3/3/2013

Nội dung chương 2

Chương 2

CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG

TS. GVC. PHAN THẾ CÔNG

 Thị trường  Cầu về hàng hóa và dịch vụ  Cung về hàng hóa và dịch vụ  Cơ chế hoạt động của thị trường  Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Độ co dãn của cung và cầu  Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường

1 2

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Thị trường

Thị trường

 Khái niệm:

 Phân loại thị trường:

 Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:

 Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...

 Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ

 Theo phạm vi địa lý:

 Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông

Nam Á...

 Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:

Độc quyền nhóm Độc quyền thuần túy Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền

Thị trường Thị trường 3 4

Cầu (Demand)

Cầu (Demand)

 Lưu ý:

 Khái niệm cầu

 Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện

 Mong muốn  Có khả năng (thanh toán)  Phân biệt Cầu và Lượng cầu

 Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác không đổi.

 Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.

 Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức

giá khác nhau.

1

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 5 6

3/3/2013

Luật cầu

Luật cầu

 Ví dụ:

 Nội dung quy luật:

 Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X

trong 1 tháng như bảng dưới đây:

 Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại

8

10

12

14

16

 Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch

Giá P (nghìn đ/chai)

600

500

400

300

200

Lượng cầu QD (chai)

P   QD  P   QD 

 Giải thích:

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 7 8

Hàm cầu

Đồ thị đường cầu

 Dạng hàm cầu tuyến tính:

(a ≥ 0; b ≥ 0)

QD = a - bP

Hoặc

P = a/b – (1/b)QD (a ≥ 0; b ≥ 0)

Độ dốc đường cầu =

P Q

D D

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 9 10

Cầu cá nhân và cầu thị trường

Cầu cá nhân và cầu thị trường

P

 Cầu thị trường là tổng cầu

QTT 10

2

QA 7

QB 3

của các cá nhân

8

4

6

2

6

5

1

+

=

6

 Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:

8

4

0

4 3

10

3

0

 Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân

12

2

0

2

14

1

0

1

16

0

0

0

D

2

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 11 12

3/3/2013

Các yếu tố tác động đến cầu

Các yếu tố tác động đến cầu

 Cầu thay đổi:

 Số lượng người mua

 Cầu tăng: Lượng cầu tăng

lên tại mọi mức giá

 Số lượng người mua ()  cầu ()  Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân

 Cầu giảm: Lượng cầu giảm

đi tại mọi mức giá

 Thu nhập

 Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:

 Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()

 Đối với hàng hóa thứ cấp:

 Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 14 13

Các yếu tố tác động đến cầu

Các yếu tố tác động đến cầu  Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng

 Hàng hóa bổ sung:  Ví dụ:

 Hàng hóa thay thế:  Ví dụ:

 Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Kỳ vọng về thu nhập

 Xe đạp và xe máy  Pepsi và CocaCola

 Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng  Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm

 Xăng và xe máy  Máy vi tính và phần mềm  M và N là hai hàng hóa bổ

 Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm

 A và B là hai hàng hóa thay

sung trong tiêu dùng

thế trong tiêu dùng

PA   Cầu về B ? 

PM   Cầu về N ? 

PA   Cầu về B 

PM   Cầu về N 

 Thị hiếu, sở thích, phong tục, tập quán,…  Kỳ vọng về giá cả:  Kỳ vọng giá tăng  Kỳ vọng giá giảm

 Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm  Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...

Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu

Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu  Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:

 Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 15 16

đường cầu

 Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi

 Sự dịch chuyển đường cầu:

 Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải

hoặc sang trái)

 Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang

xét thay đổi

3

Cầu về hàng hóa và dịch vụ Cầu về hàng hóa và dịch vụ 17 18

3/3/2013

Câu hỏi:

Cung (Supply)  Khái niệm:

 Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào

 Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán

mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)

 Phân biệt cung và lượng cung:

nếu?  Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn  Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn  Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa

thứ cấp

 Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm

trong tương lai

 Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)

 Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các

mức giá khác nhau

Cung về hàng hóa và dịch vụ 19 20

Luật cung

Luật cung

 Ví dụ:

 Nội dung quy luật:

 Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường

X trong 1 tháng như bảng dưới đây:

8

10

12

14

16

 Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại  Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)

Giá P (nghìn đ/chai)

200

300

400

500

600

Lượng cung QS (chai)

P   QS  P   QS 

 Giải thích:

21 22

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Hàm cung

Đồ thị đường cung

 Dạng hàm cung tuyến tính:

(d ≥ 0)

QS = c + dP

Hoặc

(n ≥ 0)

P = (-c/d) + (1/d)QS

Độ dốc đường cung =

P Q

4

D D 23 24

3/3/2013

Cung của hãng và cung thị trường

Cung của hãng và cung thị trường

 Cung thị trường là tổng

P

QTT 2

1

QA 2

QB 0

4

2

4

0

+

=

3

6

0

6

cung của các hãng trên thị trường  Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:

4

8

1

 Đường cung thị trường là sự

9 12

5

10

2

6

12

3

15

cộng theo chiều ngang đường cung của các hãng trên thị trường

25 26

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Các yếu tố tác động đến cung

Các yếu tố tác động đến cung

 Cung thay đổi:

 Số lượng người bán

 Số lượng người bán ()  cung ()

 Tiến bộ về công nghệ

 Cung giảm: Lượng cung giảm đi tại mọi mức giá.  Cung tăng: Lượng cung tăng lên tại mọi mức giá

 Có cải tiến về công nghệ  chi phí sản xuất giảm

 lợi nhuận tăng  cung tăng

 Giá của các yếu tố đầu vào

 Giá của yếu tố đầu vào  chi phí sản xuất

 lợi nhuận  cung

28 27

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Các yếu tố tác động đến cung

Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung  Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:

 Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một

đường cung

 Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi

 Sự dịch chuyển đường cung:

 Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải

 Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất  Kỳ vọng về giá cả  Lãi suất  Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh, chính trị,...  Môi trường kinh doanh

hoặc sang trái)

 Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang

xét thay đổi

29 30

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

5

3/3/2013

Câu hỏi

Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung

 Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.  Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi

loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.

 Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi)

31 32

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Cơ chế hoạt động của thị trường

Trạng thái cân bằng cung cầu

 Tại E:

QS = QD

 QS = Q0  QD = Q0

 Trạng thái cân bằng cung cầu  Trạng thái dư thừa và thiếu hụt  Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

 Cân bằng cung cầu là

trạng thái của thị trường mà tại đó lượng cung bằng với lượng cầu

 Là trạng thái lý tưởng của

thị trường

33 34

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Trạng thái thiếu hụt  Giả sử P2 < P0  Xét tại mức giá P2 QS = Q3 < Q0 QD = Q4 > Q0  QS < QD  Thị trường thiếu hụt  Lượng thiếu hụt tại P2

=

AB

SQ Q D = MN

-

Trạng thái dư thừa  Giả sử P1 > P0  Xét tại mức giá P1 QS = Q2 > Q0 QD = Q1 < Q0  QS > QD  Thị trường dư thừa  Lượng dư thừa tại P1 Qdư thừa = QS - QD = Q2 - Q1 =

 Có sức ép làm giảm giá

xuống để quay trở về trạng thái cân bằng

Qthiếu hụt = -Q Q 2 1  Có sức ép làm tăng giá để quay trở về trạng thái cân bằng

35 36

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

6

3/3/2013

Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

Sự thay đổi trạng thái cân bằng

 Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)

 Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)

Cầu tăng: - Giá CB tăng - Lượng CB tăng Cung tăng: - Giá CB giảm - Lượng CB tăng Cầu giảm: - Giá CB giảm - Lượng CB giảm Cung giảm: - Giá CB tăng - Lượng CB giảm

37 38

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Sự thay đổi trạng thái cân bằng

 Do cả cung và cầu  4 trường hợp:

 Cung tăng - Cầu tăng  Cung giảm - Cầu giảm  Cung giảm - Cầu tăng  Cung tăng - Cầu giảm

14 13,5

13 13,5

40 39

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Chương 2

Chương 2

Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng: lượng và giá cân bằng sẽ tăng???)

Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng: lượng cân bằng sẽ tăng, còn giá cân bằng có thể không đổi)

P

P

S0

S0

S1

S2

E0

E0

P1 P0

P0

D1

D1

D0

D0

0

Q0

Q1

0

Q

Q0

Q2

Q

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

7

41 42

3/3/2013

Chương 2

Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng lên)

P

S0

S3

E0

P0

E3

P3

Cầu tăng nhiều hơn cung tăng Cầu tăng ít hơn cung tăng Cầu tăng bằng cung tăng

D1

D0

0

Q3

Q0

Giá CB tăng Lượng CB tăng Giá CB giảm Lượng CB tăng Giá CB không đổi Lượng CB tăng

Q

Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa cung và cầu

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất

Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Thặng dư sản xuất:

 Thặng dư tiêu dùng:

 Giá trị mà người sản xuất

thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

 Giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.

 Được đo bằng sự chênh

43

CS

 Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận mua với giá bán trên thị trường.

 Ví dụ:  Tổng thặng dư tiêu dùng:

lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường.  Ví dụ:  Tổng thặng dư sản xuất:

Diện tích dưới đường cầu và trên đường giá

diện tích dưới đường giá và trên đường cung

PS

45 46

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cung và cầu

Độ co dãn của cầu

 Khái niệm độ co dãn:

 Độ co dãn của cầu theo giá  Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Độ co dãn của cầu theo giá chéo

 Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng % của một biến số kinh tế khi biến số kinh tế khác có liên quan thay đổi (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).  Đo lường phản ứng của biến số này trước sự biến động

của biến số khác.

47 48

GVC: PHAN THẾ CÔNG

8

3/3/2013

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

D PE

Độ co dãn của cầu theo giá  Công thức tính

 Công thức tổng quát:

 Khái niệm:

 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của

=

=

=

E

D P

P P

Q D P

% %

Q :D Q D

Q P D P Q D

 Độ co dãn điểm:

một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).  Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến

=

=

D D D D · D D

E

Q

D P

' D P (

)

động về giá cả.

1 ®é dèc ®­êng cÇu

P Q D

P Q D

 Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu

 Ví dụ: Cho hàm cầu QD = 1000 - 50P. Tính độ co dãn

của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại.

của cầu theo giá khi P = 12?

D

 Ví dụ:

2

PE = -

 Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số

không dương

· ·

49 50

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

D PE

Độ co dãn của cầu theo giá  Công thức tính

 Độ co dãn khoảng

D

 Các trường hợp độ co dãn: P

khi

 Cầu co dãn

1

%

> %DQ

=

=

E

D P

D

P P

Q D P

% %

P

khi

 Cầu kém co dãn

1

%

PE > PE <

< %DQ

D

D D  D D D D D D 

P

khi

 Cầu co dãn đơn vị

1

%

PE =

=

= %DQ

1

Q Q 2 1 P P 1 2

D

Q :D Q D + P P 1 2 2 + Q Q 2 2

0

D

- D D  · - 

 Cầu hoàn toàn co dãn

PE =  Cầu không co dãn PE = -

¥ 

52 51

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá

D PE

D PE

D

 Hai trường hợp đặc biệt của

PE

Độ co dãn của cầu theo giá  Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính):  Độ dốc không đổi tại

D

PE = -

D

1

PE >

mọi điểm trên đường cầu  Độ co dãn khác nhau tại mọi điểm trên đường cầu

D

1

PE =

 Xét hàm cầu có dạng

D

1

PE <

QD = a - bP

D

0

PE =

¥

53 54

GVC: PHAN THẾ CÔNG

9

3/3/2013

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

D

 Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn

1

PE >

 Tổng doanh thu (TR)

 Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng

P AQ

0 A

A

A

TR P Q= ·

hóa hay dịch vụ  Công thức tính:

0 B

P BQ B

= D

= D

P Q

A

Giả sử ban đầu giá là PA S  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB S  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 S Q P S B

2

3

3

=

>

1>

S S

Q P B P Q

A

Q P B P Q B

2

 S3 > S2  TR2 > TR1

· · D · D · D · D ·

55 56

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

D

1

 Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn

PE <

P = a/b – (1/b)Q

trmax  Q = a – bP (cid:222)  TR = (a/b)Q – (1/b)Q2

P AQ

0 A

A

0 B

P BQ B

=

TR

Q

0

max

' MR TR (

= Q )

a b

2 = b

(cid:222) -

Giả sử ban đầu giá là PA S  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB S  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 = D = D

S

P Q

S

A

Q P B

2

3

=

P 0

3

=

<

1<

= E

b

(

).

Q P B P Q

Q P A P Q

S S

D P

P

A

A

' Q (

2

b a / 2 a / 2

P = - 0 . ) Q 0

=

 S3 < S2  TR2 < TR1

Q 0

a b 2 a 2

(cid:236) · · (cid:239) D · D · (cid:239) (cid:222) (cid:222) (cid:237) D · D · (cid:239) (cid:239) (cid:238) 58 57

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu

Xét hàm cầu QD = a - bP

 Kết luận:

 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng

doanh thu hãng nên giảm giá bán.

 Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn

tăng doanh thu, nên nên tăng giá.

TRmax

A

 Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn đơn vị

59

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

10

3/3/2013

Các nhân tố tác động đến

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

D PE

 Sự sẵn có của hàng hóa thay thế:

 Khái niệm:

 Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế,

 Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với

cầu hàng hóa đó càng co dãn.

 Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa:

phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố khác không đổi)

 Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn.

 Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường

 Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn

 Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay đổi bao nhiêu %.

 Khoảng thời gian khi giá thay đổi:

 Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, hệ số

co dãn của cầu theo giá càng lớn.

61 62

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

Độ co dãn của cầu theo thu nhập

 Công thức tính:

 Nếu ED

 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập: I > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, hàng

=

=

=

E

Q

.

D I

' I ( )

I < 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thông

D D

Q I

Q I . I Q

I Q

% %

hóa cao cấp  Nếu 0 < ED thường.  Nếu ED  Nếu ED

I < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ cấp I = 0 thì thu nhập thay đổi không ảnh hưởng gì đến cầu

D D

63 64

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

Độ co dãn của cầu theo giá chéo

 Khái niệm:

 Công thức tính:

X

=

=

=

E

.

' Q (

)

D P Y

P Y

P Y Q

% %

Q X P Y

Q P X Y . P Q Y

X

X

 Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo:

 Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không đổi).  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi 1% thì

lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao nhiêu %

D

X

D D D D

0

Y D

X

0

Y D

X

>  X và Y là hai hàng hóa thay thế <  X và Y là hai hàng hóa bổ sung =  X và Y là hai hàng hóa độc lập

0

PE PE PE

Y

• Khi • Khi • Khi

65 66

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

11

3/3/2013

Độ co dãn của cung theo giá

S PE

Độ co dãn của cung theo giá  Công thức tính

 Khái niệm:

 Công thức tổng quát:

=

=

=

E

:S

S P

P P

% %

Q Q S

Q P S P Q S

Q S P  Độ co dãn điểm:

 Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi)

=

=

D D D D · D D

E

Q

S P

' S P (

)

1 ®é dèc ®­êng cung

P Q S

P Q S

 Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %

 Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số

không âm

· ·

67 68

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Độ co dãn của cung theo giá

Độ co dãn của cung theo giá

S PE

S PE

 Công thức tính:

S

 Độ co dãn khoảng

S

=

=

E

:S

1

S P

P P

Q S P

Q Q S

% %

S

S

0

S

=

 Các trường hợp độ co dãn: PE >  Cung co dãn 1 PE< <  Cung kém co dãn PE =  Cung co dãn đơn vị 1 PE =  Cung không co dãn PE = ¥  Cung hoàn toàn co dãn

1

Q Q 1 2 P P 1 2

+ P P 1 2 2 + Q Q 2 2

• Khi D D D • Khi 0 D • Khi • Khi - · • Khi -

69 70

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường

Can thiệp bằng công cụ giá

 Giá trần:

E

 Giá trần là mức giá cao nhất không được phép vượt qua do Chính phủ quy định

 Can thiệp bằng công cụ giá  Can thiệp bằng công cụ thuế  Can thiệp bằng công cụ trợ cấp  Các công cụ khác

 Nhằm bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.

 Ptrần < Pcân bằng  Gây ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường

71 72

GVC: PHAN THẾ CÔNG

GVC: PHAN THẾ CÔNG

12

3/3/2013

Can thiệp bằng công cụ giá

Pt = m + nQS+ t

 Giá sàn

Can thiệp bằng công cụ thuế  Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm  Đối với người mua

Mức giá P1 > P0

Lượng mua Q1 < Q0

P = m + nQS

 Mức giá thấp nhất không được phép thấp hơn do Chính phủ quy định  Nhằm bảo vệ lợi ích

E

Giá bán P1 > P0

người sản xuất  Psàn > Pcân bằng  Gây ra tình trạng dư thừa

Giá nhận được P1 - t

= P2

trên thị trường

Lượng bán Q1 < Q0

 Đối với người bán

73 74

Chương 2

Tác động của thuế đánh vào nhà sản xuất (S1)

Chính phủ

=S

Thu thuế T = t×Q1

P E AP 1 1 2

Tổng số tiền thuế CP thu được

t đ/sp

(S0)

P

P mà người TD phải trả sau khi có thuế

Người bán

Thuế/sản phẩm =

P1

Khoản thuế người TD chịu/SP

P0 - P2 S

Gánh nặng thuế =

P BAP 2

0

 t đ/SP

P0

Người mua

Khoản thuế người SX chịu/SP

P2

Thuế/sản phẩm =

P1 - P0 S

Gánh nặng thuế =

(D0)

P E BP 1 1 0

P mà người SX nhận sau khi có thuế

Q1

Q0

Q

75

Chính phủ

=S

Thu thuế T = t×Q1

P E AP 2 1 1

Can thiệp bằng công cụ thuế  Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm  Đối với người bán

Người mua

Mức giá P1 < P0

Thuế/sản phẩm =

Lượng bán Q1 < Q0

P2 - P0 S

Gánh nặng thuế =

P BAP 2

0

 Đối với người mua

Người bán

P = a - bQD

Giá mua P1

Thuế/sản phẩm =

Pt = a - bQD - t

P0 - P1 S

P2 > P0

Giá thực trả P1 + t =

Gánh nặng thuế =

P E BP 1 1 0

Lượng mua Q1 < Q0

13

77 78

3/3/2013

Chương 2

(S1)

(D)

P

P

Can thiệp bằng công cụ thuế  So sánh hai trường hợp

(S1)

(S0)

(S0)

P1

P0

(D)

P0

Q1

Q0

Q

Q

Q0

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

80 79

Chương 2

Chương 2

(S1)

(S0)

(S1)

P

P

(S0)

Tác động của trợ cấp P

s đ/sp

P1

Tổng số tiền trợ cấp CP phải chi

(S0)

Giá mà nhà SX nhận sau khi có trợ cấp

P1

(S1)

P0

P2

t đ/SP

t đ/SP

s đ/sp

Khoản trợ cấp nhà SX nhận/SP

(D0)

P0 P2

P0

P2

P1

(D0)

Khoản trợ cấp người TD nhận/SP

Q

Q

Q1

Q1

Q1

Q0

(D0)

Giá mà người TD phải trả sau khi có trợ cấp

 Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá

Q

Q0

Q1

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

81

Chương 2

;

Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường của 1 loại hàng hóa X như sau: QD = 90 - 2P

QS = 10 + 2P

Can thiệp bằng công cụ thuế  So sánh hai trường hợp

Chỉ tiêu

Đánh thuế nhà SX

Đánh thuế người TD

a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị

S

S

CP thu thuế

b.

Giá bán

minh họa. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt tại các mức giá P = 10; P = 15; P = 20. Tính độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá này và cho nhận xét c. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra,

Giá thực bán

khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

P E E P 1 1 2 2 2P 2P

d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu

P E E P 1 1 2 2 1P P -t=P 1 2 S

S

0

0

Gánh nặng thuế của người SX

dùng, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.

Giá mua

Giá thực mua

P ME P 2 2 1P 1P

f.

e. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu, vẽ đồ thị minh họa.? Giả sử cung tăng 10 sản phẩm trên mỗi mức giá, hãy tính giá và lượng cân bằng mới, vẽ đồ thị minh họa.

P ME P 2 2 2P P +t=P 2 1 S

S

P E MP 1 1 0

P E MP 1 1 0

Gánh nặng thuế người TD

 BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

14

83 84

3/3/2013

a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng

hóa X và vẽ đồ thị minh họa.

=

=

Q

90

2P=Q

50

Q S

0

D

0

= Q 0

= Q Q D =

=

=

+

=

Q

10

2P=Q

20

P D

P S

P 0

S

0

P 0

- (cid:236) (cid:236) (cid:236) (cid:222) (cid:222) (cid:237) (cid:237) (cid:237) (cid:238) (cid:238) (cid:238)

85 86

HẾT CHƯƠNG 2

15

87