6/28/2023
1
CẦN TRỤC
TS. Nguyễn An Ninh
2.1 Cần trục.
2.2 Các loại thiết bị phục vụ lắp ghép.
2.3 Các công cụ neo giữ
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
Cần trục tháp
Bốc xếp cấu kiện
Sử dụng cần trục
Lắp ghép các kết cấu công trình
Tiếp vận để chuyên chở vật liệu
và cấu kiện đến.
Tiếp tế cho các tầng nhà hoặc
công tình đang xây dựng.
Thao tác lắp ghép
Đứng đợi để móc cấu kiện vào móc
cẩu.
Nâng cấu kiện lên cao
Vận chuyển cấu kiện đi ngang
Đặt cấu kiện vào vị trí
Đứng giữ cấu kiện trong khi cố định
nó vào vị trí và tháo dây buộc
Quá trình đi
khhông
Đi về nơi xếp cấu kiện
Quay cần
Hạ cẩu
Chu kỳ công tác của trục
Động tác
cơ bản
Nâng và hạ vật Quay cần
Nâng và hạ cần Di chuyển
cần trục
Hệ thống cần trục
thông minh
Cần trục bay
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
Độ động cao, không phải chỉ phục vụ một địa điểm
lắp ghép, phục vụ được nhiều địa điểm lắp ghép
trong phạm vi công trường.
Khuyết điểm:
Độ ổn định tương đối nhỏ,
nhất là đối với cần trục ôtô
Có thể vận chuyển vật đến bất kỳ chổ nào, theo bất kỳ
hướng nào trên mặt bằng.
Tốn rất ít công thời gian vào việc lắp ráp tháo đỡ
cần trục trước sau khi sử dụng.
thể tự di chuyển từ công trường này sang công
trường khác, hoặc chở trên các toa xe -moóc hạng
lớn dưới nguyên dạng tháo dỡ hoặc ch tháo dỡ một
phần nhỏ
Ưu điểm:
Để khắc phục nhược điểm này
tay cần phải được trang bị
thêm mỏ phụ.
Tay cần ở tư thế nghiên và
thấp, cho nên khi lắp ghép kết
cấu cần trục phải đứng xa công
trình, như vậy tổn thất rất
nhiều độ với hữu ích.
Khuyết điểm:
http://www.hydro-crane.com/pdf.htm
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
Có sức trục từ 3 đến 100 tấn lực
Tay cần dài tới 35 m.
Tốc độ di chuyển khá lớn 40
km/h, nên việc di chuyển rất
nhanh chóng
Có hai loại sức trục: sức trục khi
không có chân chống và sức trục
khi có chân chống.
Khi có chân chống gây ra bất tiên
di chuyển. Nếu không dùng chân
phụ thì trọng tải cần trục giảm đi
3-4 lần.
Thường làm công tác bốc xếp
hoặc lắp ghép nhỏ.
Loại có khnăng thay đổi chiều
dài nhờ cơ cấu thủy lực. Do có khả
năng thay đổi độ dài tay cần nên
nó được sử dụng khá phbiến trên
công trường xây dựng.
Loại tay cần có
chiều dài cố định
được sản xuât từ
thép ống, thép
góc. Loại này tay
cần có độ dài
nhỏ. Nhược điểm
lớn nhất là tay
cần cồng kềnh, di
chuyển trên
đường khó khăn
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
6/28/2023
2
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
Có sức trục từ 3-100 tấn.
Tay cần dài tới 40 mét.
Tốc độ di chuyển 3-4km/h.
Cần trục bánh xích có độ cơ động cao so với cần trục
ôtô hoặc bánh hơi, vì không phải sửa đường.
Cần trục bánh xích không có chân phụ, khi di chuyển
xa phải tháo dỡ tay cần vận chuyển riêng.
Có thể sử dụng máy đào đất bánh xích làm cần trục
bánh xích.
Có thể lắp nhiều tay cần, mỗi loại tay cần có một biểu
đồ tính năng tương ứng
Thường dùng để lắp ghép các công trình thấp tầng, có
nhịp lớn, kết cấu nặng, phân tán trên mặt bằng.
Để lắp ghép công trình cao và mở rộng, người ta cải
tiến thành loại có hình dáng như cần trục tháp.
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
Loại 4 chân Loại 2 chân
Có sức trục Q=1-120 T, thông dụng là loại
có Q=5-60 T, L= 7-45 m, chiều cao (H) tới
40m.
Di chuyển trên đường ray bằng động
điện.
Có một hoặc hai xe con mang vật cẩu chạy
trên dầm cầu
Có một hoặc hai công xôn hoặc không
công xôn. Công xôn có thể dài tới 10 m.
Khá ổn định khi chịu gió bão.
Dùng để lắp ghép những kết cấu khối lớn
và nặng (như một căn phòng hình hộp của
nhà). Vừa làm nhiệm vụ bốc xếp vừa làm
nhiệm vụ lắp ghép.
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Cần trục ô tô
Cần trục bánh xích
Cần trục cổng
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tháp Thông dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, để lắp
các công trình cao và chạy dài.
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tháp
Phân loại theo sức trục:
Loại nhẹ (Q<= 10 T) dùng để xây dựng nhà công
cộng, nhà công nghiệp nhiều tầng và nhà dân
dụng.
Loại nặng (Q>10 T) dùng lắp ghép các công trình
lớn như nhà máy điện, phân xưởng đúc thép, công
trình lò cao.v.v…
Phân loại theo tính chất làm việc:
Loại tay cần nghiêng nâng hạ được.
Loại tay cần nằm ngang (không nghiêng được).
Phân loại theo vị trí đối trọng:
Loại có đối trọng ở trên cao.
Loại có đối trọng ở dưới thấp.
6/28/2023
3
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tháp
CẦN TRỤC THÁP DI ĐỘNG
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tháp
CẦN TRỤC THÁP MÓNG NỔI
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục bay
Dùng một số loại máy bay trực thăng có Q= 4-16 T vào việc:
Vận chuyển lắp dựng các công trình cao như cột điện cao thế,
công trình ở những vùng đồi núi, không có đường xe vào.
Sửa chữa, thay thế các dàn mái hư hỏng trong các nhà có diện
tích rộng, nhà công nghiệp.
Ưu điểm:
Lên xuống nhanh chóng ở những nơi có độ cao lớn
Lắp đặt thiết bị vùng không có đường sá.
Đứng tại chỗ trên không trung từ 2-3 phút
Nhược điểm:
Thời gian treo vật tại 1 điểm trên không gian còn ngắn chưa
đủ để điều chỉnh lắp đặt kết cấu.
Độ ổn định kém khi treo vật nặng, cồng kềnh.
Vật treo vào máy bay bằng dây mềm sẽ bị đu đưa, gây khó
khăn cho việc điều khiển máy bay.
Giá thành cao
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục bay
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
6/28/2023
4
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục thông minh
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục treo
6/28/2023
5
2.1 CẦN TRỤC – Các loại cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Hệ thống cần trục treo
2.1 CẦN TRỤC-Cách chọn cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục
tháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn
thấp hơn công trình
Chiều dài tay cần là khoảng cách tính từ trục quay ngang của cần đến trục pu-li đầu
cầu. Độ với là khoảng cách từ trục quay đứng của cả cần trục đến móc cẩu.
2.1 CẦN TRỤC-Cách chọn cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục
tháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trình
-Hình dáng, kích thước cấu kiện
-Kích thước của công trình lắp ghép
-Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
Sức nâng cần trục Q (Tấn)
Độ với tay cần R (m)
Chiều cao nâng móc H (m)
Biểu đồ tính năng cần trục
2.1 CẦN TRỤC-Cách chọn cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục
tháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trình
-Hình dáng, kích thước cấu kiện
-Kích thước của công trình lắp ghép
-Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
Sức nâng cần trục Q (Tấn)
Độ với tay cần R (m)
Chiều cao nâng móc H (m)
Đường biểu thị độ cao nâng
móc và độ với của cần trục
2.1 CẦN TRỤC-Cách chọn cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục
tháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trình
-Hình dáng, kích thước cấu kiện
-Kích thước của công trình lắp ghép
-Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
Sức nâng cần trục Q (Tấn)
Độ với tay cần R (m)
Chiều cao nâng móc H (m)
Đường biểu thị sức trục và
độ với tay cần
2.1 CẦN TRỤC-Cách chọn cần trục
TS. Nguyễn An Ninh
Cần trục tự
hành
Khi lắp ghép kết cấu không có vật cản phía trước
Khi lắp ghép kết cấu có vật cản phía trước
Cần trục
tháp
Cần trục tháp có đối trọng ở dưới thấp
Cần trục tháp khi hố móng chưa lấp đất
Cần trục tháp khi hố móng đã lấp đất
Cần trục tháp có đối trọng trên cao nhưng vẫn thấp
hơn công trình
-Hình dáng, kích thước cấu kiện
-Kích thước của công trình lắp ghép
-Trọng lượng cấu kiện và thiết bị treo
buộc Q(T)
Chiều cao cấu kiện HL (m)
Độ với của cần trục R (m)
Chiều dài tay cần của cần trục L (m)
Sơ đồ di chuyển của cần trục khi lắp ghép
các kết cấu.
Vật cản phía trước cần trục, những cấu kiến
bất lợi: Nặng nhất, xa nhất, cao nhất…
Thời gian yêu cầu hoàn thành công trình
Các điều kiện về mặt bằng thi công lắp ghép
Sức nâng cần trục Q (Tấn)
Độ với tay cần R (m)
Chiều cao nâng móc H (m)