ươ
Ch
ng 3
IPO NGÂN HÀNG Đ U Ầ
Ư
Ợ
T VÀ TÁI TÀI TR
ươ
Ch
Ộ ng 3: N I DUNG
ạ ộ ể
Ho t đ ng IPO ạ ộ Quá trình phát hành ra công chúng Ho t đ ng NH đ u t ầ ư Chuy n công ty đ i chúng thành phi ạ ạ đ i chúng Qu n tr k h n n ị ỳ ạ ợ ả Ho t đ ng tái tài tr ợ ạ ộ
2
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ầ ứ
ầ ổ ế ủ
ộ ệ * Phát hành l n đ u ra công ch ng (IPO: ): là vi c phát ượ ầ ầ c ổ ộ . M t công ty c
3
ầ ẽ ở ạ hành trong đó c phi u c a công ty l n đ u tiên đ ầ ư bán r ng rãi cho công chúng đ u t ph n s tr thành công ty đ i chúng
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ầ ế ầ • N u c ph n đ ổ
ượ ố
ơ ấ ầ ừ ố ổ ằ ầ ầ
4
ổ ệ ữ ầ c bán l n đ u cho công chúng nh m tăng v n thì đó là IPO s c p, còn ầ ượ c bán l n đ u t s c ph n khi c ph n đ ứ ấ hi n h u thì đó là IPO th c p.
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ạ
ị ườ
ứ
ự ư ệ ng ch ng khoán nh Vi ấ
ẩ
ủ
ạ
ự ị ườ
ứ
ầ ầ ệ ứ
ng ch ng khoán
ứ
ệ
ộ
ị ườ Do th tr ng ch ng khoán là m t khái ni m ẻ ớ khá m i m
5
ệ Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng ố Ở các qu c gia đang trong giai đo n xây d ng ể t và phát tri n th tr ệ ư Nam, vi c đ a ra các tiêu chu n cao còn xu t ề ừ lý do t o d ng ni m tin c a các nhà phát t ầ ư ố ớ đ i v i th tr đ u t
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ộ
ệ
ẽ ướ
ứ ệ ư ng cao s b
ữ
ệ
ứ ị ườ
ạ
ầ
ậ
ầ ầ ệ ứ
ng.
66
ệ Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng ị ườ Do th tr ng ch ng khoán là m t khái ni m ạ ẻ ớ khá m i m . Vi c đ a ra các lo i hàng hoá có ự ầ ạ ấ ượ ượ c đ u t o d ng đ c ch t l ứ ị ườ ề ng ch ng ni m tin cho công chúng vào th tr ượ ộ khoán và đây cũng đ c coi là m t trong ầ nh ng bi n pháp kích c u ch ng khoán trong giai đo n đ u thành l p th tr
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ứ
ả
ượ
ướ
ứ
ượ ồ
ị
ẩ
ị
ầ ầ ệ ứ
ẩ ng và nhóm các tiêu chu n đ nh tính.
777
ệ Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng ẩ Tiêu chu n mà các công ty ph i đáp ng tr c phép phát hành ch ng khoán c khi đ c chia ra làm hai nhóm các ra công chúng đ ẩ tiêu chu n bao g m nhóm các tiêu chu n đ nh ượ l
ầ ầ ứ
ượ ng;
ẩ ả ấ ị
ạ ộ ả
ụ
ả ạ
ả ượ c bán
l ộ ố ượ ủ ợ ị
ầ ư ả ế ậ
ầ ủ ấ ị l
ắ ộ
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO ệ ệ Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công chúng ị Các tiêu chu n đ nh l + Công ty ph i có quy mô nh t đ nh; ộ ố ệ ả + Công ty ph i ho t đ ng có hi u qu trong m t s ướ c khi xin phép phát hành ra công chúng; năm liên t c tr ấ ị ủ ợ ổ + T ng giá tr c a đ t phát hành ph i đ t quy mô nh t ị đ nh ấ ị ộ ỷ ệ nh t đ nh c a đ t phát hành ph i đ + M t t ng quy đ nh công chúng đ u t cho m t s l ủ + Các thành viên sáng l p c a công ty ph i cam k t ố ổ ộ ỷ ệ nh t đ nh v n c ph n c a công ty trong n m m t t ị ờ ả m t kho ng th i gian quy đ nh.
8888
ầ
ồ
ị ộ ố ả ả ề ộ ồ
ả
ả ợ ả ợ ch c c a công ty ph i h p lý và ph i vì l i
ầ ư .
ệ ạ
ủ ả ấ ậ ộ
ề ệ ử ụ ả ng án kh thi v vi c s d ng
ố
ươ đ t phát hành; ặ ộ ộ ố
99999
c m t ho c m t s các t ế ả ả ượ ừ ợ c t ả ượ ứ ổ ứ ả ợ
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO ệ ầ ứ ệ Đi u ki n phát hành ch ng khoán l n đ u ra công ẩ ị Các tiêu chu n đ nh tính: chúng ả + Các nhà qu n lý công ty bao g m thành viên ban giám đ c đi u hành và h i đ ng qu n tr ph i có trình đ và ệ kinh nghi m qu n lý công ty ơ ấ ổ ứ ủ + C c u t ủ ích c a các nhà đ u t ả + Các báo cáo tài chính, b n cáo b ch và các tài li u cung c p thông tin c a công ty ph i có đ tin c y cao nh t. ấ + Công ty ph i có ph v n thu đ ch c b o + Công ty ph i đ lãnh phát hành đ ng ra cam k t b o lãnh cho đ t phát hành.
ệ
M nh giá ch ng khoán
ộ
ệ
ồ
ủ t Nam. ỹ
ứ
ế
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO ươ Ứ Ch ng II: CHÀO BÁN CH NG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG • Đi u 10. ứ ề • 1. Ch ng khoán chào bán ra công chúng trên ổ ướ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ệ ượ c ghi b ng đ ng Vi ỉ ổ ườ
ứ lãnh th n t Nam đ Vi ệ ầ
ồ
ệ
ệ
ế
ộ ố ủ
ồ ồ
ệ ệ
10
ằ • 2. M nh giá c phi u, ch ng ch qu chào bán ầ l n đ u ra công chúng là m i nghìn đ ng ủ t Nam. M nh giá c a trái phi u chào bán Vi ộ ra công chúng là m t trăm nghìn đ ng Vi t ộ Nam và b i s c a m t trăm nghìn đ ng Vi t Nam.
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ứ ệ ề Đi u ki n chào bán ch ng khoán ra công
ệ ế ổ 1. Đi u ki n chào bán c phi u ra công chúng bao
ề Đi u 12. chúng ề g m:ồ
ứ ề ệ
ố ừ ườ ỷ ồ ờ ạ i th i đã góp t ệ t Nam đ ng Vi a) Doanh nghi p có m c v n đi u l m i t
ể ở
ạ ộ ệ đi m đăng ký chào bán t ị tr lên tính theo giá tr ghi trên s k toán; ướ ủ b) Ho t đ ng kinh doanh c a năm li n tr
ồ c năm đăng ỗ ỹ lu
11
ạ ộ ượ ử ụ ố ng án s d ng v n ổ ồ c Đ i h i đ ng c
ổ ế ề ờ ả ký chào bán ph i có lãi, đ ng th i không có l ế ế k tính đ n năm đăng ký chào bán; ươ ươ ng án phát hành và ph c) Có ph ượ ừ ợ thu đ đ t chào bán đ c t đông thông qua.
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ầ ứ
ủ ổ ổ c bán cho trên 100 nhà đ u t
ợ
ườ ỷ ồ ch c phát hành ổ ứ ngoài t ch c ứ ch c phát ể i thi u này là
ầ ư ủ ổ ổ ố ầ ng h p v n c ph n c a t ỷ ệ ố ở t đ ng tr lên thì t l ầ ủ ổ ứ ch c phát hành ấ ả ắ ậ
ch c phát hành và ph i n m gi
ế
ị
ầ ủ ổ ứ i thi u ba năm k t ợ ượ ả ổ ố ữ ít nh t 20% v n c ữ ứ ả ắ m c này ệ ể ừ ngày k t thúc vi c phát hành ế ổ ng h p c phi u phát hành có t ng giá tr theo ổ ứ ả ỷ ồ ch c b o lãnh đ ng thì ph i có t ổ t 10 t
Ths Phan Hong Mai, FBF
12 12
ố ể ố T i thi u 20% v n c ph n c a t ả ượ ph i đ phát hành, tr ừ 100 t hành t ố ổ 15% v n c ph n c a t ổ + C đông sáng l p ph i n m gi ph n c a t ể ố t ườ + Tr ệ m nh giá v phát hành.
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ế ầ ị ườ ng có
ư Vi c phát hành c phi u l n đ u ra th tr ể
ộ ố ạ ấ ị ự ổ ế
ầ ổ ệ m t s các u đi m nh t đ nh ẹ ị
ệ ố ự
ấ ượ ả ộ ủ ng và đ chính xác c a báo cáo
13
• T o hình nh đ p và s n i ti ng công ty ả • Làm tăng giá tr tài s n ả • Thu hút và duy trì đ i ngũ nhân viên gi ộ ỏ i • Xây d ng h th ng qu n lý chuyên nghi p ệ • Tăng ch t l tài chính
ạ ộ 3.1 Ho t đ ng IPO
ể ị ự ả
ộ ộ ị
14
ệ ề • Tuy nhiên nó cũng có một số nhược điểm • Phân tán quy n s h u ề ở ữ • Chi phí phát hành cao • Có th b rò r thông tin m t ậ ỉ • Xây d ng h th ng qu n lý chuyên nghi p ệ ệ ố • Đ i ngũ cán b cán b công ty ch u trách ộ ơ nhi m nhi u h n
ủ ụ
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng ầ Th t c phát hành l n
đ uầ
ệ ướ ườ ng, tr
ầ
ộ ứ ả ế ầ ặ ộ ố ổ ứ ả
ứ ẽ ổ ọ
ứ ớ ố ớ ệ
ả ợ c khi ti n hành vi c chào bán Thông th ch ng khoán ra công chúng l n đ u, công ty phát hành ọ ph i ch n cho mình m t ho c m t s t ch c b o lãnh phát hành. ả ch c b o lãnh này s tham gia vào m i công Các t ủ ạ đo n c a quá trình phát hành ch ng khoán ra công chúng và có trách nhi m liên đ i đ i v i các bên tham ồ gia vào đ t phát hành bao g m c công ty phát hành.
ợ
ệ ề
15
ủ ề ổ ứ ả ụ Thành công c a đ t phát hành ra công chúng ph ộ thu c khá nhi u vào k năng ngh nghi p và uy tín ủ c a các t ỹ ch c b o lãnh.
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ẩ ị ồ ơ
ấ ả
ố ể
Chu n b h s xin phép phát hành •Sau khi ch p nh n làm b o lãnh phát hành, t ậ ổ ứ ch c ổ ứ ư ấ ệ ớ ẽ ả ch c v n và các t b o lãnh s liên h v i công ty t ế ả ế ậ ổ ợ ạ h p b o lãnh (n u t l p t đ i lý phân ph i đ thi c n).ầ
ả
ế ả ế ả ứ
ồ ơ ữ ủ ệ
•T ch c b o lãnh ph i ký cam k t b o lãnh phát ả ứ ổ ớ ổ ch c phát hành. Cam k t b o lãnh phát hành v i t ộ hành là m t trong nh ng tài li u c a h s xin phép phát hành.
ợ ổ ợ ng h p b o lãnh phát hành theo t
16
ả ượ
ổ ứ ớ ổ ứ •Tr ả ườ ế ả k t b o lãnh phát hành ph i đ ả b o lãnh chính và t ứ ả ch c b o lãnh v i t h p thì cam ứ ữ ổ ch c c ký gi a t ổ ữ ặ ch c phát hành ho c gi a các t ch c phát hành
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ổ ả ứ ứ ớ ổ • T ch c b o lãnh cùng v i t
ị ộ ồ ơ
ẩ ồ ơ ế Ở ệ Vi ệ ồ
ẫ ấ ơ ả ặ
ế ị ệ ch c phát hành ti n t hành chu n b b h s xin phép phát hành. Nam, h s xin phép phát hành bao g m các tài li u sau: – Đ n xin phát hành (theo m u UBCK) – B n sao có công ch ng gi y phép thành l p ho c ậ ướ c thành
ầ ổ ứ ể quy t đ nh chuy n doanh nghi p nhà n công ty c ph n
ứ ứ ấ ả ậ – B n sao có công ch ng gi y ch ng nh n đăng ký
17
kinh doanh; ề ệ ạ ộ ủ ổ ứ – Đi u l ho t đ ng c a t ch c phát hành;
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ạ ộ ổ ệ ậ ấ ị – Ngh quy t c a đ i h i c đông ch p thu n vi c
ế
ế ủ ổ phát hành c phi u; ạ ả
ộ ồ ơ ế ị – B n cáo b ch; – Danh sách và s y u lý l ch thành viên h i đ ng
ả ố ị qu n tr và ban giám đ c;
ụ
ầ – Các báo cáo tài chính liên t c trong 2 năm liên t c ể ờ ộ ụ i th i đi m n p h s ;
ả
18
ữ ổ ứ ả ấ ớ g n nh t tính t – Cam k t b o lãnh phát hành đ ế ch c b o lãnh chính và t gi a t ồ ơ ữ ế ượ c ký k t gi a ổ ứ ch c phát hành.
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ả
ứ
ẩ ồ ơ
ậ ể
ớ ợ
ạ
• Sau khi hoàn thành vi c chu n b h s , t ị ồ ơ ổ ệ ể ch c b o lãnh chuy n h s xin phép phát ư ấ v n lu t đ xem xét các hành cho công ty t i đ t phát hành khía c nh pháp lý liên quan t đó.
ư ấ
• Công ty t
ả
ị v n ch u trách nhi m xem xét và ồ ơ ầ theo đúng ỷ
ủ ứ
ủ
ị
ệ ợ ệ ả đ m b o h s đ y đ và h p l quy đ nh c a U ban Ch ng khoán.
19
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ệ
ị
ổ ứ ả
ư ấ
ế Ti n hành soát xét và xác đ nh trách nhi m ữ ổ ứ gi a t ch c b o lãnh và các công ty t
ch c phát hành, t v n.
20
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ỷ
• N p h s xin phép phát hành lên U ban
ộ ồ ơ ứ Ch ng khoán
ệ ồ ơ
ả
ổ
ớ ổ ệ ấ ả ệ ử
ự
• Trong th i gian xét duy t h s xin phép phát ờ ứ ch c phát ch c b o lãnh cùng v i t ổ ổ ả t c vi c s a đ i, b ỷ
ầ ủ
ứ
ứ hành, t hành ph i th c hi n t sung theo yêu c u c a U ban Ch ng khoán
21
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ờ
ả
ứ ự ạ
ứ
ả ể ư
ư
ầ
ờ
ư ế ộ ế
ượ t l ặ
ả ủ ổ
ể
ọ
ể ổ Trong th i gian này t ch c b o lãnh có th ộ ử ụ s d ng m t cách trung th c và chính xác các ỷ ử thông tin trong b n cáo b ch đã g i U ban ủ ầ Ch ng khoán đ thăm dò nhu c u c a các nhà đ u t c phép m i , nh ng không đ ả các thông chào, qu ng cáo cũng nh ti ề tin v giá c c a c phi u ho c tri n v ng ủ ổ ứ c a t
ch c phát hành.
22
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ổ
ứ
ố
ả
ệ
ươ ố
ả ờ ch c b o lãnh Cũng trong th i gian này, t ự ả ứ ớ ổ ợ ch c phát hành d th o ph i h p v i t ắ ạ ố t; công b phát hành và b n cáo b ch tóm t ạ ọ ự l a ch n các ph ng ti n thông tin đ i ệ ể chúng đ công b vi c phát hành và các thông tin liên quan
23
ồ ơ
ệ
ượ ệ ố ị
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng Sau khi h s xin phép phát hành có li u l c ự • Công b phát hành ố • t nam, vi c công b phát hành đ
c quy đ nh
Ở ệ Vi ư nh sau:
ấ ậ • Ngay sau khi nh n d c gi y phép phát hành, t
ỷ ứ
ượ ả ử ệ ệ ố
ắ ạ t;
ổ ứ ch c phát hành ph i g i cho U ban Ch ng khoán ụ ụ ướ c các tài li u ph c v cho vi c phân ph i, Nhà n bao g m: ồ ả ộ
24
ế ệ • B n cáo b ch tóm t • N i dung thông cáo phát hành; và • Các tài li u khác (n u có).
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ượ
• Trong vòng 5 ngày sau khi nh n đ
ố ợ
ớ
c c p, t
ỷ ổ ứ ả ể
ươ
ứ
ố ươ ng (Báo Nhân dân), m t t ơ ổ ng n i t
ứ
ả
ứ
ứ
ạ
ậ ấ c gi y ứ phép phát hành do U ban Ch ng khoán Nhà ả ướ ấ ch c b o lãnh ph i ph i h p v i n ố ệ ổ ứ ch c phát hành đ công b vi c phát hành ít t ộ ờ ế ấ ủ nh t trên 5 s báo ngày liên ti p c a m t t ộ ờ báo báo Trung ặ ụ ở ị ch c phát hành đ t tr s đ a ph ị ườ ủ ng chính và b n tin chính th c c a th tr ch ng khoán (T p chí Ch ng khoán).
25
ầ
ầ
ứ ặ ổ ứ
ỉ
ị
ế
ỹ
ố ề
ố ượ
ạ
ế ể ệ
ế
ố t.
ư
ả
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng ố Phân ph i ch ng khoán • T ch c b o lãnh ho c t ổ ứ ả ch c phát hành yêu c u các nhà đ u ư ề đi n vào phi u đăng ký mua, trong đó ghi rõ tên, đ a ch liên t ứ ạ ng ch ng khoán đăng ký, s ti n ký qu . Các phi u l c, s l ầ ả đăng ký ph i có ph n g c khi l i các thông tin chính đ ti n ầ ả tham kh o khi c n thi • Yêu c u nhà đ u t ầ ị
ầ ư ặ ọ ứ
ệ
ỹ
ự
ệ
ề
ể
ằ
ặ
ả
ả ả
ứ
ả
ố
• Th i h n đăng ký mua ch ng khoán ph i đ m b o kéo dài t
i
thi u 30 ngày.
ờ ạ
ch c phát hành, t ườ ầ ư ế ố ượ bi
ổ ứ ả ch c b o lãnh ứ ng ch ng khoán
ổ ứ i đ u t
t s l
ề ộ đ t c c m t kho n ti n, nh ng không quá ể 10% tr giá ch ng khoán đăng ký mua. Vi c ký qu có th ủ ặ ượ c th c hi n b ng ti n m t ho c séc chuy n kho n c a đ ngân hàng. ờ ạ ể • H t th i h n đăng ký mua, t ế ả ph i thông báo cho ng ượ đ
c mua.
26
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ổ ả ứ
ố • T ch c b o lãnh c n nêu rõ ph ể ặ ộ ươ ộ ố ươ ứ ứ ư ng th c u tiên ng th c
ầ phân ph i, có th dùng m t ho c m t s ph sau: Ư ướ ẽ ượ ư • u tiên v th i gian: ai đăng ký tr c s đ c u
tiên mua tr
ớ ố ượ ớ ẽ ng l n s
ề ờ ướ c. • u tiên v s l ề ố ượ c u tiên mua tr đ c.
Ư ượ ư ư ậ ượ c ghi rõ
ả ứ ế ng: ai đăng ký v i s l ướ • Các u tiên khác theo tho thu n, c n đ ầ trong phi u đăng ký mua ch ng khoán.
ứ ầ • N u s l
ủ ứ
27
ả
ể
ầ ư ặ ế ố ượ ng ch ng khoán đ t mua c a các nhà đ u ố ượ ượ ư t quá 20% s l ng ch ng khoán phát cá nhân v t ố ấ ả ứ ổ ch c b o lãnh ph i dành ít nh t 20% s hành, t ượ ứ ng ch ng khoán phát hành ra công chúng đ phân l ố cá nhân. ph i cho các nhà đ u t
3.2 Quá trình phát hành ra công chúng
ợ K t thúc đ t phát hành
ả
ể
ề
ứ
ch ng khoán.
ổ
ổ
ệ
ứ
ứ
ả
ả ờ ạ
ch c b o lãnh ph i i mua trong th i h n 30 ngày,
ượ
ứ
ệ
ượ
ộ
ợ ả vi c phân ph i ch ng khoán ph i đ c ỷ c U ban
ố i m t ngân hàng đ
ấ
ế ổ T ch c phát hành và b o lãnh phát hành chuy n giao ti n và ứ ạ t Nam, các t T i Vi ch c phát hành, t ườ ứ ể chuy n giao ch ng khoán cho ng ế ể ừ ngày k t thúc đ t phát hành. k t ề ượ ừ c t Ti n thu đ ỏ ạ ả ể chuy n vào tài kho n phong t a t ậ ướ Ch ng khoán Nhà n
ứ
ứ c ch p thu n. ế Trong th i h n 10 ngày sau khi k t thúc đ t phát hành, t ả ẫ
ố ợ ứ
ạ
ố
ỷ
ổ ứ ợ ờ ạ ch c ả ế ậ ớ ổ ch c b o lãnh l p báo cáo k t qu phát hành ph i h p v i t ư ị phân ph i ch ng khoán theo m u quy đ nh t i Thông t ứ ệ 01/1998/TTUBCK và đ trình lên U ban Ch ng khoán Nhà ướ n
c.
28
ạ ộ
ầ
3.3 Ho t đ ng NH đ u tư
ầ
ổ ợ ầ
ổ
ế
ổ
ươ
ứ
ấ
ổ ợ ứ Ngoài ch c năng h tr công ty tiên hành IPO ư còn h tr công ty huy Ngân hàng đ u t ư ổ ổ ố ợ ộ đ ng n vay và v n c ph n b sung nh : ổ ế ư ế phát hành trái phi u, c phi u u đãi c ứ phi u ph thông hay ch ng khoán lai ặ Phát hành theo hình th c đ giá ho c th
ng
ngượ l
29
ạ ộ
ầ
3.3 Ho t đ ng NH đ u tư
ứ
ị ườ
ng s c p. Đó là phát hành riêng l
ệ
ẻ
ề
ộ ố có t
ầ ư ế
ế
ườ
ẻ
thông th
ủ
ỉ ứ
ượ
ả
ị ự ng ch u s ướ i c niêm y t và
ng đ
ị ườ
ứ
ị
ứ Có 2 hình th c phát hành ch ng khoán trên ẻ ơ ấ th tr và phát hành ra công chúng. . Phát hành riêng lẻ ứ Phát hành riêng l là vi c phát hành trong đó ch ng khoán ấ ị ượ ườ ạ i nh t đ nh (thông đ c bán trong ph m vi m t s ng ữ ớ ổ ứ ườ ch c), v i nh ng đi u th ng là cho các nhà đ u t ộ ộ ạ ệ ki n h n ch và không ti n hành m t cách r ng rãi ra công chúng. ứ ệ Vi c phát hành ch ng khoán riêng l ứ ậ ề đi u ch nh c a Lu t công ty. Ch ng khoán phát hành d ế ố ượ hình th c này không ph i là đ i t ng ch ng khoán. giao d ch trên th tr
30
ạ ộ
ầ ư
3.3. Ho t đ ng NH đ u t
ộ ọ ự ườ ẻ ở b i m t ng l a ch n phát hành riêng l
ẩ ể
ố ế ấ ộ
ỗ ng v n c n huy đ ng th p. Do đó n u phát i hình th c ra công chúng thì chi phí trên m i
ố ượ ướ ố ộ
ẽ ở ổ
ằ ụ ệ ố
ụ ư ụ ả ế
ẩ ứ ủ ộ
31
Công ty th ố s nguyên nhân sau: ủ Công ty không đ tiêu chu n đ phát hành ra công chúng; ầ S l ứ hành d ồ đ ng v n huy đ ng s tr nên quá cao; ế Công ty phát hành c phi u nh m m c đích duy trì ổ các m i quan h kinh doanh. Ví d nh phát hành c ấ phi u cho các nhà cung c p hay tiêu th s n ph m... Phát hành cho cán b công nhân viên ch c c a công ty1.
ạ
ạ
Công ty đ i chúng
ầ
ộ
ộ
ổ
ể 3.4. Chuy n công ty đ i chúng thành phi đ i chúng • Đi u 25. ạ ề • 1. Công ty đ i chúng là công ty c ph n thu c m t trong ba lo i ạ
ạ hình sau đây:
ở
ự ổ
ế ế ạ
ứ
ị i S giao d ch ch ng
ặ
ệ ế khoán ho c Trung tâm giao d ch ch ng khoán;
ổ c niêm y t t ứ ấ
ượ
ộ
• a) Công ty đã th c hi n chào bán c phi u ra công chúng; • b) Công ty có c phi u đ ượ ị c ít nh t m t trăm nhà đ u t
ệ
ệ
ở
t Nam tr lên. ạ ị
• c) Công ty có c phi u đ ầ ư ở ữ ế ổ s h u, ề ố ầ ư ứ ể không k nhà đ u t ch ng khoán chuyên nghi p và có v n đi u ừ ườ ỷ ồ ệ đ ng Vi m i t đã góp t l • 2. Công ty c ph n theo quy đ nh t ầ ổ ồ ơ
ể ị
ạ
ề ề ờ ạ
ả ộ ậ ươ
ứ ở
ả i đi m c kho n 1 Đi u này ả ạ i kho n 1 Đi u 26 ph i n p h s công ty đ i chúng quy đ nh t ướ ỷ ủ c trong th i h n c a Lu t này cho U ban Ch ng khoán Nhà n ạ ể ừ chín m i ngày, k t
ngày tr thành công ty đ i chúng.
32
ể
ạ
ạ
3.4. Chuy n công ty đ i chúng thành phi đ i chúng
ể ạ Ho t đ ng chuy n công ty đ i chúng thành công ty phi
ạ ộ đ i chúng
ủ ầ ạ ả
ộ ổ ộ ầ ư ệ X y ra khi toàn b c phi u c a công c ph n đ i ạ ạ t phi đ i ế i m t nhóm nhà đ u t ổ . Vi
ạ ộ ố ư ư ể ị chúng b mua l chúng có m t s u đi m nh sau:
ế t ki m chi phí
ạ ộ ệ ộ ự ế ợ ủ • Ti • Tăng đ ng l c và cam k t ho t đ ng vì l i ích c a
công ty
ế ị ệ ộ • Nhà qu n tr linh đ ng h n trong vi c quy t đ nh các ơ
33
ả ạ ộ ị ủ ho t đ ng c a công ty
ị ỳ ạ ợ
ả
3.5. Qu n tr k h n n
ề ỳ ạ
ả
Công ty ph i có trách nhi m v k h n
ả
chính nh
ệ ế ợ n khi phát hành trái phi u ế ố ng lai là y u t ợ ỳ ạ
ng đ n k h n n
h
Lãi su t t ấ ươ ế ưở ẽ
Công ty s không vay n dài h n khi k ỳ
ạ ượ ạ i c l
ể
ợ ấ ọ v ng lãi su t gi m và ng ấ ế
ả ả ằ
ả
Khi lãi su t gi m công ty có th mua i trái phi u nh m gi m chi phí lãi
ạ l
34
ạ ộ
ợ
3.6. ho t đ ng tái tài tr
ợ
ứ
Ho t đ ng tái tài tr là vi c t
ạ
ớ
ế ạ
ớ
ệ ổ ch c phát i trái phi u đã phát hành v i ế i trái phi u m i có
ơ
ư
Tr
ợ ầ ạ
ướ ả
ủ
ợ
ạ ộ hành mua l ấ lãi su t Cao và bán l ấ ấ lãi su t th p h n. ế ị c khi đ a ra quy t đ nh tái tài tr c n i ích và chi phí c a ho t
ộ
ph i xem xét l đ ng này
35
ợ
ế
3.6. ho t đ ng tái tài tr ế ượ
ụ ấ ữ
ướ ệ ổ
ng pháp đ
ạ ớ ề ạ ọ c là 3 tri u phân b theo ng th ng trong vòng 25 năm trái i i v i phí mua l
ạ ộ ư ệ Ví d : Công ty A có 60 tri u trái phi u đang l u hành, lãi su t 12%, trái phi u phát hành đ c 5 năm còn 20 ạ năm n a thì đáo h n. Chi phí phát hành 5 năm tr ẳ ườ ươ ph ế phi u này có kèm quy n ch n mua l là 10%
ố ấ ị ườ ỳ ạ ng xu ng còn 9% k h n 20
ớ
ẽ ế
ế ấ ạ
3636
ế ấ ầ G n đây lãi su t th tr năm ệ ế Chi phí phát hành trái phi u m i là 2,65 tri u ạ ự ị Công ty d đ nh s mua l i trái phi u cũ, 1 tháng sau ắ ớ khi phát hành trái phi u m i lãi su t ng n h n là 6%, thu su t là 40 %
ạ ộ
ợ
3.6. ho t đ ng tái tài tr
ạ
60tr x 10%x(140%)
3.600.000 960.000
%40*20
3tr 25
2.650.000
ế
60tr x 6%/12 x (140%)
180.000
ượ ư
ớ ậ đ u t
c sau ắ ng n
60tr x 12%/12 x (140%)
ổ
ế Phí mua l i sau thu ế ừ ắ chi phí Lá ch n thu t ổ ư phát hành ch a phân b Chi phí phát hành trái phi u m i ả L i nh n đ ế ừ ầ thu t h nạ ế ả ả Lãi ph i tr sau thu ầ T ng chi phí ban đ u
360.000 5.470.000
37
ướ ầ ị B c 1: xác đ nh chi phí ban đ u
ợ
3.6. ho t đ ng tái tài tr ọ
ạ ộ ắ
ắ
53.000
tr
%40*
65.2 20
ấ
48.000
%40*20
3tr 25
ừ
ầ
lá
5.000
ợ ắ
ế Lá ch n thu hàng năm trên chi phí phát hành ớ ế trái phi u m i ế ắ Lá ch n thu m t đi hàng năm trên chi phí phát hành trái phi u cũế L i ích thu n t ế ch n thu
38
ướ ế B c 2: L i ích lá ch n thu
ợ
3.6. ho t đ ng tái tài tr
ạ ộ ả
60tr x 12% x 60%
4.320.000
ế
60tr x 9% x 60%
3.240.000
ế
ớ
ế
ả ả Lãi ph i tr hàng năm ớ ố đ i v i trái phi u cũ sau thuế ả ả Lãi ph i tr hàng năm ố ớ đ i v i trái phi u m i sau thuế ệ Ti
t ki m lãi hàng năm
1.080.000
39
ế ế ướ ị B c 3: xác đ nh kho n thu ti ệ t ki m
ướ ế ấ ị
ợ ạ ộ 3.6. ho t đ ng tái tài tr ấ ớ t kh u là 5,4%
40
B c 4: xác đ nh NPV v i su t chi
ạ ả ủ
ớ ằ ẽ ứ
ế ự
ẽ ng 7% trên giá bán. ế ể ẽ ả ổ
ử ế ạ ầ i 22$,
ổ ề ấ
ự ế ả ổ
ậ Bài t p 1 Công ty Blue Coral Breweries (BCB) đang có k ế ho ch IPO. Nhà b o lãnh phát hành c a công ty đã ỗ ổ nói r ng ch ng khoán s bán v i giá $ 20 m i c ấ ế phi u. Các chi phí tr c ti p (chi phí pháp lý, in n, ẽ ượ ả vv) s là $ 800,000. Nhà b o lãnh phát hành s đ c ưở h ề a. Có bao nhiêu c phi u BCB s ph i bán đ thu v ố ề s ti n là $30.000.000 ế b. N u giá c phi u đóng c a ngày đ u tiên t ặ bao nhiêu ti n m t BCB đã m t ? ế ủ c. T ng chi phí c a BCB (tr c ti p, gián ti p, và b o lãnh phát hành) cho IPO là bao nhiêu?
41
42
a. Proceeds per share = (1 − 0.07)($20) = $18.60. Required proceeds after direct costs: $30 million + $800,000 = $30.8 million. Number of shares = $30.8 million/$18.60 per share =1.656 million shares. b: Amount left on table =(Closing price − offer price)(Number of shares)=($22 − $20) x 1.656 million = $3.312 million: c. Underwriting cost 0.07($20)(1.656) = $2.318 million. Total costs = $0.800 + $2.318 + $3.312 = $6.430 million.
ế
ụ
ư
ấ
ế
ệ ượ
ệ
ươ
ướ
c là 5 tri u phân b theo ph
ổ ế
ạ
ạ ớ
i v i phí mua l
i là 12% ấ
ị ườ
ự
̣
ố ng xu ng còn
ỳ ạ
ế
ạ
c khi mua l
́ ́
ạ
ạ v i lãi su t
ầ
ủ Tính NPV hoàn
tái tài trợ đ y đ .
ệ ế
ả
ế ị
ưở
ữ
ế
ng đ n quy t đ nh
tái tài tr ợ
̣
43
Bài t p ậ Ví d : Công ty công nghê Mullet có 75 tri u trái phi u đang l u hành, lãi su t 12%, trái phi u phát hành đ c 5 năm còn 25 năm ạ ữ n a thì đáo h n. Chi phí phát hành 5 năm tr ng ẳ ườ pháp đ ng th ng trong vòng 30 năm trái phi u này có kèm ọ ề quy n ch n mua l Công ty công nghê Mullet d đoán lãi su t th tr 10% k h n 25 năm ệ ế ớ ẽ Chi phí phát hành trái phi u m i s lên đ n 5 tri u ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ướ ượ ơ Tra i phiê u m i se đ c pha t ha nh 1 tha ng tr i ̃ v i s ti n thu đ ́ ượ ầ ư ứ ớ ố ề c đ u t tra i phiê u cu vào các ch ng khoán ỗ ấ 6% m i năm trong giai đo n ớ ắ ủ chính ph ng n h n ế ấ ờ thu su t là 40 % ạ t m th i. ộ ự ự a. Th c hi n m t s phân tích bao nhiêu? tr trái phi u là ẽ ả ế ố b. Nh ng y u t nào s nh h ơ ủ ngay bay giờ c a Mullet h n là sau này?

