Ộ Ố Ề Ơ Ả Ầ Ề

Ị Ị Ế M T S  ĐI U C  B N C N BI T V  NGH   Đ NH 86/2014/NĐ­CP

Ủ Ề

NGH  Đ NH S  86/2014/NĐ – CP  NGÀY 10/9/2014 C AỦ CHÍNH PH  V  KINH DOANH  Ệ VÀ ĐI U KI N KINH DOANH V N T I  Ằ B NG XE Ô TÔ

ế ấ

K t c u n i dung: 36 Đi u

BỐ CỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH

uy định chung, 3 Điều

ươ

Ch

ng I :     Q

1

ươ

Ch

ng II

2

:

Quy định trong hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, 9 Điều

Điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, 7 Điều.

ươ

Ch

ng III:

3

ế ấ

K t c u n i dung

BỐ CỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH

:

ươ

Ch

ng IV

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, 4 Điều

4

ươ

Ch

ng V:

Trách nhiệm tổ chức thực hiện, 11 Điều

Điều khoản thi hành, 2 Điều

ươ

5

Ch

ng VI:

6

ừ ữ

1. Gi

i thích t

ng :

ậ ả ằ 1. Kinh doanh v n t ậ ả 2. Kinh doanh v n t ậ ả ằ 3. Kinh doanh v n t

i b ng xe ô tô  ự ế ề i ô tô thu ti n tr c ti p ề i b ng xe ô tô thu ti n không tr c

ườ ộ ộ i n i b

ti pế ậ ả 4. V n t ậ ả 5. V n t ọ 6. Tr ng t

i ng ể i hành khách trung chuy n ả ượ i đ

ở ủ c phép ch  c a xe ô tô

ị ậ ả ằ i hành khách b ng xe ô tô

ề ế ố ị Quy đ nh v   kinh doanh v n t theo tuy n c  đ nh

ế ạ a)  Đăng ký khai thác tuy n theo quy ho ch

ừ ế ấ ở ạ i

ế ự ạ ế ệ ạ ạ ộ 300 kilômét tr  lên xu t phát, k t thúc t b) Tuy n c  ly t ế ế b n xe lo i 1 đ n lo i 4, b n xe lo i 5 thu c huy n nghèo

ậ ả ằ Kinh doanh v n t i hành khách b ng xe buýt

ờ ữ ề ề ố

ế ạ ộ ờ

ộ ố ể ờ ộ ế a) Giãn cách th i gian t i đa gi a các chuy n xe li n k : 30  ị phút  n i  thành,  n i  th ;  60  phút  tuy n  khác;  th i  gian  ho t  ướ i thi u không d đ ng t trong ngày i 12 gi

ố ướ ậ

ấ ớ ể ố ằ ế

ộ ấ c  khi  ch p  thu n  b)  UBND  th ng  nh t  v i  B   GTVT  tr ả ầ các  tuy n  xe  buýt  có  đi m  đ u,  cu i  n m  trong  c ng  hàng  không .

ự ế ỏ ị c) B  quy đ nh ”C  ly tuy n xe buýt không quá 60

ậ ả ằ Kinh doanh v n t i hành khách b ng xe taxi

ế ố ớ ề ế ị ả ồ

ơ ừ t b  in hoá đ n k t n i v i  T  1/7/2016, xe taxi ph i có thi ơ ề ồ đ ng h  tính ti n trên xe; lái xe ph i in hóa đ n tính ti n và  ả tr  cho hành khách

ậ ả ợ ồ ị Kinh doanh v n t i hành khách theo h p đ ng, du l ch

ệ ự ừ ướ ả ừ i  t ơ ả

ế

ọ ồ ợ ơ ả ả ự ể ệ ờ ợ

ở   10  hành  khách  tr   lên,  T   1/7/2015,  xe  ô  tô  có  tr ng  t ớ ở ị i S   c khi th c hi n h p đ ng, đ n v  ph i thông báo t tr ố ủ GTVT  các  thông  tin  c   b n  c a  chuy n  đi:  hành  trình,  s   khách,  các  đi m  đón,  tr   khách,  th i  gian  th c  hi n  h p  đ ng.ồ

Kinh doanh v n t

ậ ả ằ i hàng hóa b ng xe ô tô

ậ ả ườ a) Kinh doanh v n t i hàng hóa thông th ng

ể ậ ằ b) V n chuy n hàng hóa b ng taxi

ể ườ ọ ng, siêu tr ng , hàng nguy

ậ c) V n chuy n hàng hóa siêu tr hi mể

ể ậ ằ ơ d) V n chuy n hàng hóa b ng công ten n

ấ ỉ ế ể ạ ố

ậ đ)  UBND  c p  t nh  công  b   quy  ho ch  b n  xe  hàng,  đi m  giao nh n hàng hóa

Quy đ nh chung

ị ả ể ể ả ộ ế

ố ớ a) Đ i v i  Lái xe  ­ Ph i đ ả ượ ơ theo quy đ nh;

ỏ ị

ủ ậ ị ộ ứ ấ ả ượ ả ượ ậ c đ n v  đóng b o hi m xã h i và b o hi m y t ị ỳ c khám s c kh e đ nh k ;  c t p hu n theo quy đ nh c a B  Giao thông v n

ề ậ ả i đi u hành v n t i

ệ ể ị

ử ỳ ị ị

ạ ộ

ế ầ ủ ­ Ph i đ ­ Ph i đ i.ả t ườ b) Ng ố ớ c) Đ i v i xe ô tô  ượ ắ ệ ­ Đ c g n phù hi u, bi n hi u theo quy đ nh; ­ ữ ả ưỡ ng, s a ch a  đ nh k  theo quy đ nh  B o d ­ ổ  Có s  ghi chép theo dõi quá trình ho t đ ng  ­   Niêm y t đ y đ  các thông tin

ơ

i

t

i

c ướ Tr 1/7/2018  ố ớ  đ i v i  xe ô tô  ả i có  t tr ng ọ ả ướ i d 3,5 t nấ

c ướ Tr 1/7/2015  ố ớ đ i v i xe  buýt, xe đ u ầ kéo kéo r  ơ moóc, s  mi  ơ r  moóc  kinh doanh  ậ ả v n t

i

c ướ Tr 1/7/201 6  đ i ố ớ v i xe ô  i ả tô t tr ng ọ ả ừ t i t   07 đ n ế ướ i 10  d t n;ấ

c ướ Tr 1/1/201 7  đ i ố ớ v i xe ô  i ả tô t tr ng ọ ả ừ t   i t 3,5 đ n ế ướ i 07  d t nấ

c ướ Tr 1/1/201 6 đ i ố ớ v i xe  ô tô  ậ ả v n t hàng   ừ hóa t 10 t n ấ tr  lênở

ị ả ả ề ệ ự

ế ố ị ậ ả

ằ ậ ả ơ ế i hành khách theo tuy n c  đ nh,  i hàng hóa b ng công ­ ten ­ n ; b n xe

ả ậ ợ ồ

ả ơ ơ ọ i  hành  khách  theo  h p  đ ng,  ơ ầ i  hàng  hóa  b ng  xe  đ u  kéo  kéo  r   ấ ế ế ừ  10 t n  t k  t i thi

ấ ừ  ngày 01 tháng 7 năm 2016; ậ ả ế  07 t n đ n d i hàng hóa b ng xe ô tô có tr ng  ướ  ngày 01 tháng 01 ằ ừ ấ i 10 t n: t

ằ i hàng hóa b ng xe ô tô có tr ng   ngày 01 tháng 7 năm 2019.

ả ả ự Quy  đ nh  v   xây  d ng  và  th c  hi n  quy  trình  b o  đ m  ATGT ị ơ + Đ n v  kinh doanh v n t xe buýt, taxi, v n t ừ  ngày 01 tháng 7 năm 2015; khách: t ị ơ +  Đ n  v   kinh  doanh  v n  t ậ ả ị khách  du  l ch;  v n  t moóc, s  mi r  moóc, xe ô tô có tr ng t ế tr  lên; b n xe hàng: t ơ ị + Đ n v  kinh doanh v n t ế ế ừ ả t k  t i thi t năm 2017; ậ ả ị ơ + Đ n v  kinh doanh v n t ừ ấ ế ế ướ ả i thi t i 07 t n: t t k  d ơ ả ủ ộ ­ N i dung c  b n c a quy trình b o đ m an toàn giao thông

ậ ả ằ

Đi u ki n kinh doanh v n t

i b ng xe ô tô.

ệ ề 1.  Đi u ki n chung

ụ ả ợ ụ a)  Lái  xe  và  nhân  viên  ph c  v   trên  xe  ph i  có  h p

ờ ề ả i ph i có trình đ  chuyên   trung c p tr  lên và có th i gian công tác

ộ b) Ng ề ậ ả ừ môn v  v n t ụ ạ ơ liên t c t

ử ạ ả

ề ổ c)  V   t ề ậ ừ ứ ế ố ế ị ủ ả ồ ằ đ ng lao đ ng b ng văn b n ậ ả ườ i đi u hành v n t ấ ở i t ị ậ ả ừ  03 năm. i t i đ n v  v n t ả ả   ch c,  qu n  lý:  ph i  trang  b   máy  tính,  ng truy n k t n i m ng và ph i theo dõi, x  lý thông tin  t b  giám sát hành trình c a xe; ườ đ ế ti p nh n t thi

Xe ô tô tải có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn

Trước ngày 01/7/2018

Xe ô tô có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn -dưới 07 tấn

Trước ngày 01 /1/ 2017

Xe ô tô có trọng tải thiết kế từ 07 tấn đến dưới 10 tấn

Trước ngày 01/7/2016

Xe ô tô trọng tải thiết kế từ 10 tấn trở lên

Trước ngày 01/1/2016

Xe taxi, xe đầu kéo kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc

Trước ngày 01/7/2015

ặ ấ ế ị ề : 2. L p đ t Thi t b  giám sát hành trình (Đi u 14)

ớ ứ

ệ ệ ề ề

ậ ả i ế ố ị ế ậ i khuy t t

ườ ế ậ ệ ườ ố i  khuy t  t

ươ ệ ng ti n

ố ự ộ i các thành ph  tr c thu c

ở ng: T  20 xe tr  lên;

ươ ạ ị i các đ a ph ng còn l

ụ ở ặ ạ ệ i: 10  ở i huy n nghèo: 05 xe tr

ổ Đi u ki n b  sung v i các hình th c kinh doanh v n t ậ ả i hành khách theo tuy n c  đ nh Đi u ki n kinh doanh v n t ườ ồ ư ỗ ả ­ Xe ô tô ph i có ch  ng i  u tiên cho ng t, có  ặ ự ợ ụ ỗ ợ ậ công c  h  tr  lên, xu ng thu n ti n ho c s  tr  giúp phù  ụ ữ ổ ố ớ ợ i  cao  tu i  và  ph   n   t,  ng h p  đ i  v i  ng đang mang thai  ạ ử ụ ề ị ­ Quy đ nh v  niên h n s  d ng ph ừ ệ ươ ­ Quy mô ph ng ti n: T  ngày 01/07/2016, doanh nghi p,  ế ố ị ậ ả ố ở ừ HTX v n t i tuy n c  đ nh t  300 kilômét tr  lên ph i có s   ể ệ ố ươ ượ i thi u: ng ti n t ng ph l ố ớ ơ ụ ở ặ ạ ị + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t ừ ươ Trung  ụ ở ặ ạ ị ố ớ ơ + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t ị ơ ở xe tr  lên; đ n v  có tr  s   đ t t lên.

ậ ả ằ i b ng xe buýt ả i hành khách ph i có ch  ng i  u

ỗ ồ ư

i khuy t t

ứ ứ ừ

ỗ ứ

ị ỹ ẩ ậ ỹ

ươ

ố ượ ươ ng  ti n  :  T   ngày  01  tháng  07  năm  2016,  ợ i  hành  khách  ư ể ả i  thi u  nh ả ậ ệ ố ng  ti n  t ng  ph

ụ ở ặ ạ ố ự ộ i các thành ph  tr c thu c

ở ng: T  20 xe tr  lên;

Đi u ki n kinh doanh v n t ậ ả ­ Xe ô tô kinh doanh v n t ế ậ ườ t. tiên cho ng ở ứ ả ứ ­ S c ch a : Xe buýt ph i có s c ch a t  17 hành khách tr   ố ỗ ồ lên. V  trí, s  ch  ng i, ch  đ ng cho hành khách và các quy  ố ớ ậ ị đ nh k  thu t khác đ i v i xe buýt theo quy chu n k  thu t  ậ ả i ban hành.  do B  Giao thông v n t ừ ệ ­  Quy  mô  ph ệ doanh  nghi p,  h p  tác  xã  kinh  doanh  v n  t ằ b ng  xe  buýt  ph i  có  s   l sau: ị + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t ừ Trung  ị + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t ị xe tr  lên; đ n v  có tr  s  đ t t lên..

ố ớ ơ ươ ố ớ ơ ơ ở ụ ở ặ ạ ụ ở ặ ạ ươ ị i các  đ a ph ệ i huy n nghèo t ng khác: 10  ở ừ  05 xe tr

Điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe taxi - Niên hạn sử dụng - Biểu trưng (Logo): Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi phải đăng ký và thực hiện sơn biểu trưng (logo) không trùng với biểu trưng đã đăng ký của đơn vị kinh doanh vận tải taxi trước đó. - Quy mô phương tiện: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, phải số xe tối thiểu là 10 xe; riêng đối với đô thị loại đặc biệt phải có số xe tối thiểu là 50 xe.

Điều kiện kinh doanh vận tải hợp đồng, du lịch - Xe ô tô kinh doanh vận tải khách du lịch có niên hạn sử dụng không quá 15 năm - Quy mô phương tiện:Từ ngày 01/1/2017 đơn vị vận chuyển cự ly từ 300 kilômét trở lên phải có số lượng xe tối thiểu như sau: + Đối với đơn vị có trụ sở đặt tại các thành phố trực thuộc Trung ương: Từ 10 xe trở lên; + Đối với đơn vị có trụ sở đặt tại các địa phương còn lại: 05 xe trở lên, tại huyện nghèo: Từ 03 xe trở lên..

ậ ả

Đi u ki n kinh doanh v n t

i hàng hóa

ừ ệ

ợ ơ ơ

ố ượ ừ ả

ậ ả ở   300  kilômét  tr   lên  ph i  có  s   l ể ự ệ ố ươ ư ­  T   ngày  01  tháng  7  năm  2017,  doanh  nghi p,  h p  tác  xã  ằ ậ ả ị i  hàng  hóa  b ng  công  ­  ten  ­  n ;  đ n  v   kinh  doanh  v n  t ơ ử ụ ậ ả i  hàng  hoá  s   d ng  xe  đ u  kéo  kéo  r   kinh  doanh  v n  t ơ ơ i  hàng  hoá  trên  hành  moóc,  s   mi  r   moóc,  xe  ô  tô  v n  t ng  trình  có  c   ly  t ng ti n t ph i thi u nh  sau:

ố ự ộ i các thành ph  tr c thu c

ụ ở ặ ạ ở ừ ị + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t Trung ố ớ ơ ươ ng: t 10 xe tr  lên;

ụ ở ặ ạ ị ị i các đ a ph ụ ở ặ ạ ơ ươ i:  ng còn l ệ i huy n nghèo:

ố ớ ơ ở ở ừ ừ ị + Đ i v i đ n v  có tr  s  đ t t T  05 xe tr  lên; riêng đ n v  có tr  s  đ t t T  03 xe tr  lên.

ậ ả ằ

i b ng xe  ô

ề ấ  Các quy  đ nh v  c p GPKD v n t tô.

ở ộ ố ượ ấ ấ ng  c p  GPKDVT:  M   r ng  đ i  t ng  c p

ố ượ ­  Đ i  t GPKDVT,

ộ ạ

ớ ấ ượ ướ

ệ ấ

ữ ấ c  c p  Gi y  phép  kinh  doanh  tr ệ ự ộ ự ấ ố ­  L   trình  c p  GPKDVT  :  Đ i  v i  nh ng  lo i  hình  kinh  ậ ả ư doanh  v n  t i  ch a  đ c  ị ị khi Ngh   đ nh  này có hi u  l c thì vi c c p  Gi y phép kinh  ệ ượ c th c hi n theo l doanh đ ấ  trình sau đây:

Trước ngày 01/7/2015 đối với xe đầu kéo kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc kinh doanh vận tải (trừ xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ);

Trước ngày 01/1/2016 đối với xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa có trọng tải thiết kế từ 10 tấn trở lên

Trước ngày 01/7/2016 đối với xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa có trọng tải thiết kế từ 07 tấn đến dưới 10 tấn;

Lộ trình cấp Giấy phép kinh doanh vận tải

Trước ngày 01/1/2017 đối với xe có trọng tải thiết kế từ 3,5 tấn đến dưới 07 tấn

Trước ngày 01 /7/2018 đối với xe ô có trọng tải thiết kế dưới 3,5 tấn

Thu h i GPKDVT :

ườ

ạ ộ

i

ờ ạ ờ

ậ ả ằ

t nghiêm tr ng.

ế

01 đ n 03 tháng:

ậ ả

ờ ệ

ươ

ậ ả ủ ơ

ị ơ ờ ạ

ả ướ

c Gi y phép lái xe có th i h n. ạ

ườ

ạ ố ượ ạ ộ ng  xe  ho t  đ ng  mà  ng ọ ạ

i  lái  xe  vi  ph m  ở ậ ả ằ

ậ ạ ả

ả ặ

i b ng xe ô  ệ t  nghiêm

ờ ạ a) Thu h i không th i h n ­ Trong th i gian 01 năm có trên 50% s  xe ho t đ ng mà ng ạ lái xe vi ph m lu t gây ra tai n n giao thông nghiêm tr ng;  ề ề ­  Trong  th i  gian  03  năm  có  tái  ph m  v   kinh  doanh,  đi u  ki n  i b ng xe ô tô và x y ra tai n n giao thông gây  kinh doanh v n t ả ặ ệ h u qu  đ c bi ấ ồ b) Thu h i Gi y phép kinh doanh t ­Trong  th i  gian  ho t  đ ng  03  tháng  liên  t c  có  trên  20%  s   ạ ố ệ ồ i;  ng ti n b  thu h i phù hi u, bi n hi u xe kinh doanh v n t ph ­ Có trên 10% s  lái xe kinh doanh v n t ị ố i c a đ n v  b  c  quan  ấ ch c năng x  lý vi ph m ph i t ­  Có  trên  10%  s   l pháp lu t gây ra tai n n giao thông nghiêm tr ng tr  lên; ­Vi ph m v  kinh doanh, đi u ki n kinh doanh v n t ề tô  và  x y  ra  tai  n n  giao  thông  gây  h u  qu   đ c  bi tr ng.ọ

Ả Ơ

XIN CHÂN THÀNH C M  N