CT 2
TNG HP B ĐIU KHIN PID
N ĐỊNH BN VNG
ThS. LÊ TH TUYT NHUNG
B môn Điu khin hc
Trường Đại hc Giao thông Vn ti
Tóm tt: Bài báo đề cp ti tiêu chí đánh giá n định bn vng (Quantitative robust
stability). Tiêu chí được đề xut kết hp cht ch c thông tin v biên độ và góc pha ca h
thng bt định, được dùng để xây dng b điu khin PID bn vng tương ng vi trường hp
xu nht v độ d tr biên độ và pha. Cui cùng các kết qu mô phng được gii thiu nhm
minh ho cho phương pháp va được đề xut.
Summary: The Quantitative robust stability is presented in this paper. The proposed
criterion makes use of both the gain and phase information of the uncertain parametric open-
loop system. Based on it, a robust PID design for the worst gain and phase margins is given.
Finally, simulation shows the effectiveness of the method.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Các phương pháp đánh giá n định bn vng là các ch đim nghiên cu quan trng trong
lĩnh vc điu khin và h thng. Nhiu kết qu nghiên cu đã đạt được trong lĩnh vc điu
khin bn vng. Tuy nhiên còn có mt vài hn chế trong mt s trường hp do ch thông tin v
biên độ được s dng trong khi thông tin v pha b b qua.
Trong các ng dng công nghip, có hơn 90% ca các mch vòng điu khin là kiu PID.
H kín kiu PID là da trên b điu khin quá kh (I), hin ti (P), và tương lai (D). B điu
khin PID khá d để thc hin. Hơn 50 năm qua, các phương pháp khác nhau để xác định tham
s b điu khin PID đã phát trin. Mt vài tác gi đã tn dng thông tin v đáp ng quá độ h
h, ví d như phương pháp đáp ng tn s Ziegler- Nichols. Tuy nhiên, các phương pháp hiu
chnh đó s dng ch vi phn thông tin nh v phn ng động hc ca h thng và thường
không đưa ra được phương pháp hiu chnh tt do chưa quan tâm ti bt định ca h thng.
Để gii quyết bài toán tng hp PID cho đối tượng bt định, tr ngi đầu tiên là khó khăn
khi tìm vùng n định cho PID. Vùng n định là kết qu bước đầu cn thiết cho vic thiết kế PID
hoàn toàn có th phát trin lý thuyết kinh đin da vào GPM để xác định. B điu khin PID
được thiết kế nhm tho mãn tiêu chí GPM được đề cp ln đầu tiên vào năm 1984 [1] Độ d
tr biên độ, d tr pha (gain and phase margins GPM) được s dng như các đại lượng đo
lường tính n định bn vng và còn được dùng cho định lượng quá trình vn hành.
Bài báo đề xut phương pháp đánh giá n định bn vng mà trong đó c thông tin v biên
và pha ca h thng đều được s dng. Vic tng hp b điu khin PID bn vng cho trường
hp xu nht. Kết qu mô phng minh ho cho kết qu đạt được ca phương pháp.
II. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH LƯỢNG N ĐỊNH BN VNG
Xét h thng điu khin t động phn hi âm đơn v, có mch h gm b điu khin C(s)
đối tượng P(s) mc ni tiếp.
Theo tiêu chun Nyquist kinh đin: Nếu hàm truyn h h không có nghim nm na
phi mt phng phc thì h kín n định khi và ch khi Đồ th Nyquist
{
}
)j(P)j(C ω
ω
không bao
đim (-1,j0). Lp đối tượng bt định thường là tp các mô hình tham s (mô hình vi tp các
tham s). Mi mt mô hình tương ng vi mt đồ th Nyquist và tp các mô hình tham s nói
trên tri thành mt tp các đồ th.
Theo tiêu chun Nyquist, h thng kín n định bn vng khi và ch khi tp các đồ th
Nyquist (the band of Nyquist curves) không bao đim (-1,j0).
{
}
{}{
πωω
ωω
)j(P)j(Cargmin
1)j(P)j(Cmax
P
P
}
(1)
Ngược li, h thng không n định bn vng khi và ch khi tn ti ít nht mt đồ th
Nyquist trong di đồ th nói trên bao đim (-1,j0), hoc tn ti mt tn s 0
ω
mà vùng bt định
tương ng tho mãn đồng thi 2 điu kin:
{
}
{}{
πωω
ωω
)j(P)j(Cargmin
1)j(P)j(Cmax
00
P
00
P
}
(2)
Ta có:
{}
{
}
)j(Pmax)j(C)j(P)j(Cmax PP ωω=ωω (3)
CT 2
{}{}
{
}
{
}
{
}
)j(Pargmin)j(Carg)j(C)j(Pargmin PP
ω
+
ω
=
ω
ω
(4)
Gi s có ít nht mt mô hình tham s kín n định (t đây s gi là mô hình danh định), t
(1) (3) và (4) suy ra: H thng kín vi đối tượng bt định n định khi và ch khi các bt đẳng
thc sau tho mãn
{}
)j(C
)j(Pmax
1
P
ω
ω (5)
{}
{
}
{
}
)j(Pargmin)j(Carg P
ω
π
>ω (6)
Tiêu chí đánh giá n định bn vng cho h thng va được trình bày trên có th kim tra
bng đồ ho như sau:
V đồ th Bode cho biên độ
{}
)j(Pmax
1
Pωvà pha tương ng
{}
{
}
)j(Pargmin
Pω
π
, vi cu
trúc h thng đã cho có đối tượng bt định
V các đồ th Bode cho trên cùng mt h trc )j(C ω
Kim tra điu kin (5) và (6)
III. TNG HP B ĐIU KHIN PID BN VNG
Khi tng hp được b điu khin vi đối tượng danh định, nếu phm vi bt định tham s
xác định thì phương pháp đánh giá n định bn vng va được trình bày trên (mc 2) s được
s dng để tng hp b điu khin.
Tiêu chun n định bn vng được đề xut trong mc 2 s được s dng để hiu chnh
tham s cho PID vi mc tiêu là tho mãn các yêu cu độ d tr biên độ và pha ca h kín.
Trong mc này thut toán hiu chnh PID s được đề xut đảm bo các yêu cu v độ d tr n
định biên độ và pha ca h kín. Hàm truyn đạt ca b điu khin PID quen thuc:
sK
s
K
K)s(C D
I
P++= (7)
Độ d tr biên độ (gain margin) tho mãn các điu kin [7]
)j(P)j(C
1
A
)j(P)j(C
pp
m
pp
ωω
=
π
=
ω
ω
(8)
Độ d tr pha tho mãn các điu kin:
π+ωω=ϕ
=ωω
)j(P)j(C
1)j(P)j(C
ppm
pp (9)
CT 2
Trong đó:
p
ω là tn s tương ng ti đó đồ th Nyquist có góc pha
π
(phase crosover frequency)
g
ωlà tn s tương ng ti đó đồ th Nyquist có biên độ bng 1 (tương ng đồ th Bode h
h bng 0(db)(gain crosover frequency)
Để thiết kế h kín vi độ d tr biên độ Am và độ d tr pha m
ϕ
thì các biu thc sau phi
được tho mãn
m
j
g
i
gdpgw
mp
i
pdppw
e)
K
K(jK)j(P
A
1
)
K
K(jK)j(P
ϕ
=
ω
ω+ω
=
ω
ω+ω
(10)
ω
=
ω
ω+
ω
=
ω
ω+
ϕ m
j
gwg
i
gdp
mpwp
i
pdp
e
)j(P
1
)
K
K(jK
A)j(P
1
)
K
K(jK
(11)
đây là hàm truyn đạt phc đặc trưng cho trường hp xu nht ca đối tượng
điu khin:
)j(Pwω
{
}
}
))j(Parg(minj
we)j(Pmax)j(P ω
ω=ω (12)
Mc tiêu ca bài toán là tìm ra b tham s KP, KI, KD mà theo đó đạt được độ d tr v
biên độ và pha cho trước. Như vy có 5 tham s KP, KI, KD, p
ω
,g
ω
cn xác định.
T (11), cân bng phn thc và phn o hai phương trình :
ω
=
ω
=
ϕ m
j
gw
P
mpw
P
e
)j(P
1
reK
A)j(P
1
reK
(13)
ω
ω
ω
ω
ω
ω
=
ϕ m
j
gw
mpw
g
g
p
p
D
I
e
)j(P
1
Im
A)j(P
1
Im
1
1
K
K (14)
Trong k thut ng dng có th ly gn đúng pp
ω
ω
T (13) tính được KP và có tho mãn
g
ω
ω
=
ω
ϕ m
j
gwmpw
e
)j(P
1
re
A)j(P
1
re (15)
CT 2
Để kim tra n định bn vng ca h kín vi b tham s PID tính theo (13), (14), (15),
chúng ta kim tra trường hp xu nht ca độ d tr biên độđộ d tr pha.
Độ d tr pha ca đối tượng bt định là ln hơn m
ϕ
khi
{}{}
{
}
{
}
{
}
m
PP )j(Pargmin)j(Carg)j(C)j(Pargmin ϕ
+
π
ω
+
ω
=
ωω (16)
khi
{}
{
}
1)j(C)j(Pmax)j(P)j(Cmax PP >ωω=ωω
Độ d tr biên độ là Am nếu
{} {}
m
PP A
1
)j(Pmax)j(C)j(P)j(Cmax ωω=ωω (17)
khi
{}
{
}
{
}
π
<
ω
+ω )j(Pargmin)j(Carg P
Tóm li, vi đối tượng điu khin P(s) cho trước, B điu khin PID có dng như (7), có
th hiu chnh cho trường hp xu nht ca độ d tr biên độpha (16), (17) theo thut toán
sau:
1. Tìm p
ωlà tn s tương ng vi trường hp xu nht.
2. Chn pp ωω
3. Tính KP theo (13):
ω
=
mpw
PA)j(P
1
reK
4. Tính ωg theo p
ω
(15)
5. Tính KI, KD theo (14)
IV. MÔ HÌNH MÔ PHNG VÀ ĐÁNH GIÁ KT QU
Ví d: Xét mô hình bc 2 có tr:
s
21
2e
a
ˆ
sa
ˆ
s
b
ˆ
)s(P
ˆτ
++
= (18)
Trong đó các tham s bt định là
[
]
+
b,bb
ˆ,
[
]
+
111 a,aa
ˆ,
[
]
+
222 a,aa
ˆ,
[
]
+ τττ ,,
; ; ;
2.1b,8.0b == + 8.1a,2.1a 11 == + 2.1 ,4 τ=τ
a,8.0a 22 == + 6=
+
Vi yêu cu độ d tr biên độ 3 và độ d tr pha 600.
T (18) có:
ω+ω
=ω
1
2
2a
ˆ
)a
ˆ
(
b
ˆ
)j(P ωω+ω=ω L)a
ˆ
ja
ˆ
arg())j(Parg( 1
2
2
để biu din (3) và (4) đặt:
CT 2
{
}
)j(Pmax)j(C)(L P
wωω=ω (19)
{
}
{
}
{
}
)j(Pargmin)j(Carg)( P
w
ω
+
ω
=
ωϕ (20)
ng vi thut toán mc 3 tìm được KP = 0.222, KI = 0.071, KD = 0.478 tho mãn cho
trường hp xu nht ca đối tượng bt định tham s.
Tiến hành v 2 đường đặc tính )(
w
L
ω
)(
w
ω
ϕ
Đim ct 0)(
w
=
ωϕ tương ng vi )s/rad(389.0
p
=
ω
Hình v 3 biu din đường đặc tính biên độđặc tính pha h h tương ng vi trường
hp xu nht ca đối tượng điu khin(12). Ti
π
=
ω
ϕ
)(
w thì 1)(Lw>
ω
ng vi điu kin
(5) và (6) được tho mãn. Vy h thng đã cho n định bn vng vi b tham s PID nói trên.
V. KT LUN
Bài báo c gng phát trin mt tiêu chí mi đánh giá n định bn vng và tng hp b điu
khin PID tho mãn cho trường hp xu nht ca đối tượng bt định tham s, đảm bo đồng
thi 2 thông tin v độ d tr biên độ và góc pha. B tham s PID đảm bo h n định bn vng.