4/17/2010
1
MÔI MÔI TRTRƯỜƯỜNG NG VÀ
PHÁT TRIN BN VNGPHÁT TRIN BN VNG
PGS.TSPGS.TS. . LuLuThThBáchBách
BBmônmôn CôngCông NghNgh QunQunLý MôiMôi TrườngTrường
VinVin KH&KTKH&KT MôiMôi TrườngTrường
NINI DUNGDUNG
KháiKhái quátquát vvtàitài nguyênnguyên, , môimôi trườngtrường phátphát
trintrinbnbnvngvng;;
Ô Ô nhimnhimmôimôi trườngtrường cáccác táctác độngđộng cac ô
nhimnhimmôimôi trườngtrường;;
BoBovvmôimôi trườngtrường trongtrong phátphát trintrinbnbnvngvng; ;
QunQunlý môimôi trườngtrường cáccác chínhchính sáchsách bobovv
môimôi trườngtrường phcphcvvphátphát trintrinbnbnvngvng..
YÊUYÊU CUCUSINHSINH VIÊNVIÊN SAUSAU KHIKHI HCHC
NNm m được phương pháp tiếp cn trong nghiên được phương pháp tiếp cn trong nghiên
cu và gii quyết nhng vn đề môi trường cu và gii quyết nhng vn đề môi trường
theo quan đim phát trin bn vng;theo quan đim phát trin bn vng;
BiếBiế
d h kiếhd h kiếh
iiii
Biế
t
Biế
t
ng
ng
d
ng n
h
ng
kiế
n t
h
c
d
ng n
h
ng
kiế
n t
h
c trong trong g
ii
g
ii
quyết các vn đề ô nhim môi trường, duy trì quyết các vn đề ô nhim môi trường, duy trì
được cân bng ca t nhiên, hướng các hot được cân bng ca t nhiên, hướng các hot
động ca con người mang li hiu qu tt, va động ca con người mang li hiu qu tt, va
phát trin kinh tế, va hài hoà vi t nhiênphát trin kinh tế, va hài hoà vi t nhiên
TÀITÀI LIULIUTHAMTHAM KHOKHO
1. Lê Huy Bá và nnk, Tài nguyên môi trường và phát trin bn vng, NXB Khoa hc và k
thut , 2002.
2. Phm Ngc Đăng, Qun lý môi trường đô th và khu công nghip. NXB Khoa hc và k
thut, 2001.
3. Trn Đức H, Nguyn Duy Động, Nguyn Th Kim Thái, Lê Văn Nãi, Vũ Công Hoè và
nnk, Bo v môi trường trong xây dng cơ bn, NXB Xây dng, 2009.
4. Nguyn Th Kim Thái, Lê Th Hin Tho. Sinh thái hcvàbovmôi trưng. NXB Xây
dng, 2003.
5. Lutbovê môi trường, QucHinướcCng a XHCN Vit Nam thông qua, Chtch
nước ban hành, 2005
6. Các vănbn pháp quy ca nhà nướcvbovmôi trường.
7. BTài nguyên & Môi trường, ChiếnlượcBovmôi trường Qucgiađếnnăm 2010 và
Định hướng đếnnăm 2020 (SONEP) do Thtướng Chính phphê duyt ngày
02/12/2003 theo Quyếtđịnh s256/2003/QĐ-TTg.
8. Lâm Minh Triết, Lê Huy Bá, Sinh thái hcmôitrường cơbn. NXB ĐHQucgiaTP.
HCM. 2000.
9. Phm NgcĐăng , Môi trường không khí, Nhà xutbnKH& KthutHàni, 2003.
10. TrnĐứcH, Tăng VănĐoàn - Cơskthutmôitrường. NXB Giáo dc, 2008.
11. Hibovthiên nhiên môi trường VitNam, Tuyntp các công trình khoa hc“Bo
vmôi trường Phát trinbnvng “, NXB KH & Kthut, 2008.
12. NguynVănPhước, NguynThVân Hà, Giáo trình Qunlýchtlượng môi trường,
NXB
y
d
n
g
,
2006.
ChươngChương 11
KháiKhái quátquát vvtàitài nguyênnguyên, , môimôi trườngtrường
phátphát trintrinbnbnvngvng
11
nimnim
vv
tàitài
nguyênnguyên
;;
1
.
1
.
nimnim
vv
tàitài
nguyênnguyên
;;
2.2. KháiKhái nimnimvvmôimôi trườngtrường và hhsinhsinh tháithái;;
3.3. KháiKhái nimnimvvphátphát trintrinvàvà phátphát trintrinbnbn
vngvng; ;
1.1. KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
4/17/2010
2
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
CácCác ngunnguntàitài nguyênnguyên kháckhác nhưnhưthcthcvtvt, ,
đấtđất..
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Sinh vt, cá cũng các ngun tài nguyên.
Rng: ngun tài nguyên thiên nhiên quý cung cp
gcho mcđích sdng ca con người
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Các ngun tài nguyên đượcsdng chếto
thành các đồ vtphcvcho cucsng ca
con người.
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Năng lượng nước.
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Năng lượng gió.
4/17/2010
3
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Năng lượng tlòng đất.
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Vùng đầm ly
Thc vt chết
KhoángKhoáng snsn, , dudulala, than , than nhngnhng ngunngun
tàitài nguyênnguyên thiênthiên nhiênnhiên..
Nước
Trm tích
Than bùn
Nước
Trm tích và
đá trm tích
Than đá
SSdngdng năngnăng lượnglượng
Duthc
vtMáy phát đinTrmcp
nhiên liu
Tích tr
nhiên liu
Cp nhiên
liu
Gió
Năng lượng
mttri
Pin, c qui tích
trnăng lượng
Mng phân
phiđin
Máy phát
đin
Đường đin
Đườngnhiên liu
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên thiên nhiên (Natural resourcesTài nguyên thiên nhiên (Natural resources)
Là các dng vt cht được to thành trong quá
trình hình thành và phát trin ca t nhiên và sinh
vt. Các dng vt ch
t này cung c
p nguyên
nhiên vt liu, h tr và phc v các nhu cu phát
trin kinh tế -xã hi ca con người.
Tài nguyên tái to được và
Tài nguyên không tái to được
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên tái to đượcTài nguyên tái to được
Là tài nguyên mà thiên
nhiên có th to ra liên
tc và được con người s
dng dài
Mt
tri
Gió
Nước
Năng lượng
d
ng
u
dài
.
Mt
tri
Gió
Nước
Rng Sinh vt
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên không tái to đượcTài nguyên không tái to được
Là các loi tài nguyên được to thành trong sut
quá trình hình thành và phát trin ca v trái đất.
Đây là nhng tài nguyên có gii hn v khi lượng
Dula
Khí tnhiên
Xăng
Than đáKhoáng sn
4/17/2010
4
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên thiên nhiên (Natural resourcesTài nguyên thiên nhiên (Natural resources)
Phân b không đồng đều gia các vùng trên trái
đất. Trên cùng mt lãnh th có th tn ti nhiu
loi tài nguyên toras ưuđãi catnhiên vi
loi
tài
nguyên
,
to
ra
s
ưu
đãi
ca
t
nhiên
vi
tng vùng lãnh th, tng quc gia.
Các ngun tài nguyên thiên nhiên có giá tr kinh
tế cao được hình thành qua quá trình lâu dài ca
t nhiên và lch s.
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên nhân to (Artificial Resources)Tài nguyên nhân to (Artificial Resources)
Là loi tài nguyên do lao động ca con người
to ra: nhà ca, rung vườn, xe c, đô th, các ca
ci v
t cht khác...
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên môi trường Tài nguyên môi trường
Là tài nguyên trong đó bao gm tài nguyên thiên nhiên
và tài nguyên có mt trong mt môi trường nht định mà nó
tham gia vào các quá trình hot động ca môi trường đó.
Nhóm 1:Nhóm 1:
các nguyên liuthôvànăng lượng đượccon
Nhóm
1:Nhóm
1:
các
nguyên
liu
thô
năng
lượng
được
con
người s dng, tài nguyên môi trường được coi là đầu
vào cho các quá trình sn xut (m than đá, du m,
qung...);
Nhóm 2:Nhóm 2: nhng hp phn ca môi trường có giá tr v
mt nhn thc: các tài nguyên có giá tr s dng và có
c giá tr v thm m cũng như các giá tr tinh thn khác;
Nhóm 3:Nhóm 3: là môi trường t nhiên, cung cp các th cn
thiết cho nhu cu sng ca con người (không khí để th;
nước để ung; thc phm để ăn... )
KháiKhái nimnimvvtàitài nguyênnguyên
Tài nguyên môi trường Tài nguyên môi trường
Tài nguyên môi trường đất ;
Tài nguyên môi trường nước;
Tài nguyên môi trường không khí
2.2. Khái nim v môi trường và h sinh tháiKhái nim v môi trường và h sinh thái
Môi trườngMôi trường
Là khái nim dùng để ch tng th các yếu t vt cht, t nhiên
và nhân to bao quanh con người có quan h mt thiết đến su tn
ti ca con người và xã hi loài người.
Theo nghĩarng:Theo nghĩarng:
Theo
nghĩa
rng:
Theo
nghĩa
rng:
Môi trường là tp hp các điu kin và hin tượng bên ngoài có nh
hưởng ti mt vt th hoc s kin. Bt c vt th, s kin nào
cũng tn ti và din biến trong môi trường như môi trường vt lý,
môi trường pháp lý, môi trường kinh tế, v.v...
Theo nghĩa hp: Theo nghĩa hp: Là môi trường sng ca con người
Môi trường sng ca con người là tng hp các điu kin vt lý,
hoá hc, kinh tế, xã hi bao quanh và có nh hưởng ti s sng và
phát trin ca tng cá nhân và ca nhng cng đồng con người.
Thut ng “Môi trường” thường dùng vi nghĩa này.
Vũtr
Sinh
vt
Dân s
Cng đồng
Hsinh thái
Sinh quyn
Trái đất
Các hành tinh
Hmttri
Ngân
nsinhthái
Hsinh thái
Sinh quynMôiMôi trườngtrường ssinhinh tháithái
Sinh thái hc Sinh thái hc là khoa
hc v các quan h
tương h trong t
nhiên.
Các cng đồng
Hnguyên t
Nguyên t
Phân t
Cht nguyên sinh
Tếbào
Bphn
Các bphn
Sinh
vt
Qunth
Sinh vt
Các thành ph
V s tương tác gia
các sinh vt và gia
chung vi môi trường
xung quanh.
4/17/2010
5
SinhSinh vtvt, , loàiloài sinhsinh vtvt
Sinh vtlàcáccơthsng trên trái đất, được
phân thành các loài đặc tính khác nhau. Côn trùng
751,000
Các động vtkhác
281,000
Nm
69
000
Các loài hincó
1,412,000
69
,
000
Nguyên thy
4,800
Thcvt
248,400
Nguyên sinh
57,700
QunQunthth, , cngcng đồngđồng hhsinhsinh tháithái
QunQunthth: : CácCác thànhthành phnphnthucthuc loàiloài quanquan
hhtươngtương hhvivi nhaunhau theotheo nhómnhóm đượcđượcgigilà
qunqunthth..
C
n
g
C
n
g
đồn
g
đồn
g
: : CácCác
q
un
q
unth
th
cacacáccác loàiloài kháckhác
gg
gg
qq
nhaunhau sngsng hothotđộngđộng trongtrong mtmtkhukhu vcvc..
HHsinhsinh tháithái: : CácCác quanquan hhtươngtương táctác caca
cngcng đồngđồng vivimôimôi trườngtrường vtvtlýlý, , vtvtchtchtvà
năngnăng lượnglượng
Các thành phncơbncassng
trên trái đất
Sinh quyn bao gm
các thành phn
Không khí
Nước
Đất
Khoáng sn
Ssng
ĐáĐá
ĐấtĐất
ĐộngĐộng vtvtvà
thcthcvtvt
KhíKhí quynquyn
VVỏđiđại
dươngdương VVlclcđịađịa
ThchThch quynquyn
PhnPhntrêntrên cacalplpphph
AsthenosphereAsthenosphere
PhnPhndướidưới
SinhSinh quynquyn
VV
Thch quyn
(lpvtrái đất)
Lpph
Nhân
V(đất, đá)
Sinh quyn
(Ssng chết
casinhvt)
Thy quyn
(nước)
Khí quyn (không
khí)
SinhSinh quynquyn
KhíKhí quynquyn
lp màng khí quanh trái đất.
TngTng bìnhbình lưulưu
tng khí ôzôn chcnăng ngăncáctiat
ngoitmttri.
ThyThy quynquyn
phnnướctrênbmttráiđất: nước, hơi
nước, băng tuyết
ThchThch quynquyn
phnv phntrêncalpph.