Chương I: Giới thiệu

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACCESS 2003

III. QUI TRÌNH THIẾT KẾ DATABASE

IV. THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG TRONG ACCESS

MS Access 2003

1

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

I. Một số khái niệm cơ bản:

1. Mô hình cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ:

Mô hình này được tiến sĩ E.F Cold thiết kế vào năm 1970

dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các bảng 2 chiều.

Giữa các bảng này có mối quan hệ với nhau nhằm phản ánh

mối quan hệ của các đối tượng bên ngoài thế giới thực.

MS Access 2003

2

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

Ví dụ: Các bảng dữ liệu sau

Bảng DMDV

MA

Bảng DMCV MA

TEN

A

A

B

B

GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG

C …

TEN BAN GIÁM ĐỐC PHÒNG HÀNH CHÁNH PHÒNG VẬT TƯ …

C … …

Bảng HSLG

MANV MACV MADV HOTEN PHAI NSINH NGACH BAC NCTAC

AA001 A A 12/06/1946 01.002 24/08/1969 8 Trịnh Thu An Nữ

AB001 B A 26/10/1951 01.003 10/04/1976 5 Nguyễn Tấn Dũng Nam

MS Access 2003

3

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

… … … … … … … … …

Mô hình quan hệ

MS Access 2003

4

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

2. Dữ liệu, cơ sở dữ liệu (CSDL):

Dữ liệu là các sự vật, sự việc hay các sự kiện mà bạn quan tâm. Nó có thể tồn tại hữu hình hoặc trừu tượng. Dữ liệu nếu được xử lí đúng sẽ trở thành thông tin hữu ích cho những người có nhu cầu về thông tin đó. Đôi lúc dữ liệu cũng chính là thông tin.

Cơ sở dữ liệu là tập hợp nhiều dữ liệu có liên quan với

nhau về một cơ quan, tổ chức, một vấn đề nào đó,….

MS Access 2003

5

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

3. CSDL Access 2003:

Là một tập tin có phần mở rộng là .MDB. Tập

tin này chứa tất cả các thành phần (Table, Query,

Form,….) trong cơ sở dữ liệu.

Để tạo ra tập tin cơ sở dữ liệu này bạn dùng

phần mềm Microsoft Access 2003.

MS Access 2003

6

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

II. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACCESS 2003

1. TABLE:

Dùng để lưu trữ dữ liệu cần quản lí dưới dạng dòng và cột.

 Cột - Trường – Field: Là vùng nhỏ nhất để lưu trữ duy nhất một loại dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, trong một table có tối đa 255 trường lưu trữ các loại dữ liệu độc lập nhau. Bảng HSLG

1 FIELD MANV Của Table HSLG

MANV MACV MADV HOTEN PHAI NSINH NGACH BAC NCTAC

AA001 A A 12/06/1946 01.002 24/08/1969 8 Trịnh Thu An Nữ

AB001 B A 26/10/1951 01.003 10/04/1976 5 Nguyễn Tấn Dũng Nam

MS Access 2003

7

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

… … … … … … … …

 Dòng - Mẫu tin – Record: Được tạo bởi các trường trong table. Là sự kết hợp của một khối dữ liệu độc lập nhau trong một table đó.

Bảng HSLG

1 Record của Table HSLG

MANV MACV MADV HOTEN PHAI NSINH NGACH BAC NCTAC

AA001 A A 12/06/1946 01.002 8 24/08/1969 Trịnh Thu An Nữ

AB001 B A 5 10/04/1976 Nguyễn Tấn Dũng Nam 26/10/1951 01.003

…… …… …… …… …… …… …… …… ……

2. QUERY:

Dùng truy vấn dữ liệu, thao tác trên dữ liệu, cập nhật dữ liệu, xóa dữ liệu, làm dữ liệu cho Form, Report,…

MS Access 2003

8

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

3. FORM:

Tạo ra các giao diện dùng để giao tiếp với người sử dụng một cách dễ dàng như: cập nhật dữ liệu, thêm dữ liệu….

4. REPORT:

Tạo ra các báo cáo, chiết xuất dữ liệu thể hiện ra màn hình hay máy in.

5. MACRO:

Là một dãy các hành động được thiết kế sẵn thực hiện một số tác vụ nào đó, tự động hóa công việc mở Form,….

6. MODULE:

Là các hàm, thủ tục do người dùng viết để tính toán, thao tác trên CSDL, dùng ngôn ngữ Access Basic.

MS Access 2003

9

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

III. Qui trình thiết kế DataBase

1. Đọc mô tả về CSDL xác định mục đích yêu cầu của CSDL

cần tao.

2. Phân tích các thông tin cần quản lý từ các yêu cầu trên để

xây dựng thành các bảng để lưu trữ dữ liệu.

3. Tạo các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu.

4. Xây dựng thành chương trình hoàn chỉnh.

5. Sử dụng, khai thác dữ liệu, nâng cấp, bão trì.

MS Access 2003

10

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

Vídụ: Xây CSDL quản lý lương nhân viên.

1. Công ty muốn quản lý nhân viên về các thông tin sau: Mỗi nhân viên

được cấp một mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác, họ tên,

ngày sinh, phái, chức vụ tại công ty, đơn vị, ngạch lương, bậc lương, năm

vào công tác.

2. Danh mục các chức vụ.

3. Danh mục các đơn vị.

4. Mỗi nhân viên có một hệ số lương. Gồm có: Ngạch, bậc, hệ số, một số

ghi chú khác.

5. Mỗi tháng cần lưu thông tin về tiền lương của các nhân viên: Nhân viên

đã lãnh lương, lương, phụ cấp, thưởng, thực lãnh.

MS Access 2003

11

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

Phân tích các yêu cầu trên ta có các bảng sau:

Tên của Table

Tên trường

1. HSLG(MANV,TENNV,NAMSINH,PHAI,MACV,MADV,NGACH,BAC,

NAMCT).

2. DMCV(MACV,TENCV).

3. DMDV(MADV,TENDV).

4. DMHS(MANGACH,MABAC,HS,DIENGIAI).

5. LUONG(MANV,LUONG,PCCV,THUONG,THUCLANH).

MS Access 2003

12

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

Hoặc:

Tên bảng

LG_09

DMCV

HSLG

MA TEN

Các trường trong bảng

MANV LUONG PCCV THUONG THUCLANH

DMDV

DMHS

MA TEN

MANV MACV MADV HOTEN PHAI NSINH NGACH BAC NCTAC

NGACH BAC HS DIENGIAI

MS Access 2003

13

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

IV. Thiết lập môi trường sử dụng trong Access

Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize

 NUMBER: Định dạng kiểu số.

MS Access 2003

14

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

 CURRENCY: Định dạng kiểu tiền tệ.

MS Access 2003

15

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

 TIME: Định dạng kiểu giờ.

MS Access 2003

16

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng

 DATE: Định dạng kiểu ngày tháng.

MS Access 2003

17

Tin Học Trường Tín -

B.Soạn: N.V.Dũng