ĐH BÁCH KHOA TP.HCM

Bài gi ng:ả

NĂNG L

NG TÁI

ƯỢ T OẠ

Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

8/2013

1

1

ượ ạ Năng l ng tái t o

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI

ế ặ

ặ ệ ệ ệ ệ

ồ ặ ờ ượ 1. Ngu n năng l ng m t tr i ệ 2. T  bào quang đi n ệ ủ ế 3. Đ c tuy n I­V c a pin quang đi n ệ ệ ế ạ 4. Công ngh  ch  t o pin quang đi n ệ ủ 5. Đ c tính làm vi c c a pin quang đi n ặ ờ ộ ậ 6. H  đi n m t tr i đ c l p ướ ặ ờ 7. H  đi n m t tr i hòa l

i

2

ượ ạ Năng l ng tái t o

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI

3

ượ ạ Năng l ng tái t o

Nguồn tài nguyên từ mặt trời

ặ ờ

ượ

ng m t tr i, hãy tìm

ề c khi nói v  năng l ề ặ ờ hi u v  m t tr i: ộ

ng đ  ánh n ng ra sao ọ

ắ  đâu t

ờ i m i th i đi m incident

• Tr ướ ể • Nh  c ư ườ • V  trí c a m t tr i  ặ ờ ở ủ ị • B c x  m t tr i ra sao (insolation:  ứ ạ ặ ờ solar radiation)

ậ ượ

• T  đó xác đ nh b c x  trung bình nh n đ ứ ạ

c

ừ ỗ

m i ngày

• Và ch n v  trí và góc l p đ t dàn pin m t tr i  ị ặ ờ ắ ấ ệ sao cho hi u qu  nh t

4

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bức xạ của lỗ đen và mặt trời

ấ ứ ạ ệ ừ

là 3.8 x 1020 MW

• M t tr i ặ ờ ườ ổ • V t th  đen

ừ ứ ạ

ể ừ ấ

ể ậ

– Đ ng kính 1.4 tri u km – T ng công su t b c x  đi n t ậ – Là v t th  v a h p th  hoàn toàn, v a b c x  hoàn

h oả

ượ

ng năng l

ấ ỳ ộ ậ

ạ ượ ơ

ệ ộ t đ .

– B c x  hoàn h o – phát x  l ả ị ệ  cùng nhi ụ

ứ ạ ng trên  ể ề ỗ ơ m i đ n v  di n tích nhi u h n b t k  m t v t th   ự ở th c  ấ

ụ ấ ả ứ ạ

– H p th  hoàn toàn –  h p th  t

t c  b c x , hoàn

ấ ạ toàn không có ph n x .

5

ượ ạ Năng l ng tái t o

Định luật Plank

ạ ừ ậ

c sóng phát x  t

ể  v t th  đen

ệ ộ ủ

• Đ nh lu t Plank – b ậ ộ ph  thu c vào nhi

ướ t đ  c a nó 8

=

E l

(7.1)

5

l

3.74 10 14400 � � l T �

�- � �

� exp � �

� 1 � �

λ = b

c sóng (μm)  ấ

ủ ậ

ỗ ơ

ị ệ

ệ ố

• ướ • Eλ = c ng su t phát x  trên m i đ n v  di n tích c a v t th  đen (W/m2­μm) ố • T = nhi ệ ộ

t đ  tuy t đ i (K)

(cid:0)

6

ượ ạ Năng l ng tái t o

Phổ điện từ

ế

c có b ử

ơ

ấ ượ c sóng c a tia t

ướ ả c sóng trong kho ng 0.4 đ n 0.7  ạ  ngo i ng n h n và tia h ng ngoài dài

Ánh sáng nhìn th y đ μm, v i b ớ ướ h nơ

ạ ượ

Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation ng tái t o

7

Năng l

Phổ bức xạ của trái đất ở 288oK

ộ ậ

ạ ở

Trái đ t là m t v t th  đen phát x

288K

Hình 7.1

ấ ứ ạ

Di n tích d

ướ ườ i đ

ng cong là t ng công su t b c x  phát ra

8

ượ ạ Năng l ng tái t o

Định luật Stefan-Boltzmann

ượ

c tính

ấ ứ ạ ủ ậ ậ ứ ạ

• T ng công su t b c x  c a v t th  đen đ ổ ằ b ng đ nh lu t b c x  Stefan –Boltzman

E A Ts=

4              (7.2)

ạ ủ ậ

σ = h ng s  Stefan­Boltzmann = 5.67x10­8 W/m2­K4

ệ ố

t đ  tuy t đ i (K)

ứ ố ệ ộ ệ

ề ặ ủ ậ

• E = t ng m c phát x  c a v t th  đen (W)  ổ • ằ • T = nhi • A = t ng di n tích b  m t c a v t th  đen (m2) ổ

9

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quy tắc Wien

ỗ ơ

ị ệ

ướ

• B c sóng mà công su t b c x  trên m i đ n v  di n  ấ ứ ạ

=

m

)

(7.3)

tích l n nh t là m l ( max

2898 o T K ) (

ệ ố

ệ ộ t đ  tuy t đ i (K) c sóng (μm)

ặ ờ T = 5800 K

ộ ậ

• T = nhi •  λ = b ướ • λmax =0.5 μm cho m t tr i,  • λmax = 10.1 μm v i trái đ t (m t v t đen),  ấ ớ

T = 288 K

10

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bức xạ của trái đất

ộ ậ ệ

ấ ứ ạ

ứ ạ ỉ

l

m

(7.3)

)

• Ví d  7.1: Trái đ t là m t v t th  đen, có  ụ ề ặ ệ ộ nhi t đ  trung bình 17oC, di n tích b  m t  ướ c  5,1x1014m2. Tính công su t b c x  và b ớ ấ ứ ạ ỉ sóng có công su t b c x  đ nh. So sánh v i  ủ ặ ờ ướ c sóng b c x  đ nh c a m t tr i  b 5800oK. E A Ts= 4              (7.2) = m ( max

2898 o T K ) (

11

ượ ạ Năng l ng tái t o

Phổ bức xạ của mặt trời bên ngoài khí quyển

Hình 7.2

12

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio

ắ     Khi tia n ng băng  ể ầ qua b u khí quy n,  ượ ượ l ng  ng năng l ế ượ ề ặ c b  m t  đ n đ ấ ẽ ị trái đ t s  b  suy  hao

Hình 7.3

ườ

ặ ờ

ng đi qua b u khí quy n v i ánh n ng m t tr i ngay trên đ nh

ề ặ

ể ế

ấ ng đi qua b u khí quy n đ  đ n b  m t trái đ t

• •

ườ ộ ủ

ề h1 = chi u dài đ đ u ầ ề h2 = chi u dài đ  β = góc cao đ  c a m t tr i ặ ờ

13

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio

=

m

air mass ratio

(7.4)

=

b

1 sin

h 2 h 1

Hình 7.3

ặ ờ

AM1”) đ ng nghĩa v i m t tr i

• Air Mass ratio b ng 1 (“ ằ ầ m=1) ỉ ngày trên đ nh đ u ( • AM0  ể ầ  bên ngoài b u khí quy n • AM1.5 là tr  trung bình trên b  m t trái đ t ( ề ặ

ấ m=1.5)

14

ượ ạ Năng l ng tái t o

Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất

ố ầ

m tăng

ỏ ọ

m tăng leenkhi  ạ ờ m t tr i xu ng  ấ th p trên b u  ờ tr i.  Chú ý là có  ớ ở ụ s  suy hao l n    ứ ạ b c x  màu xanh  ờ tr i khi  cao, đó là lý do có  ặ màu đ  khi m t  ặ tr i m c và l n.

15

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quỹ đạo trái đất

ỹ ạ

• Quay m t vòng m t 365.25 ngày theo qu  đ o hình

elip

8

=

-

d

km    (7.5)

ặ ờ n 93) 365

ấ ế  trái đ t đ n m t tr i: � 360( � � � � � � �

• Kho ng cách t ừ ả � +� 1.5 10 1 0.017sin �

ngày 1.1)

ế

• n = s  ngày (b t đ u t ắ ầ ừ • d (km) thay đ i t ổ ừ

147x106 km vào ngày 2.1 đ n

ươ ứ

ng  ng v i mùa đông và

152x106 km vào ngày 3.7 (t mùa hè) ị

ơ

ả ươ

• Đ n v  góc tính b ng đ  cho c  ch

ng này.

(cid:0)

16

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quỹ đạo trái đất

• Trong m t ngày, trái đ t quay 360,99˚  • Qu  đ o trái đ t quay còn g i là m t ph ng

ỹ ạ hoàn đ oạ

ộ ụ ằ

• Trái đ t quay quanh m t tr c nghiên 23.45˚ • Ban ngày và ban đêm dài b ng nhau vào ngày

21.3 và 21.9 (Xuân phân và Thu phân)

ắ ự

ặ ờ

• Đông chí là ngày mà B c c c xa m t tr i nh t ấ ặ ờ • H  chí là ngày B c c c g n m t tr i nh t ấ ắ ự ầ

17

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quỹ đạo trái đất

Hình 7.5

ượ

ặ ờ ẽ

ỹ ạ ủ

V i các  ng d ng năng l

ng m t tr i, s  xem xét các đ c đi m c a qu  đ o c a trái đ t

là không thay đ iổ

18

ượ ạ Năng l ng tái t o

Thiên độ δ - Solar Declination

• Thiên đ  ộ δ – là góc h p b i m t ph ng xích  ợ

ớ ườ

ố ng th ng n i tâm m t tr i và  δ ặ ờ ở

ẳ ặ ờ ầ  bán c u

ạ đ o v i đ tâm trái đ t ấ ( <0 khi m t tr i  Nam) ế

=

n

81     (7.6)

23.45sin

• δ bi n thiên trong kho ng +/­ 23.45˚ ả • Là m t hàm c a hình sin tính theo ngày, b t  ắ n=81 ) tính cho c  ả � ) ( � �

ộ ầ ừ đ u t  ngày Xuân phân ( 360 � năm 365 ngày. d � 365 �

-

19

ượ ạ Năng l ng tái t o

Vị trí mặt trời theo thời gian trong năm

• Xác đ nh v  trí m t tr i ặ ờ ị

H  chíạ

Xuân phân

Thu phân

Thiên độ

Hình 7.6

Đông chí

ặ ờ ấ ỳ ờ

ị ị

• Tính toán v  trí m t tr i b t k  th i đi m nào • T  đó xác đ nh góc nghiêng cho dàn pin m t tr i ặ ờ

20

ượ ạ Năng l ng tái t o

Góc thu giữa trưa

• Gi a tr a – khi m t  ữ ặ ư ế ờ tr i chi u th ng theo  ế ườ ng kinh tuy n đ ầ

• Phía B c bán c u –  ắ ẽ ẳ m t ph ng thu s   ằ ộ nghiêng m t góc b ng  đúng v i vĩ đ  vào  th i đi m Xuân phân

ư

Hình 7.8

ộ ộ L = vĩ đ  (đ )

ớ ể • Vào chính tr a, tía  ớ ắ n ng vuông góc v i  ấ t m thu

L < 0

ầ  bán c u Nam

21

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cao độ giữa trưa βN - Altitude Angle

ộ ữ

ư ấ m t ph ng trái đ t

b

d

ắ - + L

• Góc cao đ  gi a tr a là góc gi a tia n ng m t tr i v i  ặ ờ ớ =   (7.7)

90

N

ụ ướ ườ

• Zenith – tr c h ấ trái đ t (hay đ

ng tâm, vuông góc v i m t ph ng  ng chân tr i)

Hình 7.9

(cid:0)

22

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV

ặ ố ư ủ

ặ ờ

i  u c a dàn pin m t tr i ph ng,  ộ 10o45’00”) gi a ữ

TP.HCM (vĩ đ

27 tháng 8.

• Tìm góc l p đ t t ắ ở ặ ố ị ắ l p đ t c  đ nh  ư tr a vào ngày  • B ng 7.1: ả

23

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV

d

• Góc thiên đ  ộ δ là =

)

(

(

n

81 = 23.45sin

23.45sin

� � �

360 � � 365 �

� ) ??? 81  = ???    � �

d

360 � � 365 � • Góc cao đ  làộ b

=

- - (cid:0)

- + L

= 90

???

90

(cid:0) = ???

N

ặ ờ

???   • Đ  tia n ng m t tr i chi u vuông góc v i dàn pin m t  ặ ế

ể ờ

tr i thì góc nghiên b ng:

a

=

=

b

(cid:0) (cid:0) - (cid:0) - (cid:0)

tilt

90

= ???

N

(cid:0) - (cid:0)

24

ượ ạ Năng l ng tái t o

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày

c xác đ nh theo góc

ươ

• V  trí m t tr i trong ngày đ ng v

ặ ờ cao đ   ộ  β và góc ph

ượ ị   S ϕ ộ

.

• β và  Sϕ  ph  thu c vào vĩ đ , ngày và gi ờ ộ ụ • Góc ph Sϕ  ) ng v  (

ư ướ

ng B c)

ắ ẩ

ươ – > 0 vào bu i sáng ổ – < 0 vào bu i chi u ề ổ – Tính t ừ ụ ướ ng c c B c (xem nh  h  tr c h • L y gi ư ờ ữ ấ  gi a tr a là chu n.

25

ượ ạ Năng l ng tái t o

Góc cao độ (cid:0)

và góc phương vị (cid:0) s (cid:0)

Altitude Angle

Azimuth Angle

Hình 7.10

phía Tây

(cid:0) s < 0

26

ượ ạ Năng l ng tái t o

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày

• Xoay theo m t tr i ặ ờ

27

ượ ạ Năng l ng tái t o

Góc cao độ (cid:0)

và góc phương vị (cid:0) s

ể  ờ H ­ là góc c n đ  trái đ t quay cho

• Góc gi ế

ườ

ộ ng kinh đ

ấ ặ ờ ằ đ n khi m t tr i n m ngay trên đ ứ mà b n đang đ ng ấ

ế

, thì

=

(cid:0)

• N u xem trái đ t quay m t góc 15˚/gi ờ (

(cid:0) (cid:0)

)

H

12­h     (7.10)

15 ờ ặ ờ solar time), H = +15˚

m t tr i (

11 AM gi ấ ầ

ờ ể

ế

đ  quay đ n gi a

Ở (trái đ t c n th m 1 gi tr a)ư Ở

2 PM gi

ờ ặ ờ H = ­30˚

m t tr i ,

28

ượ ạ Năng l ng tái t o

Góc cao độ (cid:0)

và góc phương vị (cid:0) s

+

d

b

=

H

L

sin sin        (7.8)

sin

L d

H

f

=

(7.9)

sin

S

d cos cos cos sin cos b

cos ờ ộ (<0 vào bu i chi u)

(đ )

• H = góc gi • L = vĩ đ  (đ )

ộ ộ (<0

ề ổ  bán c u Nam?)

ỏ ơ

ơ

ng v  nh  h n hay l n h n

ươ

ươ ng Nam

• Ki m tra góc ph 90˚ theo ph d

f

>

(cid:0)

H

if   cos

,     then

f 90 ,    else

90        (7.11)

S

S

L

tan tan

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

29

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu?

ươ

ng

ộ β và góc ph ờ ặ ờ ở    m t tr i)

• Xác đ nh góc cao đ   v  ị Sϕ  lúc 3 PM (gi TP.HCM (L = 10,75o vĩ B c ) vào ngày  27/8?

30

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu?

ộ β và góc ph

• Xác đ nh góc cao đ   ờ ặ ờ ở  m t tr i)

ươ  TP.HCM (L =

ị Sϕ  lúc 3:00  ng v   10,75o) vào ngày

ị PM (gi 27/8?

=

(

)

(

n

81 = 23.45sin

• Góc thiên độ 360 � d 23.45sin � 365 �

� � �

360 � � 365 �

� ) ??? 81  = ???    � �

• Góc giờ

=

=

)

( ��

H

12­??? h

15

???

• Góc cao độ =

b

+

d

H

sin

d cos cos cos

L sin sin

- - (cid:0)

1

b

=

=

L (

)

sin

???

???

- (cid:0)

31

ượ ạ Năng l ng tái t o

Example 7.3 – Xác định vị trí mặt trời?

ươ

• Góc ph

ng v

d

H

cos

f

=

sin

S

sin b

cos

ượ

• Tính đ

ng v

1

f

ươ =

ị c 2 giá tr  góc ph )

(

=  sin

S

- (cid:0)

??? 1

??? ) =

(

???

???

f S ề

= 180 ­sin • Ki m tra ffi u ki n ệ

d

- (cid:0)

=

=

) (cid:0) =

???

H

cos

( cos ???

???

L

tan tan

f

(cid:0)

=  ???

S

(cid:0)

32

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

ặ ờ

ừ ệ ờ ở ọ

tr i

• T  vi c xác đ nh v  trí m t tr i trên b u  ị ể ị

ở ọ

ị ờ  m i th i đi m • Cũng có th  xác đ nh bóng che

m i th i

đi mể ằ

ươ

• B ng cách phát h a góc ph

ng v  và góc

• Theo s  đ  đ

ộ ủ cao đ   c a hàng cây, tòa nhà, và các v t  gây ra bóng che ơ ồ ườ ị

ặ ờ ể ng m t tr i đ  xác đ nh  ủ

th i gian b  bóng râm che ph

33

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

ươ

ị ủ ậ

• Xác đ nh góc ph ị

ng v  c a v t gây bóng che

ữ ự

ự ừ ườ

Góc l ch gi a c c trái đ t và c c t

tr

ng khi dùng la bàn

34

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

ộ ậ

• Xác đ nh góc cao đ  v t gây bóng che

35

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sơ đồ dùng phân tích bóng cho mặt trời

ở ướ  h

ng đông nam, căn nhà

ở ướ  h

ng tây

• Hàng cây

ể ướ

ượ

ượ

nam • Có th

c tính l

ng năng l

ấ ng m t đi do bóng che 40o vĩ  B cắ

ế

Cây cao che  ừ  8:30 đ n  t 9:30 tháng  11 tháng 1.

Nhà che sau  15:00 tháng  11 tháng 1.

Hình 7.15

36

ượ ạ Năng l ng tái t o

California Solar Shade Control Act

ượ

ng m t tr i (t

ặ ờ ừ ở ộ ố

nhà  ố

• Bóng che t m thu năng l ấ ậ ượ c pháp lu t quy đ nh

m t s  qu c

ế k  bên) đ gia.

ụ ạ

• Ví d  đ o lu t ki m soát bóng che c a  ể

ể ả ủ

California vào năm 1979: Không đ  cho cây hay  ụ b i cây gây bóng che cho tài s n c a hàng xóm  ơ ấ ớ l n h n 10% di n tích t m thu trong kho ng 10  ế am đ n 2 pm.

37

ượ ạ Năng l ng tái t o

The Guilty Trees were Subject to Court Ordered Pruning

ị ế

ườ ng h p đ u tiên b  k t án năm 2008. ồ

Tr Ngu n: NYTimes, 4/7/08

38

ượ ạ Năng l ng tái t o

Giờ mặt trời ST và giờ đồng hồ CT

ế

m t tr i (ST)

c tính t ồ

• H u h t tính toán liên quan đ n gi ờ ặ ờ ầ • Gi ư ờ ặ ờ ượ  m t tr i đ • So v i gi ờ ồ ớ

ế ừ ữ ầ  đ ng h  thì c n 2 hi u ch nh: ỉ

ộ ầ

gi a tr a.  ệ – Theo kinh đ  c n hi u ch nh múi gi – Theo s  không đ ng đ u khi trái đ t quay quanh m t tr i ặ ờ ấ ồ

ờ ặ ờ

• Hai đ a đi m s  có cùng gi

ỉ  m t tr i ch  khi có cùng

ể ị kinh tuy nế

ờ ặ ờ ẽ

ế ệ

• Gi

m t tr i s  khác nhau 4 phút n u l ch 1˚ kinh

tuy nế

ờ ồ

• Trong khi gi

đ ng h  chí có 24 múi 1­gi

, m i múi

ế

gi

dùng chung cho 15˚ kinh tuy n.

39

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bản đồ phần múi giờ thế giới

Ngu n: http://aa.usno.navy.mil/graphics/TimeZoneMap0802.pdf

40

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bản đồ phần múi giờ thế giới

Ngu n: ồ http://www.timeanddate.com/time/map/

41

ượ ạ Năng l ng tái t o

US Local Time Meridians (Table 7.4)

Múi giờ

Local Time Meridian

ộ Hà N i – Băng c c  (GMT+7)

Eastern Central Mountain Pacific Eastern Alaska

­105˚ (Đ  kinh Đông < 0) 75˚ 90˚ 105˚ 120˚ 135˚

42

ượ ạ Năng l ng tái t o

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

ỹ ạ ờ ặ ờ

ế

• Do qu  đ o trái đ t quay hình elip nên th i gian theo   m t tr i bi n thiên theo t ng ngày trong năm

gi

Ngày dài h n ơ vào mùa   Đông!

43

ượ ạ Năng l ng tái t o

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

ỹ ạ ờ ặ ờ gi ự

ặ ờ ượ

• Do qu  đ o trái đ t quay hình elip nên th i gian theo   m t tr i bi n thiên theo t ng ngày trong năm  và ngày m t tr i đ

c

ừ • S  khác nhau gi a ngày 24­gi ờ ươ

ế ữ ờ ng trình th i gian E

Ph

tính b ng ằ

• n là ngày trong năm

44

ượ ạ Năng l ng tái t o

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

ế ợ

ươ

ph

ng

• K t h p hi u ch nh sai l ch theo kinh đ  và

ỉ ờ trình th i gian E  có đ

ệ c:ượ

=

Solar Time (ST) Clock Time (CT)  +       )

(

E

4 min LT Meridian Local Longitude + (min)      (7.14)

ờ ồ ồ  đ ng h ờ ặ ờ  m t tr i

ẩ ủ

ộ ị

• CT – gi • ST – gi • LT Meridian – Kinh đ  chu n c a múi gi ờ • Đ  kinh Đông có giá tr  < 0 ộ • Gi ồ ờ ồ

ể  đ ng h  có th  khác múi gi

, thay đ i theo mùa

-

45

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

ờ ặ ờ

ờ ồ

m t tr i lúc

15:08 gi

• T i TP.H  Chí Minh (L=10o45'0'' vĩ B c,  ắ 106°40'0" kinh Đông), vào ngày 27 tháng   đ ng  8. Tính gi h ?ồ

=

Solar Time (ST) Clock Time (CT)  +

)

(

E

4 min LT Meridian Local Longitude + (min)

-

46

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

ờ ồ

ư ở

• Tính gi

Boston (71.1˚ kinh  ờ ồ

đ ng

đ ng h  ngay gi a tr a  ớ ơ

Tây) vào ngày 1.7  v i Eastern Daylight Time (gi ồ h  quy đ nh ch m h n 1 gi

vào mùa Đông)

ng trình th i gian

ị • Ngày 1.7 có n = 182 • T  ừ Ph ươ

(7.12) và (7.13) có

B

n -

=

(

= 81)

= (182 81) 99.89

360 364

360 364

- (cid:0)

(

)

(

)

(

)

E

B

B

B

= 9.87sin 2

7.53cos

1.5sin

=  3.5 min

- - -

47

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• The local time meridian for Boston is 75˚, so the

difference is 75 ˚­71.7 ˚, and we know that each degree  corresponds to 4 minutes

) (

)

ST -

( 4 min/

( 3.5 min)

71.1

(cid:0) (cid:0) - (cid:0) - -

CT CT

• Using (7.14)  =  75 =  = 12 : 00 12.1min 11: 49.9 AM EST • But we need to adjust it for Daylight Savings, so add 1

hour

CT

= 12 : 49.9 AM EDT

-

48

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

bình minh và hoàng hôn

• Có th  tính toán g n đúng gi ả

ể ằ b ng cách gi b

=

i pt (7.8) khi cao đ  b ng 0: + L

ộ ằ d L

H

sin

sin sin               (7.8)   =

d

+

b

=

H

sin

L sin sin

0       (7.15)

= -

d

H

L

cos

= tan tan              (7.16)

d cos cos cos d cos cos cos d d

-

=

d

L

1 cos (

Hour angle of sunrise ặ ờ

L L sin sin L cos cos SRH tan tan )    (7.17)   • HSR >0 khi m t tr i m c, và < 0 khi m t tr i l n ọ ặ ờ ặ

=

- -

Gio` (hinh hoc) 12 : 00

(7.18)

-

h

SRH 15 /

(cid:0)

49

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

ng th y văn xác đ nh th i đi m m t tr i

• Khí t

ị ặ ờ

ặ ờ

ể ở  đ nh c a m t tr i thay vì

ặ ờ  tâm m t tr i

ể (bình minh s m ớ

ượ ọ ặ ở ỉ m c/l n  ọ ư nh  tính toán hình h c ạ ủ ễ ơ

• Và xét thêm khúc x  c a khí quy n  ơ h n và hoàn hôn tr  h n 2,4 phút) ệ ố ệ

• H  s  hi u ch nh Q

=

Q

(min)            (7.19)

3.467 d

H

L cos cos

sin

SR

ặ ờ

• Gi

hình h c

ừ ớ ọ tr  b t Q

khi m t tr i m c hay l n.

50

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mặt trời mọc và mặt trời lặn

51

ượ ạ Năng l ng tái t o

Chùm tia bức xạ trực tiếp

• Chùm tia b c x  tr c ti p (Direct beam radiation)  ườ

ứ ạ ự ế ẳ ườ

ể ớ

ầ ng th ng qua b u khí quy n t

i ng

IBC  i

– đi theo đ nh nậ

IDC – phân tán b i ở

ầ ế ừ

• B c x  tán x  (Diffuse radiation)  ứ ạ ể ử  trong b u khí quy n các phân t • B c x  ph n x  (Reflected  ạ ả ứ ạ ả radiation) IRC  – ph n chi u t ặ ề b n m t ph n x

Hình 7.18

52

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0

ộ ơ

ị ệ

• Tính toán cho ngày b u tr i quang đ ng ờ ầ • I0 là công su t b c x  qua m t đ n v  di n tích bên  ấ ứ ạ ể

• I0 ph  thu c vào kho ng cách gi a trái đ t và m t  ặ ượ

ờ ỏ

ả c đ nh đ ủ

c theo t ng ngày trong năm) ặ ờ I0 có th  tính:

2

=

I

SC 1 0.034 cos

(W/m )            (7.20)

0

ố ặ ờ

ngoài b u khí quy n. ữ ộ ụ ể ướ ị ừ tr i (có th   • B  qua các v t đen c a m t tr i,  ế � n 360 � � � � � 365 � � � 1.377 kW/m2

� +� � � • SC = h ng s  m t tr i  =  ằ • n = ngày trong năm

53

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0

ỉ ầ

ề ớ ượ ề ặ

• H ng năm, ch  g n m t n a

c b  m t

i đ

trái đ t d

ộ ử I0 truy n t ứ ạ ự ế IB)

ấ ướ ạ ờ

ế

i d ng b c x  tr c ti p ( • Khi tr i quang, b c x  tr c ti p có th  lên đ n 70%  ứ ạ ự ế

I0

Hình 7.19

54

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển

ườ

ộ ứ ạ

ng đ  b c x  qua b u

• Có th  tính đ  suy gi m c khí quy n theo hàm mũ:

km

=

Ae

(7.21)

BI

ườ

ấ ng đ  b c x  đ n b  m t trái đ t

ượ

ề ặ ộ ứ ạ ế ể ng ngoài khí quy n

k = đ  sâu quang h c   ể

• IB = c • A = thông l • ộ • m = t ỷ ọ

tr ng khí quy n (7.4)

-

55

ượ ạ Năng l ng tái t o

Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển

ừ ả

ể ượ

ươ

T  b ng 7.6,

A, k và C có th  đ

=

A

n

+ 1160 75sin

2 275  (W/m )          (7.22)

=

+

-

(

ng trình: � ) � � )

k

n

0.174 0.035sin

100            (7.23)

=

-

)

n

C

+ 0.095 0.04sin

100            (7.28)

c tính theo ph 360 � ( � 365 � 360 � � 365 � 360 � ( � 365 �

� � � � � �

-

56

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cường độ nắng qua bề mặt thu

• B c x  tr c ti p IBC là hàm gi a c a góc h p b i tia

ứ ạ ự ế ặ ắ n ng và m t ph ng thu

=

q

: I

ữ ủ I

cos

BC

B

ạ ắ

ượ ườ

ế ừ ế ụ ướ c chi u đ n t ng ph    các h ế ủ ứ ạ  6% đ n 14% c a b c x   ng t .= C I I

• B c x  tán x  IDH đ ứ ạ ớ khác v i tia n ng, th ự ế tr c ti p.

DH

B

c t m thu,

ứ ạ ụ

ế ừ ộ ề ặ ướ ấ  m t b  m t tr ?= ạ r c a b  m t đó ủ ề ặ

. r = 0.8

57

ế

• B c x  ph n x  IRC đ n t ạ ả RCI ộ ộ và ph  thu c đ  ph n x   ợ ớ v i tuy t, và 0.1 v i mái l p.

ượ ạ ng tái t o Năng l

Solar Insolation on a Collecting Surface, cont.

=

r

+

(

I

I

I

RC

BC

DH

S =

� � �

0!!!

-

=

r

+

(

I

I

C

b sin

RC

B

S� ) 1 cos � 2 � S� ) 1 cos � 2 �

� � �

-

58

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems

ế

• H u h t pin m t tr i đ ộ ố ệ ố

ặ ờ

ư ệ

ặ ờ ượ ắ ố ị c l p c  đ nh. Nh ng cũng  ả có m t s  h  th ng xoay theo m t tr i có hi u qu   h n.ơ

ặ ờ

ể ỉ ồ  trong ngày), ho c 2 tr c (theo cao đ  (lên­xu ng)

ươ

• H  th ng m t tr i có th  ch  g m 1 tr c (xoay theo  ụ ng v  (Đông­Tây)). ặ

ệ ố ờ ệ ể

ế

ấ ớ ệ

ấ ớ ệ

gi • H   xoay  theo  m t  tr i  có  và theo góc ph th   tăng  thêm  đ n  20%  công su t v i h  1 tr c, và  25­30% công su t v i h  2  tr c.ụ

59

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

ấ ứ ạ ặ ắ

• V i h  pin m t tr i l p c  đ nh, công su t b c x  nh n  c ph  thu c nhi u vào góc nghiêng l p đ t. Tùy

ặ ờ ắ ố ị ề ộ ử ụ

ể ọ

ớ ệ ượ đ theo tiêu chí s  d ng mà có th  ch n góc nghiêng phù  h p.ợ

60

ượ ạ Năng l ng tái t o

US Annual Insolation

61

ượ ạ Năng l ng tái t o

Worldwide Annual Insolation

ế ớ

ớ ầ

i kho ng 7800 MW, v i h u h t

ế ở

Vào năm 2007, t ng công su t PV trên th  gi ỹ ậ Đ c (3860 MW), Nh t (1919 MW), M  (830 MW) và Tây Ban Nha (655MW).

62

ượ ạ Năng l ng tái t o

Worldwide Annual Insolation

63

ượ ạ Năng l ng tái t o

Worldwide Annual Insolation

64

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tế bào quang điện

65

ượ ạ Năng l ng tái t o

Pin quang điện

66

ượ ạ Năng l ng tái t o

Pin quang điện

67

ượ ạ Năng l ng tái t o

Vật liệu quang điện

68

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

69

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

70

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

71

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

72

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

73

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mức năng lượng

74

ượ ạ Năng l ng tái t o

Phổ năng lượng mặt trời

75

ượ ạ Năng l ng tái t o

Phổ năng lượng mặt trời

76

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ảnh hưởng của mức năng lượng lên hiệu suất quang điện

77

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế

78

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mối nối p-n

79

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mối nối p-n

80

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mối nối p-n

81

ượ ạ Năng l ng tái t o

Diode dùng mối nối p-n

ố k: h ng s  Boltzmann

82

ượ ạ Năng l ng tái t o

Diode dùng mối nối p-n

ọ ng ch n Vd

0,6V cho pin Silic khi làm

ườ Th vi c!ệ

83

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tế bào quang điện

84

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

85

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

86

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

87

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

88

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

89

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

c b o hòa c a diode trong t m pin

ượ ả ố ế

ụ Ví d : 8.3.1: Tính dòng ng ế m t tr i

ặ ờ 60 t

bào ghép n i ti p sau:

ế

Bi

t V=30.6V, Rp=1.76 . Tính I?

90

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện

ọ ng ch n Vd

0,6V cho pin Silic khi làm

91

ườ Th vi c!ệ

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

92

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

93

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

94

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

95

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

96

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

97

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mạch tương đương chính xác của tế bào quang điện

98

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép các tế bào quang điện

99

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép các tế bào thành tấm pin

100

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép các tế bào thành tấm pin

101

ượ ạ Năng l ng tái t o

Năng lượng mặt trời

102

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép nối tiếp nhiều tấm pin

103

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép song song nhiều tấm pin

104

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép nối nhiều tấm pin

105

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ghép nối nhiều tấm pin

106

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V của pin quang điện

107

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V

108

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V

109

ượ ạ Năng l ng tái t o

Năng lượng mặt trời

110

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động của nhiệt độ và cường độ bức xạ

111

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động của nhiệt độ và cường độ bức xạ

Isc = 0.05%/oC (cid:0) Voc = - 0.37%/oC (cid:0) PR = - 0.5%/oC

(cid:0)

112

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

113

ượ ạ Năng l ng tái t o

Năng lượng mặt trời

114

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

115

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

116

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

117

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

118

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

119

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

120

ượ ạ Năng l ng tái t o

Năng lượng mặt trời

121

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tác động do bóng che

122

ượ ạ Năng l ng tái t o

Công nghệ chế tạo pin quang điện

123

ượ ạ Năng l ng tái t o

Pin quang điện dùng tinh thể silicon

Hình 8.45: Một cách phân nhánh để trình bày về các kỹ thuật quang điện. Tỷ lệ dựa theo thị phần PV vào cuối những năm 1990.

124

ượ ạ Năng l ng tái t o

Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.46: Phương pháp Czochralski tạo ra silicon đơn tinh thể.

125

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hình 8.47: Sự phát triển của các tế bào năng lượng mặt trời CZ-silicon. (a) Độ dày của phiến bán dẫn của một tế bào những năm 1970. (b) Tế bào có rãnh laser và điện cực chìm trên cả hai mặt. (c) Tế bào PERL. Theo Green (1993).

126

ượ ạ Năng l ng tái t o

Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.48: Tăng hiệu suất của các tế bào quang điện dùng silicon đơn tinh thể trong phòng thí nghiệm. Theo Bube (1998).

127

ượ ạ Năng l ng tái t o

Các kỹ thuật kéo tấm silicon

Hình 8.49: Tấm tinh thể silicon có thể được kéo lên bằng phương pháp EFG (a) hoặc sử dụng 2 thanh kéo song song (b).

128

ượ ạ Năng l ng tái t o

Các kỹ thuật kéo tấm silicon

Hình 8.50: Quy trình S-Web tạo ra tấm silicon liên tục, có thể pha tạp chất kích thích và cắt thành các tế bào hình chữ nhật. Theo Schmela (2000).

129

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đúc thỏi silicon đa tinh thể (Multicrystalline Silicon)

Hình 8.51: Đúc, cắt và cưa silicon để tạo thành wafer chưa các hạt tinh thể silicon, giữa các hạt tồn tại các lằn ranh phân chia.

130

ượ ạ Năng l ng tái t o

Mô đun tinh thể Silicon

Hình 8.52: Các tế bào tinh thể được nối nối tiếp với nhau và sau đó được bảo vệ giữa các lớp thủy tinh, EVA, và polyme.

131

ượ ạ Năng l ng tái t o

PIN QUANG ĐIỆN MÀNG MỎNG (THIN-FILM)

132

ượ ạ Năng l ng tái t o

Silicon vô định hình

Hình 8.53: Mặt cắt ngang của một tế bào silicon vô định hình p-i-n. Độ dày tính theo nanomet (10-9m) và vẽ không theo tỷ lệ.

133

ượ ạ Năng l ng tái t o

Silicon vô định hình

Hình 8.54: Mô đun a-Si dạng linh hoạt có thể cuộn lại và để lưu trữ khi không sử dụng. Theo SERI (1985).

134

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

135

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.55: Trình tự các bước thực hiện để tạo ra một môđun các tế bào silicon vô định hình.

136

ượ ạ Năng l ng tái t o

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.56: Các tế bào riêng lẻ chạy theo chiều dài của một mô đun silicon vô định hình.

137

ượ ạ Năng l ng tái t o

A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp

Hình 8.57: Các tế bào năng lượng mặt trời dùng siliccon vô định hình đa liên kết được tạo ra từ hỗn hợp a-Si:H (mức năng lượng≈ 1,75 eV) với Carbon a- Si:C ở lớp trên cùng (≈ 2,0 eV) để hấp

138

ượ ạ Năng l ng tái t o

A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp

139

ượ ạ Năng l ng tái t o

Gallium Arsenide and Indium Phosphide

140

ượ ạ Năng l ng tái t o

Gallium Arsenide and Indium Phosphide

141

ượ ạ Năng l ng tái t o

Cadmium Telluride

Hình 8.58: Sự bất tương đồng giữa hai loại vật liệu trong heterojunction, tạo ra các liên kết lơ lửng.

142

ượ ạ Năng l ng tái t o

Copper Indium Diselenide (CIS)

143

ượ ạ Năng l ng tái t o

Copper Indium Diselenide (CIS)

Hình 8.60: Cấu trúc của tế bào màng mỏng đơn giản dùng copper indium diselenide (CIS).

144

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tính tải của pin quang điện

145

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tính tải của pin quang điện

146

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tính tải của pin quang điện

147

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải trở

148

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải trở

149

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải trở

150

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

151

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

152

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

153

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

154

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

155

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

156

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V cho tải acquy

157

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

158

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hình 9.14: Bộ buck-boost sử dụng với pin mặt trời.

159

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

160

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

161

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

162

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

163

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V theo giờ

164

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V theo giờ

165

ượ ạ Năng l ng tái t o

Đặc tuyến I-V theo giờ

166

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

167

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

168

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

169

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

170

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

171

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

172

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

173

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

174

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời độc lập

175

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ước lượng tải tiêu thụ

176

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ước lượng tải tiêu thụ

177

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ước lượng tải tiêu thụ

178

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ước lượng tải tiêu thụ

179

ượ ạ Năng l ng tái t o

Ước lượng tải tiêu thụ

180

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

85%

181

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

182

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Dòng điện Idc thường nhỏ hơn 100A.

183

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Với tải như trên, nên chọn hệ điện áp bao nhiêu V?

184

ượ ạ Năng l ng tái t o

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

Khi chọn Inverter, cần đảm bảo dòng khởi động của tải!

185

ượ ạ Năng l ng tái t o

Acquy

Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả 20%. Khối lượng nhẹ do điện cực nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,…

186

ượ ạ Năng l ng tái t o

Acquy chì - axit

Tuổi thọ của acquy chì loại deep-cycle tăng lên đáng kể nếu chỉ xả đến 20%.

187

ượ ạ Năng l ng tái t o

Acquy chì - axit

Nhiệt độ quá thấp làm giảm khả năng tích điện của acquy!?

188

ượ ạ Năng l ng tái t o

Acquy chì - axit

Khi xả cạn acquy: _ Dung dịch chủ yếu là nước – dễ đông ở nhiệt độ âm (-8o). _ Lớp PbSO4 làm giảm bề mặt phản ứng, tăng điện trở nội Ri. _ Khối lượng riêng của acquy giảm.

189

ượ ạ Năng l ng tái t o

Acquy chì - axit

190

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dung lượng acquy

_ Dòng điện xả càng nhỏ thì dung lượng acquy càng tăng. _ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm. _ Suất xả điện C/20 ở 25oC làm chuẩn cho hệ thống PV.

191

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dung lượng acquy

192

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dung lượng acquy

Gợi ý: _ Xem hình 9.39 để tính dung lượng chuẩn (ở 25oC) mà acquy chưa bị đông. _ Xem hình 9.42 để tính dung lượng acquy ở nhiệt độ -20oC.

193

ượ ạ Năng l ng tái t o

Dung lượng acquy

194

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

195

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

_ Khi sạc acquy gần đầy, sẽ phát sinh khí hydrogen và oxygen và làm giảm hiệu suất sạc acquy. _ Khi bắt đầu sạc, hiệu suất coulomb gần 100%. Khi quá sạc, hiệu suất bị giảm còn chừng 90%.

Do đó, hiệu suất nạp-xả năng lượng của acquy chỉ chừng 75%. Một phần là do tổn hao trên điện trở nội Ri của acquy. Và còn tùy thuộc vào trạng thái sạc (SOC), nhiệt độ làm việc,…

196

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

d) Cho biết hiệu suất Coulomb là 90%. Tính lại hiệu suất năng lượng của acquy khi dòng nạp/xả là C/5? Giả sử Ri không đổi!

197

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

198

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán dung lượng acquy

199

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán dung lượng acquy

Hình 9.46 được viết thành các phương trình gần đúng:

_ MDOD (Maximum Depth of Discharge) = 0,25 cho SLI, 0,8 cho loại acquy xả sâu. _ (T, DR) là hệ số dựa theo ảnh hưởng của nhiệt độ và suất phóng điện như hình 9.42.

200

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán dung lượng acquy

Sinh viên tham khảo bài giải trong tài liệu.

201

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán dung lượng acquy

https://eosweb.larc.nasa.gov/cgi­bin/sse/retscreen.cgi?email=skip@larc.nasa.gov

202

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán dung lượng acquy

203

ượ ạ Năng l ng tái t o

Diode chống ngược

204

ượ ạ Năng l ng tái t o

Diode chống ngược

205

ượ ạ Năng l ng tái t o

Diode chống ngược

206

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

207

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

208

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

209

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

210

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

211

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ nguồn điện mặt trời lai

212

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ nguồn điện mặt trời lai

Hệ thống PV lai: _ Giảm dung lượng acquy nhờ có máy phát. _ Dòng cấp cho tải và dòng nạp acquy từ, máy phát < C/5. _ Hạn chế số lần khởi động máy phát.

213

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tóm tắt hệ điện mặt trời độc lập

Sinh viên tham khảo tài liệu.

214

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

215

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

216

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

217

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

218

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

219

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

220

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

221

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ điện mặt trời hòa lưới

222

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hòa lưới

223

ượ ạ Năng l ng tái t o

Công suất định mức DC & AC

224

ượ ạ Năng l ng tái t o

Công suất định mức DC & AC

90%

225

ượ ạ Năng l ng tái t o

Công suất định mức DC & AC

226

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

227

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

228

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

229

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

230

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

231

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

232

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

233

ượ ạ Năng l ng tái t o

Hệ số sử dụng CF cho hệ PV nối lưới

234

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

235

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

236

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

237

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

238

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

239

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

240

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

241

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

242

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

243

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

244

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

245

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới

Hiệu quả kinh tế của hệ thống

246

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính theo USD/W

247

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính theo USD/W

248

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

249

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

250

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

251

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

252

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

253

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

254

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

255

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tính giá thành

256

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tài liệu tham khảo

1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, 2004.

257

ượ ạ Năng l ng tái t o

Tr n Công Binh GV ĐH Bách Khoa TP.HCM Phone: 0908 468 100 Email: tcbinh@hcmut.edu.vn             binhtc@yahoo.com Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh

T(cid:0) B

258

258

ượ ạ Năng l ng tái t o