BÀI 6
TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN VÀ THỰC THI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
1
MỤC TIÊU BÀI HỌC
§ Mục đích của bài học số 6:
Cung cấp kiến thức cơ sở về
« Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh / bộ điều khiển khi mắc nối tiếp với hệ hở
« Tổng hợp bộ điều khiển bằng phương pháp Zeigler - Nichols
« Thực thi bộ điều khiển PID bằng khuếch đại thuật toán
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
2
NỘI DUNG BÀI 6
6.1 Giới thiệu chung
6.2 Phân loại các bộ điều khiển
6.3 Chỉnh định PID nhờ Zeigler - Nichols
6.4 Cấu trúc bộ điều khiển PI bằng khuếch đại thuật toán
6.5 Cấu trúc bộ điều khiển PID bằng khuếch đại thuật toán
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
3
6.1 GIỚI THIỆU CHUNG
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
4
6.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Thiết kế là toàn bộ quá trình bổ sung các thiết bị phần cứng cũng như thuật toán phần mềm vào hệ cho trước để được hệ mới thoả mãn yêu cầu về tính ổn định, độ chính xác, đáp ứng quá độ, …
Cách 2: phản hồi trạng thái
Cách 1: điều khiển nối tiếp
phương pháp điều khiển phân bố điểm cực, điều khiển tối ưu LQR, …
Bộ điều khiển sớm pha, trễ pha, sớm trễ pha, P, PD, PI, PID, …
phương pháp QĐNS, biểu đồ Bode, thiết kế theo đặc tính quá độ chuẩn.
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
5
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
6
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Ảnh hưởng của điểm cực và điểm không
• Khi thêm một điểm không có phần thực
âm vào hàm truyền hệ hở thì QĐNS của hệ kín có xu hướng tiến xa trục ảo
• Khi thêm một điểm cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì QĐNS của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
7
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Ảnh hưởng khâu điều khiển sớm trễ pha
- Bộ điều khiển sớm pha hay còn gọi là một bộ lọc - Bộ điều khiển trễ pha hay còn gọi là bộ lọc thông
"#$%&
"#$%&
thông cao: thấp:
"#%&
"#%&
(𝛼 > 1) (𝛼 < 1) Hàm truyền: 𝐺! 𝑠 = Hàm truyền: 𝐺! 𝑠 =
• đáp ứng của hệ thống nhanh hơn tín hiệu ra luôn luôn trễ pha hơn tín hiệu vào •
• hệ thống nhạy với nhiễu tần số cao. lọc nhiễu tần số cao ảnh hưởng đến hệ thống •
• làm giảm sai số xác lập của hệ thống.
- Bộ điều khiển sớm trễ pha:
"#$!%!& "#%!&
"#$"%"& "#%"&
" $!%!
" $"%"
< ) Hàm truyền: 𝐺! 𝑠 = 𝐺!" 𝑠 . 𝐺!’ 𝑠 = (𝛼" < 1, 𝛼’ > 1, 𝑣à
bộ lọc chắn dải:
• hệ số khuếch đại ở miền tần số cao lớn làm cải thiện đáp ứng quá độ;
• hệ số khuếch đại ở miền tần số thấp lớn làm giảm sai số xác lập
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
8
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển khuếch đại / tỉ lệ P
𝐺! 𝑠 = 𝐾(
𝐺 𝑠 = 10 𝑠 + 2 𝑠 + 3 • 𝐾( càng lớn thì sai số xác lập càng nhỏ,
tuy nhiên khi 𝐾( tăng thì các cực của hệ
thống nói chung có xu hướng di chuyển
ra xa trục thực, điều đó có nghĩa là đáp
ứng của hệ thống càng dao động, độ quá
điều chỉnh càng lớn.
• Nếu 𝐾( tăng quá giá trị hệ số khuếch đại
giới hạn thì hệ thống sẽ trở nên mất ổn
định.
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
9
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển vi phân tỉ lệ PD
𝐺! 𝑠 = 𝐾( + 𝐾)𝑠 = 𝐾( 1 + 𝑇)𝑠
• Đáp ứng quá độ của hệ thống khi thay đổi giá trị
𝑻𝑫 và giữ hệ số 𝑲𝑷 bằng hằng số: 𝑻𝑫 càng lớn thì
đáp ứng càng nhanh, thời gian tăng càng ngắn. Tuy
nhiên, nếu thời gian tăng nhanh quá thì sẽ dẫn đến
quá điều chỉnh dù đáp ứng không có dao động.
• Khi đã xác định được 𝑇) thì ảnh hưởng của 𝐾( tương
tự như ảnh hưởng của khâu khuếch đại, nghĩa là là
𝐾( càng tăng (nhưng phải nhỏ hơn 𝐾,-) thì sai số xác
lập càng giảm, tuy nhiên sai số xác lập lúc nào cũng
khác 0.
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
10
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển tích phân tỉ lệ PI
𝐺! 𝑠 = 𝐾( + = 𝐾( 1 + 𝐾. 𝑠 • càng giảm hằng số thời gian tích phân 𝑇. thì độ quá 1 𝑇.𝑠
điều chỉnh của hệ thống càng cao, hệ thống càng
chậm xác lập.
à Từ đây, ta rút ra kết luận khi thiết kế khâu PI nên
chọn điểm không −1/𝑇. nằm gần gốc toạ độ để
hằng số thời gian tích phân 𝑇. có giá trị lớn nhằm
hạn chế độ quá điều chỉnh.
• Khi giữ 𝑇. bằng hằng số thì ảnh hưởng của 𝐾( đến
chất lượng của hệ thống chính là ảnh hưởng của
tăng, tuy nhiên thời gian quá độ gần như không đổi. Nếu 𝐾! vượt quá giá trị hệ số khuếch đại giới hạn thì hệ thống trở
khâu khuếch đại, 𝐾! càng tăng thì độ quá điều chỉnh càng
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
nên mất ổn định.
11
6.2 PHÂN LOẠI CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bộ điều khiển vi tích phân tỉ lệ PID
𝐺! 𝑠 = 𝐾( + 𝐾)𝑠 + 𝐾. 𝑠
• cải thiện đáp ứng quá độ (giảm quá điều chỉnh, giảm
thời gian quá độ)
• giảm sai số xác lập (nếu đối tượng không có khâu vi
phân lý tưởng thì sai số xác lập đối với tín hiệu vào là
hàm bước nhảy đơn vị bằng 0)
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
12
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
13
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
phương pháp thực nghiệm để thiết kế bộ điều khiển P, PI, hoặc PID bằng cách dựa vào đáp ứng quá độ của đối tượng điều khiển
Cách 1: Dựa vào đáp ứng quá độ của hệ hở, áp dụng cho các đối tượng có đáp ứng đối với tín hiệu vào là hàm bước nhảy
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
14
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
phương pháp thực nghiệm để thiết kế bộ điều khiển P, PI, hoặc PID bằng cách dựa vào đáp ứng quá độ của đối tượng điều khiển
Cách 1: Dựa vào đáp ứng quá độ của hệ hở, áp dụng cho các đối tượng có đáp ứng đối với tín hiệu vào là hàm bước nhảy
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
15
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
Ví dụ
Dựa vào đáp ứng quá độ thực nghiệm ta có:
𝑇" = 8𝑚𝑖𝑛 = 480𝑠𝑒𝑐 𝑇’ = 24𝑚𝑖𝑛 = 1440𝑠𝑒𝑐
Chọn thông số bộ điều khiển PID theo phương pháp Zeigler- Nichols:
= = 1,2× 3 = 3,6 𝐾( = 1,2 1440 480 𝑇’ 𝑇"K
"
𝑇. = 2𝑇" = 2× 480 = 960𝑠𝑒𝑐 𝑇) = 0,5𝑇" = 0,5× 480 = 240𝑠𝑒𝑐
/01&
" %#&
Do 1 + + đó, 𝐺(.) 𝑠 = 𝐾( 1 + + 𝑇)𝑠 = 3,6 D
240𝑠 E
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
16
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
Cách 2:
• Dựa vào đáp ứng quá độ của hệ kín, áp dụng cho các đối tượng có khâu tích phân lý tưởng không có dạng chữ S mà tăng đến vô cùng.
• Đối với các đối tượng thuộc loại này, ta chọn thông số bộ điều khiển PID dựa vào đáp ứng quá độ của hệ kín.
• Tăng dần hệ số khuếch đại 𝐾 của hệ kín đến giá trị giới hạn 𝐾,-, khi đó đáp ứng ra của hệ kín ở trạng thái xác lập là dao động ổn định với chu kỳ 𝑇,-.
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
17
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
Cách 2:
• Tăng dần hệ số khuếch đại 𝐾 của hệ kín đến giá trị giới hạn 𝐾,-, khi đó đáp ứng ra của hệ kín ở trạng thái xác lập là dao động ổn định với chu kỳ 𝑇,-.
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
18
6.3 CHỈNH ĐỊNH PID NHỜ ZEIGLER - NICHOLS
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
19
6.4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
20
6.4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
21
6.4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
22
6.4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI TÍCH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN PID
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
23
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
24
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
25
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
26
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
27
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
28
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
29
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
30
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
31
6.5 THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN HỒI TIẾP TRẠNG THÁI DÙNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN BỐ CỰC
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
32
6.6 CẤU TRÚC BỘ ĐIỀU KHIỂN PI BẰNG KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
33
6.6 CẤU TRÚC BỘ ĐIỀU KHIỂN PI BẰNG KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
𝐺 𝑠 = 𝐾F = −
= −
−
𝐺 𝑠 = 𝐾F +
𝑅G 𝑅H
𝐾I 𝑠
𝑅G 𝑅H
1 𝑅H𝐶𝑠
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
34
6.6 CẤU TRÚC BỘ ĐIỀU KHIỂN PI BẰNG KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
35
6.7 CẤU TRÚC BỘ ĐIỀU KHIỂN PID BẰNG KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
36
6.7 CẤU TRÚC BỘ ĐIỀU KHIỂN PID BẰNG KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
𝐺 𝑠 = 𝐾! + 𝐾"𝑠 = −
− 𝑅#𝐶𝑠
−
𝐺 𝑠 = 𝐾! +
+ 𝐾"𝑠 = −
− 𝑅#𝐶$
𝑅# 𝑅$
𝐾% 𝑠
𝑅$𝐶$ + 𝑅#𝐶# 𝑅$𝐶#
1 𝑅$𝐶#𝑠
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
37
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
38
TÓM TẮT CUỐI BÀI
• Ảnh hưởng của các bộ điều khiển đến đáp ứng hệ thống: thêm điểm không, điểm cực,
khâu sớm trễ pha, bộ điều khiển P, PI, PD, PID
• Phương pháp Zeigler- Nichols để xác định thông số của bộ điều khiển PID
• Cách 1 • Cách 2
• Phương pháp giải tích
• Phương pháp phân bố điểm cực
• Cấu trúc bộ điều khiển PI, PID sử dụng khuếch đại thuật toán
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
39
CÂU HỎI ÔN TẬP
HỌC VIÊN XEM TRONG PHẦN CUỐI CHƯƠNG 6
MATLAB
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
40
KẾT THÚC BÀI 6
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
41

