intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng MS Access 2003: Chương 3 - Query – Truy vấn

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

85
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng MS Access 2003: Chương 3 - Query – Truy vấn sau đây sẽ giúp cho các bạn hiểu rõ hơn về khái niệm; các loại truy vấn dùng QBE; các thành phần của 1 Query; tạo truy vấn mới; tạo các loại truy vấn. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng MS Access 2003: Chương 3 - Query – Truy vấn

  1. CHƯƠNG III: QUERY – TRUY VẤN I. Khái niệm II. Các loại truy vấn dùng QBE III.Các thành phần của 1 query IV.Tạo truy vấn mới V. Tạo các loại truy vấn Query - Truy Tin Học Trường Tín - 1 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  2. I. Khái niệm: Trong Access có 2 cách truy vấn dữ liệu:  Tạo truy vấn bằng các ví dụ QBE (Query By Example) dùng hình ảnh và kéo thả.  Tạo truy vấn bằng câu lệnh SQL (Structure Query Language) viết các câu lệnh có cấu trúc bằng mệnh đề: SELECT ….. FROM ….. WHERE ….. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 2 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  3. Truy vấn dùng QBE Truy vấn dùng SQL Query - Truy Tin Học Trường Tín - 3 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  4. II. Các loại truy vấn dùng QBE: 1. Select Query -Truy vấn chọn: Sử dụng khá phổ biến để trích lọc dữ liệu từ 1 hay nhiều table, query. Ngoài ra còn có thể cho phép tính toán, thống kê dữ liệu theo nhóm. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 4 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  5. 2. Parameter Query -Truy vấn tham số: Loại Query mà khi chạy cần một hay nhiều tham số để tạo ra kết quả. Tham số được ghi dưới dạng một tên biến và được nhập vào từ bàn phím. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 5 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  6. 3. CrossTab Query - Truy vấn chéo: Dùng để tổng hợp dữ liệu theo từng chủng loại. Loại này hữu hiệu trong việc thống kê, phân tích dữ liệu. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 6 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  7. 4. Action Query -Truy vấn hành động: Dùng để tạo mới hay thực hiện thay đổi trong Table tuỳ theo từng loại: Update Query, Make table Query, Append Query, Delete Query. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 7 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  8. 5. Find Unmatch Query Wizard: Truy vấn để tìm giá trị không trùng nhau trên 2 table, query. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 8 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  9. 6. Find Duplicate Query Wizard: Truy vấn tìm giá trị trùng nhau trên cùng một table, query. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 9 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  10. III. Các thành phần của 1 query: Các Table dùng để truy vấn Các trường dùng để hiển thị kết quả Query - Truy Tin Học Trường Tín - 10 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  11. Các dòng trong vùng hiển thị kết quả Field Tên trường hay biểu thức hiển thị kết quả Table Tên Table có chứa tên trường ở dòng Field Sort Sắp xếp dữ liệu (Ascending, Descending) Show Hiển thị, không hiển thị trường ở dòng Field Criteria Điều kiện (tiêu chuẩn) lọc dữ liệu Ngoài ra còn có dòng Total nữa. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 11 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  12. IV. Tạo truy vấn mới: Từ cửa sổ Database vào ngăn Query double click vào Create Query in Design View hoặc Chọn New/Design View/Ok Query - Truy Tin Học Trường Tín - 12 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  13. V. Tạo các loại truy vấn: 1. Select Query - Truy vấn chọn B1: Tạo truy vấn mới. B2: Add các table/query cần lấy dữ liệu. B3: Chọn trường cần hiển thị kết quả. B4: Đặt điều kiện để lọc dữ liệu (Nếu có). Chạy Query trên nhấn vào nút Run Query - Truy Tin Học Trường Tín - 13 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  14. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 14 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  15. Một số ví dụ: Ví dụ 1: Tạo Query để liệt kê chi tiết về các nhân viên các thông tin cần thể hiện gồm có: MANV (Mã nhân viên), HOTEN (Họ tên nhân viên), TEN (Tên chức vụ), TEN (Tên đơn vị), NSINH (Ngày sinh), NCTAC (Năm công tác). Hướng dẫn: B1: Tạo truy vấn mới. B2: Xác định các Table cần thiết. Ta thấy: + Bốn trường: MANV (Mã nhân viên), HOTEN (Họ tên nhân viên), NSINH (Ngày sinh), NCTAC (Năm công tác) đều nằm trong Table HSLG. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 15 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  16. + Trường: TEN (Tên chức vụ) nằm trong Table DMCV. + Trường: TEN (Tên đơn vị) nằm trong Table DMDV. Vậy khi làm cần phải Add tất cả các Table HSLG, DMCV, DMDV để tham gia vào truy vấn. B3: Chọn tất cả các trường mà bài tập yêu cầu. Dưới đây là hình bài giải chi tiết. (Trong Query này ta phải cắt dây nối giữa 2 Table: DMCV với DMDV) Chạy Query trên nhấn vào nút Run Query - Truy Tin Học Trường Tín - 16 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  17. Tên mới Tên cũ Query - Truy Tin Học Trường Tín - 17 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  18. Kết quả Query - Truy Tin Học Trường Tín - 18 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  19. Ví dụ 2: Tạo truy vấn tìm các nhân viên có tuổi trên 50. Thông tin gồm: MANV, HOTEN, TUOI. Query - Truy Tin Học Trường Tín - 19 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
  20. Kết quả Query - Truy Tin Học Trường Tín - 20 Vấn Dữ Liệu B.soạn: N.V.Dũng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2