Ạ Ọ
Ố Ạ Ọ Đ I H C QU C GIA HÀ NÔI Ế Đ I H C KINH T
Ả
Ệ
Ị Ế CÁC LÝ THUY T QU N TR Ạ HI N Đ I
Nov 1, 2016
Page 1
ả
ế ỷ
ệ
ự ị Qu n tr nhân s (QTNS) trong doanh nghi p th k 21
ả Lý thuy t qu n tr ế ị Frederich Winslow
Taylor (1856 1915)
ế ị Lý thuy t qu n tr Henry Fayol ả (1841
1925)
ế ế ế
Nov 1, 2016
Page 2
ệ Lý thuy t qu n tr theo quá trình ả ị Lý thuy t qu n tr theo m c tiêu ả ụ ị Lý thuy t qu n tr tuy t h o ệ ả ị ả Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p ệ ộ ủ
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr F.W. Taylor
ị
ố
ọ
ả
ể
ả ộ
ộ ị
ườ
ườ
ả
Nhà qu n tr ph i am hi u khoa h c, b trí lao ộ ế ể thay th cho các ọ đ ng m t cách khoa h c đ ổ ủ ậ t p quán lao đ ng c h . Ng
ộ
ọ i công ồ ưỡ ngh ề ng ấ
ể ọ
ể
ầ
ả
ả ự i qu n tr ph i l a ch n ng ọ nhân m t cách khoa h c, b i d ủ ệ nghi p đ h phát tri n đ y đ nh t kh năng ủ c a mình
Nov 1, 2016
Page 3
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr F.W. Taylor
ả
ườ
ớ
Ng ế
ị ể
ắ ằ ắ
ợ ườ ả ộ i th i qu n tr ph i c ng tác v i ng ượ ệ ứ vi c đ đ n m c có th tin ch c r ng công c ứ làm đúng v i các nguyên t c có căn c khoa h c đọ
ệ
ớ ị ã đ nh. ệ
Công vi c và trách nhi m ữ
ệ đ i v i công vi c ị
ố ớ c ượ phân chia rõ ràng gi a ng
ả ườ qu n tr và
i
đ ng
iườ công nhân.
Nov 1, 2016
Page 4
ư ưở
ủ
ố
T t
ng c t lõi c a F.W. Taylor
ỗ ố ớ ệ
ỏ ể ự ạ ộ ề ọ
Đ i v i m i lo i công vi c dù là nh nh t ặ ệ nh tấ đ u có m t "khoa h c" đ th c hi n nó.
i ườ
ế
ộ ọ ệ ườ i lao đ ng là c n
Nov 1, 2016
Page 5
ệ Ông cũng đã ng h h c thuy t ế con ng ủ ế ằ vi c khuy n khích ầ ộ t đ h s n sàng làm vi c và cho r ng kinh t ố ớ ề ằ b ng ti n đ i v i ng ế ể ọ ẵ thi
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr Henry Fayol
ệ ế Có k ho ch chu đáo và th c hi n k ế
ạ ộ ho ch m t cách nghiêm ch nh.
ự ỉ ậ ự ch c (nhân tài, v t l c) ph i phù
ứ ụ ợ ầ ả ủ i ích, yêu c u c a
ạ Vi c t ệ ổ ớ ợ h p v i m c tiêu, l doanh nghi p.ệ
ơ ả ườ i
ả ự ấ
Nov 1, 2016
Page 6
C quan qu n tr đi u hành ph i là ng ị ề ạ ự duy nh t, có năng l c và tích c c ho t đ ng.ộ
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr Henry Fayol
ạ ộ
K t h p hài hoà các ho t đ ng trong xí
ế ợ nghi pệ
ế ị
ứ
ư
ả
Các quy t đ nh đ a ra ph i rõ ràng d t khoát
ẩ và chu n xác. ể ứ
ổ
ọ
ố
ậ
T ch c tuy n ch n nhân viên t ả
ườ
ả
ộ
ỗ ộ t, m i b ứ i có kh năng đ ng ợ ố
ả ượ
c b trí phù h p
ủ
ph n ph i do m t ng ỗ ầ đ u, m i nhân viên ph i đ ọ ả năng c a h . v i khớ
Nov 1, 2016
Page 7
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr Henry Fayol
ệ ụ ả ượ ị
c xác đ nh rõ ràng. ầ
ủ ệ trách nhi m c a m i ng ạ ườ i
ữ ả Nhi m v ph i đ Khuy n khích tính sáng t o và tinh th n ế ọ Bù đ p lâu dài và tho đáng cho nh ng
ắ công vi c đệ
ả ỗ ầ i l m
Nov 1, 2016
Page 8
ả ừ ế ượ c hoàn thành. ã đ Ph i duy trì k lu t xí nghi p, ệ các l ỷ ậ ạ ể và khuy t đi m ph i tr ng ph t
ế
ả
ị
Lý thuy t qu n tr Henry Fayol
ệ ả ố
doanh
Nov 1, 2016
Page 9
ng vi c giám sát trong ậ ự ệ ườ ả ố ớ ộ Các m nh l nh đ a ra ph i th ng nh t. ấ ư Ph i tăng c ệ ả ệ nghi p (c đ i v i lao đ ng và v t l c).
ạ
ế
ế
ả
ị H n ch trong lý thuy t qu n tr Henry Fayol
ặ Ch a chú ý đ y đ các m t tâm lý và môi ủ
ộ tr
ầ ườ ộ ủ ng xã h i c a ng ẫ ủ ư
Nov 1, 2016
Page 10
H th ng c a ông v n b đóng kín, ch a ệ ữ doanh nghi p v i ớ ố ng, các đ i th c nh ộ ủ ư ườ i lao đ ng, ệ ố ị ỉ ố quan h gi a ch rõ m i ị ườ khách hàng, th tr tranh và các ràng bu c c a nhà n ệ ủ ạ ướ c.
ả
ị
Qu n tr theo quá trình
ả ươ ng pháp qu n lý theo quá trình
ươ
ng pháp ạ ộ ệ ả
Nov 1, 2016
Page 11
Ph (management by process) là ph ạ ự qu n lý d a trên vi c phân lo i các ho t đ ng theo các quá trình.
ụ
ủ
Ý nghĩa c a áp d ng MBP
ệ
ự
ụ
ộ
Xây d ng các tài li u ph c v cho DN m t cách h ệ ụ
ố th ng, th ng nh t.
ệ t vi c th c hi n công vi c
ự ồ
ệ ị
ể
ấ ế ệ c chi ti ư ự thông qua vi c xây d ng l u đ quy trình, xác đ nh các đi m ki m soát… ố
ụ
ị
ố Ki m soát đ ượ ể ệ ể t các công vi c khó xác đ nh m c tiêu.
ệ ầ
ế
ủ
Qu n lý t ả Xác đ nh chi ti ị
t nhu c u c a khách hàng, phân tích
quy trình hành vi.
ự
ư
ẩ
ả
ẩ
Xây d ng, chu n hoá dòng l u thông s n ph m hay
thông tin trong DN.
Nov 1, 2016
Page 12
ụ
ủ
Ý nghĩa c a áp d ng MBP
ệ
ộ
ọ
M t trong nh ng nhi m v quan tr ng nh t c a MBP ụ
ữ
ấ ủ ữ
ữ ỏ
ộ nh ng “giao l ” thông tin gi a các b
ậ
ớ
ộ là làm sáng t ph n hay nhân viên v i nhau.
ụ
ữ
ắ
ả
ộ
Áp d ng MBP là m t trong nh ng nguyên t c qu n lý
ướ ự
ườ
ủ
ự
i – Involvement of people
theo mô hình ISO 9001:2000 H ng vào khách hàng – Customer Focus, S lãnh đ o – Leadership ạ Có s tham gia c a m i ng ọ Cách ti p c n theo quá trình – Process approach ậ ế Cách ti p c n theo h th ng System approach to ệ ố ậ ế management. ụ
ả ế
C i ti n liên t c – Continual improvement
Nov 1, 2016
Page 13
ụ
ủ
Ý nghĩa c a áp d ng MBP
ế ị
ự ệ
Quy t đ nh d a trên s ki n – Fatual
ự approach to decision making.
ợ ớ
ứ
Quan h h p tác có l ệ ợ
i v i nhà cung ng –
Mutually beneficial supplier relationship.
Nov 1, 2016
Page 14
ụ
ả
ị
Qu n tr theo m c tiêu(MBO)
ụ ữ ố ộ
ệ ộ ố M c tiêu là nh ng tr ng thái, c t m c mà ạ c trong m t
Nov 1, 2016
Page 15
ạ ượ ị ả ờ doanh nghi p mu n đ t đ kho ng th i gian xác đ nh.
ụ
ủ
Vai trò c a m c tiêu
c m c đích.
Là ph ệ Nh n d ng đ ượ
ụ ế c các u tiên làm c s l p k
ạ ộ
ơ ở ậ ồ ự ạ ộ
ổ ự
ố ượ
ổ
ậ ạ Thi ế ậ H p d n các đ i t ẫ ấ
ể ạ ượ ươ ng ti n đ đ t đ ư ạ ho ch ho t đ ng và phân b các ngu n l c. ệ ẩ ng h u quan (c đông,
t l p các tiêu chu n th c hi n/ho t đ ng. ữ khách hàng, nhân viên…). ệ
ạ ộ
ế ị
ủ
Quy t đ nh hi u qu ho t đ ng c a DN. ả
Nov 1, 2016
Page 16
ợ
ủ L i ích c a MBO
ạ ủ ộ Khuy n khích tính ch đ ng sáng t o c a
ệ ậ ụ ủ i tham gia vào vi c l p m c tiêu.
ứ ự ầ ế ướ ấ c p d Ki m soát d h n. ể T ch c đ ượ ổ Có s cam k t c a c p d i v yêu c u,
Nov 1, 2016
Page 17
ễ ơ c phân đ nh rõ ràng. ế ủ ệ ị ấ ủ ệ ả ướ ề ọ hi u qu công vi c c a h .
ạ
ế ủ H n ch c a MBO
ườ ể ạ ổ ủ ng có th t o ra
ộ ộ ng n i b lý t
ưở ắ
ng. ạ ắ ứ ầ
Nov 1, 2016
Page 18
S thay đ i c a môi tr ự ỗ ổ h ng. các l T n kém th i gian. ờ ố C n môi tr ườ ầ M t s m c tiêu có tính ng n h n. ộ ố ụ S nguy hi m c a tính c ng nh c do ng n ủ ự ụ ạ ể ổ ng i thay đ i m c tiêu.
ụ
ề
ệ
ủ Đi u ki n c a m c tiêu
ả ả
ủ
ả
ầ
ệ
ụ
Đi u ki n c a m c tiêu ph i đ m b o yêu c u c a
ượ
c
ườ ứ
ủ ề ắ nguyên t c SMART Specific c th , d hi u ụ ể ễ ể Measurable – đo l ng đ Achievable – v a s c. ừ Realistic – th c t ự ế . Timebound – có th i h n. ờ ạ
ệ
ộ ố
ể
ắ
ế
ể Hi n nay, m t s quan đi m phát tri n nguyên t c SMART thành SMARTER. Trong đó, E là engagement liên k t và Ralevant là thích đáng.
Nov 1, 2016
Page 19
ươ
ể
Các ph
ng pháp tri n khai
ể
ừ ấ
PP1: Tri n khai t
c p b ph n. ộ
ươ
ậ ư
ấ ờ
ạ i ạ
ụ
ị
c p công ty ề ặ ng pháp này nhanh v m t th i gian nh ng l Ph ậ ộ ế không khuy n khích các b ph n tham gia vào ho ch đ nh m c tiêu công ty.
PP2: Tri n khai t
i lên. Ph
ể ượ
ươ ạ
ư
ậ
ừ ướ d ậ ộ c các b ph n nh ng l ợ ạ
ủ
ợ
ố
ế ng pháp này khuy n ế i ch m và có khi k t ớ i không phù h p v i mong mu n c a
khích đ ả ổ qu t ng h p l BGĐ.
Nov 1, 2016
Page 20
Ạ Ụ CÁC LO I M C TIÊU
Nov 1, 2016
Page 21
Tài chính Khách hàng Quy trình n i bộ ộ Đào t o phát tri n ể ạ
ụ
M c tiêu tài chính
Total assets Total assets per employee Profit as % total assets Return on assets (net & total). Gross margin Net income Profits as of sales Profit per employee Revenue ROA, ROE, IRR, NPV, ROI
Nov 1, 2016
Page 22
Khách hàng
Customer satisfaction Customer loyalty Market share, Customer complaints Complaints resolved in first contact Return rates Response time per customer request Direct price, Price relative to competition Customer lost % revenue from new customer
Nov 1, 2016
Page 23
Quy trình n i bộ ộ
Average cost per transaction Ontime delivery Inventory turnover Environmental emissions Research & development expense Community involvement Labor utilization rates Customer database availability Response time to customer requests Ratio of new products to total offerings
Nov 1, 2016
Page 24
ể
ạ
Đào t o phát tri n
Employee participation in trade union Training investment per customer % of employees with advanced degrees Number of crosstrained employees &Diversity rate Absenteeism &Turnover rate Employee suggestions & Employee satisfaction Lost time accidents Value added per employee Motivation index & Empowerment index (number of managers) Outstanding number of applications for employment
Nov 1, 2016
Page 25
ệ
Phân bi
t MBP và MBO
ế
ả
ậ
ả
Hi n nay các nhà qu n lý đang ti p c n qu n lý theo
ướ
ệ hai h ả ả
ng chính là: ụ + Qu n lý theo m c tiêu (MBO). + Qu n lý theo quá trình (MBP).
ư
ệ
V n ch a có quan đi m th ng nh t v s d ng ố ể ng pháp qu n lý nào hi u qu h n, nh ng
ươ
ấ ề ử ụ ả ơ ư ng pháp này qua
ả
ẫ ươ ả ph ậ ể ế chúng ta có th ti p c n hai ph b ng so sánh sau đây.
Nov 1, 2016
Page 26
ả
B ng so sánh MBO – MBP
Nov 1, 2016
Page 27
ệ ả
ế
ị
ả Lý thuy t qu n tr tuy t h o
ậ
ị ữ ả ố nh ng công ty ấ t nh t c xem là có công tác qu n lý t
Nov 1, 2016
Page 28
ỹ Thomas Peters và Robert Waterman đã ồ ả ề ả 8 t p quán v qu n tr mà hai đ ng mô t ấ ở ả tác gi này đã tìm th y ượ đ c Mướ n
ề
ậ
ả
ị 8 t p quán v qu n tr
ầ
ộ ậ
ự
ả
Hành đ ng ộ G n gũi khách hàng Khuy n khích tinh th n đ c l p, t ầ
qu n và óc kinh
ườ i
ị ố
ủ
ố
ữ
ể
ế doanh Coi tr ng con ng ọ C ng c nh ng giá tr c t lõi ữ Không lao vào nh ng lĩnh v c không am hi u, không ự
ứ
ơ
ẹ
ch c đ n gi n, biên ch g n nh
ả ệ
ượ
ử
ượ
ở ườ s tr ng C c u t ơ ấ ổ Quy n đ ề
ế ọ ấ ạ c th t b i
c th nghi m, đ
Nov 1, 2016
Page 29
ệ
ệ
ộ ủ Trách nhi m xã h i c a doanh nghi p
ế ủ
ệ
ữ
CSR là s cam k t c a doanh nghi p đóng góp vào ế ề b n v ng, thông qua nh ng
ệ ạ ộ
ườ
ộ
ọ
ể ằ ủ ồ
ộ
ư
ủ
ệ
ể
ự ữ vi c phát tri n kinh t ấ ượ : ng ho t đ ng nh m nâng cao ch t l đ i s ng c a ng ờ ố i lao đ ng và các thành viên gia đình h , cho c ng đ ng và toàn xã h i, theo cách có l ả ợ ộ i cho c doanh ộ nghi p cũng nh phát tri n chung c a xã h i.
Nov 1, 2016
Page 30
ọ
ố
Tình hu ng minh h a CSR
Ecudor Colombia
ượ
ệ
ụ c tiêu th toàn TG ủ ế
ậ
ả
ầ
ắ
ỹ
Valentine’s Day, hàng tri u bông hoa đ Ngành CN sx hoa Ecudor, Colombia t p trung ch y u ph n ; ụ ữ ậ Tr ề ệ ệ ướ c 2000s, đi u ki n làm vi c & quy trình sx không an toàn; T 2000, các th tr ị ườ ừ
ng M , Canada, châu ÂU, Nh t B n yêu c u kh t
khe h n; ơ
ệ ỉ
ệ
ằ
ả
Colombia b o v ngành công nghi p t đô này b ng tiêu chu n
ệ
ầ
ỉ
ẩ Floverde CSR(165 ch tiêu); không làm vi c quá 12h OT/tu n;
CSR as a business strategy
Nov 1, 2016
Page 31

