
Bài gi ng Lu t th ng m i qu c tả ậ ươ ạ ố ế
LU T TH NG M I QU C TẬ ƯƠ Ạ Ố Ế
Khái quát
Th ng m i là s trao đi mua bán hàng hóa hay cung ng các d ch v th ng m i ươ ạ ự ổ ứ ị ụ ươ ạ
trên th tr ng hay các ho t đng khác nh m m c tiêu l i nhu n c a các ch th kinh ị ườ ạ ộ ằ ụ ợ ậ ủ ủ ể
doanh trên th tr ng ( theo đi u 3.1 lu t th ng m i 2005, đi uị ườ ề ậ ươ ạ ề 29 lu t t t ng dân ậ ố ụ
sự 2004 , kho n 3 đi u 2 pháp l nh th ng m i 2004ả ề ệ ươ ạ )
Qu c t : là quan h v t qua biên gi i qu c giaố ế ệ ượ ớ ố
Phân lo iạ
+ Quan h th ng m i qu c t công : gi a các qu c gia v i nhauệ ươ ạ ố ế ữ ố ớ
+ Quan h th ng m i qu c t t : gi a các doanh nghi p c a các qu c gia khác ệ ươ ạ ố ế ư ữ ệ ủ ố
nhau
T CH C QU C T TRONG HO T ĐNG TH NG M I QU C T - WTOỔ Ứ Ố Ế Ạ Ộ ƯƠ Ạ Ố Ế
I Vài nét v các t ch c kinh t qu c tề ổ ứ ế ố ế
Ví dụ EC, WTO, IMF, AFTA, NAFTA, OPEC, APEC
Đc đi mặ ể
· Ho t đng trong lĩnh v c kinh tạ ộ ự ế
· Đc thành l p b i các qu c gia hay các t ch c qu c t hay các lãnh th thu quanượ ậ ở ố ổ ứ ố ế ổ ế
đc l pộ ậ
Ví d : Hongkong, Macau là các lãnh th thu quan đc l p và cũng là thành viên c a ụ ổ ế ộ ậ ủ
WTO
Ch có các qu c gia m i có th là thành viên c a các t ch c qu c tỉ ố ớ ể ủ ổ ứ ố ế à Nh n đnh ậ ị
sai, t ch c qu c t EC cũng là thành viên c a WTOổ ứ ố ế ủ
· Đc thành l p trên c s ký k t các đi u c qu c t ( phù h p v i các nguyên t cượ ậ ơ ở ế ề ướ ố ế ợ ớ ắ
chung c a lu t qu c t hi n đi )ủ ậ ố ế ệ ạ
è T ch c qu c t là t ch c đc thành l p b i các qu c gia hay các t ch c qu c t ổ ứ ố ế ổ ứ ượ ậ ở ố ổ ứ ố ế
hay các lãnh th thu quan đc l p, trên c s ký k t các đi u c qu c t phù h p ổ ế ộ ậ ơ ở ế ề ướ ố ế ợ
v i các nguyên t c chung c a lu t qu c t hi n đi và ho t đng trong lĩnh v c kinh ớ ắ ủ ậ ố ế ệ ạ ạ ộ ự
tế
Phân lo i t ch c qu c t theo thành ph n tham giaạ ổ ứ ố ế ầ

Bài gi ng Lu t th ng m i qu c tả ậ ươ ạ ố ế
· Tính toàn c uầ à t t c các qu c gia, t ch c qu c t , lãnh th thu quan th a mãn ấ ả ố ổ ứ ố ế ổ ế ỏ
các đi u ki n nh t đnh ( Ví d : các đi u ki n qui đnh t i đi u 12 hi p đnh ề ệ ấ ị ụ ề ệ ị ạ ề ệ ị
Marakesh ) đu có th tham giaề ể
Ví d WB, IMFụ
· Tính khu v cự à đc thành l p ho t đng trên c s hi p đnh gi a 1 s h n ch cácượ ậ ạ ộ ơ ở ệ ị ữ ố ạ ế
qu c giaố
Ví d EC, AFTA, NAFTA, OPEC, APECụ
Chú ý Myanmar, Cuba v n là thành viên c a WTO tuy đang b c m v n, do có áp d ngẫ ủ ị ấ ậ ụ
các đi u kho n b o l u.ề ả ả ư
Ngo i l c a MFN là các hi p đnh th ng m i khu v cạ ệ ủ ệ ị ươ ạ ự
Nh n đnh saiậ ị Các hi p đnh khu v c ch đc ký k t gi a các qu c gia ệ ị ự ỉ ượ ế ữ ố
trong 1 khu v c h n chự ạ ế à do hi p đnh khu v c ch c n đc ký k t gi a 1 s h n ệ ị ự ỉ ầ ượ ế ữ ố ạ
ch các qu c gia. Ví d : hi p đnh th ng m i Vi t - M , Nam Phi - EU là hi p đnh ế ố ụ ệ ị ươ ạ ệ ỹ ệ ị
th ng m i khu v c dù các qu c gia ký k t không trong cùng khu v c đa lýươ ạ ự ố ế ở ự ị
Phân lo i hi p đnh khu v cạ ệ ị ự
Tuy có nhi u lo i nh Khu v c m u d ch t do ( free trade area ), Liên minh thu quan,ề ạ ư ự ậ ị ự ế
Th tr ng chung ( EC ), Liên minh v ti n t ( EU s d ng Euro ) v.v… nh ng các ị ườ ề ề ệ ử ụ ư
hi p đnh khu v c th ng đc chia raệ ị ự ườ ượ
· Khu v c m u d ch t doự ậ ị ự ( free trade area ) và các hi p đnh t m th i h ng đn ệ ị ạ ờ ướ ế
vi c thành l p khu v c m u d ch t doệ ậ ự ậ ị ự
Là liên k t kinh t trong đó 2 hay nhi u qu c gia thành viên hay lãnh th thu quan c tế ế ề ố ổ ế ắ
gi m hay xóa b hàng rào thu quan và phi thu quan đi v i ph n l n s n ph m xu tả ỏ ế ế ố ớ ầ ớ ả ẩ ấ
x t các qu c gia hay lãnh th thu quan trong khu v c .ứ ừ ố ổ ế ự
V a có s u đãi v thu quan và phi thu quan ( th t c h i quan ) cho các ho t đngừ ự ư ề ế ế ủ ụ ả ạ ộ
th ng m i gi a các thành viên,ươ ạ ữ
V a gi đc ch quy n v quy t đnh chính sách th ng m i đi v i các qu c gia ừ ữ ượ ủ ề ề ế ị ươ ạ ố ớ ố
ngoài khu v cự à m i qu c gia t quy t đnh m c thu đi v i s n ph m c a các qu c ỗ ố ự ế ị ứ ế ố ớ ả ẩ ủ ố
gia ngoài khu v cự
· Các liên minh thu quanế ( custom union ) và các hi p đnh t m th i h ng đn vi cệ ị ạ ờ ướ ế ệ
thành l p các liên minh thu quanậ ế
Là liên k t kinh t trong đó các qu c gia hay lãnh th thu quan thành viên lo i b ế ế ố ổ ế ạ ỏ
hàng rào thu quan và phi thu quan đi v i ph n l n s n ph m xu t x t các qu c ế ế ố ớ ầ ớ ả ẩ ấ ứ ừ ố
gia hay lãnh th thu quan trong khu v c đng th i thi t l p 1 chính sách ngo i ổ ế ự ồ ờ ế ậ ạ
th ng chung đi v i các s n ph m đn t ngoài khu v cươ ố ớ ả ẩ ế ừ ự à m c liên k t gi a các ứ ế ữ
thành viên cao h nơ

Bài gi ng Lu t th ng m i qu c tả ậ ươ ạ ố ế
Tuy cùng có s u đãi v thu quan và phi thu quan ( th t c h i quan ) cho các ho t ự ư ề ế ế ủ ụ ả ạ
đng th ng m i gi a các thành viên, nh ngộ ươ ạ ữ ư
Không gi đc ch quy n v quy t đnh chính sách th ng m i đi v i các qu c giaữ ượ ủ ề ề ế ị ươ ạ ố ớ ố
ngoài khu v cự à t t c các qu c gia thành viên cùng áp d ng m t m c thu đi v i s nấ ả ố ụ ộ ứ ế ố ớ ả
ph m c a các qu c gia ngoài khu v cẩ ủ ố ự
II L ch s hình thành và phát tri n c a WTOị ử ể ủ
WTO ( World Trade Organization )
Là 1 t ch c kinh t qu c t có ph m vi ho t đng toàn c u có vai trò giúp xây d ng ổ ứ ế ố ế ạ ạ ộ ầ ự
và th c hi n các qui đnh nh m đi u ch nh quan h th ng m i gi a các qu c giaự ệ ị ằ ề ỉ ệ ươ ạ ữ ố
Theo Đi u 2.1 hi p đnh Marakeshề ệ ị
L ch s hình thành và phát tri n c a WTOị ử ể ủ
Là t ch c t ng đi m i, đc thành l p năm 1995, có t ch c ti n thân là Hi p đnhổ ứ ươ ố ớ ượ ậ ổ ứ ề ệ ị
chung v thu quan và m u d ch GATT (General agreement on Tariff and Trade) ra đi ề ế ậ ị ờ
năm 1947 (h th ng th ng m i đa biên). Sau 8 vòng đàm phán thì WTO m i ra điệ ố ươ ạ ớ ờ
NămĐa đi mị ể Đi t ng đàm phánố ượ S n cố ướ
1947 Geneva Thu quanế23
1949 Annecy Thu quanế12
1951 Torquay Thu quanế38
1956 Geneva Thu quanế26
1960 -1961
Vòng Dillon
( Geneva ) Thu quanế26
1964 - 1967
Vòng Kenedy
( Geneva )
Thu và các bi n pháp ch ng bán phá ế ệ ố
giá62
1973 – 1976
Vòng Tokyo
( Geneva )
Thu , các bi n pháp phi thu quan và ế ệ ế
các hi p đnh khungệ ị 102
1986 - 1993 Vòng Uruguay
Thu , bi n pháp phi thu quan, các ế ệ ế
nguyên t c, d ch v , quy n s h u trí ắ ị ụ ề ở ữ
tu , nông nghi p, đu t …ệ ệ ầ ư 123
Xu h ng c a các vòng đàm phán thành l p WTOướ ủ ậ
· Ch th tham gia đàm phán càng nhi uủ ể ề
· Đi t ng đàm phán ( ch đ ) càng đa d ngố ượ ủ ề ạ

Bài gi ng Lu t th ng m i qu c tả ậ ươ ạ ố ế
· Th i gian đàm phán càng dàiờ
Sau vòng đàm phán Uruguay, đã có nh ng th ng l i ch y uữ ắ ợ ủ ế
· Ph m vi đi u ch nh c a h th ng lu t th ng m i đa biên đã đc m r ng đáng ạ ề ỉ ủ ệ ố ậ ươ ạ ượ ở ộ
kể à M t s hi p đnh th ng m i n i ti ng đã ra đi : TRIPS ( s h u trí tu liên ộ ố ệ ị ươ ạ ổ ế ờ ở ữ ệ
quan đn th ng m i ) , GATS ( hi p đnh chung v th ng m i d ch v ) TRIMS ế ươ ạ ệ ị ề ươ ạ ị ụ
( bi n pháp đu t liên quan đn th ng m i )ệ ầ ư ế ươ ạ
· Các qui đnh liên quan đn th ng m i hàng hóa đã đc c th hóa h n r t nhi u. ị ế ươ ạ ượ ụ ể ơ ấ ề
Ví d : ch ng bán phá giá, t ch 1 đi u lu t tr thành 1 hi p đnh.ụ ố ừ ỉ ề ậ ở ệ ị
· Các thành viên đã xây d ng đc 1 c ch gi i quy t tranh ch p thu c lo i hoàn ự ượ ơ ế ả ế ấ ộ ạ
ch nh nh t trong các c ch gi i quy t tranh ch p qu c t ( tòa công lý qu c t , tòa ỉ ấ ơ ế ả ế ấ ố ế ố ế
nhân quy n qu c t , tòa hình s qu c t …. ) T đi u 22, 23 hi p đnh GATT, các ề ố ế ự ố ế ừ ề ệ ị
qu c gia đã thông qua b n ghi nh ( là hi p đnh g m 25 trang 27 đi u 4 ph l c ) v ố ả ớ ệ ị ồ ề ụ ụ ề
gi i quy t tranh ch pả ế ấ
Sau vòng Uruquay, các qu c gia thành viên v n ch a hoàn toàn th a mãn và ti p t c ố ẫ ư ỏ ế ụ
vòng đàm phán Doha t 2001ừ
Các ch đ đàm phán c a vòng đàm phán Doha ( trang 5 tài li u tham kh o ) bao g mủ ề ủ ệ ả ồ
Special sessions
Service D ch vị ụ
TRIPS
Dispute settlement Body G ai quy t tranh ch p th ng m iỉ ế ấ ươ ạ
Agriculture and cotton sub Nông nghi p và bông v iệ ả
Trade and Development T do hóa th ng m i và các n c đang phát tri nự ươ ạ ướ ể
Trade and Environment T do hóa th ng m i và môi tr ngự ươ ạ ườ
Negotiating groups on
Market access M c a th tr ng qua vi c g am thu , th t c h i quanở ử ị ườ ệ ỉ ế ủ ụ ả
Rules Ch ng bán phá giá, tr c p, các hi p đnh th ng m i khu v cố ợ ấ ệ ị ươ ạ ự
Trade facilitation T o đi u ki n thu n ti n cho th ng m iạ ề ệ ậ ệ ươ ạ
Đi v i các thành viên, các vòng đàm phán có ý nghĩa r t quan tr ng. Tuy v y đn nay ố ớ ấ ọ ậ ế
vòng đàm phán Doha v n ch a k t thúc đc là doẫ ư ế ượ
· N i dung các vòng đàm phán v a nhi u v a mang tính k thu t r t caoộ ừ ề ừ ỹ ậ ấ à các qu c ố
gia đang phát tri n không có đ ki n th c hay nhân l c, chi phí đ tham gia liên t c ể ủ ế ứ ự ể ụ
toàn b các vòng đàm phán nàyộ

Bài gi ng Lu t th ng m i qu c tả ậ ươ ạ ố ế
· S thành viên c a WTO hi n nay đã trên 150 nên th i gian đàm phán b kéo dàiố ủ ệ ờ ị
· V n đ m c a th tr ng các qu c gia đang phát tri n có th làm cho nông dân bấ ề ở ử ị ườ ở ố ể ể ị
phá s n, gây thi t h i l n cho c kinh t và xã h i. Đng th i vi c m c a th tr ng ả ệ ạ ớ ả ế ộ ồ ờ ệ ở ử ị ườ
lao đng các n c phát tri n có th gây ra các v n đ quan ng i v an ninh qu c ộ ở ướ ể ể ấ ề ạ ề ố
gia, tr t t xã h iậ ự ộ
· Do WTO áp d ng nguyên t c “T t c các k t qu đàm phán ph i đc t t c các ụ ắ ấ ả ế ả ả ượ ấ ả
thành viên tuân theo” mà các lĩnh v c đàm phán l i có nh ng m i liên h r t ph c t pự ạ ữ ố ệ ấ ứ ạ
Theo tinh th n các hi p đnh c a WTO ( t i trang 3 tài li u tham kh o ), các vòng đàm ầ ệ ị ủ ạ ệ ả
phán s đc di n ra liên t c nh m c i ti n liên t c các quan h th ng m i gi a các ẽ ượ ễ ụ ằ ả ế ụ ệ ươ ạ ữ
qu c giaố
III C u trúc lu t WTOấ ậ
Hi p đnh th ng m i Marrakechệ ị ươ ạ
Ph l c đa biên ( Multilateral )ụ ụ à có hi u l c đi v i t t c các thành viên c a WTOệ ự ố ớ ấ ả ủ
Ph l c Iụ ụ Hàng hóa IA
D ch vị ụ IB
S h u trí tuở ữ ệ IC
Ph l c IIụ ụ G ai quy t tranh ch pỉ ế ấ
Ph l c IIIụ ụ Rà soát chính sách th ng m iươ ạ
Ph l c nhi u bên ( Plurilateral )ụ ụ ề à ch có hi u l c v i các qu c gia tham gia ký k tỉ ệ ự ớ ố ế
Ph l c IVụ ụ
Hi p đnh th ng m i Marrakeshệ ị ươ ạ à Vi c thành l p WTO, các nguyên t c chungệ ậ ắ
Ph l c IIIụ ụ à Đ theo dõi các qu c gia trong ho t đng th ng m i có tuân th các qui ể ố ạ ộ ươ ạ ủ
đnh c a WTO khôngị ủ
Căn c vào th i đi m ki m tra có th phân ra 3 nhómứ ờ ể ể ể
2 năm/ l nầ Các qu c gia có n n kinh t l n quan tr ng trên th gi i : M , EU, ố ề ế ớ ọ ế ớ ỹ
Nh t, Canada …ậ
4 năm/ l nầ Các qu c gia phát tri n còn l iố ể ạ
6 -8 năm Các qu c gia đang phát tri nố ể
Ph l c IVụ ụ à Buôn bán máy bay dân d ng, mua s m c a chính ph , công ngh thông ụ ắ ủ ủ ệ
tin