
06/06/2024
58
06/06/2024 4:16 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 115
CHƯƠNG
THỐNG KÊ LAO ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG CHƯƠNG 4
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 116
Thống kê số lượng và sự biến
động lao động của doanh nghiệp
Thống kê tình hình sử dụng thời
gian lao động của doanh nghiệp
Thống kê năng suất lao động
trong doanh nghiệp
Thống kê thu nhập của lao động
trong doanh nghiệp

06/06/2024
59
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
a. Khái niệm số lượng lao động trong danh sách của DN
4.1.1. Thống kê số lượng lao động của DN
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 117
Là tổng số lao động đã được ghi tên vào danh sách
lao động của DN, do DN trực tiếp quản lý, sử dụng
sức lao động và trả lương, trả công hoặc bằng hình
thức thu nhập hỗn hợp (tiền công và lợi nhuận của
sản xuất, kinh doanh)
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
b. Phân loại lao động
4.1.1. Thống kê số lượng lao động của DN
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 118
Theo tính chất của lao động (hình thức chi trả tiền
lương)
•Số lượng lao động được trả lương/trả công
•Số lượng lao động không được trả lương/trả công
Theo tác dụng của từng loại LĐ đối với quá trình SXKD
•Số lượng lao động trực tiếp tham gia vào quá trình
sản xuất, kinh doanh
•Số lượng lao động trong các bộ phận khác

06/06/2024
60
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
c. Phương pháp tính số lượng LĐ trong DS của DN
Các chỉ tiêu tính số lượng lao động:
4.1.1. Thống kê số lượng lao động của DN
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 119
Số LĐ hiện có (thời điểm)
Số LĐ bình quân 2 chỉ tiêu
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Tính số lao động bình quân:
➢Áp dụng DN thống kê số liệu lao động hàng ngày chính
xác ở các thời điểm có khoảng cách không bằng nhau.
ത
𝑳 = σ𝑳𝒊
𝒏 (1) hoặc ത
𝑳 = σ𝑳𝒊.𝒏𝒊
σ𝒏𝒊
(2)
➢Áp dụng DN thống kê số liệu vào các thời điểm nhất
định mà khoảng cách thời gian bằng nhau.
ത
𝑳 =
𝑳𝟏
𝟐+𝑳𝟐+⋯+𝑳𝒏−𝟏+𝑳𝒏
𝟐
𝒏−𝟏 (3)
4.1.1. Thống kê số lượng lao động của DN
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 120

06/06/2024
61
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Tính số lao động bình quân
➢Áp dụng cho DN chỉ hạch toán đc số lao động hiện có tại
2 thời điểm, đầu kỳ và cuối kỳ:
ത
𝑳 = 𝑳đ+𝑳𝒄
𝟐 (4)
➢Số LĐ bình quân trong danh sách hiện có vào các ngày
1, 15 và cuối tháng:
ത
𝑳 = 𝑳𝟏+𝑳𝟏𝟓+𝑳𝒄
𝟑 (5)
4.1.1. Thống kê số lượng lao động của DN
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 121
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Có tài liệu thống kê về số lượng lao động có trong tháng 11
năm 2023 của một DN như sau:
-Từ 01/11 đến hết 10/11: Có 500 người.
-Từ 11/11 đến hết 20/11: Tuyển thêm 20 người.
-Từ 21/11 đến hết 30/11: Cho thôi việc 10 người.
Tính số lượng lao động có bình quân trong tháng 11 năm
2023 của DN?
Bài tập 1: Tính số lượng lao động bình quân
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 122
Ltb = 510 người hay 513 người?

06/06/2024
62
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Tính số lượng lao động bình quân
Có số lượng lao động của 1 DN vào các ngày đầu tháng như
sau:
Tháng: 1 2 3 4 5 6 7
Số LĐ có đầu tháng: 300 320 310 325 330 520 525
a. Tính số LĐ BQ từng tháng?
b. Tính số LĐ BQ quý 1? Quý 2?
c. Tính số LĐ BQ 6 tháng đầu năm?
Bài tập 2: Tính số lượng lao động bình quân
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 123
4.1. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG
LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Nghiên cứu tình hình tăng (giảm) lao động:
Bảng cân đối lao động của DN là báo cáo thống kê tổng hợp
tình hình lao động của DN, thường được lập hàng quý, hàng
năm.
Phương pháp cân đối như sau:
4.1.2. Thống kê biến động số lượng LĐ trong kỳ nghiên cứu
06/06/2024 4:17 PM Chương 4: Thống kê lao động của doanh nghiệp Slide 124
Số LĐ
có đầu
kỳ
Số LĐ
tăng
trong kỳ
Số LĐ
có cuối
kỳ
= + - Số LĐ
giảm
trong kỳ

