
1
Ch ng 4ươ
H P ĐNG MUA BÁN HÀNG HÓA QU C Ợ Ồ Ố
TẾ

Ho t đng mua bán hàng hóa qu c t đc đi u ạ ộ ố ế ượ ề
ch nh b i nh ng văn b n pháp lý nào? ỉ ở ữ ả
2
Lu t qu c giaậ ố
Đi u c th ng m i qu c ề ướ ươ ạ ố
tế
T p quán th ng m i qu c ậ ươ ạ ố
tế

3
Đi u c th ng m i qu c t ề ướ ươ ạ ố ế
Đi u c th ng m i ề ướ ươ ạ
qu c t song ph ng ố ế ươ
Đi u c th ng ề ướ ươ
m i qu c t đa ạ ố ế
ph ng ươ
Công c Viên 1980 (CISG)ướ
Công c Lahaye 1964ướ
GATT
Hi p đnh v nh ng v n đ liên quan ệ ị ề ữ ấ ề
đn TM c a quy n s h u trí tu TRIMsế ủ ề ở ữ ệ
......

4
Công c Viên 1980 c a ướ ủ LHQ v H p đng mua bán hàng hóa ề ợ ồ
qu c t (Convention on Contracts for the International Sale of ố ế
Goods - CISG)
Ngày 11/04/1980 UNCITRAL h p t i Viên thông qua Công ọ ạ
c Viên 1980 v h p đng mua bán hàng hóa qu c t (có ướ ề ợ ồ ố ế
hi u l c t ngày 01/01/1988)ệ ự ừ
Ngày 18/12/2015, Vi t Nam gia nh p Công c Viên 1980. ệ ậ ướ
Công c này b t đu có hi u l c đi v i Vi t Nam k t ướ ắ ầ ệ ự ố ớ ệ ể ừ
ngày 01/01/2017.

Công ước Viên 1980 gồm 101 điều, được chia làm 4 phần
cơ bản như sau:
Phần 1: Phạm vi áp dụng và các quy định chung (Điều 1- 13)
Phần 2: Xác lập HĐ (trình t , th t c ký k t HĐ) ự ủ ụ ế (Điều 14- 24)
Phần 3: Mua bán hàng hóa (Điều 25 - 88)
Phần 4: Các quy định cuối cùng (Điều 89 - 101)
5