Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 4
lượt xem 54
download
Thế nào là khí quyển ổn định và không ổn định; Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao của một khối khí khi chuyển động lên cao hay xuống thấp; Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao của không khí khí quyển § Mô hình hóa yếu tố khí tượng được thực hiện như thế nào ?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng mô hình hóa môi trường - ( Bùi Đức Long ) chương 4
- Tầng nhiệt quyển (thermosphere) § Lớp khí rất loãng với mật độ phân tử khoảng 1013 phân tử/cm3 ; 121
- PHẦN BÊN NGOÀI KHÍ QUYỂN (EXOSPHERE) § Phần bên ngoài trái đất trong phạm vi 10.000 km 122
- Hạt sol khí § Kích thước thay đổi trong khoảng 0.001 - 100 μm Dạng hạt nhân (ngưng tụ của hơi) Dạng tích lũy (đông lại + ngưng tụ) Dạng thô (các hạt bề mặt và hạt muối) § Nồng độ sol khí trong khí quyển. 123
- KHÁI NIỆM ỔN ĐỊNH CỦA KHÍ QUYỂN § Yếu tố phân tầng của khí quyển; § Thế nào là khí quyển ổn định và không ổn định; § Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao của một khối khí khi chuyển động lên cao hay xuống thấp; § Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao của không khí khí quyển § Mô hình hóa yếu tố khí tượng được thực hiện như thế nào ? 124
- Yếu tố phân tầng của nhiệt độ 125
- Khí quyển ổn định và không ổn định § Với trạng thái biến thiên nhiệt độ theo chiều cao nào đó mà lực tác động vật lý của khí quyển làm cho chất ô nhiễm khuếch tán theo chiều cao không dễ dàng thì gọi là khí quyển ở trạng thái ổn định, tức là khí quyển ổn định sẽ cản trở sự khuếch tán và pha loãng của chất ô nhiễm; § Ngược lại với profile biến thiên nhiệt độ theo chiều cao nào đó mà sự hòa trộn không khí theo chiều cao được dễ dàng thì sẽ làm cho chất ô nhiễm không khí khuếch tán (pha loãng) trong khí quyển dễ dàng thì gọi là khí quyển ở trạng thái không ổn định. 126
- 127
- NHIỆT ĐỘNG HỌC CỦA QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỨNG CỦA MỘT KHỐI KHÔNG KHÍ 128
- Đối với khí khô § Adiabatic (đoạn nhiệt): chỉ tính chất của môi trường không khí khi sự trao đổi nhiệt của khối khí với môi trường không đủ lớn để diễn ra sự cân bằng nhiệt nên có thể bỏ qua; § Gradient nhiệt độ đoạn nhiệt là độ hạ hoặc tăng nhiệt độ của một khối không khí khi lên cao hoặc hạ xuống 129
- Mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ trong khối khí theo độ cao § Quá trình dãn nở hoặc nén ép đều xảy ra theo tính chất đoạn nhiệt 130
- Mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ của chất khí khô trong quá trình đoạn nhiệt dT R dp dp = = 0.286 T Cp p p R / Cp 0.286 T2 æ p2 ö æ p2 ö =ç ÷ =ç ÷ T1 ç p1 ÷ çp ÷ èø è 1ø Cp – tỷ nhiệt của chất khí ở điều kiện đẳng áp, J/kg.K; nhi R – hằng số chất khí, Pa.m3/kg.K ch 131
- Mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ của chất khí ẩm trong quá trình đoạn nhiệt dT R dp 1 + 1 . 83 w =' Cp = ' Cp 1 + 1 . 61 w T Cp p w Lượng hơi nước tính bằng kg chứa trong khối không khí ẩm có phần khô là 1kg. Cp – tỷ nhiệt của chất khí ở điều kiện đẳng áp, J/kg.K; nhi R – hằng số chất khí, Pa.m3/kg.K ch -2 w £ (1 ¸ 2)10 Þ C » C p ' Thường thì p 132
- Mối quan hệ giữa áp suất và nhiệt độ của chất khí bão hòa trong quá trình đoạn nhiệt é ù 3 es ê 1 + 5.418.10 pT ú R dp ' dT R dp b = ú= ê T C p p ê1 + 5.47.103 1 des ú Cp p ê ú p dT ë û Trong quá trình đoạn nhiệt ứng với một sự thay đổi nhất định nào đó của áp suất tương đối dp/p thì sự thay đổi tương đối dT/T của trường hợp khí bão hòa nhỏ hơn với trường hợp khí khô. 133
- SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO CHIỀU CAO CỦA KHÔNG KHÍ TRONG QUÁ TRÌNH DÃN NỞ HOẶC NÉN ÉP ĐOẠN NHIỆT § Phương trình cơ bản của cơ học thủy tĩnh dp = - rg dz r Khối lượng đơn vị khí 1p pv = RT Þ r = = Từ phương trình v RT 134
- Từ các công thức: dT R dp dp dp 1p = - rg r= = = = 0 . 286 T Cp p p dz v RT 9.81m2 / s dT g 1J G=- = = = 0.00976 C / m 0 o 2 2 dz C p 1005 J / kg C kg.m / s G Gradian nhiệt độ hay độ giảm nhiệt độ của khối không khí khô khi bốc lên cao trong điều kiện đoạn nhiệt (Dry Adiabatic Lapse Rate). Lấy gần đúng Γ≈1ºC/100m. Đối với không khí ẩm chưa bão hòa cũng được tính xấp xỉ như trên 135
- Đối với khối không khí bão hòa bốc lên cao dT R dp dp 1p b = ' = - rg r= = T Cp p dz v RT dT g'2 b .10 , K / 100 m,0 < G ' < 1 G =- = ' dz C p 136
- G ứng với áp suất và nhiệt độ khác nhau, ºK/100 m ' Trị số Nhieät ñoä -30 -20 -10 0 10 20 30 Aùp suaát, mbar 1000 0.9 0.9 0.7 0.6 0.5 0.4 0.4 500 0.9 0.8 0.6 0.5 0.4 0.3 0.3 137
- SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO CHIỀU CAO (GRADIAN) VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA KHÍ QUYỂN § Xem xét sự phân bố nhiệt độ theo chiều cao của không khí trong lớp khí quyển sát mặt đất dp 1p dp g = - rg + r= = =- dz (1) dz v RT p RT Trong lớp khí quyển sát mặt đất sự thay đổi nhiệt độ theo chiều cao thường diễn ra theo quy luật hàm số bậc nhất T2 =T 1- b ( z 2 - z1 ) Þ dT = - b dz ( 2 ) g / Rb æT ö p1 =ç 1÷ (1 ) + ( 2 ) Þ çT ÷ p2 è 2ø 138
- § Khi nhiệt độ tăng theo độ cao β
- Khí quyển rất không ổn định 140
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Mô hinh hóa môi trường
105 p | 435 | 126
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường - Lê Anh Tuấn
51 p | 305 | 90
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 2 - GV. Trương Thị Thu Hương
0 p | 284 | 50
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 4 - GV. Trương Thị Thu Hương
14 p | 221 | 49
-
Đề cương bài giảng Mô hình hóa môi trường: Mô hình hóa chất lượng nước mặt - TS. Đào Nguyên Khôi
12 p | 200 | 44
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 3 - GV. Trương Thị Thu Hương
22 p | 206 | 33
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 1 - TS. Đào Nguyên Khôi
23 p | 225 | 33
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 2 - TS. Đào Nguyên Khôi
20 p | 129 | 22
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Bài giảng 3 - TS. Đào Nguyên Khôi
25 p | 116 | 16
-
Bài giảng Mô hình hóa môi trường: Chương 5 - GV. Trương Thị Thu Hương
0 p | 130 | 16
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 2 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
37 p | 13 | 3
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
9 p | 7 | 2
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt: Chương 1 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
44 p | 15 | 2
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
9 p | 3 | 1
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 1 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
41 p | 4 | 1
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 3 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
34 p | 4 | 1
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 4 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
16 p | 3 | 1
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 5 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
48 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn