Ẩ
Ễ
Ộ Ố Ệ ƯỜ
Ặ
M T S B NH NHI M KHU N NG G P TH TRONG THAI NGHÉN
Ị LÊ TH THANH VÂN
ụ
M c tiêu
ả
ễ ệ ượ ọ t kê đ ọ Sau khi h c xong, h c viên có kh năng: ẩ Li
ế ưở
Mô t
ứ ơ ả nguy c nh h ả ượ đ
ủ ế
ưở
ẹ
c các tác nhân nhi m khu n có ẹ ng đ n m và thai nhi. ậ ệ c các tri u ch ng lâm sàng, c n ộ ố ứ lâm sàng và bi n ch ng chính c a m t s ứ ế ả ễ b nh nhi m trùng có nh h ng đ n s c kh e m và thai nhi. ề ệ ỏ ướ ị H ng đi u tr
ườ
Đ ng vào
ế
Qua rau thai i ố Qua màng ự Tr c ti p ạ M ch máu , b ch huy t
ế ạ
ả
ữ
ưở
ẩ
ễ Nh ng nh h ng nhi m khu n ụ ả cho s n ph và thai nhi
ậ ế D d ng thai nhi. ch t thai. thai ch m phát
ị ạ ể ử tri n hay suy thai trong t
ậ
ệ ượ ng:
ượ ướ ố c
ng th n i
ị ổ
ể
t prostaglandin do màng rau b t n ể
cung. ẽ Thai b suy s gây ra các hi n t t adrenaline ừ t corticoid t
ạ ng, có th gây chuy n d
ị ế ế Ch ti ế ế ế tuy n th Ch ti ả i phóng phân xu vào n Gi ế ế Ch ti ươ th
Ế
Ễ
Ẩ TAI BI N NHI M KHU N
Ba tháng đ u: Thai b nh lý , x y thai Ba tháng gi a:Thai ch t l u, X y thai ẩ
ầ ữ ệ ế ư ẩ ả
ễ ầ
ụ ộ mu n, nhi m khu n rau thai, ph n ph thai
Ba tháng cu i: NK thai trong TC, gây thai
ố
ệ ư ẻ
ễ ẩ ậ ả b nh lý, đ non, thai l u, viêm gan ễ Sau đ : Nhi m khu n h u s n, nhi m
ẩ ẻ khu n thai
ứ
ễ
ẩ
ệ ẩ
Tri u ch ng và ch n đoán nhi m ờ khu n trong th i gian có thai
ấ ị ở D u hi u NK không rõ ràng, b che d u b i
ứ ứ ế tri u ch ng th phát, bi n ch ng
Tri u ch ng toàn thân:
ệ ứ ứ
ệ
ễ
ố
ợ
ẻ
ọ
ư ọ ử ơ ườ ng nh p
ờ ỉ ố ố ỡ i, ị
ấ ậ
ệ
ặ
S t: > 38º C, ư ố <36 ºC, theo dõi nh s t ấ ẩ D u hi u nhi m khu n, tình hu ng g i ý nh d a ẩ s y thai, d a đ non, ra máu âm đ o, c n co t ị cung, nghi ng r tim thai (đ c bi
ạ i v non, b t th t nh p tim thai ch m).
ấ ệ ệ ố
ứ
ệ
ạ
Tri u ch ng t
ỗ i ch :
ễ i CTC, ÂĐ.
ậ
ẩ ạ Nhi m khu n t ẩ ệ L y b nh ph m ÂĐ, CTC, ni u đ o. nh n ụ ươ ổ ệ ạ ộ ạ ậ i b ph n sinh d c ng t
ấ ữ ị đ nh nh ng t n th ổ ươ T n th ng da vùng ÂH, TSM. ế Viêm tuy n bartholin. Viêm ÂĐ CTC.
ỉ ố ư ư ẫ Khí h l n máu ẻ ả X y thai, r i , đ non, thai l u
ệ
ứ Tri u ch ng thai nhi
ơ ặ t s m khó ch n đoán
ử ẩ cung
ễ ệ ớ NK s sinh, đ c bi ể ậ Thai ch m phát tri n trong t Suy thai, thai l u, ư ẻ Đ non.3050% đ non là do nhi m
Thai d d ng
ẻ khu n ẩ
S lây truy n s sinh có th x y ra trong
ị ạ ề ể ẩ ự ơ
TC, CD, sau sinh.
NK sau sinh r t đáng s , th ị
ườ ấ ợ ng do vi
ễ ẩ
ế ề ố khu n kháng thu c đi u tr khó khăn, di n ẻ ấ bi n nhanh, nh t là tr non tháng
ơ
ẩ Nhi m khu n s sinh ầ
ễ ẩ
ơ
ẻ
ớ : 3 ngày đ u sau đ
ộ
ẹ ừ ừ ỏ
ướ
ỏ ẫ
ấ
ễ Nhi m khu n s sinh s m Nh : l đ , b bú, nôn, nhi ổ ớ s m, n i m n da, đ s m, th nhanh, b ng ch ặ
ẩ ể ạ ệ
ệ ộ t đ dao đ ng, vàng da ụ ở ng ế ộ N ng: Th tr ng x u, da tái xám, huy t đ ng kém. ở
ở
ở
ế
RLĐH nhi ổ ớ da s m, xu t huy t, n i m n. tăng kích thích
ơ
ế ặ ỗ
ễ ễ ễ
ươ
ế
ấ
ng kh p,
ệ ớ t ni u, x ẩ ố , nhi m khu n r n, viêm
ạ
ư t, th nhanh, ng ng th , th rên. Vàng ẩ ấ ộ : 45 sau đ ẻ ẩ Nhi m khu n s sinh mu n ẩ Nhi m khu n huy t n ng ẩ ạ i ch : hô h p, ti Nhi m khu n t ễ ạ ử ộ NK da, viêm ru t ho i t ắ ế k t m c m t, viêm màng não
ộ ố ầ
ễ ẻ ơ
ẩ
ệ M t s m n b nh gây nhi m khu n cho thai nhi và tr s sinh
ử
Trong t
cung NK qua rau: Rubella,
ố ế ợ
i k t h p v i v
ườ
ượ
Trong khi đ NK do đ
c
ậ
ng máu rau thai , hay ng ầ i, viêm màng rau; L u c u, hespes, ế
ụ ầ
ườ
ụ
ễ
ố Cytomegalovirus, giang mai, toxoplasmosis, s t rét , ớ ỡ ố HIV, Viêm gan B Viêm màng i ỡ ố ư hay ch a v i ẻ ỡ ố dòng do v ầ HPV Chlammydia , Liên c u tan huy t nhóm B , HIV ng sinh d c: T c u vàng, E
Nhi m khu n ngoài đ
ẩ
coli, các lo i vi khu n khác
ẩ ạ ẩ
m : T c u, ườ
ừ
ụ
ế
ụ ầ ề ừ ẹ Nhi m khu n sau khi sinh,truy n t ụ ụ ụ , ph c v , d ng c qua đ
nhân viên y t
ng
ễ virus t ấ hô h p và catheter.
ậ
ệ
ạ
ầ
ứ
ấ
ậ
ị
i các v trí:
ướ
ể
ị
ẩ ạ ậ ọ nhiên: m n, h ng, tai, h u môn. ỷ c ti u, d ch não tu
ả
ẩ
Xét nghi m c n lâm sàng ứ Công th c máu, công th c b ch c u, CRP, c y máu ệ Xét nghi m c n lâm sàng tìm vi khu n t ồ ỗ ự Các l t ạ D ch d dày, phân, n ươ ng da ố i, máu r n ỡ ấ ở
ộ ở ỏ ị
ả
ị ổ T n th ướ ố N c ấ Bánh rau: Đ rau và l y m t m nh rau vô khu n ị S n d ch ( l y
ÂĐ khi m m v t )
ẩ
ả B nh ph m gi ệ ố
ậ ệ Xét nghi m c n lâm sàng ệ ệ ẫ i ph u b nh ỗ ẩ T i CTC, b nh ph m l
ngoài và trong ng
ạ CTC
Dây r n đ u n i v i thai nhi và bánh rau,
ố ớ ầ ố
bánh rau
Gan c a thai nhi đã ch t ệ
ủ ế
ộ ấ ầ ầ M t vài m n b nh c n chú ý: toxoplasmose, n m, vi rut, ricketsies.
ế ệ ể ẩ
ạ ấ ở Xét nghi m huy t thanh: có th ch n đoán giai đo n c p tính do rubeol, Toxoplasmose.
ừ
Viêm ru t th a và thai nghén: Đ i c
ộ ạ ươ ng
ấ ẩ ứ
1/10002000
ề ử ứ ặ ế ệ B nh c p c u, ch n đoán khó ỷ ệ T l ế Bi n ch ng n ng n , t vong cao n u có
VFMRT 30%. ơ ế ố nguy c ầ
ứ ề ạ
Y u t 6 tháng đ u thai ả ề S c đ kháng gi m, m ch máu nhi u – lan tràn
ổ ị ứ ệ Thay đ i v trí , tri u ch ng lâm sàng
ứ
ệ
ẩ
VRT và Thai nghén: Tri u ch ng ch n đoán
ố ẩ ễ
ơ ụ
ổ ụ b ng và thai, XQ
ẻ
S t , nhi m khu n toàn thân Đau b ng , Marburney+, TC c n co RLTH ả S n khoa XN: CTM, CRP, Siêu âm ệ Phân bi t : x y thai, đ non , VPP, Viêm ế ườ t ni u , viêm t y c p ng ti
ả ệ ụ ấ đ
ướ
ử
H ng x trí
ử ả ắ ẫ ổ ề X trí s m, m nh m v n ph i c t RT, đ
ề ầ phòng đ non, kháng sinh li u cao.
Ph u thu t: M b ng, n i soi , c t ru t th a
ớ ẻ ậ ộ ộ
ử ạ ừ cung
ắ ở ụ ử ụ , d n l u, r a b ng, không ch m t ư ổ ấ ả ẻ S n khoa : x y thai, đ non, thai l u, m l y
ẫ ẫ ư ả thai
Kháng sinh: ph r ng, không đ c cho thai
ổ ộ ộ
ị ọ
ề
ẻ
Đi u tr d a đ non
ử
ơ ơ
ắ
cung: thu c gi m co bóp c tr n, c t
ử ướ
ố ả
ụ
β
ơ ử
ề
ố ả ả Gi m co bóp t ộ ế ơ t. cung, thu c n i ti c n co t β ng giao c m ( – Mimetic):có tác d ng Beta h β ế ự cung và tr c ti p lên receptors ( 2) làm giãn c t ạ ạ m ch máu (Ritodrine, salbutamol truy n tĩnh m ch, ậ ng m d
i).
ỉ
ế ố
ọ
ướ ưỡ i l Anti oxytocin ơ Ngh ng i tuy t đ i t ầ
ệ ố ạ i gi ế ứ
ng là y u t ạ ể
ườ quan tr ng hàng đ u trong c ch chuy n d (thành công 50%)
Progesteron
ườ
ế
Viêm đ
ng ti
ệ t ni u
ỷ ệ
ế 510% ườ ệ ứ ệ ng ti t ni u không có tri u ch ng
T l Viêm đ Viêm bàng quang c p ấ ậ Viêm th n b th n
ể ậ
ẩ
Ch n đoán
ỉ ị ấ
ể ả ứ ướ T ng phân tích n ế ả
c ti u: gi y ch th màu, đ n gi n, cho k t qu t c thì. 1012 thông s : có nitrite, BC, HC, protein. ẩ ướ ướ ể ấ
C y tìm vi khu n trong n ẩ ế ố
c ti u: l y n ứ
ổ ướ ệ ả ả c. b o qu n trong nhi
ấ
K t qu nhi m khu n ti
ổ ơ ố ấ c ể ti u vô khu n, bu i sáng, bãi th 2 sau khi ạ h n ch u ng n t ộ đ 4 ºC không quá 30 phút, nuôi c y, làm KSĐ. ế ệ ế ả ầ ạ t ni u: b ch c u >
ễ ố ẩ ẩ 50000/ml, s vi khu n ≥1000000/ml.
Viêm bàng quang c pấ
ụ ữ
ph n có thai, đái khó do TC
Hay g p ặ ở ẩ Ch n đoán khó ố
ấ
ấ
ướ
c
ị
chèn ép, đái bu t do viêm n m ÂĐ. C y n ẩ ể ti u cho phép ch n đoán chính xác. ề
ế
ế
ể
ố Đi u tr kháng sinh Amoxicillin 500 mg u ng 3 ả ầ l n.ngày trong 3 ngày. N u không k t qu , tái ồ ể ướ ả ấ c ti u làm kháng sinh đ đ phát ph i c y n ị đi u tr kháng sinh ị ự
ằ
Đi u tr d phòng tái phát b ng kháng sinh u ng
ủ
ạ
ố
ỳ
ố i và 2
ẻ
ề ề ầ ầ
ặ
1 l n lúc đi ng trong su t thai k còn l tu n sau đ (trimethoprim /sulfamethoxazol 160/800mg, ho c amoxicillin 200mg).
ể ậ
ậ
Viêm th n b th n
ử ế ề
Hình thái n ng ặ T l Th
ươ ủ ế ở ả
12% tăng lên 30% n u có ti n s . ổ ng 1 bên (ph i). T n th ể ả ậ ng ch y u b th n, mà cũng có th c nhu mô th n.
M n b nh th
ệ ườ ỷ ệ ườ ể ậ ầ ng là do E.Coli (90%),
Klebsiella Pneumonil, Enterobacter, Proteus.
ứ
ệ
ơ
Tri u ch ng c năng
ấ
ệ
ộ
ệ ố
◦
◦ ể ạ
ụ
ố
ớ
ộ B nh xu t hi n đ t ng t ố ơ S t cao 3940 C, có c n rét run, rùng mình, s t ệ ộ i 34 C tiên t đ xu ng t
liên t c. có th h nhi ấ ấ ượ ng r t x u l
ầ
ặ
ệ
ả
ồ Đau đ u chóng m t, bu n nôn. ọ ắ ư Đau vùng th t l ng, c n đau d c theo ni u qu n, ả ộ
ơ ng đau m t bên, đôi khi c 2 bên.
ắ
ố
ườ th ấ
D u hi u viêm bàng quang: đái r t, đái bu t, đái
ệ ra máu.
ự
ứ
ệ
ể Tri u ch ng th c th
ệ
ễ
ộ Choáng n u b nh n ng, nhi m trùng, nhi m đ c ệ Đi m b th n hay đi m ni u qu n gi a đi m ni u
ễ ể ệ ữ ả ấ ấ ườ ư n l ng n r t đau
ng, ố
ộ
ỉ
ặ ế ể ể ậ ể ướ ả i đau, vùng s qu n d ể ử ơ cung có th có. C n co t ườ Thăm ÂĐ CTC bình th ể Không đi n hình ch có s t cao, dao đ ng, đau n l ng, khám không có gì rõ ràng
ớ
i, thăm
ườ ư ẩ ậ
ố ướ
ầ ệ
ỉ âm vùng s ỉ ượ ch đ c ch n đoán khi th y thu c nghĩ t ể ẩ c ti u. khám c n th n, và xét nghi m n
ậ
ệ Xét nghi m n
ử ể ấ
ạ ầ
ế ạ ầ ố ồ
ứ Tri u ch ng c n lâm sàng ử ể ướ ệ c ti u: que th , soi kính ấ ể ướ c ti u Que th cho th y hi n vi và c y n có b ch c u (10 00050 000 BC/ml), nitrit. ầ b ch c u k t kh i, đôi khi có h ng c u, VK> 100 000.
SÂ thai và th n ậ Ch p XQ:UIV ậ Ch c năng th n
ụ ứ
ề
ị Đi u tr
ậ ệ
ố ổ ễ ằ ồ ứ ễ ộ
ầ ố i thi u 3 tu n.
N m vi n theo dõi th n, ph i H i s c ch ng choáng, nhi m trùng nhi m đ c Kháng sinh t ể ướ XN n c ti u tr ị ơ ề đi u tr s sinh ẫ
ẻ ể ể ướ c trong và sau đ 48h, đ
Ph u thu t d n l u th n.
ậ ẫ ư ậ
Giang Mai và Thai nghén
xo n khu n Treponema pallidum, ạ ổ
ắ
B nh truy n qua đ
qua đ ủ ươ c ượ ng các t ng c a thai
ườ ạ ổ ổ ơ ch c, c quan
ng da – niêm m c , t ớ ụ ng tình d c, t n ứ ầ ẩ rau thai và gây t n th ừ ầ tu n 16 t ề ệ ươ th ơ ươ c , x
ở da,
ạ ng kh p, tim m ch, th n kinh ế ướ ề c, sây sát Lây truy n qua v t x ẹ ề QHTD, truy n máu , m con qua bánh rau
Tri u ch ng lâm sàng
ể
ế
ầ
34 tu n đ n 3 tháng bi u
ứ ừ b nh: t
ệ
ệ ủ ệ ờ Th i gian hi n lâm sàng ữ ệ
ế ố
ỏ ệ
ơ
Phát hi n nh ng y u t
nguy c cao khi h i b nh và
khám ấ
ạ
ươ
ụ
ệ D u hi u lâm sàng qua các giai đo n ậ ạ Giai đo n I: t n th
ng nh ườ
ỏ ở ộ ỏ
ữ
ụ
ầ
ợ
ạ
ầ
ỏ
ổ b ph n sinh d c ế (90% săng giang mai) th ng b qua. Nh ng v t ứ loét tr t nông hình tròn hay b u d c, không ng a, ự ủ không đau, không có m và kèm theo h ch. T ể ạ ẹ kh i, đ l ạ
i s o sau 36 tu n. ệ
ấ
ỏ Giai đo n II: xu t hi n các ban giang mai lan t a toàn thân, 212 tu n sau khi có nh ng v t loét
ế ạ
ươ
ữ ủ ạ ng các ph t ng t o thành
ầ ổ ạ Giai đo n III: T n th gôm giang mai
ậ
ạ ẩ i chancre
ấ Tìm vi khu n: l y b nh ph m t ụ
C n lâm sàng ẩ giang mai , m n ph ng ễ
ẽ ầ ấ
ệ ể
ể
ấ ồ ệ ệ ặ
ẩ ẩ ư
ầ ẩ
ố ị ứ ạ ệ ỏ ẩ Sau khi nhi m khu n 68 tu n s xu t hi n kháng th trong máu VDRL, RPR: ắ ặ kháng th không đ c hi u, b t đ ng xo n ắ khu n, kháng nguyên đ c hi u xo n ế ồ ả ứ khu n, TPHA: Ph n ng ng ng k t h ng ắ ề ắ c u , C đ nh xo n khu n (Nelson) đ t ti n và ph c t p.
ẩ Giang mai b m sinh: Ngay sau khi sinh
ẻ ẹ
ườ ợ ng h p)
ế
ườ ợ ặ ượ ng h p, m c dù đ c
Tr non tháng hay nh cân Phù thai rau Gan lách to (50% các tr ế Thi u máu do tan huy t Loét da, pempigut giang mai T vong 50% các tr đi u tr tích c c.
ử ề ự ị
ớ
ẩ Giang mai b m sinh s m
ể
ề
ố
ẩ
ứ
c, ch a d ch và vi khu n. Có th bong da
38 tháng sau đẻ ụ Nhi u n t m n n ặ ở toàn thân ho c
ế
ẹ
ủ t). M xanh
ở
ầ
ọ
ướ ị lòng bàn tay bàn chân. ạ ị ổ ặ
ẫ l n máu ổ ạ
ố Viêm xoang mũi làm bi n d ng s ng mũi (mũi t ươ ọ mũi. H u h ng b t n th ệ
ng, ti ng khóc khàn khàn. ạ m n ròng r c
ườ
ầ
ỏ ế
ể
ng trong vòng 3 tháng đ u. có th kh i n u
đi u tr t
ế
ầ
ị ả ứ
ủ ế
ơ ể ẻ ế
ầ
ế ở ỏ N i h ch toàn thân (50%), đ c hi u h ch Gan to, lách to. ươ Viêm x ng th ị ố ề t XN máu: thi u máu ạ XN d ch não t y: b ch c u >100 /ml, tăng protein Ph n ng huy t thanh giang mai . IgG có th t ượ ạ c l
i IgM do c th tr ti
d n sau sinh. Ng
ả ể ừ ẹ m và gi m ẫ ồ ạ i. t ra v n t n t
ạ
ộ
Giang mai giai đo n mu n
ng thành
ưở ế ả ứ ng tính.
34 năm, khi tr Ph n ng huy t thanh d B 3 Hutchinson: Răng ki u
ộ
ế ổ ươ ể ạ
ầ
ươ ươ ườ ở ng có 50% ng x
Hutchinson, viêm giác m c, đi c do t n ươ th ổ T n th ẻ ị ng th n kinh VIII ng th ẩ tr b giang mai b m sinh.
ị
ề ị ớ
ụ ả Đi u tr : s n ph ỏ ệ ủ ề ề ệ
ề ấ
Đi u tr s m, đ li u kh i b nh , khg lây lan. ắ Penicillin G 2,4 tri u li u duy nh t tiêm b p ợ Biclinocillin 1 tri u đv/ngày 15 ngày, 2 đ t ứ ố ố t Đ t 2: cu i tháng th Đ t 1 càng s m càng t ắ ụ
ệ
ớ ỳ ủ ệ ẩ t xo n khu n
Erythromycin 500mg 4 viên/ngày trong 20
ế ợ ợ 6 c a thai k có tác d ng di n u đã sang thai nhi
ớ ngày n u d ng v i penicillin
ề
ị ứ ế ồ ị Đi u tr ch ng ể ệ XN hi u giá kháng th
ề
ẩ
ị
Đi u tr giang mai b m sinh
Penicillin G 50000 đv qu c t
ố ế /kg /ngày
ầ 2 l n 10y 15 ngày. đ t hai sau 1 tháng.
không tri u ch ng, nh ng huy t thanh
ệ ế
ị ứ ủ
ệ ợ ư ườ (+), d ch não t y bình th ề 50000 tri u /kg tiêm 1 li u duy nh t.
ẻ ủ
ng: Penicillin G ấ ị ụ Tr c a thai ph giang mai đi u tr ư ả ượ ề ị ề c đi u tr nh giang
ẩ erythromycin ph i đ mai b m sinh.
ậ
ệ
B nh l u và thai nghén ạ
ở
ươ
ế
ụ
ể
C u khu n (Neisseria gonorrhea) hình h t cà phê ng. i, ti u khung, ap
Viêm nhi m đ
ườ ắ
ụ
ắ bào và b t màu Gram d ướ ng sinh d c d ứ xe vòi tr ng, t c vòi tr ng gây vô sinh, đau b ng
ẩ ầ trong hay ngoài t ễ ứ ươ
ụ
ế
ệ
ớ
ng sinh d c và ti
ổ T n th
ơ
t ni u. viêm kh p, viêm ẩ ậ
ễ ạ
ầ
ộ
da, viêm cân c , nhi m khu n máu, viêm màng não, viêm n i tâm m c do l u c u.
ẩ
ẻ Bi n ch ng s y thai, đ non, thai ch t l u, viêm
ế ư ả ậ
ứ ễ i (OVN,OVS), nhi m trùng h u s n.
ế màng ườ
ố ễ ng kèm theo nhi m Chlamydia và
Th
trichomonas ạ
ế
ẻ
ấ
ơ
Viêm k t m c c p cho s sinh ngay sau đ ,
ẩ
Ch n đoán ệ
ứ
ể
ế
ể Không tri u ch ng , th không đi n hình, viêm ti
t
ệ ni u SD ẩ
ị
ươ
Ch n đoán xác đ nh qua soi t
ả ứ
Ố ỡ ớ
ộ i và nhu m gram ế d ch âm đ o, hay ph n ng huy t thanh. ầ
ậ
ị ẻ Đ non: ử
ẻ
ẹ
ạ ẹ i v s m do viêm l u c u 13%, Con nh ả cân, T vong chu s n do tr nh cân, non tháng và ẻ ẩ nhi m khu n sau đ ẩ ậ
ễ ễ
ế
ạ
ẻ ị
ế
ươ
ạ
ẫ
, m mi trên l n mi d
i,
ng t ả
ủ ị ự
ọ ủ
ế
ắ
ẫ
ẻ ơ Nhi m khu n l u cho tr s sinh, Viêm k t m c ư ắ ủ sau sinh 23 ngày, m t c a tr b xung huy t, s ng ướ ụ ế m ng, k t m c c m vàng tr ng, làm gi m th l c và d n đ n mù
ị Đi u tr
ề ộ
ạ ề
ớ ượ ử ụ
ể
ượ ố ỉ ọ c nh ng ph i th n tr ng, ch ng ch đ nh
ư ị ứ
Penicillin theo phác đ c đi n, nh ng hi u
Do đ c v i thai nên nhi u lo i kháng sinh c s d ng: nhóm Tetracyclin và không đ nhóm Quinolon. Spectomycin có th dùng ị ậ ả đ khi có d ng kháng sinh này ồ ổ ể ố
ệ
ư ề ả
Rocephin (Ceftriazon ) 125mg tiêm b p li u
qu không cao và kháng thu c nhi u ắ ề
duy nh t.ấ
Cefixin 400mg u ng 1 l n
ầ ố
ẻ ơ
ề
ị
Đi u tr : Tr s sinh
ỏ ắ
ố
ỡ
ả
Ngay sau đ ph i nh m t thu c m tetracycline 1% hay
ẻ m Erythromycin 0,5%.
ả
ạ
ị
ậ ề ầ
ướ
ố
ỡ ế ử
ề ệ c mu i sinh lý nhi u l n trong ngày
ề
ạ
ế ể ẻ N u tr có bi u hi n viêm k t m c do l u thì ph i đi u tr : ắ ằ R a m t b ng n ắ Ceftriazon 25 50mg/kg tiêm b p hay tiêm tĩnh m ch li u duy
ấ
ề ố
i đa không quá 150mg
ẹ ị ậ
ứ
ư
ệ
N u tr không có tri u ch ng lâm sàng, nh ng m b l u thì
nh t. Li u t ế ẻ ề cũng dùng li u nh trên. ễ ế
ẻ ị
ư ớ
ẩ
ắ
ạ
N u tr b viêm kh p nhi m khu n máu, viêm màng não + Ceftriazon 2550mg/kg tiêm b p hay tĩnh m ch hàng ngày
ầ
ứ c 12h/l n
ệ
ề
ờ
ị
+ Viêm màng não thì th i gian đi u tr là 14 ngày, các b nh
ề
ị khác đi u tr trong 7 ngày
ẩ ị ị
Viêm gan và thai nghén Ch n đoán xác đ nh: đ nh l
ng KT kháng
ượ A. KN HBs và KT kháng HBc.
ứ
ả ả ừ ng v a ph i.
ặ
PCA ề ộ H i ch ng ti n hoàng đ n không có. ườ Vàng da th ệ ứ Ng a là tri u ch ng hay g p. D u hi u sinh h c th
ứ ọ ườ ệ ấ ặ ệ ng không đ c hi u
ượ
Tiên l
ng
ẩ
ệ
ậ
t: T c m t trong thai nghén
ắ ễ
ẩ
ế
ệ t ni u.
ễ
ứ
ủ
Ch n đoán phân bi Viêm gan kèm theo nhi m khu n ti ẹ ượ ng cho m . Tiên l ụ ế
ẹ
ẻ
ả
ế Ph thu c vào di n bi n b nh và ch c năng c a gan. ơ ử ấ Ti n tri n x u, nguy c t
ệ vong m khi ch y máu sau đ và hôn
ộ ể mê gan. ượ
Tiên l
ng cho thai nghén.
ế ư
ữ
ể
ả
ầ Viêm gan trong nh ng tháng đ u có th gây ra thai ch t l u, x y
thai.
ố ớ
ế
Đ i v i virus nhóm B : n u HBs d
ng tính có th lây cho con vào
ể
ạ
ươ ẻ ơ ề
ườ ớ
ườ
ệ
ả
ể ầ ẻ i l n và cũng có kh năng truy n b nh cho ng
ư lúc chuy n d và sau khi đ . Tr s sinh mang m m b nh nh ng
ệ i khác.
ề
ị Đi u tr
ỉ
ể ể ặ
ệ ố ỉ
ổ ấ
ự
ồ ứ sau khi b nh nhân n đ nh.
ễ
ặ
ị
ệ ệ
ơ Th mãn tính: ngh ng i tuy t đ i. ị Th n ng: h i s c tích c c, ch đ nh m l y thai ị Phòng b nh cho tr : tiêm globulin mi n d ch đ c
ẻ ơ
ệ
ẻ
ổ ẻ hi u cho tr s sinh. ế
Tiêm huy t thanh cho tr ngay sau sinh
ươ
ở ắ ạ ẽ ng tính. S tiêm nh c l
ữ nh ng i sau
ộ
ẹ bà m có HBs d m t năm.
HIV thai nghén
virus retrovirus gây ra, đ năm 1983. Nó g n vào t
ượ ế ệ c phát hi n vào ằ
bào và n m im. bào lympho T, b ch c u
Nguy c cho tr s sinh.
ơ ươ ầ ạ bào th n kinh trung ầ ng.
ự
ầ
m sang con ứ ể
ề ề ườ ữ ắ ỷ ế ẽ Virus s phá hu t ế đ n nhân, các t ẻ ơ ơ ề ừ ẹ S lan truy n t Lây truy n vào tu n th 15 28. ạ Lây truy n trong chuy n d khi mà thai nhi ẹ ụ ng sinh d c và lây qua s a m . đi qua đ
X tríử
ự ụ ữ ề ớ
1. D phòng s m lây truy n HIV cho ph n 2. Phòng tránh mang thai ngoài ý mu n cho
ố
ụ ữ ễ
3. Can thi p cho ph n nhi m HIV mang
ph n nhi m HIV ệ ụ ữ ễ
thai
ỗ ợ ụ ị
ị 4. Các d ch v chăm sóc, h tr và đi u tr ẹ ặ ợ ề thích h p cho c p m và con sau sinh
ể
ư ấ ế ố
ạ Trong chuy n d ề ụ Thông tin, giáo d c và truy n thông ụ ữ T v n và XN HIV cho ph n ệ Khuy n khích trì hoãn quan h tình d c đ i
ụ ớ v i thanh thi u niên, tình d c an toàn
ệ ễ ụ ị ề Phát hi n s m và đi u tr k p th i các nhi m
ề ị ườ ụ ế ớ khu n lây truy n qua đ
ờ ng tình d c ệ ấ
ụ ệ ẩ ư ấ T v n và cung c p các bi n pháp tránh thai. TVXN HIV ự ư ấ T v n th c hi n tình d c an toàn
ị ễ ẹ bà m nhi m HIV.
ừ ẻ
ễ
ụ ụ ụ ẻ ẻ ẻ ề Đi u tr cho tr sinh t ưỡ ư ấ ng tr sau sinh T v n nuôi d ẹ ệ ị Các d ch v can thi p cho bà m . ơ ị ệ Các d ch v can thi p cho tr ph i nhi m . ễ ệ ị Các d ch v can thi p cho tr nhi m HIV.
ề
ị Đi u tr PLTMC
ị ồ ề
ử ể
Phác đ đi u tr PLTMC ạ X trí trong chuy n d Chăm sóc tr s sinh sau đ và cho con bú
ẻ ơ ẻ
Rubella và thai nghén
ộ ổ
ầ ầ ừ ơ ị ạ Nguy c d d ng thai : Tùy thu c tu i thai ầ 58 tu n (85%) ầ 912 tu n 52% 1320 tu n 16% T 20 tu n 0%
Rubella và thai nghén
ầ ầ
ố ố
ố ễ Nhi m rubella l n đ u Tái nhi m ễ IgG, IgM ệ Xét nghi m máu thai nhi i , máu r n XN Siêu âm XN rau, n ướ ố c i , máu r n sau khi sinh
Rubella
ị ệ ề
Đi u tr không đ c hi u Phá thai theo ch đ nh y t ệ Phòng b nh : Vaccin Theo dõi thai và XN IgG, IgM trong 3 tháng
ặ ỉ ế ị
đ u ầ
CYTOMEGALOVIRUS (CMV)
ẩ
Β herpes virus, n trong nguyên bào s i ợ ể Nhi m không có bi u hi n lâm sàng, mang
ễ ệ
ố ờ
ẩ
ẩ ỏ ế ả
ọ S y thai, thai l u, CMV b m sinh gây s ị ự ộ ồ ể c ti u,
ề ườ ướ ẹ ữ c b t và s a m ), qqua
ườ vi rút su t đ i ư nh , đi c , gi m th l c (1%). Lây truy n trong c ng đ ng (n ọ ướ i, n ụ ng tình d c, máu phân ng đ
ẩ
ệ
ứ
ệ ố
ẩ ầ ổ
ổ ẽ
CMV: tri u ch ng và ch n đoán ủ ệ b nh 2060 ngày . S t cao kéo dài, m t ỏ m i , đau đ u, lách to , n i m n. Viêm ạ h ch, viêm ph i k , viêm màng tim, viêm kh p , viêm não ấ
Tr s sinh xu t huy t d
ớ ẻ ơ ế ướ
i da, gan to, lách ậ ể
to, vàng da(6080%), thai ch m phát tri n cung (3050%), thi u máu… trong t
ướ ướ ế ọ c b t, n ể c ti u ,
ị ị ử ậ Phân l p vi rút trong n ế t ÂĐ, tinh d ch. d ch ti
Kháng th kháng nguyên
ể
ề
ị CMV: Đi u tr
D phòng sàng l c k máu, t y x
ươ ọ ng
ướ ự ạ t ng ghép tr ủ ỹ ấ c khi c y ghép
ư
ạ ị
ạ ễ i ghép t ng và d phòng
ườ ẻ ơ ễ ễ ự ế Ch a có Vaccin d phòng, huy t thanh ế ộ CMVglobulin mi n d ch h n ch b i ự nhi m cho ng nhi m cho tr s sinh.
Acyclovir, valacyclovir h n ch lây truy n
ế ề ạ
ẹ m con .
ệ
B nh sùi mào gà ộ
Do HPV thu c h Papovavirus gây tăng sinh
ọ
ể ạ
ầ
ụ các bi u bì da và niêm m c sinh d c ề ạ S n màu h ng nh t , m u tr ng m n, có ố ẩ ố ồ ộ cu ng xòe r ng gi ng sup l
ọ ắ ơ ệ
ộ ị ạ ỗ i ch a trichloracetic 33%
ố
ủ
XN PCR xác đ nh typ, Mô b nh h c. N i khoa : bôi t Thu c toàn thân ậ Th thu t laser CO2 Theo dõi ung th CTC
ư
ễ
Nhi m chlamydia trachomatis và thai nghén
ễ ẩ
ừ ườ đ ng SD d
ạ ế ệ T năm 1970 phát hi n , gây nhi m khu n ụ ữ i . Ph n có thai 1,5% ủ bào, h y ho i t ướ ộ ế ẩ Vi khu n n i t bào, đ ng
ớ ậ ễ
ồ nhi m v i l u, trùng roi. Gây mù lòa và LTQĐTD.
Gây x y thai, thai l u, nhi m khu n
ư ễ ả ẩ
ứ
ệ
Chlamydia tri u ch ng
ớ i: Viêm ni u đ o
ạ ạ ế
ạ
ệ ễ ấ ệ Nam gi ệ ữ N : Viêm CTC, ni u đ o, tuy n bartholin, ứ ộ n i m c TC , Vòi tr ng , quanh gan. ậ XN: nuôi c y phân l p (đ c hi u ),Mi n
ỳ ị ặ d ch hu nh quang, PCR
ề
ị Đi u tr
Tetraxyclin , doxyxiclin 13 tu n ầ Erythromycin500mgx 4v/ ngày trong 7
ngày .
Azithromycin 1g li u duy nh t
ề ấ
ấ
ng g p , candida albican
ạ Viêm âm đ o do n m ặ ườ ệ B nh th ậ ợ ấ ĐK thu n l ả
ể i n m phát tri n: thai (30%), ị ĐTĐTK, suy gi m mi n d ch , corticoit
ứ ố
ư ộ ư
ề ỏ ề ư ộ ễ ề Ng a rát AH, gãi nhi u, đái khó , đái bu t ữ Ra khí h b t nh váng s a  H n đ , viêm bartholin . ÂĐ nhi u khí h b t bám vào thành , viêm
ch y máu . ươ ấ ả Soi t i n m
ề
ấ
ị
ạ N m Âm đ o: Đi u tr
ề ứ
ệ ỗ ạ i ch , thay đ i
ườ ợ môi tr
ầ ị ế Không c n đi u tr n u không tri u ch ng. ổ ồ 2 V ch ng, toàn thân và t ng ÂĐ. Intraconazol, fluconazol ộ Thu c đ t ÂĐ không đ c cho thai
ặ ố Polygynax ỡ ố Thu c m bôi ÂH