
1
Ch ng 3ươ

T p quán th ng ậ ươ
m i là gì? ạ
2
Thói quen đc th a nh n r ng rãi trong HĐTM trên vùng, ượ ừ ậ ộ
mi n ho c m t lĩnh v c th ng m i. ề ặ ộ ự ươ ạ
Có n i dung rõ ràng đc các bên th a nh n đ xác đnh ộ ượ ừ ậ ể ị
quy n và nghĩa v c a các bên trong HĐTM.ề ụ ủ

3
T p quán th ng m i qu c t áp d ng khi nào ậ ươ ạ ố ế ụ
?
Qu c gia c a các bên trong h p đng công nh n ố ủ ợ ồ ậ
b ng văn b n t p quán th ng m i qu c tằ ả ậ ươ ạ ố ế.
Các đi u c qu c t liên quan quy đnh.ề ướ ố ế ị
Các bên tham gia h p đng th a thu n áp d ngợ ồ ỏ ậ ụ

INCOTERMS (International Commercial Terms) là quy t c ắ
chính th c c a Phòng th ng m i qu c t (International ứ ủ ươ ạ ố ế
Chamber of Commerce - ICC) nh m gi i thích th ng nh t các ằ ả ố ấ
đi u ki n th ng m i qu c t . ề ệ ươ ạ ố ế
4

5
L ch s phát tri n c a Incotermsị ử ể ủ
EXW,
FCA,
FAS,
FOT,
FOB,
CIF, CF
EXW,
FCA,
FAS,
FOT,
FOB,
CIF, CF
DES,
DEQ
EXW,
FCA,
FAS,
FOT,
FOB,
CIF, CF
DES,
DEQ
DAF,
DDP
EXW,
FCA,
FAS,
FOT,
FOB,
CIF, CF
DES,
DEQ
DAF,
DDP
FOB Air
EXW,
FCA,
FAS,
FOT,
FOB,
CIF, CF
DES,
DEQ
DAF,
DDP
FOB Air
CIP,
CPT
EXW,
FCA,
FAS,
FOB,
CFR,
CIF, CPT,
CIP, DAF,
DES,
DEQ,
DDP,
DDU.
EXW,
FCA,
FAS,
FOB,
CFR, CIF,
CPT, CIP,
DAF,
DES,
DEQ,
DDP,
DDU
EXW,
FCA,
FAS,
FOB,
CFR,
CIF,
CPT,
CIP,
DAT,
DAP,
DDP
7 điều
kiện
9 điều
kiện
11 điều
kiện 12 điều
kiện
14 điều
kiện
13 điều
kiện 13 điều
kiện
11 điều
kiện
EXW,
FCA,FO
B, FAS,
CFR,
CIF,
CPT,
CIP,
DAP,
DPU,DD
P
11 điều
kiện
1967
1953
1936 1976 19901980 2000 2010 2020