Ậ Ị
Ế LU T THU GIÁ TR GIA TĂNG
i trình bày:
ị ễ Nguy n Th
ộ ư ấ
ườ Ng Cúc ế Ch t ch H i T v n thu Vi
ủ ị ệ t Nam
Web: www.vtca.vn Email:
HoiTuVanThue@yahoo.com
ả
ầ
Văn b n pháp quy c n tham kh oả
ố
ậ
ế
ị
ị ố ố
n Lu t thu GTGT s 13/2008/QH12 ố n Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP n NĐ S :121/2011/NĐCP, n TT S : 06/2012/TTBTC ngày 11
ngày 27/ 12 /2011 tháng 1
ủ
ộ
năm 2012c a B Tài Chính
n TTS : ố 65/2013/TTBTC ngày 17/ 5 / 2013 s a ử
ổ
ổ
ộ ố ộ
ạ
ố i TTs
đ i, b sung m t s n i dung t 06/2012/TTBTC.
ố
n Lu t SĐBS s 32/2013/QH13 ngày 19/
ậ 6/2013;
ố
n NĐ 92/2013/NĐCP ngày 13/8/2013 n S : TT 141/2013/TTBTC ngày 16/10/2013
ệ
ể
ủ
ặ I. Khái ni m, đ c đi m, vai trò ế c a thu GTGT
ầ
ủ
ị
ả
ấ
n 1. Khái ni mệ ị ế n Thu GTGT đánh trên ph n giá tr ụ tăng thêm c a hàng hoá và d ch v phát sinh trong quá trình s n xu t, ế ư l u thông đ n tiêu dùng
ệ
ể
ủ
ặ I. Khái ni m, đ c đi m, vai trò ế c a thu GTGT
ể
ủ
ặ ế
ế ạ
ố
ổ
c
ế
ố
n 2. Đ c đi m c a thu GTGT ế ộ n Thu GTGT là m t lo i thu gián thu ượ ở ấ ả ế n T ng s thu GTGT thu đ t c t ằ các khâu b ng s thu GTGT trong giá ườ i tiêu dùng . bán cho ng ế ạ
ậ
ạ
n Là lo i thu có tính trung l p cao ạ ộ n Ph m vi đánh GTGT cho ho t đ ng tiêu
ễ
ạ
ổ dùng di n ra trong ph m vi lãnh th
ệ
ể
ủ
ặ I. Khái ni m, đ c đi m, vai trò ế c a thu GTGT
ặ ể ủ
ế ế ợ
ệ ế ả ế n 2. Đ c đi m c a thu GTGT Giá bán áo 110.000 đ(100.000, thu GTGT 10.000) n Giá bán s i 22 000 đ(20.00, Thu GTGT 2.000 ) n NM d t bán v i 66 000 đ(60.000, thu GTGT6.000)
ệ ộ ế NM d t n p thu GTGT : 6.000 đ – 2.000 đ = 4000đ
n NM may bán 99 000 đ( 90.000, thu GTGT 9.000 )
ế
ế ộ NM may n p thu GTGT là: 9.000 – 6.000 đ=3.000đ
n TM bán 110 000đ(100.000, thu GTGT 10 000đ )
ế
ư ế ả ộ ư ậ n Nh v y ng ở
ươ ạ ế ườ ợ ộ khâu SX s i n p: 2.000 đ, khâu d t 4.000 đ, khâu may 3.000 đ,khâu th TM n p thu GTGT : 10.000 đ – 9.000 đ = 1.000đ i TD tr 10.000đ thu GTGT : nh ng ệ ng m i 1.000 đ
ệ
ể
ủ
ặ I. Khái ni m, đ c đi m, vai trò ế c a thu GTGT
ế
ứ
ề
ch c, cá nhân tiêu dùng HHDV
ậ t thu nh p c a t
ủ n 3. Vai trò c a thu GTGT ủ ổ n Đi u ti ị
ế ế ch u thu GTGT. ả
ủ
ổ ả
n Không trùng l p, do thu ch tính vào giá tr tăng
ế ể ầ ọ n Là kho n thu quan tr ng c a NSNN. Năm 2006: 19% ; 2007: 21,3 %.; 2008: 21,3 %.; 2009: 24 %.; 2010: 27,3 %. Hi n nay kho ng 30%, trong t ng thu ừ t
ướ ủ
ệ ệ phí. ( không k d u thô) thu , phí và l ỉ ắ ế ế ộ ở khâu tr ầ ư thêm c a HHDV , thu n p khâu sau nên khuy n khích đ u t
ế ấ ụ ẩ
ế ấ ế
ộ ố ị ượ c đ c KT ể phát tri n SXKD n Khuy n khích xu t kh u HHDV thông qua áp d ng ế thu su t 0%, HHDV XK không không ph i n p thu GTGT mà đ
ế ộ ạ ượ ự ệ ẩ c KT,hoàn toàn b s thu đ u vào ử n Thúc đ y th c hi n ch đ h ch toán k toán; s
ụ ộ ả ế ầ ế d ng HĐCT và thanh toán qua ngân hàng.
ế
ị
ườ
ng ch u thu , ng
i
ộ
ố ượ II. Đ i t ế n p thu GTGT
ị
ố ượ
ng ch u thu GTGT
ế ấ
ồ
ở
n 1. Đ i t ả n HHDV dùng cho s n xu t, kinh doanh ả t Nam (bao g m c ch c, cá nhân
ứ ố ượ
ng không
ướ ị
ế
ị
ở ệ và tiêu dùng Vi ủ ổ HHDV mua c a t ừ c ngoài) tr các đ i t n ch u thu theo quy đ nh .
ế
ị
ườ
ng ch u thu , ng
i
ộ
ố ượ II. Đ i t ế n p thu GTGT
ế
ị ị ụ
ế và
ị ổ ậ ẩ ế n T ch c, cá nhân nh p kh u hàng hóa ch u thu
ứ ậ c thành l p và ĐKKD theo
ậ
ứ
ứ ơ ổ ị
ch cXH i, t ổ ứ ề ứ ứ ổ ậ ,) Lu t HTX; ổ ch c CT ch c CT, t ệ ch c XH ngh nghi p, đ n v vũ ch c khác; ch c SN và các t
ố
t Nam (nay là
ứ ổ
ạ ườ ộ : 2. Ng i n p thu GTGT ứ ổ n T ch c, cá nhân SX, KD hàng hóa, d ch v ch u thu GTGT ứ GTGT : c thụ ể ượ ổ ch c KD đ 2.1. Các t nay là Lu t DNậ ậ Lu t DN, Lu t DNNN ( ế ủ ổ ổ c a t ch c kinh t 2.2.. Các t ứ ứ ổ XH, t trang ND, t ợ 2.3. Các DN có v n ĐTNN và bên NN tham gia h p tác ậ ầ ư); ệ ạ ậ KD theo Lu t ĐTNN t i Vi Lu t đ u t ở ệ ướ c ngoài HĐKD ch c, cá nhân n các t Vi t Nam ệ ậ ư t Nam; i Vi nh ng không thành l p pháp nhân t
ế
ị
ườ
ng ch u thu , ng
i
ộ
ố ượ II. Đ i t ế n p thu GTGT
ế
ườ ộ
i n p thu GTGT
ộ
ố ượ
i kinh ạ
ộ
ả
ườ ng khác có ho t ẩ
ậ
ổ
ứ
ấ
ả
ệ
ụ ắ
ớ
c
ạ i ợ ng h p mua ứ ch c n ệ ạ i Vi
ụ ể ả ườ ủ ổ ng trú t ố ượ
ướ t Nam, ư
ơ ở ườ c ngoài là đ i t ứ
ng không c trú ị
ụ ch c, cá nhân mua d ch v
ệ ườ ộ
n 2. Ng 2.4. Cá nhân, h gia đình, nhóm ng ộ ậ doanh đ c l p và các đ i t ấ đ ng s n xu t, kinh doanh, nh p kh u. 2.5.T ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh t ị Vi t Nam mua d ch v (k c tr ị d ch v g n v i hàng hóa) c a t ngoài không có c s th ở ướ n cá nhân ổ ạ t Nam thì t t i Vi ế i n p thu . là ng
ị
ế ố ượ ng không ch u thu ậ
III. Đ i t GTGT (Lu t 25 nhóm, TT 26)
ỷ ả
ả
ẩ
ồ
ọ n 1. S n ph m tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n
ắ ặ
ồ ẩ
ế
ứ
ắ
ế ế ơ ự SX, đánh b t
ng c a t
khâu NK.
ư nuôi tr ng, đánh b t ch a ch bi n thành các ỉ ả s n ph m khác ho c ch qua s ch thông ườ ủ ổ th ch c, cá nhân t ở bán ra và ẩ ả
ố
n 2. S n ph m là gi ng v t nuôi, gi ng cây
ố ứ
ồ ố
ố ậ ệ
ồ ố
ạ
ậ ố ị
ề
tr ng, bao g m tr ng gi ng, con gi ng, cây gi ng, h t gi ng, tinh d ch, phôi, v t li u di ấ truy n... ( có gi y phép ĐKKD)
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
n 3. T
ạ ướ ấ n o vét kênh, i, tiêu n
ụ ệ ị ừ c; cày, b a đ t; ụ ụ ộ ồ ph c v SX nông nghi p; d ch v
ả ạ
n 4. S n ph m mu i đ
ố ả ẩ ể ướ m ngươ n i đ ng ẩ ệ thu ho ch s n ph m nông nghi p. ừ ướ ố ượ n
ố ầ ỏ c bi n, mu i m c SX t ố ố nhiên, mu i tinh, mu i i t mà thành ph n chính
ứ ự t có công th c hóa h c là NaCl.
n 5. Nhà cho ng
ộ ướ ướ c do Nhà n c bán
ở ườ ể ử ụ
ứ ẻ
ọ ở ữ thu c s h u nhà n i đang thuê. ề ấ n 6. Chuy n quy n s d ng đ t. ọ n 7. BH bao g m: BH nhân th ; BH s c kho , BH tai ườ ọ
i h c và các DVBH liên quan ồ ồ ườ ườ ạ ế i, BH ng ậ i; BH v t nuôi, BH cây tr ng và các
ệ
ụ ầ BH ế t
ụ ự ỷ ả ắ n n con ng đ n con ng DVBH nông nghi p khác; Tái BH..( 1/1/2014 BS ề ụ ế ị tàu, thuy n, trang thi t b và các d ng c c n thi ế ụ khác ph c v tr c ti p đánh b t thu s n;
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
n
ạ ộ
8. Ho t đ ng tài chính: ồ
ấ
(T T 06 DV TD do t
D V c p TD g m :
ừ
65/2013/TTBTC áp d ng t
ủ
ứ cung ng, TT ừ do TD) ;
ụ DV cho vay c a NNT không ph i là t ượ
ấ ờ
ụ
ể
ả ậ Lu t 31: Cho vay; CK, tái CK công c chuy n nh
ứ ổ ch c TD ỏ ụ 1/7/2013 b c m t ổ ứ ch c TD ng và các gi y t
có
giá khác;
ả
ẻ
ướ
ố ế ố ớ
đ i v i các
NH đ
;
ấ
ả
B o lãnh ngân hàng; Cho thuê tài chính; Phát hành th TD; Bao thanh toán trong n ự ượ c phép th c hi n TT qu c t ủ ứ Các hình th c c p TD khác theo quy đ nh c aPLt. ườ ộ ử ụ Tài s n s d ng đ đ m b o ti n vay c a ng
ế i n p thu GTGT
ề ề
ể
ặ
c; bao thanh toán qu c t ố ế ệ ị ể ả ủ ở ữ c chuy n quy n s h u sang bên cho vay khi ừ ườ
ế
ả
ợ
ng h p là hàng hoá không
ế
ậ
ị
ả ượ ho c đã đ ị bán ph i ch u thu GTGT, tr tr ch u thu GTGT Lu t 31:
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
n Tr
ườ
ậ ế ứ ngày 01/3/2012 c s kinh doanh ổ
ố ớ ố ơ ở ch c TD đã l p HĐ, tính thu GTGT ch c, cá nhân khác vay v n
ậ ự ề
ả ị ề i kho n lãi ti n vay v đ i t
ề ợ
ỉ ệ ế ng không ch u thu ng h p các bên không th c hi n đi u ố ế ổ ứ ậ ố ỉ
ệ ử ụ ế
ạ ộ ừ ế ầ ị
ủ ơ ợ ừ ng h p t ả không ph i là t ứ ổ ả đ i v i kho n lãi cho t ỉ ề thì các bên l p HĐ đi u ch nh và th c hi n đi u ch nh ề ố ượ ạ l ự ườ GTGT. Tr ch c vay v n s d ng v n ch nh HĐ đã l p, n u t ị ụ ụ vay ph c v ho t đ ng kinh doanh ch u thu GTGT ượ ấ thì đ c kh u tr thu GTGT đ u vào theo quy đ nh ứ căn c hóa đ n GTGT c a bên cho vay.
ố ượ
ị
ng không ch u
III. Đ i t thuế
ồ
ả
ỹ ầ ư
ả ả ổ ự ớ n b) Kinh doanh CK bao g m: môi gi doanh i CK, t ư ầ ư ư ấ v n đ u t CK, l u ký ầ ư ả CK, qu n lý công ty đ u t ị ứ ầ ư ch c th CK, DVt
ủ ặ ở ng c a các s ho c trung tâm giao d chCK, d ch
ị ư ứ ế ị ạ i
t Nam, cho khách hàng vay
ể ự ướ ệ
ỹ ứ ị
CK, b o lãnh phát hành CK, t CK, qu n lý qu đ u t ụ CK, qu n lý danh m c đ u t ườ tr ụ v liên quan đ n ch ng khoán đăng ký, l u ký t ệ ư Trung tâm L u ký CK Vi ề ị ề c ti n ti n đ th c hi n giao d ch ký qu , ng tr ộ ủ bán CK và các DVkhác theo quy đ nh c a B Tài chính.
n Ho t đ ng cung c p thông tin, t
ổ
ạ ộ ầ ấ ổ ứ ủ
ự ụ ế ị ị
ấ ứ ch c bán đ u giá ỗ ợ ỹ ậ ổ ch c phát hành, h tr k thu t c ph n c a các t ở ủ ụ ph c v giao d ch CK tr c tuy n c a S Giao d ch CK.
ố ượ
ị
ng không ch u
III. Đ i t thuế
ồ
ộ
ố
ầ
ặ
ượ
ợ
ầ ư ể ả ườ
ủ
, k c tr ứ
toàn b s v n đã đ u t nh
n c) Chuy n nh ệ ể ng v n bao g m: vi c CN m t ph n ho c ể ộ ố ố ng h p bán DN , chuy n ị ng CK và các hình th c CN khác theo quy đ nh c a PL.
ạ ệ .
ấ
ợ
ổ
ồ
ị
n e) D ch v tài chính phái sinh bao g m hoán đ i lãi su t, h p ạ
ươ
ề
ồ
ọ
ng lai, quy n ch n mua, bán ngo i
ợ ụ
ủ
ị
ả
ả
ả
ố
ứ ợ ủ ổ ả ch c mà n Lu t 31: Bán tài s n b o đ m c a kho n n c a t ể ử ậ do CP thành l p đ x lý
ổ
ượ n d) Bán n .ợ n đ) Kinh doanh ngo i t ụ ồ ỳ ạ đ ng k h n, h p đ ng t ị ệ và các d ch v tài chính phái sinh khác theo quy đ nh c a t pháp lu t.ậ ậ ủ ề ệ ở ữ ướ c s h u 100% v n đi u l Nhà n ệ ứ ủ ợ ấ t Nam.” n x u c a các t
ch c TD Vi
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ồ ệ ữ
ị ụ ậ
ệ ệ ể ủ
ườ ị ụ
ế ườ Tr ị ủ ế ộ
ữ ả ố
n 9. DV y tế, DV thú y, bao g m DV khám, ch a b nh, ệ ườ ậ i,v t nuôi; D ch v v n chuy n phòng b nh cho ng ườ ệ ng b nh c a i b nh, cho thuê phòng b nh, gi ng ữ ợ ơ ở ng h p trong gói d ch v ch a các c s y t ả ử ồ b nh (theo quy đ nh c a B Y t ) bao g m c s ừ ề ố ệ d ng thu c ch a b nh thì kho n thu t ti n thu c ị ằ ệ ệ ữ ch a b nh n m trong gói d ch v ch a b nh cũng ị ố ượ thu c đ i t ng không ch u thu GTGT ư
ệ ụ ữ ộ ụ ế
ễ
ụ ư ổ ậ ủ
n 10. DV b u chính, vi n thông công ích và Internet ng trình c a CP. D ch v b u ừ ướ n
ệ ề ị c ngoài vào Vi t Nam (chi u
ươ ph c p theo ch ễ chính, vi n thông t đ n).ế
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ụ ướ c đ
ườ ề n thú, v
ố ộ
ọ
ấ ướ ậ ử c, x lý n
ậ
ướ ệ
ử ệ ố ộ ệ ệ
ướ ể ố ả c th i; quét i các nhà ấ ư ể ậ
ườ n
ố
ụ ộ ụ ố ườ ng ph 11. DV ph c v công CC v VS, thoát n ư ườ n hoa, công viên, và khu dân c ; duy trì v ế ườ cây xanh đ ng ph , chi u sáng công c ng; DV tang ể ; “ễ bao g m c các ho t đ ng thu, d n, v n chuy n, ạ ộ ả ồ l ế ả ả ử c th i; x lý rác và ch t ph th i; thoát n ể ơ b m hút, v n chuy n và x lý phân bùn, b ph t; thông ắ t c công trình v sinh, h th ng thoát n ạ ọ d n nhà v sinh công c ng; duy trì v sinh t ử ộ ệ v sinh l u đ ng và thu gom, v n chuy n x lý ch t ể ừ ả 1/1/2014 Chuy n sang TS 10% th i khác.” t ườ ụ ị ừ ậ n thú, v 1/1/2014 : D ch v duy trì v n Lu t 31: t ườ ế ng ph , chi u sáng .” hoa, công viên, cây xanh đ ễ ị công c ng; d ch v tang l
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ố
ồ
ủ
ữ
ử
ố
ạ
ệ
n 12. Duy tu, s a ch a, XD ợ
ụ
ổ
ố
ạ
ồ
ằ v n vi n tr nhân đ o đ i v i ộ ụ công trình ph c v công c ng, CSHT và nhà ố sách XH.( v n khác không v n 13. D y h c, d y ngh theo
ạ
ề ạ
ọ ữ
ạ ọ
ủ ộ ọ
b ng ngu n v n đóng góp c a ND và ố ớ các công trình văn hóa, ngh thu t, ệ ậ ố ượ ở ng chính cho đ i t ố ồ ượ t quá 50% t ng s ngu n v n ) ả ạ quy đ nh c a PL , bao g m c d y ị
ạ
ạ
ề
ạ
ứ
ề
ệ
ế
ề
ạ
ọ
ướ
ọ
ố ượ
ộ
ộ
ạ ộ
ạ
ọ
ị ế ngo i ng , tin h c; d y múa, hát, h i h a, k ch, xi c, TDTT ; nuôi ẻ ồ ưỡ ằ d y tr và d y các ngh khác nh m đào t o, b i d ng nâng cao ế ộ ơ ở ế trình đ VH, ki n th c chuyên môn ngh nghi p. N u các c s ậ ề ừ ầ ọ m m non đ n trung h c PT có thu ti n ăn, ti n v n d y h c t ể ứ ả ư i hình th c chuy n đ a đón h c sinh và các kho n thu khác d ị ộ thu h , chi h thì cá khaonr này cũng thu c đ i t ng không ch u thu .ế ả n Kho n thu v
ủ ứ
ồ
ỉ
ch c thi và c p ch ng ch trong quy trình đào
ấ
ị
ế ng không ch u thu ớ
ấ
ắ
ỉ
ế
ị
ề ở ộ n i trú c a HS,SV h c viên; ho t đ ng đào t o ứ ấ ả ệ ổ (bao g m c vi c t ố ượ ộ ạ ạ t o) do CS đào t o cung c p thu c đ i t ế ấ ứ GTGT. N u cung c p DV thi và c p ch ng ch không g n v i đào ố ượ ộ ạ ng ch u thu GTGT t o thì thu c đ i t
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
n 14. Phát sóng truy n thanh, truy n hình b ng ngu n v n
ề ề ằ ố ồ
NSNN. ấ ả ậ ạ ẩ
ị
ả
ằ ể ả
ề ặ i d ng băng ho c đĩa ghi ộ ữ ổ ộ , k c d
; in ti n.
ả n 15. Xu t b n, nh p kh u và phát hành báo, t p chí, b n tin chuyên ngành, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo ậ trình, sách văn b n pháp lu t, sách KH KT, sách in ố b ng ch dân t c thi u s và tranh, nh, áp phích tuyên truy n c đ ng ế ti ng, ghi hình, d li u đi n t ể ề ộ ậ
ể ả ướ ạ ệ ử ữ ệ n 16. V n chuy n hành khách công c ng b ng xe buýt, xe ậ ằ ị ệ ộ ỉ ị đi ntrong n i th , t nh, lân c n theo quy đ nh
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
c ch a
n 17. Máy móc, thi ượ
ầ ạ thu c lo i trong n ế
ệ
ư c c n NK
ướ ộ ư ạ ộ ự c c n NK đ s d ng tr c ti p vào ho t đ ng ế ị ứ t b , máy ụ i chuyên ầ ượ ỏ ầ ộ ạ ạ ộ
ế ị ậ ư t b , v t t ể ử ụ SX đ ệ ể nghiên c u KH và phát tri n công ngh ; thi ậ ả ươ ế ng ti n v n t móc, ph tùng thay th , ph ướ dùng và VT thu c lo i trong n c ch a SX đ ế ể ế đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, PT m d u, khí đ t; ố
ộ ơ ư ạ ả c c n NK t o tài s n CĐ
ượ ụ ụ
ầ c ch a SX đ ể ướ c ngoài ph c v cho SX, KD và đ ụ
ụ ụ ố
ử ữ
ể ả ủ ự ệ ộ ộ ố
ộ ế ị ể ả ộ ỷ Tàu bay (k c đ ng c tàu bay ,) dàn khoan, tàu thu ướ ạ thu c lo i trong n ủ ủ c a DN, thuê c a n ộ iạ . Danh m c do B KH & ĐT ban hành. cho thuê l n 18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng ph c v qu c phòng, an ninh. K c DV s a ch a vũ khí, khí tài do các doanh nghi p c a B QP, B Công an th c hi n thu c đ i ượ t ệ ng không ch u thu GTGT.
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ợ ợ ườ ệ ng h p vi n tr nhân
ạ ệ
ơ ạ ổ
ứ ứ ặ ổ ị ổ ch c XH, t ứ ch c CT ứ ổ ch c
ị ệ ch c CTr XH ngh nghi p ơ ề
ế ạ ứ i VN theo m c quy
ị
ướ ch c, cá nhân n c ngoài theo tiêu
ồ ẩ
ễ ẩ i trong tiêu chu n hành lý mi n
n 19. Hàng hóa NK trong các tr ợ đ o, vi n tr không hoàn l i; ứ ch c chính tr , t quà t ng cho c quan NN, t ổ ệ , t ề XH, t XH ngh nghi p, đ n v vũ trang ND; ặ quà bi u, quà t ng cho cá nhân t ủ đ nh c a CP; ứ ủ ổ đ dùng c a t ạ ừ ễ chu n mi n tr ngo i giao; ườ hàng mang theo ng thu .ế n HH, DV bán cho t ợ
ứ ổ ể ch c QT đ
ch c, cá nhân NN, t ợ ệ ệ ạ vi n tr NĐ, vi n tr không hoàn l ứ ổ i cho VN.
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ẩ
ả
ể n 20. Hàng hoá chuy n kh u, quá c nh qua
ổ lãnh th VN; ạ
ạ
;
ệ
ế ớ
ợ
- hàng t m NK, tái XK và t m XK, tái NK ể - nguyên li u NK đ SX, gia công hàng hoá XK theo h p đ ng SX, gia công XK ký k t v i bên n
ồ c ngoài; ượ
ướ
ữ
ướ - HH, DV đ
c ngoài v i
ế
ế
ớ
ớ c mua bán gi a n ữ các khu phi thu quan và gi a các khu phi thu quan v i nhau.
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
n 21. Chuy n giao công ngh theo quy đ nh c a Lu t
ủ ệ ể ậ ị
ể ệ chuy n giao công ngh ;
- CN quy n SH trí tu theo qui đ nh c a Lu t s h u trí
ậ ở ữ ủ ệ ề ị
- Ph n m m máy tính: bao g m SP ph n m m và DV
ề ầ
tu ; ệ ầ ầ ề ề
ạ ph n m m theo quy đ nh c a PL. . ư n 22. Vàng NK d ng th i, mi ng ch a đ
ượ c ch tác thành ả ị ỏ ệ ồ ế ẩ ứ ẩ ỹ
ả ẩ ồ ủ ế ả s n ph m m ngh , đ trang s c hay s n ph m khác. n 23. S n ph m XK là tài nguyên, khoáng s n khai thác
ư ế ế ả ồ
ả ượ ể ng, ho c
ử ạ ẻ ắ ch a qua ch bi n thành SP khác , bao g m c khoáng ặ ả s n đã qua sàng, tuy n, x lý nâng cao hàm l tài nguyên đã qua công đo n c t, x .
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ạ ả ể
ẩ ế ả ả ẩ ơ ể ủ
ấ ậ ộ ồ i b nh; bao g m c s n ph m ơ ể ườ
ụ
ậ i tàn t t.
ị
ứ ươ ậ ng t
ứ ố ướ ơ ứ nh p bình quân tháng th p h n m c l ụ chung áp d ng đ i v i t
ậ ố
ộ
ứ
ở
ố
n “Lu t s 31:HHDV c a h , cá nhân KD có ừ m c DT hàng năm t 100 tr đ tr xu ng
ộ n 24. S n ph m nhân t o dùng đ thay th cho b ườ ệ ph n c th c a ng ậ là b ph n c y ghép lâu dài trong c th ng i ụ ạ N ng, xe lăn và d ng c chuyên dùng khác cho ườ ng ụ ủ n 25. Hàng hóa, d ch v c a cá nhân KD có m c thu ể ấ i thi u ố ớ ổ ch c, DN trong n c. ủ
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ụ
ễ
ễ
các c a hàng bán hàng mi n
ị
ế
ủ
ố
ự ữ
ng Chính ph . ố ự ữ
ạ ộ
ướ
ủ
phí c a Nhà n
c
ệ
ệ phí.
ơ
ầ ư
ượ
ố c đ u t
ự ồ
ệ ố
ằ
ị 26. Các hàng hóa, d ch v sau: ử ế ở HH bán mi n thu ủ ướ ủ thu theo quy đ nh c a Th t Hàng d tr qu c gia do CQ d tr qu c gia bán ra. Các ho t đ ng có thu phí, l ậ ề theo pháp lu t v phí và l ị ậ ổ Rà phá bom mìn, v t n do các đ n v qu c ố ớ phòng th c hi n đ i v i các công trình đ b ng ngu n v n NSNN.
ố ượ
ị
ế
III. Đ i t
ng không ch u thu
ế
ấ ị ế
n C s kinh doanhHHDV không ch u thu GTGT, ầ ấ
ế ứ ượ
ơ ở ượ ừ không đ ừ ườ ợ ng h p đ vào, tr tr ệ ộ c kh u tr và hoàn thu GTGT tăng đ u ụ ế
ị ế ổ ộ
ị
ả ớ ơ ế ờ ờ
khai HQ. Th i đi m tính thu GTGT t ể ể ử ụ ơ ể ổ
ụ ị ườ ả ộ
ớ ơ ế ả
c áp d ng m c thu su t 0% ị n HH thu c di n không ch u thu GTGT khâu NK theo ụ quy đ nh n u thay đ i m c đích SD ph i KK, n p ế thu GTGT khâu NK theo quy đ nh v i c quan HQ ừ ờ th i n i ĐK t ứ đi m chuy n m c đích s d ng. T ch c, cá nhân ế ộ ị ph i kê khai, n p thu bán HH ra th tr ng n i đ a ế ự GTGT v i c quan thu tr c ti p qu n lý theo quy ị đ nh
ườ
ợ
ng h p không ph i kê
ế
ả
Các tr ộ khai, tính n p thu GTGT
n 1. Hàng hoá, d ch v đ
i Vi i n p thu t
c ng ệ ườ ộ ừ t Nam,
ệ t ậ ể ế ạ ạ ộ tr ho t đ ng v n ể
n Tr
ấ ị
ẩ
ạ ộ ở ễ ệ ệ
ụ ượ ngoài Vi ể ậ ặ mà ch ng v n chuy n có đi m đi và đi m c ngoài; ơ ở ấ ừ t Nam, v a di n ra ị
ễ ế ệ ạ ị ợ ự ệ t Nam,
ngoài Vi ị i Vi ể ả ồ ấ ầ ườ ợ ị
ẩ ị ấ ở Nam cung c p ố ế ả i qu c t t ế ở ướ n đ n ụ ừ ợ ườ ng h p c s kinh doanh cung c p d ch v (tr ừ ấ ụ ị các d ch v xu t kh u) mà ho t đ ng cung c p v a ạ t Nam i Vi di n ra t ố ớ ụ ị thì d ch v này ph i ch u thu giá tr gia tăng đ i v i tr ừ ph n giá tr h p đ ng th c hi n t ụ ả ng h p cung c p d ch v b o hi m cho hàng tr ậ hoá nh p kh u.
ườ
ợ
ả
ng h p không ph i kê
ế
Các tr ộ khai, tính n p thu GTGT
ề ậ ợ ưở ề ượ c, ỗ ề ề ng, ti n h ng, ti n th ả ng quy n phát th i
ề ồ ả ườ n 2. Các kho n thu v b i th ượ ti n chuy n nh ể tr nh n đ ả và các kho n thu tài chính khác
ậ ả ề ng,
ậ ề ượ
c, ti n chuy n ứ ừ ậ
ườ ể thu theo ứ ụ ề
chi ti n.
ừ ườ ề ằ ơ ở ồ ng b ng HHDV thì c s b i
ư ố ớ ườ ườ
ơ ồ ậ ấ ừ ng kê khai, kh u tr
ề ồ ơ ở n C s KD khi nh n kho n ti n thu v b i th ề ưở ỗ ợ ề ng, ti n h tr nh n đ ti n th ả ề ượ ng quy n phát th i thì l p ch ng t nh ố ớ ơ ở ị quy đ nh. Đ i v i c s KD chi ti n, căn c m c đích ể ậ ứ chi đ l p ch ng t ồ ợ ng h p b i th n Tr ả ậ ng ph i l p hoá đ n nh đ i v i bán hàng hoá, th ườ ụ ơ ở ị d ch v ; c s nh n b i th ị theo quy đ nh.
ườ
ợ
ả
ng h p không ph i kê
ế
Các tr ộ khai, tính n p thu GTGT
ạ ứ i Vi
ệ ụ t Nam mua d ch v t
ạ i
ệ ữ
t Nam nh : ế ị
ế ầ ư
ướ ị
ị ạ i Vi ư ng không c trú t ậ ả ệ i, máy ng ti n v n t ế ụ , ph tùng thay th ); ớ và TM; môi gi i ụ c d ch v c ngoài mà cácDV
ệ ở ạ ớ ướ gi a VN v i n ngoài VN
ườ ả i
ệ ổ n 3. T ch c, CN SXKD t ứ ướ ủ ổ c ngoài không có CSTT t ch c n c a t ố ượ ở ướ c ngoài là đ i t n Nam, CN ư s a ch a ph ươ ử Vi ả ậ ư ồ t b (bao g m c v t t móc, thi ế ị ả qu ng cáo, ti p th ; xúc ti n đ u t ấ bán HH, cung c p DV; đào t o; chia c ố ế ữ BCVT qu c t ự ượ c th c hi n này đ ứ ổ ế ộ
ả
ợ ng h p bán tài s n ạ i các ngân
n 4. T ch c, cá nhân không KD, không ph i là ng ế ả n p thu GTGT thì không ph i kê khai, tính thu ể ả ườ ả GTGT khi bán tài s n, k c tr ề ả ể ả đang s d ng đ b o đ m ti n vay t hàng, t
ử ụ ổ ứ ch c TD.
ườ
ợ
ả
ng h p không ph i kê
ế
Các tr ộ khai, tính n p thu GTGT
ự ử ụ
n 5. TSCĐ đang s d ng, đã th c hi n trích KH khi ị
ế ề ể ệ ổ
ị ơ ộ
ặ ữ ữ ở ữ ộ
ố ị ụ
ố ở ữ ị ế
ụ ả ậ ả ộ
ề ể ề ả ả
ế ế ị ộ ồ ơ ặ ồ ả
n Tr
ệ ề ợ
ả ị
ặ ế
ị ế ộ ị đi u chuy n theo giá tr ghi trên s sách k toán gi a CSKD và các đ n v thành viên do m t CSKD s h u ơ 100% v n ho c gi a các đ n v thành viên do m t ể CSKD s h u 100% v n đ ph c v cho HĐSXKD HHDV ch u thu GTGT thì không ph i l p HĐ và kê ể khai, n p thu GTGT. CSKD có tài s n đi u chuy n ệ ph i có Quy t đ nh ho c L nh đi u chuy n tài s n ố kèm theo b h s ngu n g c tài s n. ườ ự ể ng h p TS khi đi u chuy n đã th c hi n đánh ề ạ i giá tr tài s n ho c đi u chuy n cho CSSXKD giá l HHDV không ch u thu GTGT thì ph i l pHĐ GTGT, kê khai, n p thu GTGT theo quy đ nh ể ả ậ .
ườ
ợ
ả
ng h p không ph i kê
ế
Các tr ộ khai, tính n p thu GTGT
ợ
ng h p khác:
ậ
ườ ố
ơ
ề
ụ
ằ ể
ể ữ
ấ
ả
ể
ề
ộ ậ
ạ
ạ
ể
ề
ổ ợ
ặ
ể ng h p TS đi u chuy n gi a các ĐV h ch toán đ c l p ho c
ơ
ộ ậ ủ
ầ
ộ
cách pháp nhân đ y đ trong ể
ề
ả
ả
ấ
ơ
ị
ộ ủ
ườ
ể
ả
ế ạ ộ i th 3 c a ho t đ ng b o hi m. ế
ứ ộ
ệ
ả
ậ
ng
ượ ư
ạ ộ
ủ
ị
ị
ổ ố
ậ ả
ượ
ủ
; đ i lý c a các DV ngành HKHH mà đ
ố ế ạ ế ấ
i qu c t ế
ụ
ạ
.
ồ
ng t
ưở c h ế
ạ ộ
ệ
ạ
6. Các tr ả a) Góp v n b ng tài s n đ thành l p DN.. ị ạ ả b) Đi u chuy n tài s n gi a các đ n v h ch toán ph thu c trong ợ DN ; đi u chuy n tài s n khi chia, tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình DN. ữ ườ Tr ư ị ữ gi a các đ n v thành viên có t cùng m t CSKD thì CSKD có tài s n đi u chuy n ph i xu t hoá đ n GTGT và kê khai, n p thu GTGT theo quy đ nh c) Thu đòi ng ủ d)Các kho n thu h không LQ đ n vi c bán HHDVc a CSKD. ưở c h đ) Doanh thu HHDV nh n bán ĐL và doanh thu HH đ ụ b u chính, ừ ho t đ ng ĐL bán đúng giá quy đ nh c a d ch v : t ỷ ạ ả ễ vi n thông, bán vé x s , vé máy bay, ô tô, tàu ho , tàu thu ; đ i lý v n t c áp d ng thu su t thu GTGT 0%; đ i lý bán BH ừ ượ e) Doanh thu HHDV và doanh thu hoa h ng ĐL đ ị ộ ho t đ ng đ i lý bán HHDV thu c di n không ch u thu GTGT.
ứ
ế
ươ
IV. Căn c tính thu và ế ph
ng pháp tính thu
ấ
ế
ế
ư
ố ớ
ơ ở ị
ế
ế
ư
ố ớ ư
ị
ế
ư
ư
ừ
ị
ị
ừ
ế ố ớ ế
ư
ế
ậ ạ ử
ố ớ
ế
ẩ
ớ
ộ
i c a kh u c ng v i thu NK ế
ế
ế
ế
ạ ử
ế ẩ
ượ
ề
ị
ế ị c xác đ nh theo quy đ nh v giá tính thu
i c a kh u đ
ượ
ườ
ế
ợ
ế ứ n Căn c tính thu GTGT là giá tính thu và thu su t. n 1. Giá tính thuế : ế 1.1. Đ i v i HH, DV do c s SX, KD bán ra là giá bán ch a có thu ế GTGT. Đ i v i HH, DV ch u thu TTĐB là giá bán đã có thu TTĐB ố ớ nh ng ch a có thu GTGT;Đ i v i HH ch u thu BVMT là giá bán đã ế ế có thu BVMT nh ng ch a có thu GTGT; đ i v i HH v a ch u thu ư ế TTĐB, v a ch u thu BVMTlà giá bán đã có thu TTĐB, BVMT nh ng ch a có thu GTGT. 1.2. Đ i v i hàng hóa NK là giá nh p t ộ (n u có), c ng (+)thu TTĐB (n u có) + th BVMT( n u có) ậ . Giá nh p t hàng NK. n Tr
ng h p HHNK đ
ứ
ộ
ị
ả ế ả
ễ ớ ễ
ả ộ
ượ
ế c mi n, gi m thu NK thì giá tính thu ế GTGT là giá NK c ng (+) v i thu NK xác đ nh theo m c thu c mi n, gi m. ph i n p sau khi đã đ
1.Giá tính thuế GTGT
ẩ
ặ ố ớ ả ự ặ ể ả ổ SX) dùng đ trao đ i, bi u, t ng, cho,
ươ
ụ ả ị ặ ươ ế ng đ
ạ ạ ộ ng, là giá tính thu GTGT c a hàng hóa, ươ ể ế
ờ ấ
ậ ệ ờ
ẫ ườ ẹ ướ ể ấ
ơ ị ề i đ p và ng ẩ c có th m ế ượ c
ị
ự ị ch u trách
ấ
ễ ấ ặ
ấ
ề ẫ
ị ử ủ ề 1 .3. Đ i v i s n ph m, HHDV (k c mua ngoài ho c ể ơ ở ế do c s KD t ủ tr thay l ờ ạ ng t d ch v cùng lo i ho c t i cùng th i đi m ờ ấ ặ :Bi u, t ng gi y m i (trên phát sinh các ho t đ ng này. ễ ể ộ ề gi y m i ghi rõ không thu ti n) xem các cu c bi u di n ườ ễ ngh thu t, trình di n th i trang, thi ng i m u, thi đ u th thao do c quan Nhà n quy n cho phép theo quy đ nh thì giá tính thu đ ằ xác đ nh b ng không ( 0). ị ậ ự ệ ễ ể xác đ nh và t n ĐV bi u di n ngh thu t t ề ố ượ ờ ệ ng gi y m i, danh sách TCCN mà nhi m v s l ờ ướ ế ơ ở c s mang bi u, t ng gi y m i tr c khi di n ra ườ ễ ơ ợ ể ươ ng h p c ch ng trình bi u di n, thi đ u TT. Tr ờ ấ ố ớ ậ ở s có hành vi gian l n v n thu ti n đ i v i gi y m i ế ị thì b x lý theo quy đ nh c a PLv QLthu .
ế
1.Giá tính thu GTGT
n 1.4. Giá tính thu đ i v i s n ph m, HHDV tiêu
n Đ i v i s n ph m, HHDV
ế ố ớ ả ẩ
ơ ở c s kinh doanh SX
ộ ộ dùng n i b ố ớ ả ặ ử ụ ụ ụ ứ s d ng cho tiêu dùng ph c v
ộ ộ
ạ ẩ ế ặ ươ ng đ
ả ờ ệ ể
ừ ố ớ ượ
ấ ộ ộ ạ ộ
ế ấ ẩ ho c cung ng HĐSXKD (tiêu dùng n i b ), là giá tính thu GTGT ủ ươ ng c a s n ph m, HHDV cùng lo i ho c t ơ ạ i th i đi m phát sinh vi c tiêu dùng , HHDV . C t ở s kinh doanh đ c kê khai, kh u tr đ i v i hoá ấ ơ đ n GTGT xu t tiêu dùng n i b dùng cho ho t đ ng ả s n xu t kinh doanh , HHDV ch u thu GTGT.
ể ấ ị ư
ộ ộ
ể n Hàng hoá luân chuy n n i b nh xu t hàng hoá đ ể ẩ , bán thành ph m đ ấ ộ ơ ở ả ả ấ
ế ộ ộ ộ ấ ậ ư ể chuy n kho n i b , xu t v t t ế ụ ti p t c quá trình s n xu t trong m t c s s n xu t, ả kinh doanh không ph i tính, n p thu GTGT
1. Giá tính thuế GTGT
ố ề ố ớ
ề
ặ c
ư
ế ị ướ ượ ừ ạ
ạ ộ 1.5. Đ i v i ho t đ ng cho thuê TS là s ti n cho thuê ế ư ch a có thu GTGT; ừ ứ ả ề ợ ườ ng h p cho thuê theo hình th c tr ti n thuê t ng Tr ộ ờ ạ ả ướ ặ ỳ c ti n thuê cho m t th i h n thuê thì k ho c tr tr ả ướ ả ừ ề ỳ ế giá tính thu là ti n cho thuê tr t ng k ho c tr tr ờ ạ ế cho th i h n thuê, ch a có thu GTGT. ợ ườ ậ ệ ươ t b , ph ng h p thuê máy móc, thi Tr ng ti n v n ấ ượ ả ư ạ ướ ả ủ c ch a s n xu t đ c ngoài lo i trong n i c a n t c ả ả ế đ ể c tr giá thuê ph i tr i, giá tính thu đ cho thuê l ướ cho n c ngoài;
ế
1. Giá tính thu GTGT
ươ ố ớ
ậ ư
ả ả ả ứ ng th c tr góp, tr ả ộ ầ ồ
ậ
ư
ạ ộ ặ ị
ệ ệ ạ
ố ớ ụ ư ự ự ợ
ế ầ ặ
ế ặ
ị 1.6. Đ i v i HH bán theo ph ế ch m là giá tính theo giá bán tr m t l n ch a có thu ả ủ GTGT c a hàng hoá đó, không bao g m kho n lãi tr ả góp, lãi tr ch m; ế ố ớ 1.7. Đ i v i gia công HH là giá gia công, ch a có thu GTGT; ắ 1.8 Đ i v i ho t đ ng XD, l p đ t là giá tr công trình, ầ h ng m c công trình hay ph n công vi c th c hi n bàn ắ ườ ng h p xây d ng, l p giao ch a có thu GTGT. Tr ế ị ậ ệ t b đ t không bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi ắ ồ ị thì giá tính thu là giá tr XD, l p đ t không bao g m ế ị t b ; giá tr NVL và máy móc, thi
1.Giá tính thuế GTGT
ế ố ớ
ả ừ ể ấ ượ ạ ộ ừ ế c tr đ tính thu
ượ ố ớ ườ ợ ng h p đ c NN giao đ t đ đ u t
giá đ t đ ấ ể ầ ư ừ ể c tr đ tính
ồ ế
ấ ễ ấ ượ ả ộ ả c mi n, gi m) và CP b i
i phóng m t b ng theo quy đ nh
ng, gi ườ ị ấ ủ ề ấ ợ ng h p đ u giá quy n SD đ t c a NN là giá
ấ
ấ ể ừ ề
ợ ự ng h p thuê đ t đ xây d ng CSHT, XD nhà ấ ượ c tr là ti n thuê đ t ph i n p giá đ t đ ả ồ ả ộ ễ ề
c mi n, gi m) ị ặ ằ ả ấ ấ ượ i phóng m t b ng theo quy đ nh pháp
1.9 Đ i v i ho t đ ngKDBĐS, giá tính thu là giá CN ấ ộ b t đ ng s n tr () giá đ t đ GTGT. “a.1.Đ i v i tr ể ự CSHT xây d ng nhà đ bán, ề thu GTGT bao g m ti n SD đ t ph i n p NSNN ồ ấ ượ ể ề (không k ti n SD đ t đ ặ ằ ả ườ th a.2.Tr ấ đ t trúng đ u giá; ườ a.3.Tr ể đ bán, NSNN(không bao g m ti n thuê đ t đ ề và CP đ n bù, gi lu t.ậ
1.Giá tính thuế GTGT
n Ti pế a.4) Tr
ợ ậ ườ nh n chuy n nh
ổ
ờ
ị ượ ượ ng ừ ể c tr đ ể ế
ấ ế ể ấ ượ thì giá đ t đ ậ ể i th i đi m nh n chuy n ạ ầ ồ ng QSDĐ bao g m c giá tr CS h t ng (n u ừ c kê khai, kh u tr thu GTGT
ầ
ượ ơ ở ạ ầ ấ ượ ừ
ấ ạ
ng h p không xác đ nh đ ể
ế ờ i th i ừ ể c tr đ ự giá đ t do UBND t nh,TP tr c
ị c tr không ch u thu GTGT. ị ượ c giá đ t t ấ ượ ượ ng thì giá đ t đ ấ ờ ể ể ậ ạ ị ỉ i th i đi m ký HĐ nh n chuy n
ệ ả ợ
ng h p CSKD ứ ủ QSDĐ c a các t ch c, CN ấ ạ ế tính thu GTGT là giá đ t t ả nh có); CSKDkhông đ ủ ị đ u vào c a c s h t ng đã tính trong giá tr ề ử ụ quy n s d ng đ t đ ợ ườ Tr ậ ể đi m nh n chuy n nh ế tính thu GTGT là ộ Ư thu c T quy đ nh t ượ ng. nh ườ n a.5) Tr ứ ự ổ
ế
ấ ờ ủ ị
ấ ộ ng h p CSKD b t đ ng s n th c hi n theo ự ể hình th c xây d ng chuy n giao (BT) đ i công trình ừ ể ấ ượ ấ c tr đ tính thu GTGT là giá l y đ t thì giá đ t đ ồ ợ ể ạ t i th i đi m ký h p đ ng BT theo quy đ nh c a pháp lu t”.ậ
ổ ế 1.Giá tính thu GTGT( TT 65 b sung)
ấ ể
ề ể ử ụ ượ ng quy n s d ng đ t ng, sau
ẩ ượ i dân theo HĐ chuy n nh ướ c có th m quy n cho phép
ượ ể
ể
ượ
ậ ồ
ế ấ i dân có đ t
ượ
39 39
ỏ ộ ả ậ n “DN KDBĐS có nh n chuy n nh ườ ệ ủ nông nghi p c a ng ề ơ c c quan Nhà n đó đ ấ ở ể ử ụ ụ đ XD chung chuy n m c đích s d ng sang thành đ t ế ấ ượ ừ ở ư c tr khi tính thu GTGT ...đ bán thì giá đ t đ c , nhà ườ ể ừ ệ ấ ng t là giá đ t nông nghi p nh n chuy n nh i dân ng ấ ộ ử ụ ề ả và các chi phí khác bao g m: kho n ti n s d ng đ t n p ử ụ ể ấ ừ ấ ụ ể đ t nông NSNN đ chuy n m c đích s d ng đ t t ườ ộ ấ ở ệ , thu TNCN n p thay ng nghi p sang đ t ậ ế ể chuy n nh ng (n u các bên có th a thu n doanh ấ ộ ệ nghi p kinh doanh b t đ ng s n n p thay)”.
ế
1. Giá tính thu GTGT
ợ
ự
ườ
ự
ể
ặ
ế
ế ộ ự ợ
ệ ồ
ế
ơ ở ng h p xây d ng, kinh doanh c s b) Tr ể ạ ầ h t ng, xây d ng nhà đ bán, chuy n ượ ng ho c cho thuê, giá tính thu GTGT nh ố ề ự ượ là s ti n thu đ c theo ti n đ th c hi n d ề ộ ặ án ho c ti n đ thu ti n ghi trong h p đ ng.
ế
1. Giá tính thu GTGT
ạ ố ớ
ưở ớ i mua bán HH và DV ồ các HĐ ề ng hoa h ng là ti n hoa h ng thu đ
ế ừ ủ ư ượ ừ c t tr HH c a DV: BCVT, bán vé
ỷ ả
ị ố ế ụ ; ĐL c a các d ch v ngành HK, HH mà đ
ụ
ố ớ ử ụ ừ ứ ạ c s d ng lo i ch ng t
ế
ế ượ thanh ư ị c xác đ nh theo
ủ ư ế
ư ế c phí BĐ 5, 5 tr đ: Giá ch a có thu là :
1.10. Đ i v i HĐ đ i lý, môi gi ồ h này, ch a có thu GTGT ( ậ ả ổ ố x s , vé máy bay, ô tô, tàu ho , tàu thu ; ĐL v n t i ượ ủ c áp qu c t ế d ng TS thu GTGT 0%); ượ 1.11. Đ i v i HH, DV đ toán ghi giá thanh toán là giá đã có thu GTGT ( nh giá vé, tem BCVT...) thì giá tính thu đ công th c: ứ Giá ch a có thu GTGT = Giá thanh toán/[1 + TS c a HH, DV(%)], Ví d :ụ ướ (Giá c 5.5tr/1,1 = 5 tr)
ế
1. Giá tính thu GTGT
n 1.12. Đ i v i đi n c a các nhà máy thu đi n h ch
ủ ệ ạ
ố ớ ụ ệ ỷ ệ t Nam, giá tính
ị ộ ể ộ ạ ị ệ ự ế i đ a
ố ượ c tính b ng 60% giá bán
ng n i có nhà máy đ ẩ ằ ơ ướ ng ph m bình quân năm tr
ợ ườ ị
ươ ư c, ch a bao ượ c c thì
ng ph m bình quân năm tr ủ
ươ ơ ẩ ng ph m bình
ị
ướ ề c li n k . Khi xác đ nh đ ướ ẩ
ượ c giá c thì kê ủ ươ ỉ ỳ
ị ướ ệ ấ ươ ậ ẩ ứ ng ph m bình quân năm tr c ch m nh t không
ủ ậ toán ph thu c T p đoàn Đi n l c Vi ế thu GTGT đ xác đ nh s thu GTGT n p t ươ ph ệ ươ đi n th ư ế ồ ng h p ch a xác đ nh đ g m thu GTGT. Tr ướ ẩ ệ giá bán đi n th ạ ư ậ theo giá t m tính c a T p đoàn thông báo nh ng ệ ấ không th p h n giá bán đi n th ủ ề quân c a năm tr ệ ng ph m bình quân năm tr bán đi n th ệ ề khai đi u ch nh chênh l ch vào k kê khai c a tháng ệ đã có giá chính th c. Vi c xác đ nh giá bán đi n th quá ngày 31/3 c a năm sau.
ế
1. Giá tính thu GTGT
ệ ử
ụ n 1.13. Đ i v i d ch v casino, trò ch i đi n t
ả
ố ớ ị ng, kinh doanh gi
i trí có đ t c
ạ ộ
ệ ừ ố ề
ừ ụ ặ
ơ ặ ượ c, là ả ồ ho t đ ng này đã bao g m c ả t tr s ti n đã tr
ưở có th ố ề s ti n thu t ế thu tiêu th đ c bi ưở ng cho khách. th ế ượ
ứ
ượ
c tính theo công th c sau: c
ố ề ế
n Giá tính thu đ n Giá tính thu =ế S ti n thu đ ấ n 1+ thu su t
ế
1. Giá tính thu GTGT
ố ớ ị
ọ
ở
ượ
c
ớ hành, HĐ ký v i ọ i) thì giá tr n gói đ
ứ ữ ụ n 1.14. Đ i v i d ch v DL theo hình th c l ạ , đi l
khách hàng theo giá tr n gói (ăn, xác đ nh là giá đã có thu GTGT.
ế ị
ế ượ
ứ
c xác đ nh theo công th c sau:
ọ
ế
ả
ọ
ng h p giá tr n gói bao g m c các kho n chi vé máy bay
ợ ể
ả ồ c ngoài vào VN, t
VN đi n ả
c
ứ
ả ả
ượ
ừ
c tính gi m tr trong giá
ị n Giá tính thu đ n Giá tính thu =ế Giá tr n gói ấ 1+ thu su t ườ Tr ừ ừ ướ ướ ậ c n v n chuy n khách DL t ở ướ ộ ố ỉ ngoài, các chi phí ăn, ngh , thăm quan và m t s kho n chi n ủ ừ ợ ế h p pháp) thì các kho n thu c a ngoài khác (n u có ch ng t ả ể khách hàng đ chi cho các kho n trên đ ế (doanh thu) tính thu GTGT.
ế
1. Giá tính thu GTGT
ệ ạ
t Nam, v a ị
ị
ệ
ị t Nam quy đ nh trong h p
ạ ộ ế ố ớ n 1.15 Giá tính thu đ i v i ho t đ ng cung ừ ệ ự i Vi ầ c ngoài là ph n giá tr d ch ợ i Vi ị
ườ
ợ ị
ợ ng h p h p ị ầ ế t Nam thì giá tính thu ỷ ệ l
(%) chi phí phát sinh
ụ ừ ị ứ ng d ch v v a th c hi n t ệ ở ướ ự n th c hi n ệ ạ ụ ự v th c hi n t ụ ấ ồ đ ng cung c p d ch v . Tr ồ đ ng không xác đ nh riêng ph n giá tr d ch ụ ự v th c hi n t ượ đ ạ i Vi t
ị ệ ạ ệ i Vi ị c xác đ nh theo t ổ ệ t Nam trên t ng chi phí.
1. Giá tính thuế
ế ố ớ
ả n . Giá tính thu đ i v i HH, DV bao g m c
ồ ơ ở
kho n ph thu và phí thu thêm mà c s KD đ
ụ ưở ng.
ả ượ c h
ế ượ
ồ ằ
ị ế
ạ ệ
ằ c xác đ nh b ng đ ng VN. i n p thu có DT b ng ồ
ổ
n . Giá tính thu đ ườ ộ ợ ng h p ng ả thì ph i quy đ i ra đ ng VN theo t
ị
ệ
ị ườ t Nam công b t ị ể
ể
ườ Tr ỷ ngo i t ạ ng ngo i giá giao d ch bình quân trên th tr ố ạ ệ t i liên NH do NHNN Vi ờ th i đi m phát sinh DT đ xác đ nh giá tính thu .ế
ờ
ị
ể Th i đi m xác đ nh ế thu GTGT
ể
ặ n Đ i v i bán HH là th i đi m chuy n giao quy n SH ho c ượ
ố ớ ề
ờ ườ
ệ
ể i mua, không phân bi
ề t đã thu đ
ề c ti n
quy n SDHH cho ng hay ch a thu ti n.
ề ứ
ể
ệ
ư ố ớ ặ
ứ
ậ
ờ
ể ư
ứ ờ n Đ i v i cung ng DV là th i đi m hoàn thành vi c cung ng ệ DV ho c th i đi m l p HĐ cung ng DV, không phân bi t đã thu ti n hay ch a
ạ
ệ
ướ
ỉ ố ệ
c s ch là ngày ghi ch s đi n,
ề
n
ấ ồ ấ ộ
n Đ i v i HĐ cung c p đi n, n ồ ể ụ c tiêu th trên đ ng h đ ghi trên HĐ tính ti n. ả
ể
ộ ự
ể
ế
ệ
ờ
ế
ề
ộ
ự n Đ i v i HĐKD b t đ ng s n, xây d ng CSHT, XD nhà đ bán, ề CN ho c cho thuê là th i đi m thu ti n theo ti n đ th c hi n DA ho c ti n đ thu ti n ghi trong HĐ. ờ
ệ
ề ố ớ ướ ố ớ ặ ặ ố ớ ạ
n Đ i v i XDLĐlà th i đi m nghi m thu, bàn giao công trình, ng XDLĐ hoàn thành, không
ư
ụ ệ
h ng m c công trình, kh i l phân bi t đã thu đ ố ớ
ượ ờ
c ti n hay ch a . ờ
ể ố ượ ề ể
n Đ i v i HH NKlà th i đi m đăng ký t
khai HQ.
ấ ế 2. Thu su t
ấ
ấ
ứ
ố ớ
ẩ
ế ể ả
ố ế
ậ ả
ợ
và HH, DV không ch u ừ ng h p sau:
ườ ụ
ườ
ế ng h p không áp d ng thu
ụ
ứ
n 1. M c thu su t 0% đ i v i HH, DV xu t ế kh u, ( k c HHDV bán cho khu phi thu ị i qu c t quan;v n t ế thu GTGT khi XK, tr các tr ợ (Các tr ấ ị su t 0% quy đ nh sau đây áp d ng theo ấ ươ ế ng ng c a HHDV khi bán thu su t t ứ ra, cung ng trong n
ủ ướ c).:
ế
ấ
Thu su t 0%
ợ
ấ
ụ
ng h p không áp d ng m c thu su t 0% g m:
ề
ệ
ể
ượ
ồ ở ữ
ế ệ ng quy n s h u trí tu
ứ n Các tr n Chuy n giao công ngh , chuy n nh
ra n ị
ướ
c ngoài;
ị
ể
ị
ễ
ế ế
ị ả
ư
ả
ườ ể ướ c ngoài; ể ụ ả n D ch v tái b o hi m ra n ụ ụ ấ n D ch v c p tín d ng; ố ượ n Chuy n nh ng v n; n D ch v tài chính phái sinh; n D ch v b u chính, vi n thông; n S n ph m tài nguyên, khoáng s n khai thác ch a ch bi n ị
ẩ
thành s n ph m khác quy đ nh
ệ
ẩ
ở
ụ ụ ư ẩ ả ấ
ượ tiêu dùng
ngoài Vi
c
ấ
ướ
c
ủ
ủ
t Nam, HHDV xu t kh u là HHDV đ ế trong khu phi thu quan; HHDV cung c p cho khách hàng n ị ngoài theo quy đ nh c a Chính ph .”
ế
ấ
Thu su t 0%
: Xăng, d u bán cho xe ô tô c a CSKD trong
ế ủ
ở trong khu PTQ : cho
ậ ườ
ố ố ệ ấ ấ
ứ ở i VN cho TCCN NN không
ượ
ạ ồ : ấ c ADthu su t 0% g m ể ấ ậ
ả ữ ạ ạ ộ i trí, h i hành;
ệ ả ạ ị ị ụ ầ Ti p theo ạ ộ ị khu PTQ mua t i n i đ a; Xe ô tô bán cho TCCN trong khu PTQ. ấ Các DV cung c p cho TCCN ộ ườ ạ ng, văn phòng, khách s n, kho bãi; thuê nhà, h i tr ừ ư ể DV v n chuy n đ a đón ng i LĐ ; DV ăn u ng (tr DV cung c p su t ăn công nghi p, DV ăn u ng trong khu PTQ). Các DV sau cung ng t ế đ ễ + Thi đ u TT, bi u di n ngh thu t, VH, gi ngh , khách s n, đào t o, qu ng cáo, DL l + D ch v thanh toán qua m ng.
ế
ấ
Thu su t 0%
ướ , k c UTXK; c ngoài
n a) HHXK bao g m: ồ ể ả n HHXK ra n n HH bán vào khu PTQ theo quy đ nh c a TTCP; hàng
ủ ị
n Các tr ề v TM:
ườ ượ ủ ị ử ế bán cho c a hàng mi n thu ; ợ ng h p đ ễ c coi là XKtheo quy đ nh c a PL
ế ể ươ ủ ị ng
ủ ạ ỗ ị ươ i ch theo quy đ nh c a PL th ng
ạ ộ ể ể ợ + HH GC chuy n ti p theo quy đ nh c a PL th m i ạ + HH gia công XK t m i ạ + HHXK đ bán t i h i ch , tri n lãm ở ướ n c ngoài.
ế
ấ
. Thu su t 0%
n b) D ch v XK bao g m DV đ
ị ồ ụ ự c cung ng tr c ti p
ế . ứ trong khu PTQ
n T ch c
ổ ướ
ạ c ngoài không ả
ạ ở
ượ ặ ở ở ướ c ngoài ho c cho TCCN n ứ ở ướ ứ ổ c ngoài là t ch c n n ệ ơ ở ườ t Nam, không ph i là i Vi ng trú t có c s th ệ ạ ế ườ ộ t Nam; i n p thu GTGT t i Vi ng ườ ướ ở ướ ư i n n c ngoài là ng n Cá nhân c ngoài không c ư ở ướ ị ườ i VN đ nh c n i VN, ng c ngoài và ệ ễ ứ ờ
trú t ngoài VN trong th i gian di n ra vi c cung ng DV; ế
n TCCN trong khu phi thu quan có ĐKKD và các ng h p khác theo quy đ nh c a TTCP.
ườ ủ ợ ị tr
ế
ấ
. Thu su t 0&
ố ế
ậ ả
ậ ả
i hành
ồ v n t
i qu c t
bao g m
ặ
Vi
ặ
c ngoài ho c ả ho c c , không phân
ệ ng ti n . Tr ố ế
i qu c t
c. V n t khách, hành lý, hàng hoá theo ch ng ặ ướ ố ế ừ ệ t qu c t t Nam ra n ệ ế ừ ướ t Nam c ngoài đ n Vi n t ế ở ướ ể c ngoài n đi m đi và đ n ế ậ ả ự ệ ươ ệ i hay ng ti n tr c ti p v n t bi t có ph ườ ợ ợ ươ ng h p h p không có ph ặ ả ồ ậ ả ồ bao g m c ch ng i qu c t đ ng v n t ặ ả ố ế ồ ậ ả ộ ị g m c ch ng n i đ a thì v n t ộ ị n i đ a;
ế
ấ
. Thu su t 0%
ấ ế ụ ủ n d .Các DV c a ngành HK, HH
ấ
ị ậ ệ ụ
ế
ươ ạ ặ ấ ụ ỹ i nhà ga; DV ph c v k ụ ả ụ ệ ạ ị
ị
ẩ ẫ ầ
ế ị ị lái, ti p
ụ ẫ ố ụ ậ ự ể ổ ậ
ấ ế ể
ế ố ế ừ ả t
ệ áp d ng thu su t ấ ạ ấ 0%: HK :DV cung c p su t ăn ; DV c t h cánh ; ả DV sân đ u tàu bay; d ch v an ninh b o v tàu bay; soi chi u an ninh hành khách, hàng lý và HH; DV ề băng chuy n hành lý t ậ thu t th ng m i m t đ t; d ch v b o v tàu bay; ị ụ ị d ch v kéo đ y tàu bay; d ch v d n tàu bay; d ch ụ ụ v thuê c u d n khách lên, xu ng máy bay; d ch v ế ề đi u hành bay đi, đ n; d ch v v n chuy n t viên và hành khách trong khu v c sân đ u tàu bay; ụ ụ ụ ị ế ch t x p, ki m đ m hàng hoá; D ch v ph c v hành khách đi chuy n bay qu c t c ng hàng không Vi t Nam (passenger service charges)
ế
ấ
Thu su t 0%
ị
n Các d ch v c a ngành
hàng h iả áp
ụ ủ ấ
ắ
ế
ụ
ị ả
ứ
ộ
ầ
ụ ể ả
ế
ả
ố
ầ
ở
ộ
ở ắ ế
ậ
d ng thu su t 0%: D ch v lai d t tàu bi n; hoa tiêu hàng h i; c u h hàng ế h i; c u c ng, b n phao; b c x p; bu c c i dây; đóng m n p h m hàng; ể ầ ệ v sinh h m tàu; ki m đ m, giao nh n; đăng ki m.ể
ế
ấ
Thu su t 0%
ạ ộ
ặ
ị ự
ụ ắ
n e. Các hàng hóa, d ch v khác: n Ho t đ ng xây d ng, l p đ t công trình cho ấ
ế
ệ doanh nghi p ch xu t.
ị n Hàng hoá, d ch v thu c đ i t
ố ượ ng không ừ ẩ
ứ
ế
ấ
ộ ấ ụ ng h p không áp d ng m c thu su t ướ
ẫ
ụ ị ch u thu GTGT khi xu t kh u, tr các ườ tr 0% h ị
ữ
n D ch v s a ch a tàu bay, tàu bi n cung
ế ợ ng d n trên ụ ử ổ
ướ
ứ
ấ
ể c ngoài.
ch c, cá nhân n
c p cho t
ế
ấ
Thu su t 0%
ệ
ế
ẩ
ề ố ớ ợ
ấ
ồ
ấ ụ n Đi u ki n áp d ng thu su t 0%: ấ n Đ i v i hàng hoá xu t kh u: n Có h p đ ng bán, gia công hàng hoá xu t
ẩ
ẩ
ỷ kh u; h p đ ng u thác xu t kh u;
ợ ứ
ấ ề
ồ ừ n Có ch ng t
thanh toán ti n hàng hoá xu t
ừ
ẩ
ứ
ấ khác
ủ
ậ
ị
kh u qua ngân hàng và các ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t; ả
ờ
ị
khai h i quan theo quy đ nh.
n Có t
ế
ấ
Thu su t 0%
ố ớ ị
ụ ứ
ấ ị
thanh toán ti n DVXK qua ngân hàng và các
ẩ n b) Đ i v i d ch v xu t kh u: ụ n Có HĐ cung ng d ch v ề ừ n Có ch ng t ứ ch ng t
ế ủ ổ ơ ở ườ
ướ ả
ộ
ạ
ậ ủ ị khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ứ ổ ở ứ ch c n ch c, CN NN là t c ngoài ệ ườ t Nam, không ph i là ng i Vi ng trú t i ườ i NN ở ngoài c ngoài và
ở ướ c ngoài là ng n ư ở ướ ị i VN đ nh c n ứ
ễ
ổ
ấ ấ
ứ
ế
ứ ừ n Có cam k t c a t ạ không có c s th ế ệ ạ n p thu GTGT t t Nam; CN i Vi ườ ư không c trú t i VN, ng ụ ờ VN trong th i gian di n ra vi c cung ng d ch v . ữ ử ố ớ c ngoài, đ đ
ệ n Riêng đ i v i DV s a ch a tàu bay, tàu bi n cung c p cho t c áp d ng thu su t 0%,
ể ượ ứ
ướ ệ
ề
ể
t Nam ph i làm th t c nh p
ị ể ụ ừ thanh toán nêu trên, ả ủ ụ
ủ ụ ấ
ữ
ử
ẩ
ẩ
ả
ch c, cá nhân n ề ngoài các đi u ki n v HĐ và ch ng t ậ ệ ư Vi tàu bay, tàu bi n đ a vào kh u, khi s a ch a xong thì ph i làm th t c xu t kh u.
ấ ế 2. Thu su t
n 2. M c thu su t 5% áp d ng đ i v i HH, DV sau
ố ớ ứ ụ ế ấ
đây:
ạ ạ ướ
ố ụ ặ ụ ể
ấ ưở ậ ng v t nuôi, cây
ứ ứ ậ
ươ ụ ạ ắ ị
ụ ồ
ế ả ệ ồ ả ả ơ
ụ ừ ẩ ệ 2.1) N c s ch ph c v SX và sinh ho t; ừ 2.2) Phân bón, qu ng đ SX phân bón; thu c phòng tr ệ sâu b nh và ch t kích thích tăng tr tr ng;ồ ầ 2.3) Th c ăn gia súc, gia c m và th c ăn cho v t nuôi khác; ồ 2.4) D ch v đào đ p, n o vét kênh, m ng, ao h ph c v SX nông nghi p; nuôi tr ng, chăm sóc, phòng ệ tr sâu b nh cho cây tr ng, s ch , b o qu n s n ph m nông nghi p
ế
ấ
. Thu su t 5%
ả ư ủ
ỉ ọ ặ ả ả ạ
ắ ạ
ả
ươ ồ ế ế ỏ ứ ạ ng m i.
ơ ủ ế ướ ự ơ i, dây
ề
ư
ườ
ợ
ẩ ng h p th c ph m đã qua t m ả ế ế ư
ồ
ộ ễ ấ ộ
ấ ừ ừ ứ ự ạ ả ố 2.5) SP tr ng tr t, chăn nuôi, th y s n, h i s n ch a ơ ơ ấ ế qua ch bi n ho c ch qua s ch làm s ch, ph i, s y ả ạ ả ố b o qu n l nh và ướ p mu i, khô, bóc v , tách h t, c t, ở ườ ả các hình th c b o qu n thông th khâu KD ng khác th ế 2.6) M cao su s ch ; nh a thông s ch ; l ợ ể ướ i đánh cá; gi ng và s i đ đan l ươ ố ế ế ở ả khâu i s ng; lâm s n ch a qua ch bi n 2.7) TP t ế ự ừ ỗ i SX tr c ti p KDTM, tr g , măng và các SP do ng ự ườ ị ẩ ướ bán ra. Tr p gia v ế Lâm s n ch a qua ch bi n bao thì AD thu su t 10%. ự nhiên khai thác thu c nhóm: g m các SP t r ng t ồ song, mây, tre, n a, lu ng, n m, m c nhĩ; r , lá, hoa, cây làm thu c, nh a cây và các lo i lâm s n khác
ế
ấ
Thu su t 5%
ồ ả ấ ườ ng, bao g m
ỉ ườ ườ ụ ng, bã mía, bã bùn;
ằ ứ
ơ ồ
ừ ệ nông nghi p là
ư ả
ứ ơ ừ ế ằ
ả ừ ứ ằ ộ
ổ ừ ứ ổ
. ẩ 2.8) Đ ng; ph ph m trong s n xu t đ g đ 2.9) SP b ng đay, cói, tre, song, mây, trúc, chít, n a, ủ ọ ừ ỏ ừ lu ng, lá, r m, v d a, s d a, bèo tây và các SP th ằ ậ ụ công khác SX b ng NL t n d ng t ừ ượ ạ các lo i SP đ NL chính là đay, cói, tre, c SX , CB t ợ ồ song, mây, trúc, chít, n a, lu ng, lá nh : th m đay, s i đay, bao đay, th m s d a, chi u SX b ng đay, cói; ơ ch i chít, dây th ng, dây bu c làm b ng tre n a, x ằ d a; rèm, mành b ng tre, trúc, n a, ch i tre, nón lá; đũa tre, đũa lu ng;ồ ế Bông s ch ; gi y in báo.
ấ ơ
ế
ấ
Thu su t 5%
ế ị ụ t b chuyên dùng ph c v cho s n
ấ ụ ừ ồ
ặ
ệ ẩ ạ ợ
ừ ặ ơ ố ả 2.10) Máy móc, thi ệ , bao g m máy cày, máy b a, máy xu t nông nghi p ố ặ ậ ạ ấ c y, máy gieo h t, máy tu t lúa, máy g t, máy g t đ p ả liên h p, máy thu ho ch s n ph m nông nghi p, máy ho c bình b m thu c tr sâu;
ế ụ ế ị ệ
ụ t b và d ng c y t ệ ả c,
; bông và băng v sinh y ượ ẩ ệ ữ ệ ệ ấ
ệ ổ
ố ẩ mũ, qu n áo, kh u trang, săng m , i, bao giày, khăn, găng tay chuyên
2.11) Thi ữ ố ế ; thu c phòng b nh, ch a b nh; s n ph m hóa d t ả ượ ệ c li u là nguyên li u s n xu t thu c ch a b nh, d ầ ố thu c phòng b nh; ướ bao tay, bao chi d dùng cho y t . ế
ế
ấ
Thu su t 5%
ạ
ụ
ồ
ạ
ẻ
ướ
ẽ ả ạ c k , compa và các lo i thi
ả
ạ
ể ụ
ể ậ
ể
ễ ế
ồ
ạ tr ừ
ị
ọ ậ ể ả 2.12) Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p, bao g m các lo i mô hình, hình v , b ng, ế ị ấ ph n, th t b , ụ ụ d ng c chuyên dùng cho gi ng d y, nghiên ọ ệ ứ c u, thí nghi m khoa h c; ạ ộ 2.13) Ho t đ ng văn hoá, tri n lãm, th d c, ệ ể th thao; bi u di n ngh thu t; SX phim; NK, phát hành và chi u phim; ẻ ơ 2.14) Đ ch i cho tr em; sách các lo i, sách chính tr , sách giáo khoa, giáo trình sách VBPL
ế
ấ
Thu su t 5%
ọ
ụ
ụ ệ ế
ạ ộ ạ ộ
ề
ữ
ứ ệ
ứ
ổ ế ứ ễ
ụ ị
ụ ệ
ậ
ồ
ị
i trí trên Internet. ượ
ệ ừ
ự
c th c hi n t
ộ xã h i đ
ừ
ứ
ế
ả
ngày 01/ 7?2013 đ n h t
ươ
ướ
ệ
ạ
ng m i là căn h hoàn thi n có di n tích sàn d
ố ớ ộ ệ
ướ
ồ
ệ 2.15) DV khoa h c và công ngh là các ho t đ ng ph c v vi c ở ệ nghiên c u KH và PT công ngh ; các ho t đ ng liên quan đ n s h u trí tu ; các DV v thông tin, ph bi n, ng d ng tri th c KH ệ ọ ự ệ và công ngh và kinh nghi m th c ti n theo HĐ d ch v khoa h c ọ ạ ị ệ i Lu t Khoa h c và công ngh , không và công ngh quy đ nh t ụ ả ế ơ ự bao g m trò ch i tr c tuy n và d ch v gi ở 2.16. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ngày 01 tháng 7 năm 2013 ế ế Gi m 50% m c TS 10% thu GTGT t ở ngày 30 / 6 / 2014 đ i v i bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ệ th i 70 m2 và có giá bán d
i 15 tri u đ ng/m2.
ế
ấ
Thu su t 10 %
ứ
ấ
ụ
n 3. M c thu su t 10%
ế ị
ố ớ áp d ng đ i v i ạ ị i
ứ
ế
ế
ụ hàng hoá, d ch v không quy đ nh t m c TS 0% và 5% ấ n Các m c thu su t thu GTGT 5% và
ấ
ứ ượ
ừ ậ
c áp d ng th ng nh t cho t ng các khâu nh p
ấ
ươ
ụ ố 10% đ ạ ụ ở ị lo i hàng hóa, d ch v ả ẩ kh u, s n xu t, gia công hay kinh ạ ng m i doanh th
ươ
3. Ph
ng pháp tính thu
ế
ươ
ế
ng pháp tính thu GTGT :
ế
ấ
ế
n Có 2 ph ươ ph ươ ph
ừ ng pháp kh u tr thu GTGT ự ng pháp tính tr c ti p trên GTGT.
ươ
ấ
4. Ph
ng pháp kh u tr
ừ
ự ệ
ơ ế ụ ế ộ ế ừ
ầ ị ủ ủ ứ ơ
ấ ộ
ố ớ ế
ế ộ ế ủ ầ
ậ ề ế ừ ứ ơ
ố ớ ơ ở PPKT thu áp d ng đ i v i c s kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t theo quy ứ ậ ề ế ừ và đ nh c a pháp lu t v k toán, hoá đ n, ch ng t ế ừ ươ ế ng pháp kh u tr thu đăng ký n p thu theo ph ự ậ ụ n Lu t 31:. PPKT thu áp d ng đ i v i CSKD th c ị ệ hi n đ y đ ch đ k toán, HĐCT theo quy đ nh ủ c a pháp lu t v k toán, hoá đ n, ch ng t bao g m:ồ
n a) C s KD có DT hàng năm t
ứ
ở ị ừ bán HH, cung ng ừ ộ đ ng tr lên, tr h , cá nhân kinh ụ ừ ộ ỷ ồ m t t
ơ ở d ch v t doanh;
n b) C s kinh doanh đăng ký t
ụ ệ
ự ế ừ ộ ừ ấ ơ ở nguy n áp d ng ng pháp kh u tr thu , tr h , cá nhân kinh
ươ ph doanh.
ươ
ấ
ừ
4. Ph
ng pháp kh u tr
ấ ế
ấ ế
ố ầ ế ươ 1. Ph ố n S thu GTGT ph i n p theo ph ế ừ ng pháp kh u tr thu GTGT ươ ả ộ ố
ố ổ ằ ượ ế ừ ấ c kh u tr ; ầ ừ ng pháp kh u tr ầ ế thu = s thu GTGT đ u ra s thu GTGT đ u vào đ ố ủ ế
ụ b ng t ng s thu GTGT c a ơ
ế a. S thu GTGT đ u ra ị hàng hoá, d ch v bán ra ghi trên hoá đ n GTGT; n Thu GTGT ghi trên HĐ b ng giá tính thu c a
ế ủ ế ế ớ ị
ư ậ ằ HHDV ch u thu bán ra nhân (x) v i TS thu GTGT n Khi l p HĐ bán HHDV ph i ghi rõ giá bán ch a có
ườ ế ế
ừ ườ ừ ặ ứ ả ố ề ổ ợ ỉ c phép dùng ch ng t
ế
ủ ả
ả thu , thu GTGT và t ng s ti n ng i mua ph i ườ thanh toán. Tr ng h p HĐ ch ghi giá thanh toán ượ ợ đ c thù), ng h p đ (tr tr ế ế ư không ghi giá ch a có thu và thu GTGT thì thu GTGT c a HHDV bán ra ph i tính trên giá thanh toán ghi trên HĐCT.
ươ
ấ
ừ
4. Ph
ng pháp kh u tr
n b .Thu GTGT đ u vào b ng
ế ế ầ ổ ố ằ (=) t ng s thu GTGT
ơ ồ
ố s thu GTGT ghi trên ch ng t ặ
ướ
c ngoài không có t ướ c ngoài KD ho c có thu nh p phát
n Tr
i VN. ợ ạ ượ ụ ị ả mua HHDV (bao g m c ghi trên hoá đ n GTGT ả ị ấ TSCĐ) dùng cho s n xu t, kinh doanh HHDV ch u ứ ừ ộ ế ế thu GTGT, n p ế ừ ộ ứ ế ủ n p thu thu c a hàng hoá NK ho c ch ng t ố ớ ụ c ngoài GTGT thay cho phía n áp d ng đ i v i các ư ướ ứ ổ ch c n cách pháp nhân VN t ậ ặ và cá nhân n ạ sinh t ườ ng h p hàng hóa, d ch v mua vào là lo i đ
ừ ặ ứ
ơ ở ượ ế c đ c thù ghi giá thanh toán là giá đã có thu ế ứ
c căn c vào giá đã có ầ ế ế ị
dùng ch ng t thu GTGT thì c s đ ể đ xác đ nh giá không có thu và thu GTGT đ u vào.
n Giá ch a có thu GTGT = Giá thanh toán/[1 + TS
ư
ế ủ c a HH, DV(%)],
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ế ầ ủ n 1. Thu GTGT đ u vào c a HHDV dùng cho SX, KD
ị ế
ế ườ ượ ượ ể ả ộ k c ủ ng c a HH c KT toàn b . ồ c b i th
ế ị ổ
n Tr
ợ ị ườ ấ HHDV ch u thu GTGT thì đ ầ thu GTGT đ u vào không đ ch u thu GTGT b t n th t. ng h p HH có hao h t t
ư ậ
ầ
ố ụ ượ ị ầ ng HH hao h t v
ượ ứ ấ ụ ự nhiên do tính ch t lý ể ơ hoá trong quá trình v n chuy n, b m rót nh xăng, ượ ầ ế ừ ố d u… thì đ c kê khai, kh u tr s thu GTGT đ u ụ ự ố ượ ủ nhiên không hao h t t vào c a s l ị ị ượ v GTGT đ u vào c a s l m c không đ ấ ự ế ng HH th c t ế ụ ứ t quá đ nh m c hao h t theo quy đ nh. S thu ủ ố ượ t đ nh ế c KT, hoàn thu .
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ờ ồ ầ ế
ị ị
ố ầ ế ỉ ượ ủ
ạ
ế ầ ế ị ủ ế ị
ế ế ạ
ổ ố ế
ự ệ ố
ủ ể ế
ầ ế ề ạ ổ ỉ
ủ n 2. Thu GTGT đ u vào c a HH, DV dùng đ ng th i ế ế cho SX, KD HHDV ch u thu và không ch u thu thì ch đ c KT s thu GTGT đ u vào c a HH, DV ị dùng cho SX, KD HHDV ch u thu GTGT. H ch toán riêng thu đ u vào, c a hàng ch u thu , không ch u ạ thu ; n u không h ch toán riêng ,hàng tháng t m ượ ủ c phân b s thu GTGT c a HHDV mua vào đ ổ ố KT trong tháng, cu i năm th c hi n tính phân b s ượ c KT c a năm đ kê khai thu GTGT đ u vào đ ầ đi u ch nh thu GTGT đ u vào đã t m phân b KT theo tháng
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào ầ
ủ
ế
ồ
ị
ị
ượ
ừ
ổ
ấ
ừ
ượ
n 3.Thu GTGT đ u vào c a TSCĐ dùng đ ng th i cho SX, KD ộ.( t ỷ ệ l
ị
ế
ữ
ờ ế HHDV ch u GTGT và không ch u thu thì đ c KT toàn b ộ c kh u tr toàn b mà phân b theo t 1/1/2014 không đ ế gi a HHDV ch u thu và không ch u thu )
ế
ủ
ư
ầ ệ
ụ
ể
ự
ệ
cho NLĐ làm vi c trong các
ệ
ố
ở
ị
ỷ ồ
ế ư
ứ
ầ
đ ng ( ch a có
ượ
ị ầ n Thu GTGT đ u vào c a HHDV hình thành TSCĐ nh nhà ăn ễ ở ỉ ữ ca, nhà ngh gi a ca, nhà mi n phí, phòng thay qu n áo, nhà ụ ể ướ ệ c ph c v cho NLĐ làm vi c trong đ xe, nhà v sinh, b n ế ở ạ , tr m y t khu v c SXKD và nhà ộ ượ cKTtoàn b . khu công nghi p đ ừ ồ ở ỗ ườ ừ 9 ch ng i tr xu ng: tr i t n TSCĐ là ô tô ch ng ố ỷ ồ ượ VCHK,KSDL có tr giá v đ ng thì s thu GTGT t trên 1,6 t ị ầ ươ ng ng ph n tr giá trên 1,6 t đ u vào t ế c KT, thu GTGT)không đ
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ầ
ế
ượ
c
ụ
ủ
ụ ổ
ọ
ườ
ụ
ọ
ng h c; tàu bay dân d ng, du
ử ụ
ụ
ậ
ủ n Thu GTGT đ u vào c a TSCĐ không đ ủ KT mà tính vào NG c a TSCĐ: TSCĐ: ụ chuyên dùng ph c v SX vũ khí, khí tài ph c ụ v QP, an ninh; TSCĐ: , MMTB c a các t ệ ứ ch c TD, tái BH, BH nhân th ,CK, các b nh ệ vi n, tr ề thuy n không s d ng cho m c đích KD v n ể chuy n HH, hành khách, kinh doanh DL, khách s nạ
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ỷ ồ
ế ắ ả ơ ở ứ
ạ ậ ở các khâu SX NNLN; nuôi
ể ế ụ
ỷ ế ế
ồ ế ầ
ả
ụ ế ế Tr ế ế ị ế ế c kê khai, KT
ượ ế ố ớ ẩ ạ ừ ầ ả giai đo n ĐTXDCB. Đ i v i thu GTGT đ u
ạ
ư ế ị
ủ ộ ạ ề ề ỉ
. 4.C s SX NNLN , nuôi tr ng đánh b t thu , HS có ổ t ch c SX khép kín, h ch toán k t qu SXKD t p ử ụ trung có s d ng SP ắ ế tr ng, đánh b t thu , HS làm NL đ ti p t c SX ch ượ ị c KK, KT thu GTGT bi n ra SP ch u thu GTGT đ ầ ư ở ấ ả ụ t c các khâu đ u t đ u vào ph c v cho SXKD t ườ ể ợ ng h p CSKD có DADTđ XDCB, SX , ch bi n. ặ ế ụ ti p t c SX , ch bi n ho c có văn b n cam k t ti p ế ụ t c SX s n ph m ch u thu GTGT thì đ ngay t vào PS trong giai đo n ĐT XDCB, DN đã KKKT hoàn ế thu nh ng sau đó xác đ nh không đ ĐKKT hoàn thu ế ả thì DN ph i KK, đi u ch nh n p l i ti n thu GTGT đã KT ,hoàn .
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ầ
ự ể ế ặ
ụ ị
ử ụ ứ ượ ặ ủ ế n 5. Thu GTGT đ u vào c a HH mua ngoài ho c do ướ i DN t SX s d ng đ cho, bi u, t ng, KMQC d ế các hình th c, ph c v cho SXKD HHDV ch u thu GTGT thì đ ụ c KT.
ế ầ
n 6. Thu giá GTGT đ u vào c a HHDV s d ng cho ị c tính vào
ử ụ ượ
ủ ế ậ ệ ặ
SXKD HHDV không ch u thu GTGT đ ừ NGTSCĐ, giá tr nguyên v t li u ho c CPKD. Tr các tr ị ợ ng h p::
n a) Thu GTGT c a HHDV mua vào đ s n SXKD
ủ ườ ế
ướ
ệ
ể ả ứ ổ ấ ch c QT HHDV cung c p cho TCCN n c ngoài, t ạ ợ ợ ể ệ i theo đ vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ộ ừ ượ ị c kh u tr toàn b ; quy đ nh đ n b) Thu GTGT đ u vào c a HHDV s d ng cho
ạ ấ ầ ế ử ụ ể ế ạ ộ ỏ ầ
ặ ả
ượ ủ ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát tri n m d u khí ấ ầ ế đ n ngày khai thác đ u tiên ho c ngày s n xu t đ u tiên đ ầ ộ c KT toàn b .
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ế
n 7.Thu GTGT đ u vàoPS trong tháng nào đ
c KKKT tháng
ượ ể
ệ
ầ đó, không phân bi
t đã xu t dùng hay còn đ trong kho.
ầ
ế
ệ
n Tr
ng h p phát hi n s thu GTGT đ u vào khi KKKTcòn ờ
ổ
ợ ượ c tr KKKT b sung; th i gian đ kê KKKT b sung
ể ừ tháng phát sinh HĐ b sót, tr
ế
ỏ ộ ở khâu NK ứ
ừ ộ
khâu NK có ch ng t
ầ
ố
ế n p thu c ngày 01/3/2012), s thu GTGT đ u vào đang trong giai
ượ
ư
ổ
c KKKT b sung theo quy
ủ
ế
ả
ị
ườ
ợ
ố
ệ
ầ
ấ ườ ố ừ ổ sót thì đ ố ể ừ i đa là 6 (sáu) tháng, k t t ề ố ợ ườ tr ng h p kê khai sót v s thu GTGT đã n p ể ả ố ộ ở ế (k c s thu GTGT đã n p ế ướ tr ạ đo n ĐT, ch a đi vào HĐ thì đ ề đ nh c a PL v qu n lý thu . ng h p CSKD phát hi n s thu GTGT đ u vào
ậ n Lu t 31.Tr
ị
ừ ổ
ướ
ượ ố
ế ấ c kê khai, kh u tr b sung ể
ế ị
ế
c khi c quan thu công b quy t đ nh ki m tra thu , thanh
ế ườ ộ
khi kê khai,KT b sai sót thì đ tr tra thu t
ơ ế ạ ụ ở i tr s ng
ế i n p thu .
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
ậ
ệ
ườ
n Tr
ề
ế
ợ ề
ơ ả ậ
ổ
ể
ượ
ế ầ
ư ổ ỉ ừ ờ c tính t
ổ
ề
ầ
ế
ượ
ượ
ạ
c KT, đ
c h ch toán vào
ặ
ế
ủ
ế
ậ
ơ
ệ
ộ
ự ư ệ ạ
ự ưỡ
ạ ộ
ệ ự ệ ng, Vi n, Tr
ế c KT hay hoàn thu GTGT đ u vào
ố ượ ng đào t o... không thu c đ i t ầ ượ ụ
ộ ủ
ủ
ị
ơ ạ ộ
ủ
ế
ế
ấ
ợ
ộ
ớ ấ
ả
ộ
ng h p đã l p hoá đ n GTGT bán hàng nh ng phát hi n ờ sai sót v thu GTGT, ph i l p HĐ đi u ch nh, b sung thì th i ạ th i đi m h n kê KKKT , b sung thu đ u vào đ ỉ ậ l p HĐ đi u ch nh, b sung.. ố 8. S thu GTGT đ u vào không đ ể CP đ tính thu TNDN ho c vào tính vào nguyên giá TSCĐ theo ị quy đ nh c a PL. ị ổ 9. VP T ng công ty, t p đoàn không tr c ti pHĐKD và các đ n v hành chính s nghi p tr c thu c nh : B nh vi n, Tr m xá, Nhà ỉ ề ườ ngh đi u d ng ế n p thu GTGT thì không đ ụ c a hàng HHDV mua vào ph c v cho HĐ c a các đ n v này. ử ụ 10. Thu GTGT vào c a HHDV s d ng cho các ho t đ ng cung ng h p c p HHDV không KK, n p thu GTGT( đi u m i Các tr ộ ế không ph i KK, tính n p thu GTGT) đ
ề ườ ừ ượ c kh u tr toàn b
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
.
ủ
ế
ượ
c KKKT thu GTGT c a HHDV mua
n 11.C s kinh doanh đ ỷ
i hình th c u quy n cho TCCN khác mà HĐ mang
ề ồ
n
ử
ườ
ứ c UQ bao g m : ể a) DN b o hi m UQ cho ng
ơ ở ướ vào d ượ tên TCCN đ ả ụ
ử
ệ
ệ
ả
ữ ườ ườ ng ng theo HĐBH thì DN BH đ
ồ
ứ
ườ
ầ i tham gia BH ; tr
ồ
i tham gia BH s a ch a TS; i tham i tham ượ c ng BH thanh ợ ườ ự
ị ừ
ồ
ng có giá tr t
ng h p ả ở 20 tri u đ ng tr lên thì ph i th c
ầ ệ
n
ướ
ậ
b) Tr
ự
c khi thành l p DN , các sáng l p viên có văn b n ộ ộ ố ắ
ế
ệ
ậ
c
ả ậ ư ứ
ế
ả
ầ ự ố ớ
ệ ữ
ị ừ
ở 20 tri u đ ng tr
ữ chi phí , ph tùng …s a ch a có HĐ GTGT ghi tên ng ự gia BH, doanh nghi p BH th c hi n thanh toán cho ng ứ ể ươ gia BH phí b o hi m t ớ ươ ế KKKT thu GTGT t ng ng v i ph n b i th ườ ứ toán theo HĐ GTGT đ ng tên ng ệ ườ ph n b i th hi n thanh toán qua NH . ậ ả ệ UQ cho TCCN th c hi n chi h m t s kho n chi phí liên ượ quan đ n vi c thành l p DN, mua s m HH, v t t thì DN đ KKKT thu GTGT đ u vào theo HĐ GTGT đ ng tên TCCN ượ ượ ủ c UQ và ph i th c hi n thanh toán cho TCCN đ c y đ ồ ệ ề quy n qua NH đ i v i nh ng HĐ có giá tr t lên.
ế ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào
n 12. Tr
ợ ườ ng h p CNTC không KD có góp v n b ng
ố ậ
ố
ậ ợ c h i đ ng giao nh n v n góp
ấ ị
ộ ồ ố ồ ượ ế ả ậ
ượ ế ằ ố ứ ừ ố đ i TS vào công ty TNHH, công ty CP thì ch ng t ố ả ứ ớ v i TS góp v n là BB ch ng nh n góp v n, biên b n ớ ế ậ giao nh n TS. N u TS góp v n là TS m i mua, có ố ượ HĐ h p pháp đ ị ị ậ c xác đ nh theo tr ch p nh n thì tr giá v n góp đ giá ghi trên HĐ bao g m c thu GTGT; Bên nh n ố c kê KKKT thu GTGT v n góp đ
ế ố ớ ộ ươ
ể
ủ
ế ụ ế ng ế ượ c chuy n sang n p thu c KT thu GTGT c a HHDV ộ tháng áp d ng n p thu theo
ộ n 13. Đ i v i h KD n p thu GTGT theo ph ộ pháp TT trên GTGT đ ế ượ theo PPKT thu , đ ể ừ mua vào PS k t PPKT thu ; ế
ế
ừ
ế
ấ
c tính kh u tr thu GTGT đ u vào đ i v i :
ử ụ
ơ
ị
ầ ủ
ắ Nguyên t c KT thu GTGT ầ đ u vào ượ n 14. Không đ n HĐ GTGT s d ng không đúng quy đ nh c a PL nh : hóa đ n
ừ ườ
ế
ặ
ợ
GTGT không ghi thu GTGT (tr tr
ư n HĐ không ghi ho c ghi không đúng m t trong các ch tiêu nh
ườ
ặ ủ
ố ớ ư ng h p đ c thù ) ỉ ượ
ị
ộ i bán nên không xác đ nh đ
c
ườ
tên, đ a ch ,MST c a ng ng
ỉ ị i bán;
ộ
ư n HĐ không ghi ho c ghi không đúng m t trong các ch tiêu nh
ỉ i mua nên không xác đ nh đ
c
ị ườ
ầ
ặ ủ ừ ườ ng h p không c n ghi tên ng
ượ i mua theo
ỉ ị i mua (tr tr ị
ườ tên, đ a ch , MST c a ng ợ ườ ng quy đ nh)
ả
ộ
, HĐ b t y xóa, HĐ kh ng
ị ẩ ế n HĐCT n p thu GTGT gi ị ự ế ủ n HĐ ghi giá tr không đúng giá tr th c t
ố c a HHDV mua, bán
ặ
ổ
ị ho c trao đ i.
ế ầ
ệ
ề
Đi u ki n KT thu đ u vào
ặ
ừ ộ
ặ
n p thu GTGT khâu ướ
n 1. Có HĐGTGT h p pháp ho c ch ng t ợ ừ ộ
c ngoài
ế ứ n p thu GTGT thay cho phía n
ế ị
ậ
ứ
thanh toán qua NH (
Lu t 31:thanh toán không
ố ớ
ồ
ậ
ẩ
ợ ổ
ị
ng h p t ng giá tr HHDV
ừ
ở 20 tr đ tr lên, tr tr ầ
ướ
ừ ườ ế i 20 tr đ theo giá đã có thu
ứ
ừ
ừ
ể
ở ạ
ủ
ổ
ệ CM vi c chuy n i các t
ặ ệ
ư
thanh toán qua NH là có ch ng t ủ TK c a bên mua sang TK c a bên bán m t ứ ẻ
ứ
ệ ử ồ
ả ườ
ị
ủ
ừ
ủ
ừ
ủ
nhân ho c bên mua thanh toán t
TK c a bên mua sang TK bên bán mang tên TK c a bên mua ế
ủ
ặ ư nhân sang TK bên bán n u TK này đã ế ị
ớ ơ
ượ
ứ NK ho c ch ng t ầ ế (thu nhà th u )theo quy đ nh. ừ n 2. Có ch ng t ặ đ i v i hàng HHDV mua vào (bao g m HH ề dùng ti n m t) ừ nh p kh u) t mua vào t ng l n theo HĐ d GTGT ứ n . Ch ng t ề ừ ti n t ứ ch c cung ng DV thanh toán nh séc, UN chi ho c l nh chi, ạ ệ UN thu, th NH, sim đi n tho i (ví đi n t ) và các hình th c ợ ng h p bên thanh toán khác theo quy đ nh (bao g m c tr mua thanh toán t ư ch DN t mang tên ch DN t đ
c đăng ký giao d ch v i c quan thu ).
ế ầ
ề
ệ
Đi u ki n KT thu đ u vào
ộ
ặ
ả
ề
ủ
ặ
ứ
ủ ề
ệ
ậ ế
ứ ứ ị ấ
ố ớ
ụ
ị
c kh u tr , hoàn thu GTGT đ i v i hàng hoá, d ch v mua ừ
ừ ươ
ồ
ở
ừ n Các ch ng t bên mua n p ti n m t vào tài kho n c a bên bán ợ ừ thanh toán theo các hình th c không phù h p ho c ch ng t ể ệ ủ ớ v i quy đ nh c a pháp lu t hi n hành không đ đi u ki n đ ượ đ vào t
ệ hai m i tri u đ ng tr lên. ừ n b) HHDVmua vào t ng l n theo hóa đ n t
ầ ế
ế
ở 20 tr đ tr lên theo ừ TT qua NH thì ụ
ụ
ả
ị
ơ ừ ứ giá đã có thu GTGT n u không có ch ng t ượ c KT. Các HĐ này, kê khai vào m c HHDV không không đ ệ ủ ề đ đi u ki n KT trong b ng kê HĐCT hàng hoá, d ch v mua vào.
ủ
ấ
ộ
n Mua hàng c a m t nhà cung c p có giá tr d
i 20 tr đ nh ng
ề ầ
ằ
ị ướ ề
ư ượ
c
ườ ộ
ự
ế
ế
ộ
ộ mua nhi u l n trong cùng m t ngày TT b ng ti n không đ ấ i n p thu có MST , tr c ti p khai và KT . Nhà cung c p là ng ế n p thu GTGT.
ề
ấ
ệ ớ
ừ ả
ậ
ế Đi u ki n kh u tr thu GTGT v i hàng tr ch m
ị ừ
ố ớ
20 tr đ r lên, DN căn
ứ
ả ả
ờ
ầ
ả
ế
ầ
ừ
ứ
ư
ứ ủ ờ ạ ườ
ư
ể
ứ ế TT qua NH do ch a đ n th i đi m TT theo
ẫ
ng h p ch a có ch ng t ế
ầ
ừ c KK, KT thu GTGT đ u vào. ể
ế
c
ở ậ ả c.Đ i v i HHDV mua tr ch m, tr góp có giá tr t ằ ừ c vào HĐ mua HHDV b ng văn b n, HĐGTGT và ch ng t TT qua NH ồ ậ ể c a hàng mua tr ch đ KK, KT thu GTGT đ u vào, đ ng th i ghi rõ ả HHDV mua vào. th i h n TT vào ph n ghi chú trên b ng kê HĐ, ch ng t ờ ợ Tr ượ HĐ, v n đ ờ ế n Đ n th i đi m TT theo HĐ n u không có ch ng t ế
ứ ề
ả
ầ
ố
ườ
ề
ế
ả
ố
ỉ
. Tr ứ
ươ
ứ
ừ
ầ
ế
ượ
ươ
ứ
ầ
ố
ỉ
ế ứ
ượ
ế
ổ ạ
ứ
ề
ả ề
ế
ỉ
ừ ượ TT thì không đ ế ỉ ả KT thu GTGT đ u vào, DN ph i kê khai, đi u ch nh gi m s thu ợ ầ ng h p khi đi u ch nh gi m s thu GTGT GTGT đ u vào đã KT ớ ị ng ng v i giá tr HHDV mua vào không có ch ng t đ u vào đã KT t ả ờ ạ ồ TT qua NH , DN đ ng th i h ch toán tăng CP tính thu TNDN kho n ề ng ng s thu GTGT đ u vào không đ CP t c KT đã đi u ch nh ừ ả gi m thì sau khi có ch ng t c khai b sung thu GTGT TT qua NH, đ ế ươ ỉ và đi u ch nh gi m CP t ng ng. N uDN không h ch toán tăng CP ạ ả thì không ph i đi u ch nh l i CP tính thu TNDN.
83
ệ
ừ
ấ
ế ề Đi u ki n kh u tr thu GTGT
ị
ợ
ạ
n Tr
ỉ
ả
ệ
ườ ự
ế
ể
ề ố
ư ủ
ừ
ầ
i tr s , DN có đ y đ ch ng t
ề
ẫ
ế
ậ ế ạ ụ ở ệ ặ
ế
ế
ố
ố ế
ư
ế
ố
ả ộ ạ
ạ ặ
ố
ả ng h p đã quá h n TT ch m tr theo quy đ nh HĐ , DN không ướ c khi CQ th c hi n đi u ch nh gi m thu GTGT đã KT nh ng tr ứ ứ thu công b QĐ ki m tra t ch ng ả ỉ ế minh đã TT qua NH thì n u vi c không đi u ch nh gi m không d n ị ử ế ượ ả ộ c hoàn thì DN b x đ n thi u s thu ph i n p ho c tăng s thu đ ế ế ạ ề ủ ụ ph t vi ph m v th t c thu , nh ng n u làm thi u s thu ph i n p ử ị ế ượ c hoàn thì b truy thu, truy hoàn và x ph t theo ho c tăng s thu đ ủ ế ả ậ quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu . ợ
ạ ụ ở
ườ
ế
ố
ị ng h p CQ thu công b QĐ KT, thanh tra t
ử i tr s và có QĐ x
n Tr
ấ
ế ố ớ
ậ
ế ử
ừ
ứ
ớ
TT
lý không ch p nh n cho KT thu đ i v i các HĐ GTGT không có ừ ứ ch ng t TT qua NH, sau khi CQ thu x lý , DN m i có ch ng t qua NH thì:
ố ớ
ỉ
ế ế
ề
n Đ i v i các HĐ GTGT đã đi u ch nh gi m tr
c khi CQ thu đ n
ổ
ể thanh tra, ki m tra thì đ
ố ớ
ướ ế ỉ
ượ n Đ i v i các HĐ GTGT DN đã không đi u ch nh gi m tr
ả ổ
ế ế
ể
ả c khai b sung thu GTGT. ề ượ ể ừ
ơ c khi c ế ế ị
ử
ờ ạ
ướ ứ c khai b sung n u có ch ng tháng có Quy t đ nh x lý
ơ
quan thu đ n thanh tra, ki m tra thì đ ừ TT qua NH trong th i h n 6 tháng k t t ế ủ c a c quan thu .
84
ế ầ
ề
ệ
Đi u ki n KT thu đ u vào
ườ
ượ
c coi là TT qua NH
ợ ng h p đ
ươ
n d) Các tr n d.1) HHDV mua vào theo ph
ừ ữ ươ
ị ng th c TT bù tr gi a giá tr ứ ng th c
HHDV mua vào v i bán ra, vay m n hàng mà ph thanh toán này đ
ị ợ
ớ ượ ừ
ứ
ả
ả
ườ n Tr ừ
ừ
ươ
ứ ượ ụ ể c quy đ nh c th trong HĐ . ng h p bù tr công n qua bên th 3 ph i có biên b n bù ứ ế tr công n c a 3 bên làm căn c kh u tr thu . ng th c bù tr công n nh vay,
ợ ợ ủ n d.2) HHDV mua vào theo ph ấ
ượ
ứ
ợ ị
ướ
ư ợ ứ ươ ng th c c quy đ nh c th trong HĐ có HĐ vay, ượ ậ c đó và có
c l p tr
ủ
ấ ứ ừ ườ i th 3 mà ph ụ ể ả ướ i hình th c văn b n đ ể chuy n ti n t
ả
ồ
ề
ả
ứ ủ ề ừ TK c a bên cho vay sang TK c a bên ợ ng h p bù ỗ ườ i bán h
ề ớ ườ
ườ
ờ
ừ ề m n ti n; c n tr công n qua ng ượ thanh toán này đ ề ượ m n ti n d ừ ứ ch ng t ả ườ ằ ố ớ đi vay đ i v i kho n vay b ng ti n bao g m c tr ừ ữ tr gi a giá tr HHDV mua vào v i kho n ti n mà ng ợ tr cho ng
ị ặ i mua, ho c nh ng
ộ i mua chi h .
ế ầ
ề
ệ
Đi u ki n KT thu đ u vào
ượ
n d.3) HHDV mua vào đ
ợ
ứ ả ườ
ầ
ứ
ụ ể
ị
ả
ả ượ c quy đ nh c th trong ứ ứ i hình th c văn b n và bên th ặ
ể
ủ
ị
c thanh toán UQ qua bên th 3 thanh toán qua NH ồ (bao g m c tr ng h p bên bán yêu ề c u bên mua thanh toán ti n qua ngân ỉ hàng cho bên th ba do bên bán ch ị đ nh) ph i đ ướ HĐ d ộ 3 là m t pháp nhân ho c th nhân đang ạ ộ ho t đ ng theo quy đ nh c a PL.
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
ả ạ ấ ể ề ợ ị ể ẩ ụ n Đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u, ngoài các đi u i đi m 1 và đi m 2 còn ph i có: h p
ố ớ ệ ồ ề ệ c ngoài v vi c bán, gia
ụ ơ
ứ
ướ ứ ừ thanh toán không dùng ti n ố ớ ả
ấ ấ ẩ ẩ ụ ề
ứ
i hình th c thanh toán bù tr gi a hàng hóa, d ch ị ị ừ ữ ụ ẩ ẩ
ớ ướ ượ ậ c coi là thanh toán không dùng c đ
ị ki n quy đ nh t ế ớ đ ng ký k t v i bên n ị công hàng hoá, cung ng d ch v ; hoá đ n bán hàng ề ị ụ hoá, d ch v ; ch ng t ặ ờ khai h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u. m t; t ệ n Vi c thanh toán ti n hàng hoá, d ch v xu t kh u ị ướ d ả ấ ụ v xu t kh u v i hàng hóa, d ch v nh p kh u, tr ợ n thay Nhà n ặ ề ti n m t.”
ệ
ề
ế ầ
ừ
ấ
ớ
Đi u ki n kh u tr thu đ u vào v i HHDV XK
ờ ậ ủ ố ớ
ầ ề ướ
ệ i các ứ
ế
ả ả ườ ng.
ầ ờ ợ ng h p sau không c n t
ề theo
ủ ị
ủ ướ ệ ụ ụ ệ c,HH ph c v sinh ho t hàng
ơ T khai HQ đ i v i HHXK có xác nh n đã XK c a c quanHQ. ố ớ ơ ở ả ẩ Đ i v i c s KDXK s n ph m ph n m m d ồ ơ ơ ở ữ ệ ứ hình th c tài li u, h s , c s d li u đóng gói c ng ầ ể ượ ả đ đ c KT, hoàn thu GTGT đ u vào, ph i đ m b o ư ố ớ ề ờ ủ ụ khai HQ nh đ i v i HH thông th th t c v t ườ khai HQ: n Các tr ệ ử ệ ươ ầ ng ti n đi n t XK DV , ph n m m qua ph ệ ử ạ ề ươ . đúng quy đ nh c a PL v th ng m i đi n t ấ ế XDLĐ công trình c a doanh nghi p ch xu t. ạ ấ Cung c p đi n, n ủ ngày c aDNCX.
ệ
ề
ế ầ
ừ
ấ
ớ
Đi u ki n kh u tr thu đ u vào v i HHDV XK
ẩ
ả
ấ
n HHDV xu t kh u ph i thanh toán qua NH
ề ừ
ệ
ể
ủ
n a) Thanh toán qua NH là vi c chuy n ti n t
TKc a bên NK
ứ
ở ạ
i NH theo các hình th c thanh
ị
ợ
ỏ
ậ
ủ
ề
ừ
ề ố thanh toán ti n là gi y báo Có c a NH bên XK v s ậ
ủ
ợ
ng h p thanh
ượ ừ c t ả
ủ TK c a NH bên NK. Tr ậ
ấ
ỏ
ồ
ẩ
ứ ứ
ả ả
ợ
ườ ủ
ướ
ậ c ngoài cho bên nh n u thác và bên ấ
ề
ậ
ỷ
ả ỷ
sang TK mang tên bên XK m t ớ toán phù h p v i th a thu n trong HĐ và quy đ nh c a NH. ấ ứ Ch ng t ề ườ ti n đã nh n đ ợ ả ậ toán ch m tr , ph i có th a thu n ghi trong h p đ ng xu t ừ ờ ạ ế kh u, đ n th i h n thanh toán ph i có ch ng t thanh toán ừ thanh toán qua ng h p UTXK thì ph i có ch ng t qua NH. Tr ỷ ngân hàng c a phía n ẩ nh n u thác ph i thanh toán ti n hàng xu t kh u qua ngân hàng cho bên u thác.
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
ừ ủ ề ệ c coi là thanh toán qua NH: ấ c thanh toán c n tr vào ả c ngoài ph i có đ đi u ki n,
ượ ượ ợ ướ ị
ườ ợ ng h p đ n b) Các tr ẩ ấ n HHDV xu t kh u đ ề kho n ti n vay n n ồ ơ th t c, h s quy đ nh ề ụ ấ
n S d ng ti n thanh toán hàng hoá, d ch v xu t ớ ơ ở
ố ậ ị kh u đ góp v n v i c s nh p kh u ẩ ở ướ n
ả ủ ụ ử ụ ẩ n Phía n c ngoài UQ cho bên th 3 là TCCN c
ệ
n Phía n
ể ướ ự ướ ứ ừ ứ
ợ ớ ừ c ngoài ở ướ n ợ ngoài th c hi n thanh toán, bù tr công n theo HĐ ứ ở ổ ầ c ngoài yêu c u bên th 3 là t ch c VN ướ c ngoàitheo
ướ ề
ở ạ ướ ứ ạ ổ c ngoài thanh toán t c ngoài m t ừ i các t ử TK ti n g i vãng lai ệ t ch c TD t i Vi
thanh toán, bù tr công n v i phía n HĐ n Phía n ủ c a phía n Nam
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
ướ
ư
ứ
n Phía n
ả
ồ
ậ ợ ườ i thanh toán, tên ng
ị
ấ
ấ
ộ ế ụ ưở ườ i th h ớ ợ ợ ứ ậ c ch p nh n là ch ng t
ừ c ngoài thanh toán qua ngân hàng nh ng ch ng t thanh toán qua ngân hàng không đúng tên ngân hàng ph i ả ứ thanh toán đã tho thu n trong h p đ ng, n u n i dung ch ng ố ừ ể ệ ng, s th hi n rõ tên ng t ồ ấ ồ ợ h p đ ng xu t kh u, giá tr thanh toán phù h p v i h p đ ng ừ ượ ẩ xu t kh u đã đ thanh toán h p l
ẩ ế ượ c ký k t thì đ ợ ệ .
ấ
ẩ
ướ
n Tr
ng h p CSKD xu t kh u HHDV cho bên n
c ngoài (bên
ườ ứ
ị
ờ
ướ c ngoài ứ t Nam (bên th
ậ
ế
ụ ớ ch c, cá nhân ớ
ứ
ứ
ứ
ả
ợ ồ ặ ơ ở ề ệ ứ ứ
ố ề ệ
ữ
ậ
ẩ
ặ
ị
ấ ặ
ụ ụ
ỉ
ế ợ
ế
ả
ấ
ở
ậ
ớ
ề ố ơ ở ứ
ủ ữ
ơ ở
ớ
th 2 , đ ng th i NK hàng hoá, d ch v v i bên n ở ệ ứ ớ ổ khác ho c mua hàng v i t Vi ỏ 3); n u c s kinh doanh có th a thu n v i bên th 2 và bên ự ệ th 3 v vi c bên th 2 th c hi n thanh toán qua ngân hàng ơ ở cho bên th 3 s ti n mà c s kinh doanh còn ph i thanh toán ả ượ ừ c cho bên th 3 thì vi c bù tr thanh toán gi a các bên ph i đ ẩ quy đ nh trong HĐ xu t kh u, HĐ nh p kh u ho c HĐ mua ơ ả hàng (ph l c HĐ ho c văn b n đi u ch nh HĐ n u có) và c ả s kinh doanh ph i xu t trình b n đ i chi u công n có xác ứ ữ nh n c a các bên liên quan (gi a c s kinh doanh v i bên th hai, gi a c s kinh doanh v i bên th ba).
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
n Tr
ườ ng h p HHXK ra n
ậ ướ ướ c ngoài t
ơ ở ư c ngoài nh ng vì lý do ch i không nh n ượ
ố
ầ
ồ ơ ế ể ộ ồ ơ ợ
ẩ ấ ế ớ ầ
ồ ồ ồ ả ấ ẩ ợ ấ ờ khai h i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u,
ơ ở ủ ả i trình c a c s kinh doanh lý
ự
ế ự ệ ề ị
ả
ế ẩ ợ ồ
ộ ồ ơ ẩ ớ ợ ồ
ấ ế ớ ứ ấ ơ ừ
ừ ế ợ ừ ố khách quan phía n ớ c khách hàng m i hàng và c s kinh doanh tìm đ ồ ế ợ ớ cùng qu c gia v i khách hàng ký k t h p đ ng mua ế bán ban đ u đ bán lô hàng trên thì h s hoàn thu ẩ g m toàn b h s xu t kh u liên quan đ n h p đ ng xu t kh u ký k t v i khách hàng ban đ u (h p ố ớ đ ng, t ơ hoá đ n), công văn gi ơ do có s sai khác tên khách hàng mua (trong đó c ở s kinh doanh cam k t t ch u trách nhi m v tính ậ ả ủ chính xác c a thông tin, đ m b o không có gian l n), toàn b h s xu t kh u liên quan đ n h p đ ng xu t kh u ký k t v i khách hàng m i (h p đ ng, hoá đ n bán hàng, ch ng t ị theo quy đ nh) và các ch ng t thanh toán qua ngân hàng ứ khác n u có).
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
n Các tr ị
ợ
ố ớ ng h p TT khác đ i v i HHDV XK theo ủ
ự
ể
ặ
ứ ơ ở ế ở NN, n u thu ạ ệ ả ph i có ề ừ ộ n p ti n vào
ườ quy đ nh c a CP: ế ủ ề ố ớ n + Thu ti n tr c ti p c a NLĐ đ i v i c s KD XKLĐ ể ợ ạ ộ i h i ch , tri n lãm n + XKHH đ bán t ề ướ ề ằ ể và chuy n v n c b ng ti n m t ngo i t ớ ơ CT kê khai v i c quan HQ và ch ng t NH t i VNạ
n + XKHHDV đ tr n NN cho CP theo h
ể ả ợ ướ ẫ ng d n
ụ ẩ ấ ợ ị ủ c a B Tài chính. n + Tr
ộ ườ ng h p hàng hóa, d ch v xu t kh u thanh ằ toán b ng hàng .
ệ
ừ
ấ
ề ầ
ế Đi u ki n kh u tr thu ớ đ u vào v i HHDV XK
n Các tr
ứ ừ thanh toán
ợ ế c KT,, hoàn thu :
n Tr
ườ ấ
c ngoài m t kh năng thanh ả ả ướ toán, c s XKHH ph i có văn b n gi
n Tr
ả ả ườ ả
ườ ng h p XK không có ch ng t ượ qua NH đ ợ ng h p bên n ơ ở ợ ỷ ơ ở ấ
ng h p HHXK không đ m b o ch t l ẩ ượ
ả ơ ở ấ ợ
ả i trình rõ lý do ả ấ ượ ng ph i ả ả tiêu hu , c s xu t kh u hàng hoá ph i có văn b n ả ỷ c s d ng biên b n tiêu hu gi i trình rõ lý do và đ ườ n Tr ẩ ử ụ ị ổ ả ả ấ ng h p hàng hoá XK b t n th t, c s xu t ả i trình rõ lý do kh u hàng hoá ph i có văn b n gi
ủ
ư
ệ ề Đi u ki n KT, HT GTGT c a ượ c coi nh XK HH đ
ủ ị
ể n Hàng hoá gia công chuy n ti p theo quy đ nh c a ạ ề
ế ạ ộ ươ ng m i v ho t đ ng mua, bán hàng ạ và các ho t đ ng đ i lý mua, bán, gia
ớ ướ ẩ ạ ấ ủ ị ậ pháp lu t th ố ế hoá qu c t công hàng hoá v i n n Hàng hoá xu t kh u t ạ ộ c ngoài ỗ i ch theo quy đ nh c a pháp
lu t:ậ
ệ
n Hàng hoá, v t t
ẩ ể ự ự
ấ c ngoài ướ c
ệ ậ ư do doanh nghi p Vi t Nam xu t n . Hàng hoá, v t t ệ ở ướ n kh u đ th c hi n công trình xây d ng ậ ư do c s kinh doanh trong n ệ ơ ở ệ
ệ ở ướ n
ồ ợ ể ự t Nam đ th c hi n công bán cho doanh nghi p Vi ệ ự ự trình xây d ng c ngoài và th c hi n giao hàng ạ ướ i n c ngoài theo H p đ ng hoá t
ươ
ự
6. Ph
ế ng pháp tr c ti p
ụ ự ng pháp tính tr c ti p trên GTGT áp d ng
ườ ố ớ ế ợ ng h p sau
ệ ự ặ
ủ ế ộ ị
ậ
ướ ơ ở c ngoài KD không có c s
ệ ậ ạ i
ổ
ế ộ ế
ư ạ t Nam nh ng có thu nh p phát sinh t i Vi ầ ệ ự ư t Nam ch a th c hi n đ y đ ch đ k toán, hoá ứ ừ và các t
ủ ch c khác ạ ươ 1. Ph đ i v i các tr ự ộ Cá nhân, h kinh doanh không th c hi n ho c th c ầ ệ hi n không đ y đ ch đ KT,HĐCT theo quy đ nh ủ c a pháp lu t ổ ứ T ch c, cá nhân n ườ th ng trú t ệ Vi ứ ơ đ n, ch ng t ạ ộ Ho t đ ng mua, bán vàng, b c, đá quý.
ươ
ế
ự ng pháp tr c ti p trên
6. Ph GTGT
ự
ế
ự
ươ
ươ ế ng pháp tính tr c ti p: ả ộ ế GTGT ph i n p theo ph
ấ
ằ
ủ
ị
ị
ượ
ằ ủ
ng
ự ế
ủ
n 2.Ph S thuố ng pháp tính tr c ti p ế ế trên GTGT b ng GTGT c a HH, DV bán ra X thu su t thu GTGT. ủ c xác đ nh b ng giá thanh toán c a a.Giá tr gia tăng đ ươ ừ HH, DV bán ra tr giá thanh toán c a HH, DV mua vào t ngứ . n Giá thanh toán c a HHDV bán ra là giá th c t
ả
ả
ơ
ồ
ưở
c h
ượ
ề
ế ượ ề c ti n.
n
ủ
ằ
bán ghi trên hoá đ n bán HHDV, bao g m c thu GTGT và các kho n ụ ph thu, phí thu thêm mà bên bán đ ng, không phân ư ệ t đã thu ti n hay ch a thu đ bi Giá thanh toán c a HHDV mua vào đ
ặ
ị
ế
ị
ị c xác đ nh b ng giá tr HHDV mua vào ho c NK, đã có thu GTGT dùng cho SX, KD HHDV ch u thu GTGT bán ra t
ượ ế ứ ươ ng ng.
ươ
ế
ự ng pháp tr c ti p trên
6. Ph GTGT
n Tr
ơ ở ượ
ng h p c s KD không h ch toán đ ớ ứ ạ c doanh ố ng ng v i doanh s
ợ ươ , HHDV mua vào t ư ị ườ ố ậ ư s v t t hàng bán ra thì xác đ nh nh sau:
ố ố ồ ỳ
ố ỳ ừ ầ ố ồ
ố ượ ộ ng n p thu GTGT theo PP
ơ ở ự ượ ị ế c tính giá tr tài
, xây d ng làm TSCĐ vào
ự ể ố ằ Giá v n hàng bán ra b ng (=) Doanh s t n đ u k , ộ c ng (+) doanh s mua trong k , tr () doanh s t n ố ỳ cu i k . ộ n C s KD thu c đ i t ế tính tr c ti p trên GTGT không đ ầ ư ả s n mua ngoài, đ u t doanh s HHDV mua vào đ tính GTGT
ươ
ự
ế
ng pháp tr c ti p
6. Ph trên GTGT
n Tr
ỳ ợ ế ườ
ủ ừ
ườ ị
ợ ặ ị
ươ ượ ể ế ị ị ng h p trong k tính thu phát sinh giá tr gia ượ c tính bù ạ ng (+) c a vàng, b c, đá ng h p không có phát sinh giá tr gia tăng ủ ng (+) không đ ể c k t chuy n đ
ừ ế ỳ
ị ươ ị
ượ ế ế ị c k t chuy n ti p sang năm sau. C s kinh
ờ ơ ở khai 03/GTGT ban
ạ ủ tăng âm () c a vàng, b c, đá quý thì đ ươ ị tr vào giá tr gia tăng d quý. Tr ươ ng (+) ho c giá tr gia tăng d d ừ bù tr giá tr gia tăng âm () thì đ ủ tr vào giá tr gia tăng c a k sau trong năm. K t ng l ch, giá tr gia tăng âm () không thúc năm d ể đ ế doanh khai thu GTGT theo t hành kèm theo Thông t 06ư
ươ
ế
ự ng pháp tr c ti p trên
6. Ph GTGT
ố ớ ơ ở
ủ
ầ ặ
ị
ủ ề ị
ượ
ị ồ
ứ
ượ
ị
(%) GTGT tính trên
l
ơ n b) Đ i v i c s kinh doanh bán HHDVcó đ y đ hoá đ n ế ộ ủ c a HHDVbán ra theo ch đ quy đ nh ho c có đ đi u ệ ụ c đúng doanh thu bán hàng hoá, d ch v ki n xác đ nh đ ừ ư ợ ủ ư nh h p đ ng và ch ng t thanh toán nh ng không có đ ụ ầ ị ơ c xác hoá đ n mua hàng hóa, d ch v đ u vào thì GTGT đ ớ ỷ ệ ằ đ nh b ng doanh thu nhân (x) v i t doanh thu.
ị
ứ
(%) giá tr gia tăng tính trên doanh thu làm căn c xác
ư
c quy đ nh nh sau:
ươ
ị đ nh giá tr gia tăng đ ạ
ị ấ
ượ ố ừ
ự
ậ
ầ
ậ ả
ự
ụ
ớ
i, d ch v có g n v i hàng hoá, xây d ng có
ỷ ệ n T l ị ng m i (phân ph i, cung c p hàng hoá): 10%. n Th ự ụ ị n D ch v , xây d ng (tr xây d ng có bao th u nguyên v t ệ li u): 50%. ấ ả n S n xu t, v n t ầ
ị ậ ệ
ắ bao th u nguyên v t li u: 30%.
ươ
ế
ự ng pháp tr c ti p trên
6. Ph GTGT
n c) Ho t đ ng kinh doanh, h kinh doanh, CN kinh
ạ ộ
ệ ệ
ơ ứ ế ộ ế ị
ậ ế ầ ừ theo quy đ nh ỷ ệ l (%) GTGT do
ộ ị
ộ ủ ự ặ ự doanh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ủ c a pháp lu t thì n p thu theo t ộ B Tài chính quy đ nh. ố
ướ
ạ ộ
ự ự ệ ệ ầ
ế ộ ế ủ ậ ị ộ ủ n Công văn s 763/BTCTCT ngày 16/01/2009 c a B ố ớ ụ ẫ ỷ ệ ng d n t tài chính v/v h GTGT áp d ng đ i v i l ộ ho t đ ng kinh doanh, h kinh doanh, cá nhân kinh ủ ặ doanh không th c hi n ho c th c hi n không đ y đ ch đ k toán, HĐCT theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế ừ
ự
PP tr c ti p t
1/1/2014
ố
ng pháp
ự
ế ế
ươ n 1. S thu GTGT ph i n p theo ph ằ
ế
ị
ấ ạ ộ
ụ
ớ ố ớ ạ
ế
ả ộ ị ị tính tr c ti p trên giá tr gia tăng b ng giá tr ế gia tăng nhân v i thu su t thu giá tr gia tăng áp d ng đ i v i ho t đ ng mua bán, ch tác vàng, b c, đá quý.
ạ
ủ
ị
n GTGT c a vàng, b c, đá quý đ
ằ
ượ ạ
ừ
ủ
ạ
ươ
c xác đ nh ủ b ng giá thanh toán c a vàng, b c, đá quý bán ra tr giá thanh toán c a vàng, b c, đá quý mua vào t
ứ ng ng.
ế ừ
ự
PP tr c ti p t
1/1/2014
ế
n 2. S thu GTGT ph i n p theo PP tính tr c ti p trên GTGT
ư
ụ
ụ
ả ộ ự ế ớ ỷ ệ l % nhân v i DT áp d ng nh sau: ố ượ ng áp d ng:
ướ
ỷ
ừ ườ
ợ
ố ằ b ng t n a) Đ i t n DN, HTX có DThàng năm d
đ, tr tr
ng h p
ụ
ứ i m c 1 t ế nguy n áp d ng PPKT thu y;
ệ
ạ
i Vi ầ
ư
c ngoài KD không có CSTT t ạ i Vi ừ ổ
ướ
ứ
ệ ự ch c, cá nhân n
ư t Nam nh ng có ế ộ ế ệ ủ t Nam ch a th c hi n đ y đ ch đ k ấ c ngoài cung c p HHDV ể
ể ế
ấ
ừ ộ ế
ừ ườ
ộ
ợ
ổ
ự ệ ĐKt ộ n H , cá nhân kinh doanh; ướ n TCCN n DT phát sinh t toán, HĐCT, tr t ế đ ti n hành ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát tri n và khai thác d u, khí n p thu theoPPKTdo bên VN kh u tr n p thay; ng h p đăng ký n p thu theo
ế khác, tr tr
ạ ộ ộ ầ ế ứ n T ch c kinh t PPKT thu ế
ế ừ
ự
PP tr c ti p t
1/1/2014
ể
ế
ượ
ị
% đ tính thu GTGT đ
c quy đ nh
n b) T l ư
ỷ ệ nh sau:
ố
ụ
ầ
ấ n Phân ph i, cung c p hàng hoá: 1%; ự n D ch v , xây d ng không bao th u nguyên
ị ậ ệ ả
ấ
ậ ả
ụ
ắ
v t li u: 5%; n S n xu t, v n t
ớ ậ ệ
ự
ầ
ị i, d ch v có g n v i hàng hoá, xây d ng có bao th u nguyên v t li u: 3%;
ạ ộ
n Ho t đ ng kinh doanh khác: 2%.”
V. Hoàn thuế
ượ
ế
ng, tr
c hoàn thu GTGT ế ượ
ố ượ ơ ở
ườ ộ
ế
ợ n Đ i t ng h p đ ế n 1. C s KD n p thu GTGT theo PPKT thu đ
c hoàn thu GTGT
ở
ố
ế
ụ
ư
ầ
ế ượ
n u trong 3 tháng liên t c tr lên có s thu GTGT đ u vào ch a 1/1/2014 : 12 tháng hay 4 quý) đ
đã ĐKKD, đăng ký n p
t
ầ ư ư ế
ộ ỏ ầ
ế t ừ c KT h t.( ậ ừ ớ ơ ở n 2. C s KD m i thành l p t ặ ế ế
ầ ư ừ
ạ
ở
ờ
t
ượ
ủ
ừ ượ
ừ
ầ ư c hoàn thu GTGT c a HHDV s d ng cho đ u t ở tr lên thì đ
01 năm tr lên thì theo t ng c
ử ụ 300 tr t
2014)
DA đ u t thu GTGT theo PPKT ho c DA tìm ki m thăm dò và PT m d u khí đang trong giai đo n ĐT, n u th i gian đ u t ế đ ế ế ầ năm. N u Thu đ u vào 200 tr đ ( ế hoàn thu GTGT.
ợ
ơ ở
ế
ộ
ng h p c s KD đã ĐK n p thu GTGT theo PPKTcó DA đ u
ạ
ố
ủ ố
ế ế
ượ
ư
ầ m i, đang trong giai đo n ĐTcó s thu GTGT c a HH, DV mua ạ ừ i t
ượ
ừ
ế
ở
ườ n 3.Tr ư ớ t ử ụ vào s d ng cho ĐT mà ch a đ 200 tr Đ (300 tr t
ế c KT h t và có s thu còn l c hoàn thu GTGT.
tr lên thì đ
2014)
V. Hoàn thuế
ầ
ế
ư
ượ
c KT
ừ
ượ
300 tr t
200 trđ (
ế
ầ
ế 2014) tr lên thì đ ừ ủ
ượ
ư
ấ c kh u tr t
ở
ế ồ
ế
ố ệ ủ
ừ ớ ố ỏ ơ
ế
ế ừ
ế
c, n u còn nh h n 200 trđ ( c xét hoàn thu theo tháng, n u t
ượ
ế
c hoàn thu GTGT theo tháng
tr lên thì đ
2014)
ố n 4 . KD hàng hoá XK n u có s thu GTGT đ u vào ch a đ ế ở ừ c hoàn thu GTGT theo t ướ ừ c, có tháng . N u trong tháng v a cóHHDVXK, v a bán trong n ừ ừ 200 s thu GTGT đ u vào c aHHDVXK ch a đ ầ ư tri u đ ng tr lên, nh ng sau khi bù tr v i s thu GTGT đ u ra ừ ướ c a hàng bán trong n 300 tr t 2014) thì không đ 200 trđ ừ (300 tr t ế
ượ ở ế
ể
ể
ả
n 5. Quy t toán thu khi chia, tách, gi
ầ
ả ế ừ
ữ ư
ố ộ
ế
ế
ặ
ợ
ố
ổ ở i th , phá s n, chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuêDNNN có s thu GTGT đ u vào ch a đu c KT h t ho c có s thu GTGT n p th a..
V. Hoàn thuế
n 6. Các ch
ồ ử ụ
ạ ặ
ỗ ợ ố ươ ng trình, DA s d ng ngu n v n h tr ứ i ho c VT không i,VTNĐ:
ử ụ
PT chính th c (ODA) không hoàn l ạ hoàn l ố ớ ươ ổ
ố ng trình, DA ho c nhà th u chính, t ệ ng
ầ ỉ ế ả ố ượ ủ ạ i: ch n Đ i v i DA s d ng v n ODA không hoàn l ứ ặ ch c do ươ ị c ngoài ch đ nh vi c QL ch i s thu GTGT đã tr đ i ợ ướ c hoàn l
ở VNđ s d ng cho ch ử ụ ạ ố ể ử ụ ề
ch phía nhà tài tr n trình, DA đ ớ v iHHDV mua ứ ở ổ n T ch c ướ ể ng trình,
ươ ng trình, DA. ủ c ngoài đ mua HHDV ph c v cho ch ạ ợ ụ ợ ệ ạ ợ ươ i VN thì i, vi n tr NĐ t
ệ VN s d ng ti n vi n tr ND c a TCCN ụ ệ ả ủ ượ ế n DA vi n tr không hoàn l đ c hoàn thu GTGT đã tr c a HHDV đó.
V. Hoàn thuế
n 7. Đ i t
ưở ố ượ ừ ễ ạ c h ng u đãi mi n tr ngo i giao
ượ ủ
ả
ừ ế thanh toán ghi giá thanh toán đã có thu
ư ng đ ừ ị ề ề Ư ệ theo quy đ nh c a Pháp l nh v u đãi mi n tr ạ ượ ạ ể ử ụ c hoàn ngo i giao mua HHDVt i VN đ s d ng đ ặ ơ ế thu GTGT đã tr ghi trên hoá đ n GTGT ho c trên ứ ch ng t GTGT.
ử ế ị ế n 8. C s kinh doanh có quy t đ nh x lý hoàn thu
ẩ ơ ở ơ ủ ị
ế ị ề ủ c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ n Các tr
ợ ế ề
ậ ồ ơ ề ố ể ế ượ ế ầ ủ ế ố ng h p đã l p h s đ ngh hoàn thu thì ị ượ c k t chuy n s thu đ u vào đã đ ngh ế c KT c a tháng ti p sau
ồ ơ ậ ờ ườ không đ hoàn thu vào s thu đ th i gian đã l p h s hoàn thu ế
ệ
ủ ụ
ề ế
Đi u ki n và th t c hoàn thu GTGT
ộ
ứ
ơ ở
ộ
ả
c hoàn ấ
ổ n 1. Các c s kinh doanh, t ế
ấ
ặ
ế ứ
ượ ng đ ấ c c p gi y ấ
ặ
ậ ề
ẩ
ủ ủ
ậ ị
ữ ổ ế
ậ ậ ủ
ứ
ị
ấ s k toán, ch ng t ả
ừ ế ề
ử ạ
ủ
ơ i NH theo MST c a c
ố ượ ch c thu c đ i t ượ thu GTGT ph i n p thu theo PPKT , đã đ ầ ư ch ng nh n đăng ký DN ho c gi y phép đ u t (gi y phép ơ ế ị hành ngh ) ho c quy t đ nh thành l p c a c quan có th m ề quy n, có con d u theo đúng quy đ nh c a pháp lu t, l p và ư k toán theo quy đ nh c a pháp l u gi lu t v k toán; có tài kho n ti n g i t s kinh doanh.
ề
ợ
ườ ng h p c s kinh doanh đã kê khai đ ngh hoàn ờ
ơ ở ế
ị ể
ố c k t chuy n s ủ
ế ế ượ
ượ ố
ề
ế
c KT c a
ậ ề ế ở n 2. Các tr ế thu trên T khai thu GTGT thì không đ ị ế ầ thu đ u vào đã đ ngh hoàn thu vào s thu đ ế tháng ti p sau. ủ ụ
ệ
ế
ậ
ạ
n 3. Th t c hoàn thu GTGT th c hi n theo quy đ nh t
i Lu t
ế
ả
ả
ẫ
ự ướ Qu n lý thu và các văn b n h
ị ng d n thi hành.
ơ ộ
ế
VI N i n p thu GTGT
ộ ế ế ạ ị i đ a i n p thu kê khai, n p thu GTGT t
ơ ả
ế
ế ấ ấ ạ ườ ộ ấ ng n i s n xu t, kinh doanh. ườ ộ ộ i n p thu kê khai, n p thu GTGT theo ng pháp kh u tr có c s s n xu t h ch toán
ộ ơ ở ả ỉ ố ự ừ ị
ươ
ớ ỉ ế ươ
n 1. Ng ươ ph n 2. Ng ươ ph ụ ph thu c đóng trên đ a bàn t nh, thành ph tr c ộ thu c Trung ụ ở tr s chính thì ph i n p thu GTGT t ơ n i có c s s n xu t và đ a ph chính. ệ
ả ộ ấ ơ ở ả ươ ị ố ơ ng khác v i t nh, thành ph n i đóng ạ ị i đ a ph ng ụ ở ơ ng n i đóng tr s
ượ ự ệ c th c hi n
ế ả ị ế ộ n 3. Vi c khai thu , n p thu GTGT đ ế ậ ạ i Lu t Qu n lý thu và các văn theo quy đ nh t
ơ ộ
ế
VI N i n p thu GTGT
ườ
ợ
ự
ộ
L u ýư n Tr
ng h p CSSX
ự tr c thu c không tr c ti p bán hàng và
ế ấ ỉ
ố ự
ộ
ụ ở
ị không phát sinh DT đóng trên đ a bàn c p t nh, thành ph tr c thu c TW khác v i t nh,TP n i đóng tr s chính thì:
ạ
ế
ự
ự
ớ ỉ ộ
ộ
ế
ệ ạ
ẩ
ề ả ậ
ơ ụ ở
ể ả
ơ ả ế n N u CSSX tr c thu c có th c hi n h ch toán k toán thì ph i ể ĐK n p thu GTGT theo PPKT t i ĐP n i SX, khi đi u chuy n ấ bán thành ph m/TP (k c xu t cho tr s chính) ph i l pHĐ GTGT. ế
ế
ạ
ả
ộ
ị
ấ ấ
ế
ự
ự ố ớ ơ ấ
ế ặ ạ ộ
ố
ụ ở
ầ
ớ ố ớ ố ả ộ ủ
ị ộ
ự
n N u không TH h ch toán k toán thì CS tr c thu c ph i ch u ị thu GTGT v i thu su t n đ nh 2% (đ i v i HH có TS 10%) ộ ạ i ĐP n i CSSX tr c thu c ho c 1% (đ i v i HH có TS 5%) t ế ẽ ượ ế ho t đ ng. S thu GTGT này s đ c c n tr vào s thu ủ GTGT ph i n p c a tr s chính. DT ch u thu GTGT đ u ra d a trên DT c a SP
ừ ế ự do CSSX tr c thu c SX r a.
ơ ộ
ế
VI N i n p thu GTGT
ượ
ị
ạ
ế
ệ
ộ
c TH theo quy đ nh t
i LQL thu , TT
n Vi c n p thu GTGT đ
28/1011 và l u ý:
ợ
ườ
ự
ộ
ế ư ng h p CSSX
n Tr
ự tr c thu c không tr c ti p bán hàng và
ế ấ ỉ
ố ự
ộ
ụ ở
ị không phát sinh DT đóng trên đ a bàn c p t nh, thành ph tr c thu c TW khác v i t nh,TP n i đóng tr s chính thì:
ạ
ế
ự
ự
ớ ỉ ộ
ộ
ế
ệ ạ
ẩ
ề ả ậ
ơ ụ ở
ể ả
ơ ả ế n N u CSSX tr c thu c có th c hi n h ch toán k toán thì ph i ể ĐK n p thu GTGT theo PPKT t i ĐP n i SX, khi đi u chuy n ấ bán thành ph m/TP (k c xu t cho tr s chính) ph i l pHĐ GTGT. ế
ế
ạ
ả
ộ
ị
ấ ấ
ế
ự
ự ố ớ ơ ấ
ế ặ ạ ộ
ố
ụ ở
ầ
ớ ố ớ ố ả ộ ủ
ị ộ
ự
n N u không TH h ch toán k toán thì CS tr c thu c ph i ch u ị thu GTGT v i thu su t n đ nh 2% (đ i v i HH có TS 10%) ộ ạ i ĐP n i CSSX tr c thu c ho c 1% (đ i v i HH có TS 5%) t ế ẽ ượ ế c c n tr vào s thu ho t đ ng. S thu GTGT này s đ ủ GTGT ph i n p c a tr s chính. DT ch u thu GTGT đ u ra d a trên DT c a SP
ừ ế ự do CSSX tr c thu c SX r a.
ơ ộ
ế
N i n p thu GTGT
ụ
ị ộ n NNT theo PPKT có CSSX h ch toán ph thu c đóng ớ ỉ khác v i t nh, TP
ự thì ph i n p thu GTGT t
ươ ỉ ụ ở ơ
ệ ị n Tr ạ ộ ạ ả ộ i ơ ng n i có CSSX và n i đóng tr s chính ự ợ ng h p CSSXPT không th c hi n HT k toán thì
ả ộ ế ế ụ ở ế ỷ ệ l 2%
ị ự ộ ệ ế ế ị ự ộ
ự
ị ự ả ế ế ầ
ủ ể ộ
trên đ a bàn t nh, TP tr c thu c TW ơ n i đóng tr s chính đ a ph ườ ụ ở tr s chính ph i n p thu GTGT theo t ặ ho c 1% ộ ở ị ơ ợ ườ đ a ng h p NNT có đ n v tr c thu c KD n Tr ơ ự ấ ỉ ươ cùng n i NTTcó ng c p t nh, TP tr c thu c TW ph ự ụ ở thì NNT th c hi n KK thu GTGT chung tr s chính ơ ộ ơ ả cho c c đ n v tr c thu c. N u đ n v tr c thu c có ấ con d u, tài kho n NH riêng, tr c ti p bán HHDV, kê ự ầ ầ khai đ y đ thu GTGT đ u vào, đ u ra thì ĐVtr c ế ộ thu c có th ĐK n p thu riêng và phát hành HĐ riêng.
ệ ự
Hi u l c thi hành
ệ ự
ừ
n 1. TT 06 có hi u l c thi hành t
ngày 01 tháng 3 năm 2012 thay
ế
ố
ủ
ộ
ố th TTs 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 và TT s 112/2009/TTBTC ngày 02/6/2009 c a B Tài chính.
ừ
ớ
n 2. Đ i v i h p đ ng CNBĐS ký v i khách hàng t
ngày
ướ
ề ầ
ế
ờ c ngày 01/3/2012, th i đi m thu ti n l n ệ
ự
ầ ừ
c ngày
ngày 01/01/2009 và đ
ể ướ c th c hi n tr ấ ượ
ế
ấ ượ
ổ ụ
ơ c không th p h n 20% t ng ừ ẫ c tr v n áp d ng s 129/2008/TTBTC ngày 26/12/2008 và các
ủ
ộ
ố ề ủ ư ố ng d n c a B Tài chính.
ẫ ớ
ướ
ư
ờ
n Đ i v i HĐ ký v i khách hàng tr
c ngày 01/3/2012 nh ng th i
ầ
ố ề
ặ
ổ
c tr
ỏ ơ ụ
ấ ượ
ừ
ị
ồ ố ớ ợ 01/01/2009 đ n tr ượ đ u t 01/3/2012, n u s ti n đã thu đ giá thanh toán c a HĐCBBĐS, giá đ t đ theo Thông t ướ ả văn b n h ố ớ ể ượ ủ ố
ướ
đi m thu ti n l n đ u sau ngày 01/3/2012 ho c s ti n thu ướ đ c a HĐ, giá đ t đ s 121/2011/NĐCP c a Chính ph và h
ề ầ c ngày 01/3/2012 nh h n 20% t ng giá thanh toán ị ị c tr áp d ng theo quy đ nh t i Ngh đ nh ủ ủ i TT 06.
ạ ẫ ạ ng d n t
ệ ự
Hi u l c thi hành
ẫ ạ ế ng d n t m hoàn 90% thu
ấ ẩ ướ ố ớ
ả
ư ướ ỏ ộ n Bãi b n i dung h ầ ủ ụ ờ
ấ ợ
c ngoài thanh ẩ ạ i ủ
ế ệ ẫ
ấ ẩ
ế ả i quy t hoàn ti p 10% thu GTGT còn l
ế ồ ơ ế ạ ả GTGT đ u vào đ i v i hàng hoá xu t kh u đã làm ể ừ ngày 01/01/2012, đang xong th t c h i quan k t ượ c phía n trong th i gian ch a đ ồ toán qua ngân hàng theo h p đ ng xu t kh u t ộ ư ố s 94/2010/TTBTC ngày 30/6/2010 c a B Thông t ố ự ướ ng d n th c hi n hoàn thu GTGT đ i Tài chính h ớ v i hàng hoá xu t kh u. ạ ế ệ n Vi c gi i ế ủ i quy t t m hoàn 90% thu
ự ệ ẫ ộ
ư ố s 94/2010/TTBTC i Thông t
(c a các h s đã gi GTGT nêu trên) và các n p dung khác v n th c hi n ẫ ạ ướ theo h ng d n t ộ ủ c a B Tài chính.
Ả Ơ
Ọ XIN TRÂN TR NG C M N!
Web: www.vtca.vn Email: HoiTuVanThue@yahoo.com