Môi tr
ng kinh doanh qu c t
ườ
ố ế
ng KD
Khái ni m môi tr ệ
ườ
Môi tr
ng kinh doanh: là nh ng y u t
ườ
ạ ộ ồ
ế ệ
ả ủ
ế ố ữ bên ngoài có nh h ng đ n ho t đ ng ưở kinh doanh c a doanh nghi p. Bao g m: ng KD qu c gia ố ng kinh doanh qu c t
Môi tr Môi tr
ườ ườ
ố ế
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
ệ
1.1. Khái ni m VH “Văn ho¸ lµ s ù ch¬ng trình ho¸ chung cña tinh thÇn, gióp ph©n biÖt c¸c thµnh viªn cña nhãm ngê i nµy víi thµnh viªn cña nhãm ngê i kh¸c. The o nghÜa nµy, văn ho¸ bao gåm hÖ thè ng c¸c chuÈn m ùc, vµ c¸c chuÈn m ùc lµ m é t trong s è c¸c nÒn tảng cña văn ho¸" (Geert Hofstede)
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
"Văn hoá là m t h th ng nh
ộ ệ ố
ộ ọ ấ đ , t ề ừ
ẩ
ấ
ậ
ể
ững cách ng ứ ưng cho các thành viên c a b t x ử đ c trặ ủ ấ kỳ m t xã h i nào. H th ng này bao g m ồ ệ ố ộ cách nghĩ, nói, làm, thói m i v n quen, ngôn ngữ, sản ph m v t ch t và những tỡnh cảm - quan đi m chung c a ủ các thành viên đó" (Czinkota)
ng văn hóa
ườ văn hóa
1. Môi tr ố
1.2. Các thành t Ng«n ngữ, T«n gi¸o C¸c gi¸ trÞ vµ th¸i ®é Phong tôc tËp qu¸n vµ thãi quen Đêi sèng vËt chÊt NghÖ thuËt Gi¸o dôc CÊu tróc x· héi
1. Môi tr ườ 1.2.1. Ngôn ng (language): ữ
ng văn hóa đư c coi là t m ấ
ợ
gương đ ph n ánh văn hoá, bao g m: ồ
i (Verbal language) ể ữ
ữ
ị
ả Ngôn ng có l ờ - B t đ ng ngôn ng ấ ồ - Sai sót trong d ch thu t -
- Cùng ngôn ng - cùng cách hi u??? (“Nothing sucks like an Electrolux”)
ậ (KFC slogan – “Finger licking good” into Chinese “Eat your fingers off) ữ ể
ữ
1. Môi tr ng văn hóa ườ Ngôn ng không l i (non – verbal language) ờ - Hand gestures (intended/ self – directed) - Facial expression - Posture -
- Touching - Eye contact - Time symbolism - Silence
Interpersonal distance
ng văn hóa
ườ
1. Môi tr High context culture
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chinese Korean Japanese Vietnamese Arab Greek Spanish Italian British U.S/ Canadian Scandinavian Swiss German
Low context culture
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
Time orientation - Monochronic culture: quan ni m th i gian c
ờ ệ i đ ấ ạ ượ
ề
ơ
là đ n chi u, trôi qua không l y l nên r t coi tr ng th i gian ọ
ấ
ờ
- Polychronic culture: Coi th i gian là đa . chi u, nên không coi t ng s đúng gi ờ
ờ ự
ề
ọ
1. Môi tr
ng văn hóa ộ ệ ố
ườ 1.2.2. Tôn giáo (Religion): m t h th ng các tín đ n lĩnh v c ế
ự ứ
Có năm tôn giáo chính - Đ o Thiên Chúa (Catholic – Protestant -
ngư ng và nghi th c liên quan ỡ th n thánh. ầ
ạ
- Đ o H i (Islam) ồ - Đ o Hindu (Hinduism) - Đ o Ph t (Budhism) ậ - Đ o Kh ng (Confucianism) ổ
Orthodox)
ạ ạ ạ ạ
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
đ :ộ
ị ) là nh ng ni m tin và chu n
ẩ ề ể ư i ờ đư c ợ
ự
m c chung cho m t t p th ng các thành viên ch p nh n.
ậ
1.2.3. Các giá tr và thái Giá tr (value ữ ị ộ ậ ấ là s ự đánh giá nh ng ữ Thái đ (attitude) ộ
i pháp khác nhau d a trên nh ng giá tr ị ự
ữ
gi ả này.
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
1.2.4. Phong t c t p quán và t p t c: ậ ụ là nh ng lu t ậ
ữ đ ng c a ng ủ ư i ờ ộ đ ki m soát hành ộ
xã h i l ệ này v i ngớ
là nh ng quy ữ ư c ớ
T c l
ụ ậ ể ể ư i kia. ờ Phong t c t p quán (folkway) ụ ậ ờ ủ ộ ố
, t p t c (mores ụ ệ ậ ụ ọ ữ ự ứ
thông thư ng c a cu c s ng hàng ngày. ) là nh ng quy t c ắ đư c ợ coi là tr ng tâm trong vi c th c hi n các ch c ệ năng xã h i và c a ờ ố ộ ệ ộ ủ đ i s ng xã h i.
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
ờ ố
ế
ngh và ệ h i ộ đó t
ệ ự ộ
ở
1.2.5. Đ i s ng v t ch t (material life) ấ ậ Văn hoá v t ch t coi là k t qu c a công ậ ả ủ ấ đư c liên h tr c ti p t i vi c xã ệ ế ớ ợ . ạ đ ng kinh t ch c ho t ế ổ ứ ớ đ n ế ư ng to l n Văn hoá v t ch t nh h ấ ả ậ i s ng c a các thành ố ố
ủ
trỡnh đ dân trí, l ộ viên.
ng văn hóa
ồ
ỹ ọ
ộ ọ điêu kh c, ắ
ị
k ch, âm nh c, dân ca, ki n trúc... ể ả
ằ
1. Môi tr ườ 1.2.6. M h c (Asthetics) ỹ ọ M h c bao g m h i h a, ế ạ M h c ch y u nh m chuy n t ủ ế ẹ
ỹ ọ ệ ỗ
ị
i khái đ p trong m t n n văn hoá. ộ ề ể đ nh ra m t M i m t n n văn hoá có th ộ đ p, làm ẹ ề ng đ n kinh doanh.
nh h
khái ni m hoàn toàn khác v cái ả
ni m v cái ề ộ ề ệ ưở
ế
ng văn hóa
ườ
1. Môi tr 1.2.7. Giáo d c (Education): ụ Bao g m giáo d c chính quy và giáo d c
ụ
ụ
ồ phi chính quy ụ
Giáo d c chính quy là n n giáo d c mà ậ ớ
ợ
Giáo d c phi chính quy là nh ng g
ỡ con
ữ
ề ụ ẻ đư c ti p nh n h c viên, nh t là l p tr , ế ấ ọ i nhà tr ư ng.ờ t ạ ụ i ti p thu
gia
ng
đỡnh và xã h i. ộ
ườ ế
đư c
ợ ở
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
1.2.8. C u trúc xã h i (Social structure): ộ ấ Là cách th c t
ch c c
ứ ổ ứ ơ b n c a xã h i
ả ủ
ộ
đó.
t ệ
ậ
ọ
Có hai đ c ặ đi m ể đ phân bi ể - M c ứ đ coi tr ng tính cá nhân/ tính t p th ể c a t ng xã h i ộ - Phân c p trong xã h i ộ
ộ ủ ừ ấ
ườ - M c ứ đ coi tr ng tính cá nhân/ tính t p th ể
ng văn hóa ậ
1. Môi tr ọ ộ c a t ng xã h i ộ ủ ừ - Trong xã h i mang tính cá nhân, t
do và thành ự
ủ ế
nhân và làm xã h i tr nên năng ộ công c a m i cá nhân ỗ - Khuy n khích tinh th n sáng t o c a m i cá ầ ộ ở
đư c ợ đánh giá cao. ỗ ạ ủ ơn. đ ng h ộ ợ ế ầ
- Không khuy n khích tinh th n h p tác, có nguy cơ làm tăng chi phí s n xu t, gia tăng hi n ả tư ng ph m pháp ạ
ệ ấ
ợ
ườ
Trong xã h i mang tính t p th
1. Môi tr ộ
ị
ng văn hóa ể, đ a v xã h i ộ ị ị ế ủ
- Đ cao tinh th n h p tác gi
ậ đ nh b ng v th c a đư c xác ị ợ
ằ ư i y là thành viên. ầ ờ ấ ợ ữa các cá nhân vỡ
l
- Góp ph n làm gi m chi phí h p tác trong kinh n n xã h i.
ợ
ộ ả
ả ệ ạ - Không khuy n khích tinh th n năng đ ng sáng ộ ầ c a m t cá nhân ộ ủ t p th mà ng ể ậ ề i ích chung. ợ ầ doanh, gi m t ế
t o c a cá nhân ạ ủ
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
ớ
ẳ
ấ ộ ề
ỏ ỏ
ị ế ủ
Phân c p trong xã h i ộ - Xó h i đ cao t nh b nh đ ng s t o c ẽ ạ ơ ỡ h i cho c c c nhõn c i t o v th c a ả ạ ộ m nh.ỡ ộ
ế
ạ
ẳ
ấ
ầ
- Xó h i nh n m nh đ n đ ng c p, giai ấ c p, thành ph n xu t thõn… s c n tr ở ẽ ả ấ ấ s ph t tri n c a c c c nhõn, nh ả ể ủ ỏ ỏ ự ỏ h ộ ưở
ng đ n t nh năng đ ng c a xó h i ộ
ế ớ
ủ
ườ
ng văn hóa ng c a văn hóa đ n KDQT
ưở
1. Môi tr ủ
duy
ế ng c a VH đ n t ế ư ng c a tôn giáo ưở ưở
1.3. nh h Ả 1.3.1. nh h Ả 1.3.1.1. nh h Ả Đ o Tin lành đ ủ ủ c coi là có tác d ng khuy n ượ ụ ế ạ
- ĐÒ cao vai trß cña sù lµm viÖc chăm chØ, t¹o
khích kinh doanh do:
- Gi¸o lý cña ®¹o Tin lµnh cho c¸c tÝn ®å cña
ra cña cải vËt chÊt vµ tiÕt kiÖm.
hä quyÒn tù do vµ bình ®¼ng lín h¬n.
ng văn hóa
1. Môi tr ườ ng c a tôn giáo 1.3.1.1. nh h ủ ưở Ả T«n gi¸o thø hai cã nh hë ng tÝch cùc ®Õn ả
- Ba gi¸ trÞ trung t©m trong nguyªn t¾c xö thÕ cña ®¹o Khæng lµ lßng trung thµnh, t¬ng th©n t¬ng ¸i vµ sù trung thùc.
- Những gi¸ trị lµm giảm bít m©u thuÉn trong c«ng viÖc, gióp thiÕt lËp ®îc mèi quan hÖ hîp t¸c giữa c«ng nh©n víi nhau, giữa chñ vµ thî, giữa c¸c c«ng ty víi chi phÝ thÊp h¬n.
kinh doanh lµ ®¹o Khæ ng:
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ Đ¹o Hin ®u vµ ®¹o PhËt lµ hai t«n gi¸o Ýt
- Gi¸o lý cña đạo Hin đu ®Ò cao sù khæ h¹nh, coi th
êng cña cải vËt chÊt nªn kh«ng khuyÕn khÝch ®îc kinh doanh.
- Đ¹o Hin ®u ®Ò cao hÖ thèng ®¼ng cÊp ë Ên đé, do
®ã h¹n chÕ khả năng tiến th©n của c¸ nh©n.
- Đ¹o PhËt chó träng ®Õn kiÕp sau vµ c¸c gi¸ trÞ tinh thÇn h¬n lµ c¸c gi¸ trÞ vËt chÊt, vì vËy còng kh«ng khuyÕn khÝch kinh doanh.
- Cả ®¹o PhËt vµ ®¹o Hin ®u ®Òu t¬ng ®èi «n hoµ, nªn còng kh«ng cản trë nhiÒu ®Õn ho¹t ®éng kinh doanh.
nh hë ng ®Õn kinh doanh ả .
ườ
1. Môi tr ợ
ng văn hóa ở ề ả
Tôn giáo đư c coi là có nhi u nh h
ư ng tiêu
ế
ạ ấ
ồ ố
ấ
ụ ữ ế ầ ớ
- Kinh Coran c a ủ đ o H i cho phép kinh doanh, ồ i c m tr ho c nh n lãi su t c a các ậ ặ
ồ . đ o H i c c ự đ n KDQT là ạ ồ đư c coi là kh t khe nh t - Giáo lý c a ủ đ o H i ắ ợ trong các tôn giáo, như c m tiêu th ụ đ u ng có ấ c n, c m ph n ti p xúc v i xã h i bên ngoài, ớ ộ ồ c u kinh 5 l n/ngày, có xu h ư ng bài xích các ầ doanh nghi p nệ ư c ngoài…
ớ ạ ả
ấ ủ ỡ b coi là cho vay n ng lãi. nhưng l ạ ấ kho n vay v ả ặ ị
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
Giáo d c có ý nghĩa quy t
đ m b o
ụ
ả
ự
ế đ nh, ị ự
ả ế
cho s thành công trong lĩnh v c kinh t c a nủ ư c ớ đó, do:
ộ
ề
đ ngộ ệ đưa
- Giáo d c tụ ư duy kinh doanh ư i lao - Nâng cao trỡnh đ cho ng ờ i cho vi c - T o ạ đi u ki n thu n l ậ ợ ệ hàng hóa m i vào th tr ớ
ị ư ngờ
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
ủ
ưở
ng c a VH đ n giao ti p ế ế
1.3.2. nh h Ả Giao tiÕp b»ng ng«n ngữ cã lêi: Vai trß cña ngữ cảnh trong giao tiÕp Giao tiÕp b»ng ng«n ngữ kh«ng lêi Ng«n ngữ quµ tÆng
ng văn hóa
ườ ị
ương th c qu n tr ị ứ ả
1. Môi tr 1.3.3. Văn hoá quy t ế đ nh ph trong kinh doanh qu c tố ế
Nh ng n ữ
ỉ ố
ề ự ỹ
(104/100),
ấ ớ Panama ớ
ạ ệ ạ
ả
ư c l ợ ạ ị ỉ
là các nư c châu á và các n Malaysia Philippines (94/100)... T i các n lãnh đ o ch u trách nhi m t ị ố ệ đ i ph c tùng lãnh ph i tuy t ụ ố lãnh đ o có trách nhi m ràng đ nhân viên có th tuân theo. ư c có ch s phân c p quy n l c cao ớ ư c Nam M , nh ư ớ (95/100), ư i ờ ư c này, ng i cao, nhân viên i, đ o. Ng ạ ệ đưa ra các ch th rõ ể ạ ể
1. Môi tr ố
ng văn hóa Các qu c gia có ch s cá nhân cao, nh ư ạ
ủ
ế ợ
i cho đư c ợ đ cao, cá ề đ th hi n tính sáng ể ể ệ ỡnh, nh m làm l ằ ủ ợ
ườ ỉ ố Australia (90/100), M (91/100), Đan M ch ỹ (74/100)... vai trò c a cá nhân nhân đư c khuy n khích t o và cá tính riêng c a m ạ công vi c.ệ
Các nư c có ch s nam tính th p nh ỉ ố
ấ ớ ư Đan
ạ
ỵ ụ ữ ể ộ
ơ h i cho ph n tham ữ ữ nh ng ch c v ứ ụ
M ch (16/100), Na Uy (8/100), Hà Lan (14/100), Thu Đi n (5/100)... c gia vào kinh doanh cũng như gi ề quan tr ng nhi u. ọ
1. Môi tr
ng văn hóa
T i các n ạ ớ
ớ ư các ư c có ch s nam tính cao nh
ớ
ỉ
ạ ộ
ớ
ề ạ
i các n
ườ ỉ ố nư c châu á: Nh t B n (95/100), Malaysia ậ ả (80/100)..., Châu M La tinh: Mê hi cô (69/100), ỹ Pê ru (64/100) và m t s n ư áo ộ ố ư c châu Âu nh (79/100), B (81/100), Thu Sĩ (70/100)..., ph ụ ỵ n ít khi tham gia vào kinh doanh. T i m t vài ữ ị ấ đi làm. Cơ nư c H i giáo, ph n còn b c m ồ nh ng ch c v quan tr ng h i ộ đư c ợ đ b t gi ọ ứ ụ ư c này cũng b h n ch . c a ph n t ế ụ ữ ạ ủ
ụ ữ ữ ữ ớ ị ạ
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ 1.3.4. V¨n ho¸ ảnh hưởng đến tiªu dïng trong kinh
Production
doanh què c tÕ
Plac e
Sản phẩm phải phï hợp với thị hiếu, t«n gi¸o, tËp qu¸n, khÝ hËu…
Văn ho¸ t¸c ®éng ®Õn c¸c vÊn ®Ò nh nh·n m¸c ®îc a chuéng t¹i thÞ trêng, kªnh ph©n phèi sản phÈm, viÖc ph©n chia khu vùc b¸n hµng…
1. Môi tr
ng văn hóa
ườ
ế
Promotion - Văn hoá nh h ả phương ti n, hệ ng .ữ
ư ng đ n qu ng cáo, nh v ư ề ả ở ư t ỡnh nh, màu s c cũng nh ả ắ ừ
ả ế ế ưở ng đ n hình th c khuy n m i ạ ứ
ề ẩ
- Giá tr tinh th n c a s n ph m l
ộ ả ị ả ị ậ ả ộ
- Văn hoá nh h Price - Giá ti n mà khách hàng tr cho m t s n ph m ph thu c vào c giá tr th t và giá tr tinh th n ầ ụ c a nó. ủ ị vào văn hoá.
i ph thu c ầ ủ ả ụ ẩ ạ ộ
ế
ng kinh t ườ 2.1. Phân lo i h th ng kinh t ế
-
•
c s h u ngu n l c ồ ự
•
ư
-
•
ướ ở ữ nhân s h u ngu n l c ở ữ ồ ự ng pháp phân b và ki m soát ngu n l c ồ ự ể ổ ng (market economy): ngu n l c do ng
i tiêu
ồ ự
ườ
ế ị
ự
ể
ổ
•
ồ ự
2. Môi tr ạ ệ ố Căn c phân lo i ạ ứ ề ở ữ Quy n s h u Công c ng (public): Nhà n ộ T nhân (private): t ư Ph ươ Th tr ị ườ dùng phân b và ki m soát d a trên quy t đ nh mua hàng Ch huy (commmand economy): ngu n l c do Chính ph ủ ỉ quy t đ nh phân b và ki m soát
ế ị
ể
ổ
ng kinh t
ế
ườ 2.1.1. Kinh t ng • Cá nhân cung c p lao đ ng n u công ty đ a ra
ư ế ộ
2. Môi tr th tr ế ị ườ ấ ng th a đáng ỏ ượ
ỏ
c tiêu th n u m c giá th a đáng ứ ụ ế ng d a trên s lao đ ng m c l ứ ươ • S n ph m đ ẩ ả • Công ty đ a ra m c l ư ự ộ ố
ứ ươ mu n đăng ký làm vi c. ệ
ố ươ
ố c phân b d a trên m i t • Ngu n l c đ ồ ự ượ ổ ự ớ ữ ế ấ
ng tác b t bi n gi a cá nhân v i công ty, cá nhân v i cá nhân và công ty v i công ty. ớ ớ
ườ
Nhân t
then ch t trong kinh t
ng kinh t ế th tr ế ị ườ
quy t c a khách hàng ng là (customer
ố ế ủ ề ế ị ặ
2. Môi tr ố quy n t ề ự sovereignity) – quy n quy t đ nh mua m t hàng nào
quy t v vi c tham ề ự ế ề ệ
Doanh nghi p có quy n t ệ gia vào th tr ị ườ ệ
=> Quan h cung c u quy t đ nh s phân b ổ
ng
ế ị ự ầ
ệ ữ ạ
ng t o nên m i liên h gi a giá ố ng, cung, c u c a ngu n l c và s n ầ ủ ồ ự ả
ngu n l c ồ ự C ch th tr ơ ế ị ườ c , s l ả ố ượ ph mẩ
ng kinh t
2. Môi tr
ế
k ho ch hóa t p trung
2.1.2. Kinh t Là n n kinh t ề
ậ ủ ề
mà Chính ph đ ra các ố ượ ế ị
ng và giá c ả
ể
quan đi m cho r ng Chính t
ẩ ừ ế ị
ổ
ằ ồ ự ố
ph quy t đ nh phân b ngu n l c t h n cá nhân hay doanh nghi p.
ườ ế ế ạ ế m c tiêu và quy t đ nh s l ụ c a s n ph m ủ ả Xu t phát t ấ ủ ơ
Ch y u t n t
i tr
ệ c năm 1991
ủ ế ồ ạ ướ
ng kinh t
ườ
ế
ng v i kinh t
2. Môi tr h n h p ế ỗ ợ ộ ở ữ ớ
ứ ộ ế ế ạ
ở ữ
• T do m t ph n: chính ph ch can thi p m t
ữ ậ ộ c chia làm 2 ng, các qu c gia đ 2.1.3. Kinh t nh ng m c đ khác nhau gi a Là s pha tr n ự k ho ch hóa t p th tr kinh t ế ị ườ trung, gi a s h u cá nhân và s h u công c ng. ữ ở ữ ườ ượ ố
ệ ộ ủ ỉ ầ
•
ộ ư
Thông th m cứ ự ph n nh Hungary, Taiwan, Israel... ầ Ít t ứ ộ ự Mexico, Brazil...
ơ do: M c đ can thi p cao h n nh India, ệ ư
ng kinh t
ườ
ế
ề ủ
ị ằ
2. Môi tr 2.2. Phân lo i qu c gia ố ạ Gross national product (GNP): t ng giá tr b ng ti n c a c s n xu t b ng các ấ ằ
ố
ổ hàng hóa, d ch v cu i cùng đ ượ c hay n nhân t
ị ụ n i đ a, dù ố ộ ị
ả ướ
ướ
ở
ộ
c ngoài. ố
trong n ổ
Chi phi TD cá nhân + T ng ĐT cá nhân Qu c n i + chi c+ (kim ng ch XK ròng- KN NK ròng)+ ạ c ngoài các tài s n
phí TD Nhà n thu nh p ròng t ậ
ướ ừ
ị ằ
n ả ở ướ ổ
ạ
c và n
ề ủ ổ ộ ướ
ụ ố ả
ướ
Gross domestic product (GDP): t ng giá tr b ng ti n c a hàng hóa, d ch v cu i cùng trong ph m vi lãnh th m t ị qu c gia, b ng c các ngu n l c trong n c ằ ố = Tiêu dùng+ Đ u t + XK- NK ngoài.
ồ ự ầ ư
ng kinh t ầ ừ ướ
2. Môi tr GNP = GDP + thu nh p thu n t ậ
ế c ngoài - là c n c t các d ch v (lao đ ng hay v n).
ườ n ậ i c trú nh n đ ườ ư ộ ụ
thu nh p mà ng ậ ngoài t ừ ị
ườ ầ
Các n
ượ ừ ướ ố Per Capita Income: GDP theo đ u ng ạ ử ụ i là ch ỉ c WB s d ng đ phân lo i qu c gia. ố ể
s đ ố ượ Chia làm 4 m c:ứ ướ ậ
: Là các n ườ
c có thu ướ i (năm 2003), g m c nh : Australia, Áo, Israel, G7, H ng ồ ồ ướ
c thu nh p cao nh p trên 28550 USD/ng ậ các n ư kông, Singapore, Hàlan..
2. Môi tr
ng kinh t
(g m các n ướ ậ ồ ậ
ườ c thu nh p khá 5340 đ n 28550 USD/ng
ế
ế c thu nh p ướ i) nh Hungary, ư
Các n t ừ Czech, Argentina, Chile...
Các n
ườ
c thu nh p trung bình (g m các n ậ ồ
1280 đ n 5340 USD/ng
ế Indonesia,Thái c ướ i) nh ườ ư lan, Nga, ậ
ấ (g m các n ồ
ướ i) nh Vi ướ thu nh p t ậ ừ Brazil, Ai c p, Ucraina... ướ ừ ườ c thu t ư ệ
c thu nh p th p Các n ậ nh p t 1280 đ n 450 USD/ng ế ậ Nam, Uzbekistant, Mông c , Đông Timo... ổ
2. Môi tr
ng kinh t
ế
ườ ậ
ướ
ế ố
c có thu nh p cao chi m 21% trong s ế ố , 15% dân s nh ng chi m 79,5% ư ế ế ớ
Các n n n kinh t ề GDP toàn th gi ướ ế
ố ề ế i. ậ
Các n kinh t GDP toàn th gi
c thu nh p th p chi m 30,6% s n n , 56.7% dân s nh ng ch chi m 4.9% ư ấ ố ế ỉ
i.
Nh ng n ướ ữ s n n kinh t ố ề
ế ậ
ế ớ c thu nh p trung bình chi m 48,3% , 28,1% dân s , và 15,6% GDP. ế ố
2. Môi tr
ng kinh t
ườ
ể c n ị
ế Purchasing power parity (PPP): S n i t ố ộ ệ ầ ng hàng hóa hay d ch ng n i đ a nh m t đô la trên th ị ư ộ
ộ
b ra đ mua cùng m t l ộ ượ ỏ v trên th tr ị ị ườ ụ ng Hoa kỳ. tr ườ D a trên PPP, Big Mac ự
ả
GDP per capita c a VN là 480 USD năm 2003,
M , Tokyo đ t h n ắ ơ ở ỹ ở nên kh năng mua hàng c a đ ng Yên th p h n ơ ấ ủ ồ c a USD. ủ
ủ
nh ng GDP tính theo PPP là 2490 USD ư
ườ
ng kinh t ế : là ch ỉ ng cu c s ng (Quality of life)
Ch t l ấ ượ ủ
2. Môi tr ộ ố ư
ế ợ
ổ ộ ố
ụ
ẳ ồ
ả ế ộ S li u đi u tra năm 1996 cho th y 5 n ề
ấ ậ ả ầ
tiêu c a UN đ a ra trong báo cáo hàng năm Human Development Report, t ng h p các y u t nh h nh phúc, kỳ v ng cu c s ng, tiêu ố ư ạ ọ chu n giáo d c, kh năng mua hàng cá nhân, y ẩ c ng đ ng, bình đ ng gi i... t , h th ng y t ế ệ ố ớ c ướ ố ệ đ ng đ u là Canada, M , Nh t b n, Hà Lan, và ỹ ứ Nauy.
c, India đ ng th 135, Trung ứ
Trong 174 n ố
ứ ướ Qu c 108 và Nga th 57. ứ
2. Môi tr
ng kinh t
ế
ủ ng cu c s ng đ ộ ượ ự
ấ ượ ứ ố ệ ỏ ộ
ố ộ ẳ ị
ườ Theo tiêu chí c a Economist Interligence Unit, c tính d a trên thu ch t l nhâp, s c kh e, vi c làm, cu c s ng gia đình, n đ nh chính tr , an toàn trong xã h i, bình đ ng ổ ị i...ớ gi
c đ ướ ượ
Năm 2005, trong 111 n ế
M đ ng th 13, Anh th 29, Nga th 105,
Ireland đ ng đ u, ti p đ n là các n ứ ế ầ ướ
ỹ ứ ứ ứ c đi u tra, ề c B c Âu. ắ ứ
Trung Qu c 60 và Zimbabwe th 111. ứ ố
2. Môi tr
ng kinh t
ế
ặ ề ữ ế ố ỉ ố ệ
ng tiêu c c đ n t ố
tr em d
ườ Capability poverty measure (CPM): là ch s đo ho c nh ng đi u ki n có ng lai c a qu c ủ ự ế ươ i 5 tu i b suy dinh ướ ổ ị ph ng, t c đ n tr ụ ế
l ỷ ệ ượ ườ
i giàu và ng ườ
t gi a ng ữ ố ấ
ố
ỉ ằ ậ ậ
Nh t là 43%. l ng nh ng y u t ữ ườ th nh h ưở ể ả gia nh : t l ư ỷ ệ ẻ ng, s tr em đ d ố ẻ ưỡ n mù ch ... ữ ữ S cách bi i nghèo: ườ ệ ự M , 1/5 dân s giàu nh t có thu nh p g p 9 ấ ậ Ở ỹ l n 1/5 dân s nghèo nh t. Thu nh p bình quân ấ ầ c a 1/5 này ch b ng 24% thu nh p bình quân ủ c a qu c gia, trong khi ở ủ ậ ố
2. Môi tr
ng kinh t
ườ
ế
ỷ ọ
ố
ệ
ị
tr ng c a công ủ
Structure of production: là t tr ng GDP phân ph i gi a các ngành nông nghi p, ữ công nghi p và d ch v . ụ ệ tr ng trong GDP Khi thu nh p tăng, t ỷ ọ ậ c a nông nghi p gi m, t ỷ ọ ả ệ ủ nghi p và nh t là d ch v tăng. ụ ị ấ
ệ
ng kinh t
ế
2. Môi tr ườ vĩ mô (key macroeconomic 2.3. Các ch s kinh t ế
ỉ ố
ế
issues) Tăng tr - Các n ng cao ưở ướ ỉ ố ưở
(Economic growth) ng kinh t c Châu Á có ch s tăng tr nh t (kho ng 8%/năm) ả ấ
- Khu v c năng đ ng nh t là Đông Á và Đông c này (tr Nh t), ừ
ộ ự
ậ
ế ế
- Các n
ấ Nam Á. Tuy nhiên, các n chi m 53% dân s nh ng ch chi m 7%GDP c thu nh p cao ch tăng tr ng ch ng ố ư ậ ướ ỉ ỉ ưở ừ
ướ 2%/năm
2. Môi tr
ng kinh t
ườ
ế
L m phát
ạ
ưở
: là s tăng tr ự ờ
ủ ớ
ủ
ờ
ng c a ch s ỉ ố tiêu dùng c a th i kỳ này so v i th i kỳ tr
ố
có nh h ả
cướ Là nhân t ườ
ế
ố
ng kinh t ấ
ớ ưở vì tác đ ng đ n t ế ỷ ộ ạ
ệ ố
ủ
ậ
ng l n đ n môi ế giá h i tr đoái, lãi su t, chi phí sinh ho t và kinh doanh cũng nh đ tin c y c a h th ng chính tr và kinh t ị
ư ộ ế
2. Môi tr
ng kinh t
ườ
ế
c ngoài (External debt)
c ngoài:
ướ
ợ ướ
ợ ướ ố
N n Có b n th c đo n n - Theo s tuy t đ i ệ ố ố tr ng v i GNP và GDP - Theo t ớ ỷ ọ - Theo t tr ng v i XK ớ ỷ ọ - Debt service ratio (t
tr ng lãi su t và
ỷ ọ
ấ
kh u hao so v i XK)
ấ
ớ
2. Môi tr
ườ ng c a môi tr
đ n
ng kinh t ng kinh t ườ
ế ế ế
ủ ưở
ng đ n qu n tr ả ị ế ưở
ng đ n đ an toàn trong kinh
nh l m phát, n n c ngoài, t c đ ố ộ
... s quy t đ nh đ an toàn ẽ ộ ợ ướ ế ị
2.4. nh h Ả KDQT 2.4.1. nh h Ả Nhân sự Quy mô doanh nghi pệ Ngành hàng kinh doanh 2.4.2. nh h ế ộ ưở Ả doanh Các y u t ế ố ư ạ tăng tr ng kinh t ế ưở trong kinh doanh
ng
ng kinh t ế ng đ n quy mô th tr ị ườ ế ị
ẽ
T c đ tăng tr
nh h
ng
thu nh p c a ng ậ ủ ưở
ế ả
ưở
ố ộ ế
ng đ n l
ế ợ
ậ
i nhu n ng, ngành hàng KD... s ẽ
2. Môi tr ườ 2.4.3. nh h ế ưở Ả GNP per capita, l m phát... s quy t đ nh ạ i dân ườ ng kinh t đ n quy t đ nh mua hàng ế ị 2.4.4. nh h ưở Ả Quy mô th tr ị ườ quy t đ nh l ợ ế ị
i nhu n c a DN ậ ủ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ
ng chính tr ị ị
3.1. Môi tr ườ 3.1.1. H th ng chính tr ệ ố H th ng chính tr bao g m nh ng t ch c, ị ổ ứ
ệ ố ữ ộ
ữ ạ ộ ề ự
ồ nh ng quá trình và nh ng ho t đ ng mà dân t c d a vào đó đ th hi n quy n t ự ệ ố ữ ể ể ệ ị ệ ằ
H th ng chính tr có th đ cách t ố ộ trình nh b u c , ph thông b u phi u... ổ
ổ ứ
t b ng ể ượ ch c nh Qu c h i, Chính ph ; các quá ư ư ầ ử quy t. ế c phân bi ủ ế ầ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ng b i: ở ưở
ườ lu t pháp ậ ị ả ị ủ
H th ng chính tr b nh h ệ ố • L ch s và văn hóa c a qu c gia ử ố ị • Dân s (Th y sĩ) ố • Thu nh p ậ • S tham gia vào chính tr + Ph m vi r ng (m i ng ộ
ụ
ọ ị i đ u có quy n tham ườ ề ề
+ Ph m vi h p (ch m t s đ t tiêu chu n) ỉ ộ ố ạ ẹ ẩ ự ạ gia) ạ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ ạ ệ ố
ị
ế ộ
3.1.2. Phân lo i h th ng chính tr Ch đ vô chính ph - Ch có các cá nhân và nhóm ng ể
ạ ộ
i ki m soát toàn i ự ồ ạ t vì làm t n h i ạ ổ ế ầ
ủ (Anarchical system) ườ ỉ b ho t đ ng chính tr c a qu c gia. S t n t ố ị ủ ộ c a Chính ph là không c n thi ủ đ n t ế ự ế ộ
ủ do cá nhân. Ch đ chuyên ch - Không quan tâm đ n t
ả ị ể ủ
do cá nhân. M i ho t ạ đ ng c a công dân đ u ph i b ki m soát b i ở ộ h th ng chính tr c a qu c gia. ệ ố ế (autocratic system) ọ ế ự ề ị ủ ố
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
(pluralistic system)
ườ lu t pháp ậ ị
ể ế ợ
ị ng, h c thuy t, m c tiêu đ t o nên ụ
ộ ổ ọ
t ư ưở
ể ạ
ế
ộ
-
ng
H th ng chính tr đa nguyên ệ ố ng chính tr là m t t ng th k t h p, có h - H t t ệ ệ ư ưở th ng nh ng t ữ ố ng lĩnh chính tr xã h i. m t c ị ộ ươ Trong h th ng chính tr đa nguyên, nh ng h t ị ệ ố chính tr khác nhau có th cùng t n t ể ị
t ệ ư ưở ộ
ồ ạ
ữ i trong xã h i. (singularistic system)
H th ng chính tr đ n nguyên ị ơ ệ ố ng chính tr đ t - Ch m t h t ỉ ộ ệ ư ưở
ị ượ
c th a nh n trong xã ậ
ừ
h i.ộ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ị ổ ế
ế ộ
ườ lu t pháp ậ 3.1.3. M t s h th ng chính tr ph bi n ộ ố ệ ố 3.1.3.1. Ch đ dân ch (democracy) ủ Là ch đ mà m i ng ườ ọ
ế ộ
ề
i dân đ u có ề quy n tham gia vào quá trình ra quy t ế đ nh c a qu c gia.
ị
Do h n ch v kh năng thu hút m i
ố ế ề
ả
ủ ạ i dân nên dân ch hoàn toàn ch y u ườ
ọ ủ ế
ủ
ng mang tính lý thuy tế
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
Ch đ dân ch th
ng có nh ng đ c tr ng
ườ lu t pháp ậ ữ ủ ườ
ế ộ ư ặ
ậ
ự
do ngôn lu n: Đ c quy n bày t ỏ ượ do mà không s b tr ng ph t. ạ i lãnh sau: - Quy n t ề ự quan đi m t ể ầ ử ề ợ ị ừ - B u c theo nhi m kỳ đ ch n ra ng ệ ể ọ ườ
- H th ng lu t pháp công b ng và đ c l p, tôn
đ oạ
ậ
ộ ậ do cá nhân
tr ng quy n s h u và quy n t ề ở ữ ề ợ ằ ề ự i cho các dân t c thi u s ộ ể ố
i dân khi tham gia các quy t c a ng ế ủ ườ
ệ ố ọ - B o v quy n l ệ ả - Quy n t ề ự đ ng phái ả
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ
ế (Totalitarianism)
3.1.3.2. Ch đ chuyên ch ế ộ Là ch đ mà quy n quy t đ nh n m trong tay ế ộ ế ị ằ
m t s cá nhân nh t đ nh. ề ấ ị
ộ ố ầ ế (theocratic
ị ồ ạ ở
i c theo đ o H i nh Iran, Arab ướ
ư i lãnh đ o tôn giáo cũng là
Chuyên ch th t c
Th n quy n chuyên ch ề ế ộ ồ ạ ệ ố ế ế ụ (secular totalitarianism):
totalitarianism): là ch đ chính tr t n t nhi u n ạ ề Saudi... khi ng ườ ng ầ ườ ứ i đ ng đ u trong h th ng chính tr . ị
ng áp đ t quy t đ nh thông qua ế ị
Myanmar, Iraq... chính ph th ặ ủ ườ s c m nh quân s nh ự ư ở ạ ứ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ ế ộ
ặ ư
ầ ế: ặ
Đ c tr ng c a ch đ chuyên ch ủ - Áp d ng quy n l c thông qua áp đ t: không c n ề ự ườ ậ ủ ả
i dân. ế ệ ố
ế ự ả ạ ụ s ch p thu n c a ng ự ấ - Thi u s b o đ m c a Hi n pháp: h th ng ủ ề ả
ả do dân ch , quy n ủ ề ự ườ
ế i dân nh quy n t ư ầ ử
- H n ch s tham gia chính tr c a ng ườ ặ
ị ủ
ả
i dân: i trong đ ng phái ho c do th a ừ c tham gia. Đai đa s dân chúng b c m ố ị ấ
hi n pháp h n ch , không b o đ m các quy n ế c a ng ề ủ s h u, quy n b u c ... ở ữ ề ế ự ạ ch m t s ng ỉ ộ ố ườ k đ ế ượ tham gia chính tr .ị
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ ị
ủ
ị
3.1.4. R i ro chính tr (political risk) 3.1.4.1. Phân lo i r i ro chính tr ạ ủ Xung đ t và b o l c ạ ự ộ Kh ng b và b t cóc ắ ố Chi m đo t tài s n (t ch thu, xung công, qu c ị ạ ả ố
c ướ
ng ủ ế h u hóa) ữ Thay đ i chính sách c a Nhà n ổ Quy đ nh c a đ a ph ủ ị ủ ươ ị
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ị
vào nh ng qu c gia
ườ lu t pháp ậ ủ ỉ ầ ư
3.1.4.2. Qu n lý r i ro chính tr ả Né tránh: ch đ u t ữ
ố
ít r i roủ
ặ
ẽ ủ
ế ợ
c kinh doanh, thông qua s h p
Thích nghi: k t h p ch t ch r i ro v i ớ ự ợ
ứ ị
Duy trì m c đ ph thu c
ng
chi n l ế ượ tác c a các quan ch c đ a ph ủ ứ ộ ụ
ươ
ng ươ ộ c a đ a ph ủ ị vào vi c kinh doanh c a công ty
ủ
ệ
ng chính tr và
3. Môi tr
ị
t
ườ lu t pháp ậ Thu th p thông tin ậ
ể ự ế
ệ ầ ị ộ
ườ
ấ
: là công vi c c n thi ế đ d đoán các bi n c chính tr . Có th ể ế ố i lao đ ng ho c ti n hành thông qua ng ặ thuê công ty cung c p thông tin. Tranh th các nhà qu n lý n i đ a
ộ ị , b ng ằ
ủ
ả
cách: • Lobby • Corruption
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ
ố
ậ ủ ề
ắ
ồ
H th ng lu t pháp ch u nh h ậ
ị ả
ng lu t pháp 3.2. Môi tr ậ ườ 3.2.1. H th ng lu t pháp ậ ệ ố Khái ni mệ : H th ng pháp lu t c a qu c ệ ố gia bao g m các quy t c và đi u lu t, quá ậ trình ban hành và th c thi pháp lu t. ậ ự ng ưở ệ ố
ở ị
ử
ệ ố nhi u b i l ch s , văn hóa và h th ng ề chính trị
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ệ ố
ề ố
i lu t căn c vào ậ ụ ễ ệ ứ ậ
Anh qu c và áp d ng t i ờ ầ ạ ố ở
ụ c thu c đ a cũ nh Hongkong, New ư ộ ị ướ
ườ lu t pháp ậ Có ba h th ng lu t pháp chính: ậ ệ (Common law system): là - H th ng lu t án l ậ ố ệ h th ng lu t căn c vào truy n th ng, ti n l , ề ệ ứ ậ ệ ố t p quán và v n d ng. Tòa án đóng vai trò quan ậ tr ng trong vi c di n gi ả ọ nh ng c s này. ơ ở ữ - Đ c ra đ i đ u tiên ượ các n Zealand, Australia...
- H p đ ng kinh doanh trong lu t án l
c n chi ậ ồ ệ ầ
ti ợ t vì lu không c th . ụ ể ế ậ
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ườ lu t pháp ậ ự (civil law system), còn g i ọ H th ng lu t dân s
ậ
ự ệ ố ậ
- Ra đ i
ữ t, t p h p thành ợ ế ậ ị
là lu t thành văn (codified legal system): d a trên nh ng quy đ nh r t chi ti ấ b lu t b ng văn b n. ộ ậ ằ ờ ở ả i th i Napoleon; ph bi n ướ ổ ế ở ờ
c áp d ng Pháp, d châu Âu l c đ a. ụ ị ượ ụ ở trên 70 qu c gia trên ố
- Hi n nay đ ệ th gi ế ớ
- HĐ kinh doanh
i
c n chi ti ầ ế c theo dân lu t không ậ ướ t vì lu t đã quy đ nh đ y đ . ầ ủ các n ở ậ ị
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ệ ố
Lu t H i giáo đ
c đ o ề (theocratic law ậ ự ổ ế ở
th k X và c quy đ nh t
ườ lu t pháp ậ H th ng lu t th n quy n ậ ầ system): là h th ng lu t d a trên nh ng quy ữ ệ ố t c, giáo lý tôn giáo. Ph bi n các n ướ ạ ắ H i.ồ ậ
ừ ế ỷ ượ ồ ị
không thay đ i cho đ n nay. ổ
ế Các quy đ nh c a h lu t này thiên v đ o đ c ị
ưở ạ
ề ạ ứ ng đ n m i ho t ọ ế ể ử ổ ờ ố
ồ
ủ ệ ậ h n là kinh doanh, nh h ả ơ đ ng trong đ i s ng và không th s a đ i hay ộ m r ng. ở ộ m t s n Ở ộ ố ướ đ nh trong lu t pháp có nh h ậ ị c H i giáo quá khích, nh ng quy ữ ng tiêu c c đ n ự ế ưở ả
KD.
3. Môi tr
ng chính tr và
ị
ng c a h th ng pháp lu t
ườ lu t pháp ậ ủ ệ ố
ậ
3.2. nh h Ả ế
ưở đ n KDQT ế ị
Quy t đ nh l a ch n hàng hóa đ kinh ọ
ự
ể
doanh ươ
ư
ồ
ả
ng th c qu n tr , nh ngu n nhân ờ
ị ệ
ồ
N i dung h p đ ng R i ro trong kinh doanh
Ph ứ l c, th i gian làm vi c... ự ợ ộ ủ