LÝ THUYẾT Ô TÔ
1
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.1. XE 1.1.1. Mở đầu
ươ ệ ậ t:
ấ ệ XE: m t ph ượ ặ ấ ộ ể ng ti n v n chuy n trên m t đ t ạ ả ế t, xe cút kít, xe bò, xe c i ti n, xe đ p, xe
ể ủ ậ ờ ế Ti ng Vi (r t chung): xe tr máy, xe ô tô, xe h a,…ỏ ầ Xe ra đ i là do nhu c u v n chuy n c a con ng ườ i
2
Hình 1.2 Hình 1.1 Hình 1.3
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.1.2. Bánh xe và xe có bánh
G
P 2
G
P 1
Hình 1.4. Tr tượ Hình 1.5. Lăn
3
Hình 1.6. Bánh xe Hình 1.6. Xe có bánh
Fk
Fb
G b
G
r
Fz
Hình 1.6
Hình 1.7
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ặ
→ Mô men Mb = Fbr
4
ộ ậ ự ườ i ho c súc v t (l c kéo) Fk do ng → ụ Pb lên tr c bánh xe Fk thông qua khung xe → ể xe chuy n đ ng. Mb làm cho bánh xe quay
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ơ ơ ướ c:
1.1.3. Xe tự hành ộ 1764 đ ng c h i n Jemes Wat 1769 ô tô
Hình 1.9. Ô tô năm 1770
ự
ự
Hình 1.10. ệ ủ S làm vi c c a bánh xe t hành =
F k
Hình 1.8. Jemes Wat 1736 1819
M r b
5
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ộ
Hình 1.10 ủ ơ Đ ng c xăng c a Otto
Hình 1.11 Nicolaus August Otto 1832 1891
Hình 1.12 Rudolf Diesel 1858 1913
6
ơ ơ ộ ộ 1877 Đ ng c xăng: Nicolaus August Otto 1897 Đ ng c điêzen: Rudolf Diesel
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.1.4. Ô tô
ô tô ?
automobile t
ự ể di chuy n автомобиль ể ự di chuy n t
Ô tô: Theo TCVN – 177976
ự ạ ớ ộ ặ Xe t ch y có đ ng c , có trên 2 bánh ho c ph i h p bánh v i xích
ủ ế ể ố ợ ườ ơ ể ậ và dùng đ v n chuy n ch y u trên đ ng b ộ
7
ố ượ Hình 1.13. Ô tô đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a chúng ta
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.2. BÁNH XE 1.2.1. Giới thiệu chung
ụ ệ ng. Nhi m v :
ặ ườ ế thân xe v i m t đ ẳ ứ ng xe theo ph ng th ng đ ng,
ỡ ả liên k t ượ ừ ặ ườ m t đ
ớ ươ ng lên xe, ể ẳ ộ
ướ ủ ể ầ ử Bánh xe là ph n t ộ ọ Đ toàn b tr ng l ộ Gi m tác đ ng t ề ự ọ ự Truy n l c d c, l c ngang khi chuy n đ ng th ng, phanh và khi quay vòng, ể Ki m soát h ộ ng chuy n đ ng c a ô tô.
ỉ
ề ứ ồ ứ Ch nghiên c u bánh xe đàn h i trên n n c ng
ố
8
Hình 1.14. Bánh xe ô tô Bánh xe có săm (trái); Bánh xe không săm (ph i)ả 1. Săm; 2. L p; 3. Vành bánh xe; 4. Van không khí
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ờ ơ ượ ề ự
c v s ra đ i và phát tri n c a l p xe ệ ư
ố
ỏ ố ộ ơ c b m h i vào, bên ngoài ph m t l p da)
ố ủ ộ ớ ạ ơ
ố
ấ ố ơ
≈ ệ ặ 1158 km), xe b x p
ả ầ ộ
ề ả ơ c l p b n h n (kho ng 500 km),
ố
ố ố
ở ố
mép l p, ả ề ở ượ c đăng ký b n quy n châu Âu,
1.2.2. Lốp xe ể ủ ố 1.2.2.1. S l 1839: Công ngh l u hóa cao su: Charles Goodyear, ơ ầ 1845: L p h i đ u tiên: Robert Willam Thompson, ượ ơ (m t vài ng cao su m ng đ 1888: John Boyd Dunlop đăng ký phát minh l p h i cho xe đ p, ờ ở Hanau 1893: Cty l p Dunlop (The Dunlop Pneumatic and Tyre Co.) ra đ i ử ạ ả 1895: André và Edoard Michelin s n xu t l p h i cho xe Feugeot ch y th ị ẹ nghi m hành trình Paris – Bordeaux – Paris (720 d m ấ ố l p 50 l n và ph i thay m t 22 b săm, ế ạ ượ ố 1899: châu Âu: ch t o đ ạ 1904: cho các bon vào cao su t o nên l p đen, 1908: Frank Seiberling: làm l p có khía rãnh (hoa l p, talong), ố 1922: Dunlop: l p có vành thép ố 1943: l p không săm đ ố ướ 1946: l p h
9
ờ ng kính (radian) ra đ i
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ơ ượ ề ấ ạ ủ ố 1.2.2.2. S l c v c u t o c a l p xe
ố Hình 1.15. L p xe
ạ ằ ệ
10
ớ ớ ớ ế ố L p mành: t o thành khung l p: mành vuông góc, mành chéo. ề ặ ố ữ ớ L p đ m: n m gi a l p mành và b m t l p. ặ ườ ớ L p cao su: ngoài cùng: ti p xúc v i m t đ ng.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ệ ố
ố ố
ấ ệ
ệ ộ ố ả 1.2.2.3. Ký hi u l p xe L p tôrôit: B = H ấ L p áp su t th p (0,08 ÷ 0,5 MN/m2): ký hi u: B – d (d = 2rv) ẫ Hi n v n còn đ i
B
r 0
(cid:0) ượ c dùng trên m t s xe t d (cid:0) (1.1)
ắ
ượ c tính theo
2 2 Ví d l p có ký hi u: 9.00 – 20 (l p cho các ả xe t ể bi u th c 1.1 nh sau:
=
mm
= 25, 4 482, 6
r 0
ứ
Hình 1.16 ụ ố ệ ấ ả i kho ng 5 t n) có r0 đ ư + 20 2.9 2
ố
ạ
ố
11
ố ứ ỉ ệ H/B tính theo %. 65 có nghĩa là H/B = 0,65 ụ L p có H < B: ví d : P215/65R15 95H P: lo i xe: P “Passenger”, LT “Light Truck”, ... ề ộ 215: chi u r ng l p B 65: s đ ng sau “/” là t l
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ự ư ư ế ặ khác nh : B, D ho c E nh ng hi m
ố ng kính vành l p (d) tính b ng inch
ể ị ằ ượ
ố ậ ố ố ươ ứ i đa (vmax): H t c: 75 ÷ 105 ~ 380 ÷ 925 kg ớ ậ ố ố ng ng v i v n t c t i đa 210
ố R: l p Radial. Ngoài ra còn có các ký t ườ 15: đ ả ọ i tr ng mà l p có th ch u đ 95: t ớ ạ i h n v n t c t H: gi km/h. Ký hi uệ F G J K vmax (km/h) 80 90 100 110 vmax (km/h) 120 130 140 150 Ký hi uệ L M N P Ký hi uệ Q R S T vmax (km/h) 160 170 180 190 Ký hi uệ U H V Z vmax (km/h) 200 210 240 >240
+
=
=
mm
330, 25
r 0
15.25, 4 2.215.0, 65 2
12
ụ ố ệ ượ ư Ví d l p có ký hi u P215/65R15 95H có r0 đ c tính nh sau:
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ế ế t k ,
1.2.3. Bán kính bánh xe
ộ
ü bán kính thi ü bán kính tĩnh, ü bán kính lăn, ü bán kính đ ng, ü bán kính làm vi c trung bình.
ệ ể ể ế ế t k 1.2.3.1. Bán kính thi r0: (xem r0 trên hình 1.16) ệ ứ Có th căn c vào ký hi u ị ố l p đ xác đ nh r0
ừ ụ ế ặ ườ ng
ả ị ả ọ tâm tr c bánh xe đ n m t đ ứ ứ 1.2.3.2. Bán kính tĩnh rt: Kho ng cách t khi xe đ ng yên và ch u t ẳ i tr ng th ng đ ng.
ộ ự ọ
ặ tâm tr c bánh xe đ n m t
ả ừ ng khi xe chuy n đ ng.
ẳ
→ bán kính ộ ả ọ ấ ố ứ
ậ ố 1.2.3.3. Bán kính đ ng l c h c rd: ụ ế Kho ng cách t ộ ườ ể đ ể ự ế ủ th c t c a xe khi chuy n đ ng. ộ ụ i tr ng th ng Bán kính rd ph thu c: t ậ ệ ố đ ng, v t li u l p, áp su t l p, mô men trên bánh xe, v n t c xe.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
nh h
ọ ủ Hình 1.15 ủ ưở Ả ng c a mô ế ủ ộ men ch đ ng đ n ự ộ bán kính đ ng l c h c c a bánh xe
ủ ạ
ượ ế ậ ố ả ị ậ ố đ nh, không bi n d ng t quay và cùng v n t c góc và v n t c dài
ự ế ư
=
(1.2) 1.2.3.4. Bán kính lăn rl: Là bán kính c a bánh xe gi ượ ế ệ t, tr khi làm vi c, không tr t l . nh bánh xe th c t Bánh xe có v n t c dài v, v n t c góc ω ậ ố ậ ố
r l
v w
→ → ả rl gi m, tr
14
ω → ượ ượ Tr Tr ượ ế t quay t l → t quay hoàn toàn : v = 0 t ng rl = 0; Tr ượ ạ c l i. ượ ế t l t hoàn toàn: = 0 rl = ∞
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ưở ế ố ả ả ọ ẳ ồ i tr ng th ng
ế ấ ố ậ ố ế
nh h ậ ệ ố ưở ề ấ ng đ n bán kính lăn rl cũng bao g m t Các y u t ứ đ ng, v t li u l p, áp su t l p, mô men trên bánh xe, v n t c xe, trong đó y u ố ả nh h t ng nhi u nh t là mô men trên bánh xe.
ạ ế
15
Hình 1.17. ế Bi n d ng ế ti p tuy n ủ ố c a l p xe ị khi ch u mô men xo nắ
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
Ả ưở nh h
ị ự
ắ ụ ủ ế Hình 1.17 ủ ủ ng c a mô men ch đ ngộ đ n bán kính lăn c a bánh xe
Hình 1.18. ổ S thay đ i giá tr bán kính lăn theo mô men xo n tác d ng vào bánh xe ể ế ế ạ
ở ệ ủ ưở ố ng c a các thông s đã trình bày
ự ọ ư Là bán kính có k đ n bi n d ng ẽ trên. Bán kính này s t k ô tô. c s d ng trong quá trình tính toán đ ng l c h c cũng nh thi
ế ế (1.3)
ấ = 0,930 ÷ 0,935
16
ấ ấ ố ố 1.2.3.5. Bán kính làm vi c trung bình rb: ủ ố ả c a l p do nh h ộ ượ ử ụ đ rb = r0 λ ấ L p áp su t th p (áp su t = 0,08 ÷ 0,5 MN/m2): λ ấ L p áp su t cao (áp su t = 0,5 ÷ 0,7 MN/m2): λ = 0,945 ÷ 0,950.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ị ự
→ ơ ớ ặ ườ ớ ơ ế n i xe giao ti p v i m t đ ng.
ạ
Tính năng đ ng ộ ự ọ ủ l c h c c a xe T i đó có các l cự
1.3. LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA BÁNH XE VÀ MẶT ĐƯỜNG ề ứ ề Xét bánh xe m m lăn trên n n c ng, xe không ch u l c ngang.N i bánh xe ti p xúc v i m t đ ặ ườ ế ng ự ü L c kéo, ự ü L c phanh, ự ả ü L c c n lăn, ...
ị ự ạ ủ ế ệ
Giá tr c c đ i c a ự ự l c kéo, l c phanh,...
ả ự ừ bánh xe tác ọ ủ ườ ổ Tu i th c a đ ng ặ
ng, ạ
17
ề Đi u ki n ti p xúc ặ ữ gi a bánh xe và m t ngườ đ Ph n l c t ố ụ d ng xu ng m t ngườ đ ự ươ L c t ng tác ữ gi a bánh xe và ặ ườ m t đ ng ươ ü Ph ü Chi u ề ü Giá trị Ph n ả l cự Tr ng thái làm vi c ệ ủ c a bánh xe.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ợ ổ ồ ả ự ng h p t ng quát ph n l c này g m 3 thành
ườ Tr ph n: ầ ớ
ặ ườ ặ ườ ặ ườ ươ ươ ầ ầ ầ ớ ớ ứ ẳ ü Thành ph n th ng đ ng: vuông góc v i m t đ ng theo ph ü Thành ph n song song v i m t đ ng theo ph ü Thành ph n song song v i m t đ ng, ọ ng d c, ng ngang.
ủ ế ầ ặ ớ
18
ươ Trong m c này kh o sát ch y u thành ph n song song v i m t ườ đ ụ ng theo ph ả ọ ng d c.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.3.1. Thành phần thẳng đứng
ứ
ng: Gb = G’b + G”b ng: Gb = G’b + G”b
ọ ượ Tr ng l ả ự ừ ặ ườ Ph n l c t m t đ ng: Fz 1.3.1.1. Khi xe đ ng yên ể ộ 1.3.1.2. Khi xe chuy n đ ng ọ ượ Tr ng l ả ự ừ ặ ườ Ph n l c t ng: Fz m t đ
19
Hình 1.19
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.3.2. Thành phần song song với mặt đường theo phương dọc
ề ụ Các l c tác d ng (hình 1.20): ọ ự ẩ ü T khung xe: L c đ y d c Fb: chi u
ph thu c M
ộ ượ ự ừ ụ ọ ü Tr ng l ng: Gb = G’b + G”b;
ị
ề ng: Fz , Fx; Fz d ch v ộ ả
ủ ế c m t kho ng e; ị ü L c quán tính (t nh ti n) c a bánh xe
ừ ặ ườ ü T m t đ ướ phía tr ự Fqb;
ü Mô men quán tính c a bánh xe và
ủ
ế các chi ti t liên quan Mqb
ứ ẳ Hình 1.20
M
qb
=
ả ự ả ự Ph n l c th ng đ ng: Fz = Gb (1.4) Ph n l c Fx :
F x
F z
M e r r d d
r d
20
- - (1.5)
M
qb
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
r d
Có khi xe có gia t cố
F z
e r d
=
=
F
f
F z
G b
ộ ự ả L c c n lăn Ff ượ ể Có khi xe chuy n đ ng (e ≠ 0) ề c chi u CĐ Ng
e r d
e r d
(1.6)
=
ệ ố ả H s c n lăn
f
(1.7)
e r d
Ff = fFz = fGb (1.8)
ả Mô men c n lăn
21
Mf = Ffrd (1.9)
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ỉ Ch có khi có M
k
=
ự ế ế L c kéo ti p tuy n Fk
M r d ế N u là Mk: F k
t
=
(1.10)
F k
M r d h M i e t r d
(1.11)
Hình 1.21
M
p
=
ự ế L c phanh Fp N u là Mp:
F p
r d
(1.12)
Hình 1.22
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ị ộ Bánh xe b đ ng: M = 0
ỉ ự ả Ch có l c c n lăn Ff
=
=
ệ ố ự H s l c kéo
p k
F k F z
F k G b
(1.13)
Hình 1.23
=
=
p
ệ ố ự H s l c phanh
p
F p F z
F p G b
23
(1.14)
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.3.3. Phản lực mặt đường khi bánh xe chịu mô men phanh
=
Fze = cS
e
cS F z
(1.15)
ể ị
24
ế ị ả ự ơ ồ ủ ả ứ ẳ t b đo kho ng d ch chuy n Hình 1.24. S đ thi c a ph n l c th ng đ ng lên bánh xe
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ự ả
ể
25
ị ớ ổ ủ Hình 1.25. S thay đ i c a kho ng cách ệ ự d ch chuy n e theo l c phanh (thí nghi m ủ v i bánh xe c a xe ГАЗАА)
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỆ SỐ CẢN LĂN
=
f
e r d
ế ố ả ưở Các y u t nh h ế ng đ n e
Ả
ưở
ế ấ
Ả
ưở
ấ
nh h
ng c a v n t c xe, k t c u
nh h
ng, áp su t
ng c a v t li u đ
Hình 1.26 ủ ậ ố l pố
Hình 1.27 ủ ậ ệ ườ l pố
26
ệ ố ả H s c n lăn:
Hình 1.29
Ả
ưở
nh h
ng c a v n t c xe, nhi
ệ ộ t đ
Ả
ủ ậ ệ ườ
nh h
ng,
Hình 1.28 ủ ậ ố l pố
ườ
ưở đ
ng c a v t li u đ ng kính bánh xe
27
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
f
101,0
f
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
v 160
32 v 2800
(cid:0) (cid:0) (1.16) (v > 128 km/h; v: km/h) (1.17) (v > 80 km/h; v: m/s)
ệ ố ả ứ ả B ng 1.2. H s c n lăn tính theo công th c 1.16
130 150 190 170 210
v (km/h) f 230 0,0181 0,0194 0,0206 0,0219 0,0231 0,024 270 0,0269
250 0,025 6 4
ệ ố ả ứ
v (km/h) 80 100 ả B ng 1.3. H s c n lăn tính theo công th c 1.17 120 200 180 140 160 220
f 0,0194 0,0213 0,0233 0,0253 0,0273 0,0293 0,0313 0,0333
ộ ố ạ ườ ệ ố ả ả B ng 1.4. H s c n lăn trên m t s lo i đ ng
28
Đ ngườ Nh aự ự ố t Nh a t f 0,018 ÷ 0,020 0,015 ÷ 0,018 Đ ngườ Đá ấ Đ t khô f 0,023 ÷ 0,030 0,025 ÷ 0,035
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.5. SỰ TRƯỢT CỦA BÁNH XE
π
ω
ω → π ặ Khi lăn tinh: s = n rd (1.18) ặ Ho c: vb = brd (1.19) bánh xe b tr Khi s ≠ n rd ho c vb ≠ brd ị ượ t
1.5.1. Bánh xe chủ động
π ặ ượ Tr t quay
v l
v t
=
l
=
100% 1
100%
k
� � v -� � t v � � l
- ộ ượ s < n rd ho c vb < brd ω t: Đ tr (1.20)
v l ω
ω
v t
=
k
w
r b d w
v t r b d
r b d
� -� 100% 1 �
� 100% � �
- Mà: vl = brd ; vt = brl (1.21) w = l (1.23) Nên:
l
= - 1
= 100% 1
100%
k
w w
r b l r b d
� � r -� � l r � � d
29
(1.24)
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
λ λ ượ ượ t quay hoàn toàn: k = 1 t: k = 0; Tr
ự ượ ủ ủ ộ
ế
ề ữ ề ặ ố ủ ố ố ườ Không tr t c a bánh xe ch đ ng do: S tr ạ ế ế Bi n d ng c a l p xe theo chi u ti p tuy n, ượ ươ t t ng. Tr ng đ i gi a b m t l p và đ
Hình 1.30 ệ ữ ộ Quan h gi a đ
t và tr
30
ượ ệ ố ự h s l c kéo
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.5.2. Bánh xe chịu mô men phanh
π ặ Tr ượ ế t l t
v t
v l
=
=
l
-
100% 1
100%
p
v t
� � v -� � l v � � t
ộ ượ s > n rd ho c vb > brd ω t: Đ tr (1.25)
ự ư ườ ng t nh tr
r b d
v t
=
l
=
ươ T đ ngộ ợ w -
p
(1.26)
l
=
ủ ng h p bánh xe ch w � -� 100% 1 �
100%
p
v t w w
r b d r b l
� 1 � �
� = 100% 1 � �
� r b d 100% � v � t � � r d � � r � � l
- - (1.27)
λ λ ượ t hoàn toàn: p = 1 ượ ế t l t: p = 0; Tr
ự ượ ủ ị
ế
31
ề ữ ề ặ ố ủ ố ố ườ Không tr t c a bánh ch u mô men phanh do: S tr ạ ế ế Bi n d ng c a l p xe theo chi u ti p tuy n, ượ ươ ng. t t Tr ng đ i gi a b m t l p và đ
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
Hình 1.31
ệ ố ự
32
ệ ữ ộ ượ Quan h gi a đ tr ạ ườ các lo i đ t và h s l c phanh trên ng khác nhau
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.6. VẤN ĐỀ BÁM CỦA BÁNH XE VÀ VỚI MẶT ĐƯỜNG
ữ là kh năng gi
ả ượ
ủ ộ
ả
ấ ạ ng và tình
F (cid:0)
ạ ạ ặ ườ
x
(1.29)
ư ế ộ ị ỉ ấ Fx tăng; nh ng ch tăng đ n m t giá tr nh t
Hình 1.32
→ ữ bánh xe tr
ượ t → L c bám ự
ự ươ → → Fxmax Fx φ → ệ ký hi u F ặ ườ ng ng tác bánh xe m t đ L c t ề ự ể
1.6.1. Khả năng bám ị ả cho bánh xe không b Kh năng bám ụ ắ t khi có mô men xo n tác d ng vào bánh xe. tr → ượ t quay tr Bánh xe ch đ ng: Mk → ượ ế t l Bánh xe khi phanh: Mp t tr ậ ệ ố ộ ụ Kh năng bám ph thu c: v t li u l p, c u t o hoa ủ ố ậ ệ ườ văn và tình tr ng c a l p, v t li u đ ng,... tr ng m t đ M 1.6.2. Lực bám r b → M tăng, ị đ nh; ế N u M tăng n a Fxmax → ự L c bám →
Ma sát Truy n l c ki u bánh răng
→ ỉ ằ ự ch b ng l c
33
Fkmax; Fpmax bám
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ệ ố ứ ệ
1.6.3. Hệ số bám: H s không th nguyên, ký hi u
F j
F j
j =
=
φ
F z j
=
G b = j
(1.30)
F j
F z
G b
(1.31)
φ
φ
φ
Đ ngườ ấ Đ ng đ t
-
-
-
-
-
0,2 ÷ 0,3 0,4 ÷ 0,5
Đ ngườ ự Nh a, bê tông Khô, s chạ tƯớ
0,7 ÷ 0,8 0,35 ÷ 0,45
ườ Pha sét, khô tƯớ
0,5 ÷ 0,6 0,2 ÷ 0,4
Đ ngườ ườ Đ ng cát Khô tƯớ
ả B ng 1.5
1.6.4. Trọng lượng bám
ớ ọ ộ ượ ng xe phân b lên bánh xe có mô men (c ng v i tr ng l ng bánh
ọ ố ượ ệ ọ Tr ng l xe) đ ượ ượ ọ c g i là tr ng l ng bám ký hi u G . φ
34
φ φ φ F = G (1.32)
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.6.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ số bám
Hình 1.34
35
ả ọ ặ ườ ậ ố ặ ườ Hình 1.33 ạ T i tr ng, tr ng thái m t đ ng ạ V n t c xe, tr ng thái m t đ ng
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
Hình 1.35
36
Hình 1.36 ộ ượ t Đ tr ấ ố ặ ườ ạ Áp su t l p, tr ng thái m t đ ng
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.7. BÁNH XE CHỊU LỰC NGANG 1.7.1. Góc trượt ngang δ
ị
37
Hình 1.37 ồ B/xe đ/h i ch u ự l c ngang
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
1.7.2. Đặc tính góc của lốp
(cid:0)
(cid:0)
C
yF (cid:0)
(cid:0) (1.33) (cid:0)
38
ủ ố ặ Hình 1.38. Đ c tính góc c a l p
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ấ ấ ố ế ằ
ề
ậ t c a các bánh xe, nêu nh n xét v xe và ợ ng h p sau:
ạ ướ ể ạ ạ ắ ố c có nb =150
ả ầ ượ t là 195 v/ph và 212 v/ph.
ườ i v = 22 km/h, hai bánh tr ố ạ i v = 40 km/h, hai bánh sau có nb = 365
ướ ả t là 210 v/ph và 220 v/ph.
ườ ầ ượ ợ ng h p sau:
λ λ
ườ
ộ ượ ủ ố ạ ướ c có nb = 95 v/ph, bánh sau i v = 18 km/h, hai bánh tr
ả
ướ ạ i v = 10 km/h, hai bánh sau nb = 0, bánh tr ả c ph i và
ườ ướ i v i v = 7 km/h, hai bánh tr ng l y l c có nb
39
ả BÀI T PẬ ệ 1. Tính r0 và rb cho l p có ký hi u sau đây: 6.00 – 14; 235/55R18; 8.25 – ố t r ng đây là l p áp su t th p. 16; 215/45R17, bi ộ ượ ủ 2. Tính bán kính lăn và đ tr ủ ộ tình tr ng chuy n đ ng c a xe trong các tr a. Xe l p l p lo i 8.25 – 16, t v/ph, bánh sau ph i và trái có s nb l n l ạ ắ ố b. Xe l p l p lo i 215/45R17, t c ph i và trái có nb l n l v/ph, bánh tr ủ 3. Tính rl c a bánh xe trong các tr a. k = 25%, rd = 0,32 m; b. p = 50%, rd = 0,45 m. ợ 4. Tính đ tr ng h p sau: t c a các bánh xe trong tr a. Xe tăng t c, t ph i và trái nb = 130 v/ph và 145 v/ph, rd = 0,5 m. b. Xe đang phanh, t trái có nb = 30 v/ph và 45 v/ph, rd = 0,32 m. ầ ộ ớ c. Xe đang đi qua quãng đ = 37 v/ph, bánh sau ph i và trái có nb = 150 v/ph và 120 v/ph, rd = 0,5 m.
CHƯƠNG 1: XE VÀ BÁNH XE
ộ ượ ủ ợ ng h p sau:
ờ ể ướ ố c có s ườ i th i đi m v n t c 18 km/h, hai bánh tr
ố
ậ ố ố
ự ọ ể ả
ự ọ
ầ ộ ớ ậ ố ướ ườ ng l y l
ố ố
ự ọ ộ
40
t c a các bánh xe trong tr 4. Tính đ tr ậ ố ố ạ a. Xe đang tăng t c, t ả vòng quay 95 v/ph, bánh sau bên ph i và bên trái có s vòng quay 130 v/ph ộ và 145 v/ph, bán kính đ ng l c h c bánh xe 0,5 m. ờ ạ b. Xe đang phanh, t i th i đi m v n t c 10 km/h, hai bánh sau có s vòng ố ướ quay = 0, bánh tr c bên ph i và bên trái có s vòng quay 30 v/ph và 45 ộ v/ph, bán kính đ ng l c h c bánh xe 0,32 m. i v i v n t c 7 km/h, hai bánh tr c. Xe đang đi qua quãng đ c ả có s vòng quay 37 v/ph, bánh sau ph i và trái có s vòng quay 150 v/ph và 120 v/ph, bán kính đ ng l c h c bánh xe 0,5 m.

