
7/5/2023
1
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
MÁY VÀ THIẾT BỊ
PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐẤT
Chương 4
GV: Nguyễn An Ninh
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
MÁY Thi công ĐẤT
2
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
NỘI DUNG CHÍNH.
A. CÁC LOẠI MÁY ĐÀO ĐẤT, XÚC ĐẤT.
B. CÁC LOẠI MÁY ỦI.
C. MÁY SAN ĐẤT.
D. MÁY CẠP ĐẤT.
E. MÁY ĐẦM ĐẤT.
F. Ô TÔ VẬN CHUYỂN ĐẤT.
G. CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ T.C. ĐẤT.
H. BÀI TẬP.
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
I. Khái niệm Công tác đất
(Thực hiện theo biện pháp cơ giới)
1. Đào đất.
2. Vận chuyển đất.
3. San , ủi đất.
4. Đắp đất.
5. Lấp đất.
6. Bóc đất.
7. Đầm đất.
8. Tưới ẩm đất, rãi đất, sấy đất …….…..
TCVN 4447:2012
• CÔNG TÁC ĐẤT -THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
•Earth works - Construction, check and acceptance
5
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
7/5/2023 6
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
1
TCVN
4055:2012
Công
trình XD - Tổ chức thi công
2
TCVN
4056:2012
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy
XD.
Thuật ngữ
-Định nghĩa
3
TCVN
4087:2012
Sử
dụng máy XD . Yêu cầu chung
4
TCVN 4091:1985
Nghiệm
thu các công trình XD
5
TCVN
4252:2012
Quy
trình lập thiết kế tổ chức XD và thiết kế tổ chức thi công
6
TCVN
4473:2012
Máy
XD - Máy làm đất -Thuật ngữ và định nghĩa
7
TCVN
4517:1988
Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy
XD.
Quy
phạm nhận và giao máy
XD trong sữa chữa lớn. Yêu
cầu chung
8
TCVN
5593:2012
Công
tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép
9
TCVN
5637:1991
Quản lý chất lượng xây lắp công trình
XD. Nguyên tắc
cơ bản
10
TCVN 5638:1991
Đánh giá chất lượng xây lắp. Nguyên tắc cơ bản
11
TCVN
5640:1991
Bàn giao công trình
XD. Nguyên tắc cơ bản
12
TCVN
9259-1:2012
(ISO 3443
-1:1979) Dung sai trong XDCT - Phần 1:
Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu
KT
13
TCVN 9259
-8:2012
(ISO 3443
-8:1989) Dung sai trong XDCT – Phần 8:
Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công

7/5/2023
2
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
14
TCVN 9261:2012
(ISO 1803:1997) XDCT
- Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích
thước
15
TCVN
9262-
1:2012
(ISO 7976
-1:1989) Dung sai trong XDCT –
Phương pháp đo kiểm công
trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
– Phần 1: Phương pháp và
dụng cụ đo
16
TCVN
9262-
2:2012
(ISO 7976
-2:1989) Dung sai trong XDCT -
Phương pháp đo kiểm công
trình và cấu kiện chế sẵn của công trình
-Phần 2: Vị trí các điểm đo
17
TCVN 9359:2012
Nền
nhà chống nồm -Thiết kế và thi công
18
TCXD 65:1989
Quy
định sử dụng hợp lý xi măng trong XD
19
TCXDVN 264:2002
Nhà và công trình
– Nguyên tắc cơ bản XDCT để đảm bảo người tàn
tật tiếp cận sử dụng.
20
TCXDVN 265:2002
Đường và hè phố
– Nguyên tắc cơ bản XDCT để đảm bảo người tàn
tật tiếp cận sử dụng.
21
TCXDVN 266:2002
Nhà ở
– Hướng dẫn XD để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.
22
TCVN 9360:2012
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp
bằng phương pháp đo cao hình học
23
TCVN 9364:2012
Nhà
cao tầng. Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
24
TCVN 9398:2012
Công
tác trắc địa trong XDCT . Yêu cầu chung
25
TCVN 9399:2012
Nhà và
CTXD - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc
địa
26
TCVN 9400:2012
Nhà và công trình dạng tháp
-
Xác định độ nghiêng bằng phương pháp
trắc địa
27
TCVN 9401:2012
Kỹ
thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
28
TCVN 4447:2012
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu
29
TCVN 7201:2015
Khoan hạ cọc bê tông ly tâm
-Thi công và nghiệm thu
30
TCVN 9355:2012
Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước
31
TCVN 9361:2012
Công
tác nền móng - Thi công và nghiệm thu
32
TCVN 9394:2012
Đóng và ép cọc
-Thi công và nghiệm thu
33
TCVN 9395:2012
Cọc khoan nhồi
-Thi công và nghiệm thu
34
TCVN
9842:2013
Xử lý nền đất yếu bằng phương pháp cố kết hút chân không có
màng kín khí trong
XD các công trình giao thông –Thi công và
nghiệm thu
35
TCVN
9844:2013
Yêu
cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong XD nền
đắp
trên đất yếu
36
TCVN 10379:2014
Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng
hợp, sử dụng trong
XD đường bộ -Thi công và nghiệm thu
37
TCVN 10667:2014
Cọc bê tông ly tâm
-Khoan hạ cọc -Thi công và nghiệm thu
38
TCXD 190:1996
Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
39
TCXDVN 385:2006
Phương pháp gia cố nền đất yếu bằng trụ đất xi măng
40
TCVN 4453:1995
Kết
cấu bê tông và BTCT toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
41
TCVN 5718:1993
Mái và sàn
BTCT trong công trình XD. Yêu cầu kỹ thuật chống
thấm nước.
42
TCVN 5724:1993
Kết
cấu bê tông và BTCT. Điều kiện tối thiểu để thi công và nghiệm thu
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
43
TCVN 5641:2012
Bể
chứa bằng BTCT - Thi công và nghiệm thu
44
TCVN 8163:2009
Thép cốt bê tông
– Mối nối bằng ống ren
45
TCVN 8828:2011
Bê tông
-Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
46
TCVN 9334:2012
Bê tông nặng
-
Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật
nẩy
47
TCVN 9335:2012
Bê tông nặng
-Phương pháp thử không phá hủy -
Xác định cường
độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
48
TCVN 9338:2012
Hỗn hợp bê tông nặng
– Phương pháp xác định thời gian đông kết
49
TCVN 9340:2012
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn
-
Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và
nghiệm thu
50
TCVN 9341:2012
Bê tông khối lớn
-Thi công và nghiệm thu
51
TCVN 9342:2012
Công trình
BTCT toàn khối XD bằng cốp pha trượt - Thi công và
nghiệm thu
52
TCVN 9343:2012
Kết cấu bê tông và
BTCT - Hướng dẫn công tác bảo trì
53
TCVN 9344:2012
Kết cấu
BTCT -
Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn
trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
54
TCVN 9345:2012
Kết cấu bê tông và
BTCT - Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt
dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
55
TCVN 9348:2012
BTCT
-
Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn
56
TCVN 9380:2012
Nhà
cao tầng -Kỹ thuật sử dụng giáo treo
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
57
TCVN
9382:2012
Chọn
thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
58
TCVN 9384:2012
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình
XD -
Yêu cầu sử
dụng.
59
TCVN 9390:2012
Thép
cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi
công
và
nghiệm thu
60
TCVN 9391:2012
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu
BTCT -
Tiêu chuẩn thiết kế, thi
công lắp đặt và nghiệm thu
61
TCVN 9392:2012
Thép cốt bê tông
-Hàn hồ quang
62
TCVN 9489: 2012
(ASTM C 1383
-04) Bê tông – Xác định chiều dày của kết cấu
dạng bản bằng phương pháp phản xạ xung va đập
63
TCXD 199:1997
Nhà cao tầng. Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400
–600.
64
TCXDVN 239:2006
Bê tông nặng
– Chỉ dẫn đánh giá cường độ trên kết cấu công
trình
65
TCVN 4452:1987
Kết
cấu bê tông và BTCT lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
66
TCVN 9347:2012
Cấu kiện bê tông và
BTCT đúc sẵn -Phương pháp thí nghiệm
gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt
67
TCVN 9376:2012
Nhà ở lắp ghép tấm lớn
-Thi công và nghiệm thu công tác lắp ghép
68
TCVN 9114:2012
Sản phẩm bê tông ứng lực trước
–
Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra
chấp nhận
69
TCVN 9115:2012
Kết
cấu bê tông và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
70
TCVN 9116:2012
Cống
hộp BTCT
71
TCVN 5017
-1:2010
(ISO 857
-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan -Từ vựng -Phần 1:
Các
quá trình hàn kim loại
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
stt
Mã Hiệu Tên Tiêu Chuẩn
71
TCVN 5017
-
1:2010
(ISO 857
-1:1998) Hàn và các quá trình liên quan -Từ vựng -Phần 1: Các
quá
trình hàn kim loại
72
TCVN 5017
-
2:2010
(ISO 857
-2:1998) Hàn và các quá trình liên quan -Từ vựng -Phần 2: Các
quá
trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan
73
TCVN 8789:2011
Sơn bảo vệ kết cấu thép
– Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
74
TCVN 8790:2011
Sơn bảo vệ kết cấu thép
-Quy trình thi công và nghiệm thu
75
TCVN 9276:2012
Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép
–
Hướng dẫn kiểm tra, giám sát chất
lượng quá trình thi công
76
TCVN 4085:1985
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu
77
TCVN 4459:1987
Hướng dẫn pha trộn và sử dụng vữa trong
XD
78
TCXDVN 336:2005
Vữa dán gạch ốp lát
– Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
79
TCVN 4516:1988
Hoàn
thiện mặt bằng XD. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
80
TCVN 5674:1992
Công
tác hoàn thiện trong XD. Thi công và nghiệm thu.
81
TCVN 7505:2005
Quy
phạm sử dụng kính trong XD –Lựa chọn và lắp đặt
82
TCVN 7955:2008
Lắp đặt ván sàn. Quy phạm thi công và nghiệm thu
83
TCVN 8264:2009
Gạch ốp lát. Quy phạm thi công và nghiệm thu
84
TCVN 9377
-
1:2012
Công
tác hoàn thiện trong XD - Thi công và nghiệm thu. Phần 1 : Công
tác
lát
và láng trong XD
85
TCVN 9377
-
2:2012
Công
tác hoàn thiện trong XD - Thi công và nghiệm thu - Phần 2: Công
tác
trát
trong XD
86
TCVN 9377
-
3:2012
Công
tác hoàn thiện trong XD - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Công
tác
ốp
trong XD
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
PHÂN LOẠI MÁY THI CÔNG ĐẤT
1. Theo hình thức làm việc có:
•a. Máy đào, xúc và đổ tại chỗ (có xoay) như máy xúc 1 gàu.
• b. Máy đào và vận chuyển đất đi như máy ủi, máy san, máy cạp...
•c. Máy làm chặt và nhẵn đất: máy đầm đất
Máy đầm cóc Conmec CR72H

7/5/2023
3
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
2. Theo cơ cấu di chuyển có :
Loại bánh xích hay bánh lốp.
•+ Theo cơ cấu điều khiển có : Loại thủy lực , điều khiển bằng cáp.
PHÂN LOẠI MÁY THI CÔNG ĐẤT
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT:
1. Khối lượng riêng của đất: Làkhối lượng của 1 đơn vị thể tích đất ở độ ẩm
tự nhiên :
γđ ( tấn / m3 ; g /cm3 )
2. Độ ẩm của đất : Làtỷ lệ giữa khối lượng nước Mn vàkhối lượng Mđ của đất
chứa nước đó (%). Độ ẩm tương đối:
W = (Mn / Mđ)100 %
3. Góc chảy của đất : Làgóc tạo giữa sườn đống đất và phương ngang. Góc
chảy phụ thuộc vào độ tơi, tính dính, độ ẩm của đất.
4. Độ tơi của đất: Được đặc trưng bằng hệ số tơi xốp kt , tức làtỷ số giữa thể
tích đất tơi Vt vàthể tích đất đó ở trạng thái tự nhiênV:
kt = Vt / V (thường kt >1)
5. Tính dính của đất : ảnh hưởng đến khả năng giữ đất hay làm đầy các thiết
bị đào chuyển đất.
6. Lực cắt đơn vị của đất:(còn gọi là lực cản cắt riêng hay hệ số cản cắt) :
k0 ( N/cm2 ; kN/cm2 hay Pa)
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
. NHỮNG BỘ PHẬN CÔNG TÁC CHỦ YẾU.
7/5/2023 15
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
Nh÷ng bé phËn c«ng t¸c chñ yÕu
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
A. MÁY ĐÀO ĐẤT.
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
A. MÁY ĐÀO ĐẤT.
I. Máy xúc gàu thuận (ngửa).
loại dẫn động thuỷ lực

7/5/2023
4
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
7/5/2023 19
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
MÁY XÚC GÀU THUẬN (NGỬA).
LOẠI DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
1. M¸y c¬ së; 2. Bµn xoay; 3. CÇn; 4. C¸p ®ãng më ®¸y gµu; 5 - Tay ®Èy gµu ; 6 –Gµu
; 7 - Rßng räc n©ng gµu ; 8 - C¸p ®Èy - n©ng gµu ; 9 - Rßng räc ®Çu cÇn ; 10 - C¸p
n©ng cÇn ; 11 - Trôc ®Èy gµu.
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
1. Do có cơ cấu tay gầu đào chỉ thích hợp cho việc đào đất đá ởđộ
cao lớn hơn độ cao máy đứng
2. ít dùng trong các công trình thường có hố móng thấp hơn nền đất tự
nhiên,được dùng chủ yếu trong khai thác mỏ đặc biệt là các mỏ lộ
thiên và trong xây dựng công trình hạ tầng lớn (năng suất rất thấp).
3. Phải tự đào đường xuống cho bản thân máy và cho ô tô tải chở đất
khi đào các hố móng thấp hơn máy, lúc đó máy đào gầu thuận làm
việc không hiệu quả nhưng bắt buộc phải thực hiện.
4. phải đảm bảo mặt bằng tại vị trí máy công tác luôn được khô ráo
(bằng các biện pháp tiêu thoát nước mặt trong hố đào).Nếu thoát
nước không tốt, mưa ngập máy, máy đào gầu thuận không làm việc
được.
5. Do trong mỗi thao tác đào, máy đào gầu thuận bắt đầu đào từ vị trí
cánh tay đòn gần máy nhất, nên lực đào khỏe nên máy đào gầu
thuận thích hợp cho việc đào đất đổ lên phương tiện vận chuyển đi
xa như ôtô tải.Do vậy gầu đào của máy đào gầu thuận thường
lớn hơn nhiều máy đào gầu nghịch, đồng thời năng suất cũng
cao hơn rất nhiều.
Lưu ý MÁY ĐÀO GẦU THUẬN
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
7/5/2023 22
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
II. MÁY XÚC GÀU NGƯỢC (SẤP).
7/5/2023 23
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
IV. MÁY XÚC GÀU NGƯỢC (SẤP).
1 -Máy cơ sở ;
2 -Cần ;
3 -xi lanh nâng cần ;
4 -Xi lanh quay tay đẩy ;
5 -Tay đẩy ;
6 - Xi lanh xoay gàu ;
7 -Đòn bẩy ;
8 –Gàu.
1. Cấu tạo

7/5/2023
5
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
7/5/2023 25
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
7/5/2023 26
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
Chế độ làm việc của máy đào gầu nghịch
CHẾ ĐỘ ĐÀO NGANG CỦA MÁY ĐÀO GẦU NGHỊCH
•Trong quá trình thực hiện chế độ đào ngang thì phần chiều
rộng của khoang đào sẽ không lớn hơn bán kính đào lớn nhất
của máy đào. Khi ấy máy sẽ đứng trên một phia của phần bờ
đào và di chuyển dọc theo phần cạnh của hố đào.Phần bộ
công tác hay còn tên gọi khác là tay gầu và cần đào cùng với
phần cabin nằm phía trên của mâm quay và sẽ xoay ra theo
chiều vuông gốc với phương di chuyển của máy cũng như
chiều dọc của khoang đào
• Phần đất đào sẽ được sẽ được đồ về phía sau ngược hướng
di chuyển của máy đào gầu nghịch khi phần đất cát đấy
được xúc lên trên bờ hoặc là múc lên thùng xe ôtô.
• Đối với chế độ đào ngang thì hạn chế của nó là diện tích của
khoang đào nằm trong khoảng phân bố được đánh giá là khá
hẹp so với chế độ đào dọc. Bên cạnh đó là gốc lệch giữa đào
và đổ thường lớn hơn hoặc bằng 90 độ vì thế sẽ làm cho năng
suất giảm hơn so với chế độ đào dọc.
7/5/2023 27
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
CHẾ ĐỘ ĐÀO DỌC CỦA MÁY ĐÀO GẦU NGHỊCH
• Chế độ đào dọc hay còn gọi là đào đối đỉnh với máy đào
sẽ đứng ở phần đường trục của khoang đào. Khi ấy máy
sẽ đào và chạy dọc theo hướng chiều dài của khoảng
đào và sau đó sẽ tiến hành đổ đất sang phía hai bên bờ
•Dung tích gầu của máy đào gầu nghịch thường có diện
tích khá là nhỏ và chỉ bằng phân nữa so với diện tích gầu
của máy đào gầu thuận với cùng một công suất động cơ.
• Đối với các loại máy đào gầu nghịch thì nên lựa chọn các
loại xe tải có thùng chứa được khoảng từ 6-9 gầu đào
của máy đào gầu nghịch
•Tùy thuộc vào địa hình cần đào mà người điều khiển có
thể lựa chọn chế độ đào cho phù hợp nhằm khai thác
được tối đa hiệu suất của máy và tiết kiệm được nhiên
liệu cũng như thời gian đào.
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
Thông số kỹ thuật máy đào
Đối với một chiếc máy đào, người sử dụng cần quan tâm tới các
thông số sau:
–Bán kính đào: Bán kính đào lớn nhất Rmax =R,
- Bán kính đào nhỏ nhất (bán kính khi bắt đầu đào)
Rmin =R2; (m).
–Bán kính đổ R1; (m)
– Chiều cao đổ đất H1; (m)
– Chiều cao đào tối đa H; (m)
– Chiều cao tâm quay cần S; (m)
–Dung tích gầu Vgầu; (m3)
– Khoảng cách tâm quay cần đến tâm máy T; (m)
– Khoảng cách đuôi máy đến tâm máy r(Khoảng cách này liên
quan đến khoảng an toàn khi bố trí vị trí ô tô chở đất.); (m)
Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM – GV: TS. Nguyễn An Ninh. Tel. 0908 426 634 ; Email: Anninhtv@gmail.com
Thông số kỹ thuật của m
á
y x
ú
cđ
à
o R140W-9S
•Động cơ: CUMMINS B3.9-C,4cyl
•Trọng lượng hoạt động: 13,700 kg (29,769lb)
•Dung tích gầu(Tiêu chuẩn): 0.23/0.58/0.71 m3
•Công suất: 113(84kW)/2,100rpm
•Chiều với sâu nhất: 4,850mm
•Chiều với cao nhất: 8,470mm
•Kích thước(dàix rộng x cao): 7.80m x 2.50m x 3.50 m
•Chiều dài tay gầu ( Tiêu chuẩn): 1.90m/2.10m/3.00 m
•Chiều dàicần ( Tiêu chuẩn): 4.60m
•Vận tốc di chuyển: 8.0kmh/30kmh
•Lực xúccủa gầu: 10.400kgxf/11,290lbxf
30

