu 1 ≤ y ≤ 2 1 nếu 0 ≤ y ≤ 1 y, 2 -‐ y, nếu 1 ≤ y ≤ 2 1 -‐ y, nếu 0 ≤ y ≤ 1 nếu 1 ≤ y ≤ 2 0,
0
0
1
2
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 49 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 50
13
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 51 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 52
11/15/13
1.2
1
0.8
Bơm lâu (V)
0.6
Bơm vừa (M)
Bơm ít (S)
0.4
0.2
0
0
10
20
30
¡ Về thơi gian bơm có các hàm thuộc: nếu 0 ≤ t ≤ 20 nếu 20 ≤ t ≤ 30 nếu 0 ≤ t ≤ 10 nếu 10 ≤ t ≤ 20 nếu 20 ≤ t ≤ 30 nếu 0 ≤ t ≤ 10 nếu 10 ≤ t ≤ 30
0, (t – 20)/10, t/10, 1, (30 -‐ t)/10, 1 – t/10, 0,
§ μV(t) § μM(t) § μS(t)
= = =
¡ Nước trong bồn còn 0.5 khối nước trong bể còn 1.2 khối. Hỏi thời gian bơm là bao lâu
0.5 0.5 1 0.8 0
§ μU(0.5) = § μF(0.5) = § μH(1.2) = § μA(1.2) = § μL(1.2) =
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 53 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 54
14
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 55 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 56
11/15/13
=
¡ W1 = min{μU(0.5), μH(1.2)} = min{0.5,1}
0.5
¡ μT(t) = W1μM(t) + W2μM(t) + W3μL(t) + ¡ W4μV(t) + W5μM(t) + W6μL(t) ¡ Suy ra,
=
¡ W2 = min{μU(0.5), μA(1.2)} = min{0.5,0.8} = 0.5 ¡ W3 = min{μU(0.5), μL(1.2)} = min{0.5,0} = 0 ¡ W4 = min{μF(0.5), μH(1.2)} = min{0.5,1}
§ μT(t) = 0.5(μM(t) + μM(t) + μV(t) + μM(t)) § = 1.5μM(t) + 0.5μV(t)
0.5
¡ W5 = min{μF(0.5), μA(1.2)} = min{0.5,0.8} = 0.5 ¡ W6 = min{μF(0.5), μL(1.2)} = min{0.5,0} = 0
¡ Dùng phương pháp trọng tâm, suy ra thời
¡ Nước trong bồn còn 0.5 khối nước trong bể
gian cần thiết để bơm T
còn 1.2 khối. Cần 12.38 phút để bơm. ¡ Bây giờ, xét nước trong bồn còn 0.5 khối
30
30
30
1.5
+0.5
tµT (t)dt
tµM (t)dt
tµV (t)dt
0
0
T =
=
30
30
0 30
nước trong bể còn 2 khối. Hỏi thời gian bơm như thế nào
1.5 µM (t)dt
+0.5 µV (t)dt
0
0
0
∫ ∫
∫ ∫
=
= 12.38095238
∫ ∫ µT (t)dt 216.6666667 17.5
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 57 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 58
15
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 59 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 60
11/15/13
¡ μT(t) = W1μM(t) + W2μM(t) + W3μL(t) + ¡ W4μV(t) + W5μM(t) + W6μL(t) ¡ Suy ra,
§ μT(t) = 0.5(μM(t) + μV(t))
§ μU(0.5) = 0.5 = 0.5 § μF(0.5) = 1 § μH(2) = 0 § μA(2) = 0 § μL(2)
¡ W1 = min{0.5,1}= 0.5 ¡ W2 = min{0.5,0} = 0.5 ¡ W3 = min{0.5,0} = 0 ¡ W4 = min{0.5,1}= 0.5 ¡ W5 = min{0.5,0} = 0.5 ¡ W6 = min{0.5,0} = 0
30
30
0.5
tµT (t)dt
0
0
T =
=
30
¡ Như vậy, khi nước trong bể còn nhiều hơn, thời gian bơm lâu hơn; thời gian cần thiết là 17.33.
0
0
$ " %dt t µM (t)+µV (t) # 30 $ " %dt µM (t)+µV (t) #
∫ ∫ 0.5
¡ Cũng như vậy, xét nước trong
§ Bồn còn 1 khối nước trong bể còn 1.2 khối, 15
=
= 17.333333
phút
∫ ∫ µT (t)dt 433.333333 25
§ Bồn còn 0 khối nước trong bể còn 2 khối, 26.67
phút
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 61 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 62
16
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 63 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 64
11/15/13
¡ Suy ra, μT(t) = μV(t)
30
30
tµT (t)dt
tµV (t)dt
0
0
T =
=
30
30
µV (t)dt
0
0
∫ ∫
= 0 = 1 = 1 = 0 = 0
§ μU(0) § μF(0) § μH(2) § μA(2) § μL(2)
=
=26.6666667
• W1 = min{0,1} = 0 • W2 = min{0,0} = 0 • W3 = min{0,0} = 0 • W4 = min{1,1} = 1 • W5 = min{1,0} = 0 • W6 = min{1,0} = 0
∫ ∫ µT (t)dt 133.333333 5
¡ Suy ra, μT(t) = μM(t)
30
30
tµT (t)dt
tµM (t)dt
0
0
=
T =
30
30
µT (t)dt
µM (t)dt
0
∫ ∫
= 1 = 0 = 1 = 0 = 0
§ μU(2) § μF(2) § μH(2) § μA(2) § μL(2)
=
= 15
• W1 = min{1,1} = 1 • W2 = min{1,0} = 0 • W3 = min{1,0} = 0 • W4 = min{0,1} = 0 • W5 = min{0,0} = 0 • W6 = min{0,0} = 0
∫ ∫ 0 300 20
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 65 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 66
17
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 67 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 68
11/15/13
¡ Xác định dữ liệu nhập cần cho hệ thống điều
khiển
¡ Đưa ra yếu tố cần suy đoán ¡ Xây dựng các tập mờ ¡ Tính toán độ thuộc ¡ Xây dựng cơ sở tri thức là các luật suy diễn ¡ Giải mờ
¡ Xây dựng tập các biến ngôn ngữ dựa trên dữ
liệu § Trọng lượng: rất nặng, nặng, hơi nặng, nhẹ, quá
¡ Ví dụ: khi giám định một viên đá quý, người ta căn cứ vào trọng lượng, kích thước và độ tinh khiết. § Trọng lượng: có tập tham chiếu X1 là IR+ tính bằng
nhẹ
cara
§ Kích thước: rất lớn, lớn, vừa, nhỏ § Độ tinh khiết: rất tinh khiết, tinh khiết, được, tệ,
§ Kích thước: tập tham chiếu là X2 = [0,1] § Độ tính khiết: cũng có tập tham chiếu là X3 = [0,1]
quá tệ
¡ Đây chính là 3 dữ liệu cần cho việc xác định
§ Giá: rất cao, cao, vừa phải, thấp, rẻ
viên đá là quý với mức độ nào
¡ Giá của viên đá là kết quả cần suy đoán
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 69 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 70
18
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 71 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 72
11/15/13
¡ Và hàm thành viên của các ngữ nghĩa rất
nặng, nặng, hơi nặng, nhẹ, quá nhẹ như hình:
¡ Ứng với mỗi giá trị mờ, xây dựng tập hợp mờ và hàm thuộc trên tập tham chiếu tương ứng. ¡ Chẳng hạn, với trọng lượng có ngữ nghĩa “rất
1.5
nặng”
1
0.5
µRN (x) =
0
% 0, ∀x ∈ [1,4] ' x −4 ∀x ∈ (4,5) & ' 1, ∀x ≥5 (
0
1
2
3
4
5
6
7
Rất nặng Nặng Hơi nặng Nhẹ Quá nhẹ
¡ Cho giá trị rõ cần xác định, tính các độ thuộc
¡ Trên cơ sở các luật, xác định các tích các tập
của giá trị rõ này.
tham chiếu X1 x X2 x … x Xr
¡ Chẳng hạn, với giá trị rõ của trọng lượng là
¡ Từ đó tích Descartes của các tập mờ trên tập các tham chiếu dựa vào các luật suy diễn.
3.5, thì độ thuộc là: μ (3.5) = {μRN(3.5), μN(3.5), μHN(3.5) , μNH(3.5) , μQN(3.5)}
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 73 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 74
19
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 75 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 76
11/15/13
¡ Chẳng hạn, với bài toán máy giặt,
§ Với luật (R1): If x is Large and y is Greasy then z is
VeryLong
¡ Tích Descartes của A = A1 x A2 x …x Ar là tập mờ trên tập tham chiếu X = X1 x X2 x … x Xr với hàm thuộc μA(x) như sau:
§ Thì tích Descartes trên 2 tập mờ D.Large và
K.Greasy có độ thuộc là:
μA(x) = min{μA1(x1), μA2(x2), …, μAr(xr)}, ∀x =(x1, x2, …, xr)∈X
min{µD.Large(40), µK.Greasy(60)} = min{0,1/5} = 0
¡ Hàm thuộc trong bài toán máy giặt với 9 luật: ¡ µT(z) = W1µT.VeryLong(z) + W2µT. Long(z) + W3µT.
¡ Trên cơ sở luật hợp thành – tổng hợp các luật cùng trọng số tương ứng, sẽ cho hàm thuộc của tập mờ kết quả.
Long(z)
¡ Các độ thuộc như là trọng số W của kết quả
suy diễn theo luật tương ứng.
+ W4µT. Long(z) + W5µT.Medium(z) + W6µT. Medium(z) + W7µT. Medium(z) + W8µT.Short(z) +
W9µT.Short(z)
,$$F(Z):set$of$fuzzy$sets
µ(z) =
Wiµi (z)
∑
i∈ F ( Z )
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 77 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 78
20
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 79 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 80
11/15/13
¡ Đối với hàm thuộc liên tục, cho dưới dạng
biểu thức
¡ Có nhiều phương pháp để suy ra giá trị rõ từ các hàm thuộc; phổ biến nhất là phương pháp lấy trọng tâm § Tìm giá trị rõ bằng cách lấy tỷ lệ trên cơ sở hàm
zµ(z)dz
thành viên
Z
,$$$Z:$tap$tham$chieu
µ(z)dz
∫ ∫
Z
¡ Nếu hàm là những giá trị rời rạc, giá trị rõ
được tính bằng
zkµ(zk )
k
µ(zk )
∑ ∑
k
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 81 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 82
21
Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 83 Assoc. Prof. Tran Van Lang, Dr., Vietnam Academy of Science and Technology 84