Ủ Ộ Ộ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ự ạ

S : 86/2014/NĐ-CP ố ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ------------------------------------- Hà N i, ngày 10 tháng 09 năm 2014

NGH Đ NH Ị Ị V kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n t i b ng xe ô tô ậ ả ằ ề ệ ề

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ

Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 13 tháng 11 năm 2008; ứ ậ ườ ộ

Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012; ứ ậ ợ

ng m i ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Lu t Th ậ ươ ạ

Căn c Lu t Du l ch ngày 14 tháng 6 năm 2005; ứ ậ ị

Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005; ứ ệ ậ

Căn c Lu t Ng i cao tu i ngày 23 tháng 11 năm 2009; ứ ậ ườ ổ

Căn c Lu t Ng i khuy t t t ngày 17 tháng 6 năm 2010; ứ ậ ườ ế ậ

Theo đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i, ị ủ ộ ưở ề ậ ả ộ

ậ Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh v kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n ề ủ ề ệ ị ị ị

i b ng xe ô tô. t ả ằ

ng I Ch ươ QUY Đ NH CHUNG Ị

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ

Ngh đ nh này quy đ nh v kinh doanh, đi u ki n kinh doanh và vi c c p Gi y phép ề ệ ấ ề ệ ấ ị ị ị

kinh doanh v n t i b ng xe ô tô. ậ ả ằ

Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ

ch c ổ ứ , cá nhân kinh doanh ho c liên quan đ n kinh ế ặ

ị ụ i b ng xe ô tô. Ngh đ nh này áp d ng đ i v i ố ớ t ị doanh v n t ậ ả ằ

Đi u 3. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ

Các t i đây đ c hi u nh sau: ng d ừ ữ ướ ượ ư ể

i b ng xe ô tô là vi c s d ng xe ô tô v n t ệ ử ụ

ng b nh m m c đích sinh l ậ ả i; bao g m kinh doanh v n t ậ ả ằ ụ ườ ồ ậ ả i hàng hóa, hành ự i thu ti n tr c ề

khách trên đ ti p và kinh doanh v n t 1. Kinh doanh v n t ộ ằ i không thu ti n tr c ti p. ề ậ ả ợ ự ế ế

2. Kinh doanh v n t ậ ả ạ ộ ự ế

c phí v n t i và thu c ơ i thu ti n tr c ti p là ho t đ ng kinh doanh v n t ậ ả ằ ướ i cung c p d ch v v n t ị i b ng xe ô ậ ả i ụ ậ ả ấ

ề tô, trong đó đ n v kinh doanh v n t ậ ả ị khách hàng. tr c ti p t ự ế ừ

ự ề ế

3. Kinh doanh v n t ậ ả ị ơ ạ ộ ạ ậ ả ừ ệ

ụ ả ế ị

i không thu ti n tr c ti p là ho t đ ng kinh doanh v n t ậ ả i i, v a th c hi n ít ệ ự ụ ặ ẩ s n ph m ho c d ch v đó. ừ ừ ả xu tấ đ n tiêu th s n ph m ho c d ch v trong quá trình t i thông qua doanh thu t c phí v n t b ng xe ô tô, trong đó đ n v kinh doanh v a th c hi n công đo n v n t ằ nh t m t công đo n khác ộ ấ và thu c ướ ự s n ừ ả ạ ậ ả ặ ị ụ ẩ

i là doanh nghi p, h p tác xã, h kinh doanh tham gia ậ ả ệ ợ ộ

4. Đ n vơ kinh doanh v n t ị kinh doanh v n t i b ng xe ô tô. ậ ả ằ

5. Tuy n c đ nh là tuy n v n t ế ậ ả ế ẩ ơ

ế ể ệ ầ ở ị

ố ị duy t và công b , đ ố ượ v i xe buýt) phù h p v i quy ho ch m ng l ợ ớ c c quan có th m quy n phê i hành khách đ ề ượ c xác đ nh b i hành trình, b n đi, b n đ n (đi m đ u, đi m cu i đ i ố ố ể ế ế c phê duy t. i tuy n đ ệ ế ượ ớ ướ ạ ạ

ậ ả ạ ộ ử ụ ạ

ậ ả ậ ứ ở

ị s d ng lo i xe ô tô 09 ch ng i tr lên đ đ nh kỳ v n chuy n cán b , công ch c, viên ch c, ứ ặ ọ ậ đ n n i làm vi c ho c h c t p ệ i ng i n i b là ho t đ ng v n t ườ ộ ộ ỗ ể ị ồ ặ ọ i do các ể n i ừ ơ ở ế đ n vơ ộ ơ ủ

ch ng ở ng ườ và ng 6. V n t i t ườ ừ i lao đ ng ho c h c sinh, sinh viên c a mình t ộ i. c l ượ ạ

i trung chuy n hành khách là ho t đ ng v n t ậ ả ạ ộ ể ệ

ậ ả ổ i do các doanh nghi p, h p ợ ế ch c đ đón hành khách đ n ứ ể

7. V n t tác xã kinh doanh v n t ố ị ế c l b n xe, đi m đón, tr khách theo tuy n ho c ng i. ượ ạ ế i hành khách theo tuy n c đ nh t ặ ậ ả ả ể ế

i thi i và kh i l ng hàng hóa t i đa mà xe ô ả ườ ố ượ ố

t k c a xe ô tô là s ng c ch theo quy đ nh c a nhà s n xu t. tô đó đ 8. Tr ng t ọ ượ ế ế ủ ủ ị ố ấ ả ở

c phép ch c a xe ô tô là s ng 9. Tr ng t ọ ố

ượ ố ượ ế ế ủ ở ủ ư ườ ọ ượ ả hóa t ươ i đaố ệ ng ti n,

ng hàng t k c a ph i. mà xe ô tô đó đ khi ho t đ ng trên đ ạ ộ i và kh i l i đ ả ượ i thi c phép ch , nh ng không v ng b theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ậ ả ủ t quá tr ng t ộ ở ộ ườ ị

i là ng ườ ạ ệ

ậ ả i đ i di n theo pháp lu t c a i đi u hành v n t ườ ề c ng i ho c đ ườ ạ ặ ượ i đ i di n theo pháp lu t c a đ n v kinh ơ ị i giao ậ ả ậ ủ đ n vơ ệ

doanh v n t nhi m v b ng văn b n tr c ti p ph trách ho t đ ng kinh doanh v n t i. ậ ủ ị kinh doanh v n t ậ ả 10. Ng ậ ả ụ ằ ự ế ạ ộ ụ ệ ả

ộ ế ấ ế

ng b th c hi n ch c năng ph c v xe ô tô đón, tr hành khách và các d ch v h tr 11. B n xe ô tô khách (b n xe khách) là công trình thu c k t c u h t ng giao thông ụ ỗ ợ ế ộ ự ạ ầ ị ụ ụ ứ ả

ệ i hành khách. đ ườ v n t ậ ả

ế ộ

ng b th c hi n ch c năng ph c v xe ô tô v n t 12. B n xe ô tô hàng (b n xe hàng) là công trình thu c k t c u h t ng giao thông ạ ầ i hàng hóa x p, d hàng hóa và các ỡ ế ộ ự ế ấ ế ụ ụ ậ ả ệ

i hàng hóa khác theo quy đ nh. đ ườ d ch v ị ứ ạ ộ ụ h trỗ ợ cho ho t đ ng v n t ậ ả ị

ườ ộ

ộ ự ng b th c ng ti n d ng, ngh trong quá trình tham gia giao i và ph ụ ệ 13. Tr m d ng ngh là công trình thu c k t c u h t ng giao thông đ ứ ế ấ ừ ạ ầ ỉ ườ ươ ệ

ỉ ạ hi n ch c năng ph c v ng thông trên đ ườ ừ ụ ng b . ộ

ng II Ch ươ QUY Đ NH TRONG HO T Đ NG KINH DOANH V N T I B NG XE Ô TÔ Ạ Ộ Ả Ằ Ậ Ị

Đi u 4. Kinh doanh v n t i hành khách b ng xe ô tô theo tuy n c đ nh ậ ả ề ế ố ị ằ

xã đ 1. Doanh nghi p, ệ h p tác ợ ượ ấ

c đăng ký khai thác trên tuy n trong quy ho ch và đ c c p Gi y phép kinh doanh v n t i hành khách ậ ả c c quan qu n lý ượ ơ ấ ế ả ạ

b ng xe ô tô đ ượ ằ tuy n ch p thu n. ậ ấ ế

ự ở ỉ

ả 300 ki lô mét tr lên ph i ừ ị lo i 1 đ n lo i 4 ho c b n xe lo i 5 thu c đ a ạ ặ ế ế ấ ạ ộ

i hành khách c đ nh liên t nh có c ly t 2. Tuy n v n t ố ị ậ ả ế i b n xe khách t xu t phát và k t thúc t ừ ạ ạ ế ế bàn huy n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị ệ

3. N i dung qu n lý tuy n bao g m: ế ả ộ ồ

i tuy n; a) Xây d ng, công b và th c hi n quy ho ch m ng l ự ự ệ ạ ạ ố ướ ế

ự ư ế ế ạ ố

ố ể thác, ch p thu n khai thác tuy n, đi u ch nh t n su t ch y xe; ề ế b) Xây d ng và công b bi u đ ch y xe trên tuy n, công b tuy n đ a vào khai ấ ồ ỉ ậ ầ ấ ạ

ạ ộ ợ

i c a các doanh nghi p, h p tác xã, ợ i c a hành khách c) Theo dõi, t ng h p tình hình ho t đ ng v n t ậ ả ủ ng hành khách, d báo nhu c u đi l ự ệ ạ ủ ả ượ ổ ố ầ

b n xe trên tuy n; th ng kê s n l ế ế trên tuy n;ế

ạ ộ ử ể ề ạ ả ậ ả i

theo tuy n đúng quy đ nh. d) Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m v qu n lý ho t đ ng kinh doanh v n t ế ị

ớ ơ ệ ả ợ ồ ị

4. Doanh nghi p, h p tác xã ph i ký h p đ ng v i đ n v kinh doanh b n xe khách c đ ngh tăng, ợ ng án khai thác tuy n đã đ ế ượ ề c duy t; đ ệ ươ ượ ị ch c v n t ổ ứ ậ ả

và t gi m t n su t, ng ng khai thác trên tuy n theo quy đ nh. ả i theo đúng ph ừ ế ị ế ầ ấ

5. Đ n v kinh doanh b n xe khách cung c p các d ch v h tr v n t ấ ơ ế

i cho doanh ậ i hành khách theo tuy n c đ nh; ki m tra và xác nh n ụ ỗ ợ ậ ả ể ị ế ố ị ợ ậ ả

c khi cho xe xu t b n. ị nghi p, ệ h p tác xã kinh doanh v n t đi u ki n đ i v i xe ô tô và lái xe tr ệ ố ớ ề ướ ấ ế

Đi u 5. Kinh doanh v n t i hành khách b ng xe buýt ậ ả ề ằ

ượ

i tuy n v n t i hành khách b ng xe buýt đ ằ ướ ạ ồ ạ ạ c th c hi n trên tuy n c đ nh, ế i hành khách b ng xe ế ự ệ ậ ả ố ị ằ

c c quan có ậ ả theo bi u đ ch y xe phù h p v i quy ho ch m ng l ớ ợ ề phê duy t.ệ th m quy n buýt đ 1. Kinh doanh v n t ể ượ ơ ẩ

ế c v ượ ượ ề ườ ề ỉ ợ

t thì không v t quá ph m vi 02 t nh li n k ; tr ộ ạ ị ạ ặ ể ế ệ ng h p đi m ể ạ t quá ph m ượ

2. Tuy n xe buýt không đ đ u ho c đi m cu i c a tuy n xe buýt thu c đô th lo i đ c bi ầ ố ủ ặ vi 03 t nh, thành ph . ố ỉ

khách. Kho ng cách t ế ể ả ố

3. Tuy n xe buýt có các đi m d ng đón, tr ề ừ ừ ộ ả ộ ể ề ạ ả ạ ị

i đa gi a hai ữ ị đi m d ng đón, tr khách li n k trong n i thành, n i th là 700 mét, ngo i thành, ngo i th là 3.000 mét.

ố ế ề

ố ớ ố ế ờ

ạ ộ ể ướ ế ặ

ế i đa gi a các chuy n xe li n k là 30 phút đ i v i các tuy n ề i thi u c a ể ủ ể trong m t ngày; riêng các tuy n xe buýt có đi m đ u ho c đi m phù h pợ v i th i gian ớ ờ ự ả ạ ộ ờ ị

4. Giãn cách th i gian t ờ ữ trong n i thành, n i th ; 60 phút đ i v i các tuy n khác; th i gian ho t đ ng t ố ớ ộ ị ộ tuy n không d i 12 gi ầ ộ cu i n m trong khu v c c ng hàng không ho t đ ng theo l ch trình ho t đ ng c a c ng hàng không. ế ố ằ ạ ộ ủ ả

ố ự ươ ộ ọ

nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung y ban y ban nhân dân c p t nh có liên quan phê duy t, công nhân dân c p t nh) th ng nh t v i 5. y ban Ủ ấ ỉ ng (sau đây g i là Ủ ệ ỉ ấ ớ ấ ỉ Ủ ố

ạ ế ướ ạ ầ ự ả

ụ ụ ư ợ

ố ế ậ ả ể ằ ị

ạ ộ b quy ho ch m ng l i tuy n; xây d ng và qu n lý k t c u h t ng ph c v ho t đ ng ế ấ ạ ố xe buýt; công b tuy n, giá vé (đ i v i xe buýt có tr giá) và các chính sách u đãi c a Nhà ủ ố ớ ế n i hành khách b ng xe buýt trên đ a bàn; quy đ nh và c v khuy n khích phát tri n v n t ướ ề ị ổ ứ đ t hàng, đ u th u khai thác các tuy n xe buýt trong quy ho ch. ch c t ế ặ ấ ầ ạ

6. y ban Ủ ấ ớ ấ ỉ ố ộ

i tr ậ ả ướ ố ằ ạ ộ ế ể ể ầ ặ

ấ c khi ch p nhân dân c p t nh th ng nh t v i B Giao thông v n t thu n cho phép ho t đ ng các tuy n xe buýt có đi m đ u ho c đi m cu i n m trong khu ậ v c c ng hàng không. ự ả

Đi u 6. Kinh doanh v n t i hành khách b ng xe taxi ậ ả ề ằ

1. Kinh doanh v n t ị

ậ ả ướ i hành khách b ng xe taxi có hành trình và l ch trình theo yêu ờ c tính theo đ ng h tính ti n căn c vào ki lô mét xe lăn bánh, th i ứ ằ ồ ề ồ

c u c a hành khách; c ầ ủ gian ch đ i. ờ ợ

2. Xe có h p đèn v i ch "TAXI" g n c đ nh trên nóc xe. ắ ố ị ữ ộ ớ

t b in ế ị ừ ả ế ố ớ ồ hóa đ n k t n i v i đ ng

ơ h tính ti n trên xe; lái xe ph i in hóa đ n tính ti n và tr cho hành khách. ồ 3. T ngày 01 tháng 7 năm 2016, xe taxi ph i có thi ả ề ề ả ơ

nhân dân c p t nh xây d ng quy ho ch phát tri n v n t ậ ả ự ể ạ

ằ i hành khách b ng i b ng xe taxi, xây d ng và qu n lý đi m đ cho xe taxi ể ạ ộ ự ả ỗ

4. y ban ấ ỉ Ủ xe taxi; qu n lý ho t đ ng v n t ậ ả ằ ả trên đ a bàn. ị

Đi u 7. Kinh doanh v n t i hành khách theo ậ ả ề h p đ ng ợ ồ

ế i hành khách theo h p đ ng là kinh doanh v n t ậ ả ồ ữ ậ ả ằ i không theo i b ng văn b n gi a đ n v kinh ị ợ h p đ ng ợ ồ v n t ả ơ

i. 1. Kinh doanh v n t ậ ả tuy n c đ nh và đ c th c hi n theo ệ ự ố ị i thuê v n t i và ng doanh v n t ậ ả ậ ả ượ ườ

ợ ồ

ủ ơ ả ậ ệ ồ

2. Khi th c hi n v n t ự ậ ả ho c b n sao h p đ ng v n t ậ ả ợ ả (tr xe ph c v đám tang, đám c i). ụ ụ i hành khách theo h p đ ng, lái xe ph i mang theo b n chính ả i và danh sách hành khách có xác nh n c a đ n v v n t ị ậ ả i ướ ặ ừ

i thi ừ ọ

i ph i thông báo t ả c khi th c hi n h p đ ng, đ n v kinh doanh v n t ậ ả ố ớ ơ t ả ự ệ ị

ồ i n i c p Gi y phép kinh doanh v n t ậ ả ơ ả ở

ế k tế ừ 10 hành i ớ i các thông tin c b n c a ủ ự ng khách, các đi m đón, tr khách, th i gian th c ướ ậ ả ơ ấ ồ ế ể ả ờ

3. T ngày 01 tháng 7 năm 2015, đ i v i xe ô tô có tr ng t khách tr lên, tr ợ ở S Giao thông v n t ấ chuy n đi bao g m: Hành trình, s l ố ượ hi n h p đ ng. ợ ệ ồ

i b tai n n giao thông, ph c v các nhi m v ạ ộ ườ ị ụ ứ ệ

ẩ 4. Ngoài ho t đ ng c p c u ng ấ ạ ủ ự ượ ư ọ

ụ ụ ậ ng ch c năng, xe ô tô v n ầ ứ c đón, tr khách ngoài các đ a đi m ghi trong ị ợ ượ ể ả ồ ị

ấ kh n c p nh thiên tai, đ ch h a theo yêu c u c a l c l chuy n hành khách theo h p đ ng không đ ể h p đ ng. ồ ợ

5. Không đ i m i hình th c. ượ c bán vé, xác nh n đ t ch cho hành khách đi xe d ỗ ậ ặ ướ ứ ọ

Kinh doanh v n t i khách du l ch b ng xe ô tô Đi u 8. ề ậ ả ằ ị

i khách du l ch là kinh doanh v n t ố ị ị

1. Kinh doanh v n t ậ ả ươ ự ậ ả ồ ị

ị ợ i và đ n v kinh doanh du l ch ho c l hành. đ ượ văn b n gi a đ n v kinh doanh v n t ị c th c hi n theo ch ệ ữ ơ ả ng trình du l ch và ph i có h p đ ng v n t ả ị ậ ả ơ i không theo tuy n c đ nh ế i khách du l ch b ng ằ ậ ả ặ ữ ị

ệ ả ợ ồ ị

ậ ủ ơ ặ ả ả ồ

du l ch và danh sách hành khách. ng trình 2. Khi th c hi n v n t ậ ả ự khách du l ch ho c h p đ ng l ữ ặ ợ ch doanh du l ch); ươ ậ ả i khách du l ch, lái xe ph i mang theo h p đ ng v n t i hành (b n chính ho c b n sao có xác nh n c a đ n v kinh ị ị ị ị

ừ ố ớ

ướ t k t ế ế ừ ồ ợ ọ ị ồ

ậ ả i S Giao thông v n t ệ ả ậ ả ị

i thi 10 hành ả i khách du l ch ho c h p đ ng l hành, ữ ặ i n i c p Gi y phép ấ ố ượ ng ậ ả ơ ấ ồ ơ ả

3. T ngày 01 tháng 7 năm 2015, đ i v i xe ô tô có tr ng t khách tr lên, tr ợ ở đ n v kinh doanh v n t ơ kinh doanh v n t khách, các đi m đón, tr khách, th i gian th c hi n h p đ ng. c khi th c hi n h p đ ng v n t ự i ph i thông báo t ớ ở ủ ự i các thông tin c b n c a chuy n đi bao g m: Hành trình, s l ế ợ ậ ả ể ệ ả ờ ồ

ạ ộ ứ ấ ụ ạ

4. Ngoài ho t đ ng c p c u ng ấ ư ọ ị ườ ị ầ i b tai n n giao thông, ph c v các nhi m v ụ ng ch c năng, xe ô tô v n t ứ ụ ệ ậ ả i ủ ự ượ ẩ

kh n c p nh thiên tai, đ ch h a theo yêu c u c a l c l khách du l ch không đ ể ị c đón, tr khách ngoài các đ a đi m ghi trong h p đ ng. ị ượ ả ợ ồ

5. Không đ i m i hình th c. ượ c bán vé, xác nh n đ t ch cho hành khách đi xe d ỗ ậ ặ ướ ứ ọ

6. Xe ô tô v n t ậ ả ả ố

ị ỗ ể ả ụ ụ ế ị

ơ ở ư ị ị

y ban c u tiên b trí n i d ng, đ đ đón tr khách ị ơ ừ ượ ư i các b n xe, nhà ga, sân bay, b n c ng, khu du l ch, du l ch, ph c v tham quan du l ch t ế ạ đi m du l ch, c s l u trú du l ch, đi m tham quan du l ch, c s l u trú du l ch theo quy ể ơ ở ư ể nhân dân c pấ t nh. đ nh c a ị i khách du l ch đ ị ị ỉ ị Ủ ủ

ố ợ ủ ể ị

i ch trì ph i h p v i B Văn hóa - Th thao và Du l ch quy ớ ộ ậ i khách du l ch b ng xe ô tô và c p, đ i, thu h i bi n hi u cho xe ô tô v n ổ ằ ậ ả ị ể ệ ấ ồ

7. B Giao thông v n t ộ đ nh v v n t ề ậ ả ị chuy n khách du l ch. ể ị

Đi u 9. Kinh doanh v n t i hàng hóa b ng xe ô tô ậ ả ề ằ

1. Kinh doanh v n t i là vi c s d ng xe ô tô có tr ng t ả ọ

i thuê v n t ệ ử ụ ườ ở

ả i i tr ti n cho lái ề ữ ậ ả ả ề ặ ậ ả ố ề ử ắ

i hàng hóa b ng xe taxi t ằ 1.500 kilôgam tr xu ng đ v n chuy n hàng hóa và ng ể ể ậ ặ ơ t ừ xe theo đ ng h tính ti n g n trên xe. M t ngoài hai bên thành xe ho c cánh c a xe đ ch “TAXI T I”, s đi n tho i liên l c, tên đ n v kinh doanh. ị ồ ố ệ ồ Ả ạ ạ

2. Kinh doanh v n t i hàng hóa siêu tr ng, siêu tr ng: ậ ả ườ ọ

ng v a) Kinh doanh v n t ậ ả ạ ể ỗ ng, siêu tr ng là vi c s d ng xe ô tô phù ượ t ặ ệ ử ụ c ho c tr ng l ọ ượ ướ

h p đ v n chuy n các lo i hàng mà m i ki n hàng có kích th ợ quá quy đ nh nh ng không th tháo r i ra đ ể ậ ị ư ể i hàng hóa siêu tr ườ ệ c; ượ ờ

ể ậ ườ ư ng, siêu tr ng lái xe ph i mang theo Gi y phép l u ả ấ ọ

th m quy n b) Khi v n chuy n hàng siêu tr ề c p.ấ ẩ hành do c quan có ơ

3. Kinh doanh v n t ậ ả ể

ứ ạ ớ ể

ấ i, môi tr ườ

i hàng nguy hi m là vi c s d ng xe ô tô đ v n chuy n hàng ể ể ậ i tính m ng, hóa có ch a các ch t nguy hi m khi v n chuy n có kh năng gây nguy h i t ể ạ ậ s c kh e con ng i hàng ậ ả ườ ỏ ứ nguy hi m ph i có Gi y phép v n chuy n hàng nguy hi m do c quan có th m quy n c p. ể ệ ử ụ ả ng, an toàn và an ninh qu c gia. Kinh doanh v n t ố ể ậ ề ấ ể ả ấ ẩ ơ

i hàng hóa b ng công - ten - n là vi c s d ng xe đ u kéo kéo ơ ệ ử ụ ằ ầ ậ ả

r moóc, s mi r moóc đ v n chuy n công - ten - n . ơ ể ậ ơ ể 4. Kinh doanh v n t ơ ơ

5. Kinh doanh v n t ng là hình th c kinh doanh v n t i hàng ậ ả

i các Kho n 1, 2, 3 và 4 Đi u này. i quy đ nh t hóa ngoài các hình th c kinh doanh v n t ứ ạ i hàng hóa thông th ậ ả ườ ị ứ ả ậ ả ề

i hàng hóa ph i ch u trách nhi m vi c x p hàng hóa lên 6. Đ n vơ ị kinh doanh v n t ậ ả ệ ế ệ ả ị

i. xe ô tô theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ủ ậ ả ộ ị

Ủ ự ế ạ ố đi mể giao

7. y ban nh n hàng hóa t ng. nhân dân c p t nh xây d ng và công b quy ho ch b n xe hàng, ấ ỉ i đ a bàn đ a ph ị ạ ị ươ ậ

Đi u 10. Gi i h n trách nhi m c a ng i hàng hóa trong ớ ạ ườ ậ ả ủ

ề vi c b i th ệ ồ ườ i kinh doanh v n t ệ ng hàng hóa h h ng, m t mát, thi u h t ế ụ ư ỏ ấ

ng hàng hóa h h ng, m t mát, thi u h t đ ườ ụ ượ ấ

i kinh doanh v n t i và ng 1. Vi c b i th ư ỏ ệ ồ i ho c theo th a thu n gi a ng ữ ỏ ặ ậ ả ậ đ ng v n t ồ ườ ế ậ ả ợ c th c hi n theo h p ệ ự i. i thuê v n t ườ ậ ả

2. Tr ng h p ồ ườ

ng hàng hóa h h ng, m t mát, thi u h t do l ườ ỗ ủ

ộ i c a ng ng thì ng ườ ườ ườ

ề ệ ậ ả ậ ả ệ ườ ả ồ

ợ trong h p đ ng v n t ồ i không có n i dung quy đ nh v vi c b i ị ậ ả i kinh doanh v n t i hàng ế ư ỏ ụ i kinh doanh v n t c m c b i th i hàng ứ ồ ỏ i theo m c 70.000 (b y m i nghìn) đ ng Vi t Nam ươ ứ ườ ặ ng h p có quy t đ nh khác c a Tòa án ho c ế ị ừ ườ ợ ấ ậ ượ i thuê v n t ậ ả ấ ị ổ ủ ợ

th hóa và hai bên không th a thu n đ hóa b i th ng cho ng ồ cho m t kilôgam hàng hóa b t n th t, tr tr ộ tr ng tài. ọ

Đi u 11. Quy đ nh đ i v i lái xe, ng ố ớ ề ị ười đi u hành v n t ậ ả ề ạ ộ i và xe ô tô ho t đ ng

kinh doanh v n t i ậ ả

1. Lái xe kinh doanh v n t i ph i đ m b o các yêu c u sau đây: ậ ả ả ả ả ầ

a) Ph i đ c đ n v kinh doanh v n t i đóng b o hi m xã h i và b o hi m y t ả ượ ậ ả ơ ị ể ể ả ả ộ ế

theo quy đ nh; ị

c c p Gi y ch ng nh n theo quy đ nh c khám s c kh e đ nh kỳ và đ ỏ ứ ị ượ ấ ứ ấ ậ ị

b) Ph i đ ả ượ ; ế c a B Y t ộ ủ

ụ ạ c t p hu n v nghi p v và các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ho t ậ ố ớ ủ ệ ị

ả ượ ậ i theo quy đ nh c a B Giao thông v n t i. c) Ph i đ ậ ả ề ộ ấ ủ ậ ả ị đ ng v n t ộ

i đi u hành v n t i c a doanh nghi p, h p tác xã ph i b o đ m các yêu ườ ậ ả ủ ả ả ề ệ ả ợ

2. Ng c u sau đây: ầ

a) Không đ ượ ồ c đ ng th i làm vi c t ờ ệ ạ ơ i c quan, đ n v khác; ơ ị

b) Không ph i là lao đ ng tr c ti p lái xe, nhân viên ph c v trên xe ô tô kinh doanh ự ế ụ ụ ả ộ

c a ủ đ n vơ ị mình;

i. c) Đ c t p hu n theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ị ượ ậ ậ ả ủ ấ ộ

3. Xe ô tô ho t đ ng kinh doanh v n t i ph i b o đ m các yêu c u sau đây: ạ ộ ậ ả ả ả ả ầ

a) Xe ô tô kinh doanh v n t

ể ế ố ị ầ ơ ậ ả ồ ợ ơ

moóc, xe ô tô v n t ở i hàng hóa ph i đ ả ượ

i; ậ i hành khách theo tuy n c đ nh, xe taxi, xe buýt, xe v n chuy n hành khách theo h p đ ng, xe ch công - ten - n , xe đ u kéo kéo r moóc, s mi ơ r ậ ả i c g n phù hi u; xe ô tô kinh doanh v n t ơ khách du l ch ph i đ ị ắ c g n bi n hi u theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ị ậ ả ả ượ ắ ậ ả ệ ộ ủ ể ệ

c b o d ưỡ ạ ng, s a ch a và có s ghi chép theo dõi quá trình ho t ữ ổ

i; ử ả ượ ả đ ng theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ậ ả ộ ủ ộ b) Xe ô tô ph i đ ị

c niêm y t đ y đ các thông tin theo quy đ nh c a B Giao ả ượ ế ầ ủ ủ ộ ị

i; thông v n t c) Trên xe ph i đ ậ ả

nhân dân c p t nh quy đ nh c th v màu s n c a xe taxi trong ph m vi ụ ể ề ơ ủ ấ ỉ ạ ị

d) y ban Ủ ng mình. đ a ph ị ươ

c g n phù hi u tr ữ ạ ệ c khi Ngh đ nh này có hi u ị ị

ướ ệ trình sau đây: ố ớ l c thì vi c g n phù hi u đ ự 4. Đ i v i nh ng lo i xe ch a đ ắ ư ượ c th c hi n theo l ệ ệ ượ ệ ắ ự ộ

c ngày 01 tháng 7 năm 2015 đ i v i xe buýt, xe đ u kéo kéo r moóc, s mi a) Tr ố ớ ầ ơ ơ

i; ướ r moóc kinh doanh v n t ơ ậ ả

c ngày 01 tháng 01 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

b) Tr i thi ả ướ ế k tế ừ 10 t n tr lên; t ấ ở tr ng t ọ

c ngày 01 tháng 7 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 10 t n; c) Tr i thi ả ướ ế ế từ 07 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 01 năm 2017 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 07 t n; d) Tr i thi ả ướ ế ế từ 3,5 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 7 năm 2018 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 3,5 t n. đ) Tr i thi ả ướ t k d ế ế ướ tr ng t ọ ấ

ề ệ ề ả ả ị

thông trong ho t đ ng kinh doanh v n t i b ng xe ô tô Đi u 12. Quy đ nh v xây d ng và th c hi n quy trình b o đ m an toàn giao ự ự ậ ả ằ ạ ộ

ế ế ả

1. Đ n v kinh doanh v n t ậ ả ằ ả ữ ạ ớ

i b ng xe ô tô, b n xe khách, b n xe hàng ph i xây d ng và th c hi n quy trình b o đ m an toàn giao thông phù h p v i nh ng lo i hình kinh ợ ự doanh c a đ n v mình theo l ả trình sau đây: ộ ơ ự ủ ơ ị ệ ị

a) Đ n v kinh doanh v n t i hành khách theo tuy n c đ nh, xe buýt, taxi, v n t ậ ả ị ố ị ậ ả i ế

hàng hóa b ng công - ten - n ; b n xe khách: T ngày 01 tháng 7 năm 2015; ơ ế ừ ơ ằ

ị kinh doanh v n t ợ ậ ả

ị t k i thi b) Đ n vơ ầ i hành khách theo h p đ ng, khách du l ch; v n t ồ ơ ả ơ ơ ọ ế ế từ 10 t n trấ i hàng ở

ậ ả hóa b ng xe đ u kéo kéo r moóc, s mi r moóc, xe ô tô có tr ng t lên; b n xe hàng: T ngày 01 tháng 7 năm 2016; ằ ế ừ

i hàng hóa b ng xe ô tô có tr ng t i thi t k ị ơ ậ ả ọ ả ế ế từ 07 t nấ

ằ i 10 t n: T ngày 01 tháng 01 năm 2017; c) Đ n v kinh doanh v n t ừ ấ đ n d ế ướ

i hàng hóa b ng xe ô tô có tr ng t i thi i 07 ậ ả ơ ằ ọ ả t k d ế ế ướ

d) Đ n v kinh doanh v n t ị t n: T ngày 01 tháng 7 năm 2019. ừ ấ

2. Quy trình b o đ m an toàn giao thông c n th hi n rõ các n i dung sau đây: ể ệ ả ầ ả ộ

ố ớ ơ a) Đ i v i đ n v kinh doanh v n t ị ủ ụ ể ề ệ

ậ ả ự ướ

c khi th c hi n hành trình kinh doanh v n t ậ ả ộ

ữ ố ớ ậ ả ườ

c a xe ô tô và lái xe ô tô tr ủ d ử ưỡ kinh doanh v n t hành trình kinh doanh v n t ng án x i: Th t c ki m tra đi u ki n an toàn giao thông ế ộ ả i; ch đ b o ệ ch c lao đ ng đ i v i lái xe ố ớ ậ ả i lái xe trên i; ch đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a xe ô tô và ng ử lý khi x y ra tai n n giao thông trong quá trình ng s a ch a đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t ế ộ ể i; ph ậ ả i; ch đ t ế ộ ổ ứ ủ ạ ộ ả ươ ạ

i; ch đ báo cáo i đi u hành ậ ả ế ộ về an toàn giao thông đ i v i lái xe, ng ố ớ ườ ề

kinh doanh v n t i; v n t ậ ả

ố ớ ơ ể ế ế

b) Đ i v i đ n v kinh doanh b n xe khách, b n xe hàng: Th t c ki m tra đi u ề ướ c i lái xe trong khu ị ủ ế ộ ể ấ ế ủ

ủ ụ ki n an toàn giao thông c a xe ô tô, lái xe ô tô, hàng hóa và hành lý c a hành khách tr ủ khi xu t b n; ch đ ki m tra, giám sát ho t đ ng c a xe ô tô và ng ườ ạ ộ v c b n xe; ch đ báo cáo v an toàn giao thông. ự ế ế ộ ề

3. B Giao thông v n t ộ ế ề ự ệ

i quy đ nh chi ti ị ạ ộ ả t v xây d ng, th c hi n quy trình b o ự trình áp i b ng xe ô tô và l ậ ả ằ ộ

ậ ả đ m an toàn giao thông trong ho t đ ng kinh doanh v n t ả d ng quy trình b o đ m an toàn giao thông đ i v i b n xe ô tô. ụ ố ớ ế ả ả

Ch ươ ĐI U KI N KINH DOANH V N T I B NG XE Ô TÔ Ả Ằ Ề Ệ ng III Ậ

Đi u 13. Đi u ki n chung kinh doanh v n t i b ng xe ô tô ậ ả ằ ề ệ ề

Đ n v i ph i có đ các đi u ki n sau đây: ơ ị kinh doanh v n t ậ ả ủ ề ệ ả

1. Đăng ký kinh doanh v n t i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ả ằ ủ ậ ị

ng, ch t l ng ti n ph i b o đ m s l ả ả ố ượ ệ ả ấ ượng phù h p v i hình th c kinh ứ ớ ợ

2. Ph ươ doanh, c th : ụ ể

ng ti n theo ph ng ph ủ ố ượ ệ

ng ti n ph i thu c quy n s h u c a ạ ộ ượ a) Khi ho t đ ng kinh doanh v n t ậ ả ệ ươ ề ở ữ ủ đ n vơ i ph i có đ s l ộ ươ

i ho c quy n s d ng h p pháp theo h p đ ng c a đ n v kinh doanh v n t ả ả ợ ủ ơ ồ ị ề ử ụ ặ

ươ ng ị kinh doanh c duy t; ph ệ ậ ả ớ ổ i v i t ợ ch c, cá nhân có ch c năng cho thuê tài s n theo quy đ nh ị ặ ổ ứ ứ ả

án kinh doanh đã đ v n t ậ ả ch c cho thuê tài chính ho c t ứ c a pháp lu t. ủ ậ

ng h p ộ ở ữ ủ ợ ợ

ợ xe đăng ký thu c s h u c a thành viên h p tác xã ph i có h p đ ng ồ ệ trong đó quy đ nh h p tác xã có quy n, trách nhi m ị ớ ợ ả ề ợ

Tr ườ d ch v gi a thành viên v i h p tác xã, ụ ữ ị và nghĩa v qu n ụ ả lý, s d ng, đi u hành xe ô tô thu c s h u c a thành viên h p tác xã; ộ ở ữ ủ ử ụ ề ợ

b) Xe ô tô ph i b o đ m an toàn k thu t và b o v môi tr ng; ả ả ệ ả ả ậ ỹ ườ

c) Xe ph i đ t b giám sát hành trình theo quy đ nh t i Đi u 14 Ngh ả ượ c g n thi ắ ế ị ị ạ ề ị

đ nh này. ị

3. Lái xe và nhân viên ph c v trên xe: ụ ụ

a) Lái xe không ph i là ng i đang trong th i gian b c m hành ngh theo quy đ nh ả ườ ị ấ ề ờ ị

c a pháp lu t; ủ ậ

ả ợ ộ

b) Lái xe và nhân viên ph c v trên xe ph i có h p đ ng lao đ ng b ng ồ i theo m u c a B Lao đ ng - Th ụ ụ ẫ ủ ộ ộ ị

ậ ả ờ là ch h kinh doanh ho c là b , m , v , ch ng ho c con c a ch ố ớ văn b n v i ả ằ các ng binh và Xã h i (tr ừ ộ ủ ủ ươ ẹ ợ ủ ộ ặ ặ ồ ợ

đ n v kinh doanh v n t ơ tr ng h p đ ng th i ồ ườ h kinh doanh); ộ

pháp lu t đ i v i ho t đ ng v n t ủ c t p hu n v nghi p v và các quy đ nh c a ị ệ ụ i. Nhân viên i theo quy đ nh c a B Giao thông v n t c) Nhân viên ph c v trên xe ph i đ ụ ụ ậ ố ớ ả ượ ậ ị ậ ả ậ ả ạ ộ ấ ủ ề ộ

c t p hu n v nghi p v du l ch theo ả ượ ậ ụ ề ệ ấ ị

ph c v trên xe v n t ậ ả quy đ nh c a pháp lu t liên quan v du l ch. ậ ủ i khách du l ch còn ph i đ ị ề ụ ụ ị ị

ề ề ậ ả ừ

i t lên đ i v i các chuyên ngành kinh t 4. Ng ặ i đi u hành v n t ộ ừ ở trung c p ấ ậ , k thu t ế ỹ

tr khác và có th i gian công tác liên t c t ộ ố ớ ở i đ n v v n t 03 năm tr lên. i t ườ lên ho c có trình đ t ờ i ph i có trình đ chuyên môn v v n t ả ậ ả cao đ ng tr ẳ ụ ạ ơ ị ậ ả ừ ở

5. N i đ xe: Đ n v kinh doanh v n t i ph i có n i đ xe phù h p v i ph ơ ỗ ả ơ ợ ớ ị

ơ ỗ ả ươ ổ ng án ệ ề ả ầ ố

ậ ả kinh doanh và đ m b o các yêu c u v an toàn giao thông, phòng ch ng cháy, n và v sinh môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ủ ậ ị

ch c 6. V ề t ổ ứ , qu n lý: ả

ị ơ ả ắ ươ ộ

ế ị t b ộ ng truy n k t n i m ng và ph i theo ng ti n thu c di n b t bu c ph i g n thi ắ ả ế ố ạ

ườ t b giám sát hành trình c a xe; thi ậ ả ệ giám sát hành trình c a xe ph i trang b máy tính, đ ả dõi, x lý thông tin ti p nh n t ậ ừ a) Đ n v kinh doanh v n t ủ ế i có ph ị ế ị ệ ề ủ ử

i b trí đ s l ng lái xe theo ph ơ ủ ố ượ

ị ệ ươ ủ ứ ỏ

i thi b) Đ n v kinh doanh v n t ậ ả ố ử ụ ứ ỏ ổ ứ i hành khách có tr ng t ọ ậ ả ả

ườ ả ồ

ng án kinh doanh, ch c khám s c kh e cho lái xe và s d ng lái xe đ s c kh e theo quy ồ ở ế ế từ 30 ch ng i tr t k ng n m) ph i có nhân viên ph c v trên xe ụ ằ ồ đ a đón cán b , công nhân viên, h c sinh, sinh viên đi làm, đi h c và xe ỗ ứ ộ ỗ ụ ọ ừ ọ

t b thay th nhân viên ph c v ); ị ch u trách nhi m t đ nh; đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t ố ớ ị lên (bao g m c ch ng i, ch đ ng và gi ỗ ả ồ h p đ ng (tr xe ư ợ buýt có thi ế ị ụ ụ ế

ệ ợ

ậ i hành khách theo tuy n c đ nh, v n ế ố ị i hàng hóa b ng công ằ ậ ả ậ ả ằ

t ả - ten - n ph i có b ph n qu n lý, theo dõi các đi u ki n v an toàn giao thông; c) Doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ậ ả i hành khách b ng xe taxi, v n t ằ ề i hành khách b ng xe buýt, v n t ộ ệ ề ả ậ ả ơ

d) Doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ệ

ng d ch v v n t i hành khách b ng xe ô tô theo tuy n ế ụ ậ ả i ậ ả ệ ợ ả ự ẩ ị

ằ c đ nh, xe buýt, xe taxi ph i đăng ký và th c hi n tiêu chu n ch t l ấ ượ ố ị hành khách.

Đi u 14. Thi t b giám sát hành trình c a xe ề ế ị ủ

i hành khách, xe ô tô kinh doanh v n t ậ ả

ơ ạ ộ

ằ i hàng hóa b ng i và xe ơ ậ ả t b giám sát t b giám sát hành trình; thi ế ị t và ho t đ ng liên t c trong th i gian xe ụ ế ị ờ ạ ộ ạ

1. Xe ô tô kinh doanh v n t ậ ả công - ten - n , xe đ u kéo kéo r moóc, s mi r moóc ho t đ ng kinh doanh v n t ơ ầ ơ i hàng hóa ph i g n thi ô tô kinh doanh v n t ả ắ ậ ả hành trình ph i đ m b o tình tr ng k thu t t ậ ố ỹ ả ả ả tham gia giao thông.

2. Thi t b giám sát hành trình c a xe ph i b o đ m t i thi u các yêu c u sau đây: ế ị ả ả ủ ả ố ể ầ

và truy n d n các thông tin theo quy đ nh c a B Giao thông v n t i; a) L u gi ư ữ ậ ả ủ ề ẫ ộ ị

ượ ử ụ ả

c s d ng trong qu n lý nhà ấ i và cung c p ậ ả ả

thi b) Thông tin t ừ c v ho t đ ng v n t n ậ ả ạ ộ ướ ề cho c quan Công an, Thanh tra khi có yêu c u. ơ t b giám sát hành trình c a xe đ ế ị ủ i, qu n lý ho t đ ng c a đ n v kinh doanh v n t ạ ộ ị ủ ơ ầ

c l p đ t thi t b giám sát hành trình tr ố ớ ạ ặ

ế ị t b giám sát hành trình đ c khi c th c hi n theo ư ệ ắ ượ ắ ặ ị ế ị ướ ệ ự ượ

trình sau đây: 3. Đ i v i nh ng lo i xe ch a đ ữ Ngh đ nh này có hi u l c thì vi c l p đ t thi ệ ự ị l ộ

a) Tr c ngày 01 tháng 7 năm 2015 ố ớ xe taxi, xe đ u kéo kéo r moóc, s mi đ i v i ầ ơ ơ

i; ướ r moóc kinh doanh v n t ơ ậ ả

c ngày 01 tháng 01 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

b) Tr i thi ả ướ ế ế từ 10 t n tr lên; t k ấ ở tr ng t ọ

c ngày 01 tháng 7 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 10 t n; c) Tr i thi ả ướ ế ế từ 07 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 01 năm 2017 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 07 t n; d) Tr i thi ả ướ ế ế từ 3,5 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 7 năm 2018 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 3,5 t n. đ) Tr i thi ả ướ t k d ế ế ướ tr ng t ọ ấ

i hành khách theo tuy n c đ nh Đi u 15. Đi u ki n kinh doanh v n t ệ ậ ả ề ề ế ố ị

1. Doanh nghi p, h p tác xã có đ các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh ủ ệ ề ệ ợ ị ạ ề ị ị

này.

i hành khách ph i có ch ng i u tiên cho ng ỗ ả ườ i

t, ng khuy t t i cao tu i và ph n đang mang thai theo l 2. Xe ô tô kinh doanh v n t ậ ả ụ ữ ườ ổ ế ậ ộ ồ ư trình nh sau: ư

a) Xe ô tô đăng ký khai thác kinh doanh v n t i l n đ u: Th c hi n t ngày 01 tháng ậ ả ầ ệ ừ ự ầ

01 năm 2016;

b) Xe ô tô đang khai thác: Th c hi n t ngày 01 tháng 7 năm 2017. ệ ừ ự

c phép ch t 10 hành khách tr lên ph i có niên h n s ọ i đ ả ượ ở ừ ạ ử ả ở

3. Xe ô tô có tr ng t ư d ng nh sau: ụ

a) C ly trên 300 ki lô mét: Không quá 15 năm đ i v i ô tô s n xu t đ ch ng ấ ể ố ớ ự ở ườ i;

ngày 01 tháng 01 năm 2016 không đ c t ừ ượ s d ng ử ụ xe ô tô chuy n đ i công năng; ể ả ổ

ừ ố ớ

ấ ể ả c ngày 01 tháng 01 300 ki lô mét tr xu ng: Không quá 20 năm đ i v i xe ô tô s n xu t đ ổ ở ố ớ ướ ể

b) C ly t ự ch ng ườ ở năm 2002 t các lo i xe khác thành xe ô tô ch khách. ố i; không quá 17 năm đ i v i ô tô chuy n đ i công năng tr ừ ạ ở

ừ ệ ợ

ng ph 4. T ngày 01 tháng 7 năm 2016, doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ậ ả 300 ki lô mét tr lên ph i có s l ng ti n t ệ ố ở ố ượ ươ i hành ể i thi u ừ ả ố ị ế

khách theo tuy n c đ nh t nh sau: ư

a) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ố ớ ơ i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ươ ng: T 20 xe ừ

tr lên; ở

ng còn l b) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ươ ở ị

ố ớ ơ đ n v có tr s đ t t ụ ở ặ ạ ơ ị i các đ a ph i huy n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph : T 05 xe tr lên. ủ ị i: T 10 xe tr lên; riêng ở ạ ừ ủ ừ ệ

i hành khách b ng xe buýt Đi uề 16. Đi u ki n kinh doanh v n t ệ ậ ả ề ằ

1. Doanh nghi p, h p tác xã có đ các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 13 và Kho n 2 ủ ệ ề ợ ị ạ ề ả

ệ Đi uề 15 Ngh đ nh này. ị ị

ở 2. Xe buýt ph i có s c ch a t ả ố ỗ ồ

ứ ị ứ ừ ỹ ố ớ ẩ

i ban hành. Đ i ắ ộ

05 t n tr xu ng ho c trên 50% l ấ ở ộ

07 mét tr ạ ộ ầ ả ọ trình tuy n là đ ườ ế xu ng) đ ố ở ở ị ừ

i 17 hành khách. ộ t k ỗ ứ 17 hành khách tr lên. V trí, s ch ng i, ch đ ng ị cho hành khách và các quy đ nh k thu t khác đ i v i xe buýt theo quy chu n k thu t do ậ ỹ ậ ằ ố v iớ ho t đ ng kinh doanh v n t B Giao thông v n t i hành khách b ng ậ ả ậ ả i cho phép tham gia xe buýt trên các tuy n có hành trình b t bu c ph i qua c u có tr ng t ả ể ố c p IV tr xu ng ng t giao thông t ừ ấ ặ (ho c đ c s d ng xe ô tô có ườ ượ ử ụ ặ ắ ặ tr ng t i thi ả ọ ố ừ ng b đô th có m t c t ngang t ế ế từ 12 đ n d ế ướ

ị ớ ơ ể ả ặ

3. Xe buýt ph i có niên h n s d ng theo quy đ nh t ạ ử ụ c ị ư y ban i Đi m b Kho n 3 Đi u 15 ề ạ ả ượ đăng ký v i c quan qu n lý tuy n, tr tr Ngh đ nh này; có màu s n đ c tr ng đ ừ ườ ng ị ế nhân dân c p t nh có quy đ nh c th v màu s n c a xe buýt trên đ a bàn. h p ợ ơ ủ ụ ể ề ị Ủ ơ ấ ỉ ị

i hành ậ ả ừ

khách b ng xe buýt ph i có s l ng ti n t ng ph 4. T ngày 01 tháng 7 năm 2016, doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ằ ệ i thi u nh sau: ệ ố ố ượ ợ ể ươ ư ả

a) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ố ớ ơ i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ươ ng: T 20 xe ừ

tr lên; ở

b) Đ i v i đ n v có tr ng còn l ụ sở đ t t ặ ạ ươ ở ị

ố ớ ơ đ n v có tr s đ t t ụ ở ặ ạ ơ i các đ a ph ị i huy n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph : T 05 xe tr lên. ủ ị i: T 10 xe tr lên; riêng ở ừ ạ ủ ừ ệ ị

i hành khách b ng xe taxi Đi u 17. Đi u ki n kinh doanh v n t ệ ậ ả ề ề ằ

1. Doanh nghi p, h p tác xã có đ các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 13 (tr Đi m c ủ ệ ề ệ ợ ị ạ ừ ề ể

Kho n 3 Đi u 13) Ngh đ nh này. ề ả ị ị

09 ch ng i tr xu ng (k c ng i lái xe). 2. Xe taxi ph i có s c ch a t ả ứ ừ ứ ể ả ườ ồ ở ỗ ố

i đô th lo i đ c bi t; không quá ạ ử ụ ạ ị ạ ặ ệ

ng khác. 12 năm t 3. Xe taxi có niên h n s d ng không quá 08 năm t ạ i các đ a ph ị ươ

ả ắ ề ồ ồ ượ ơ c c quan có th m quy n v đo l ẩ ề ề ườ ng

ki m đ nh và k p chì. 4. Trên xe ph i g n đ ng h tính ti n đ ị ể ẹ

ậ ả ệ ằ ả

i hành khách b ng xe taxi ph i đăng ị v iớ bi u tr ng đã đăng ký c a đ n v ư ể ơ

ể i taxi tr 5. Doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ợ ký và th c hi n s n bi u tr ng (logo) không trùng ủ ư ự c đó và s đi n tho i giao d ch cho các xe thu c đ n v . kinh doanh v n t ị ị ướ ệ ơ ậ ả ộ ơ ố ệ ạ

6. Doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ậ ả ệ ợ ả ằ

ủ ề i hành khách b ng xe taxi ph i có đăng ký t n sầ ố ề

trung tâm đi u hành, duy trì ho t đ ng c a trung tâm đi u hành v i lái xe, liên l c và có thi ớ t b liên l c gi a trung tâm v i các xe thu c đ n v . ị ạ ộ ữ ộ ơ ế ị ạ ạ ớ

ừ ệ ợ

ị ạ ặ ậ ả ệ ố ớ ể ả ố ố i hành ả t ph i

i thi u là 50 xe. 7. T ngày 01 tháng 01 năm 2016, doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t khách b ng xe taxi ph i có s xe t i thi u là 10 xe; riêng đ i v i đô th lo i đ c bi ằ có s xe t ố ể ố

i hành khách theo h p đ ng, v n t Đi uề 18. Đi u ki n ệ kinh doanh v n t ậ ả ề ậ ả i ợ ồ

khách du l ch b ng xe ô tô ằ ị

1. Đ n v kinh doanh v n t i có đ các đi u ki n quy đ nh t i Đi u 13 Ngh đ nh ậ ả ơ ị ủ ề ệ ị ạ ề ị ị

này.

2. Xe ô tô kinh doanh v n t ậ ả

xe ô tô chuy n đ i công năng không đ i khách du l ch. ể ổ i khách du l ch có niên h n s d ng không quá 15 năm; ạ ử ụ ị ị c v n t ượ ậ ả

3. Xe ô tô kinh doanh v n t ồ có niên h n s d ng theo ạ ử ụ

i hành khách theo h p đ ng ợ ậ ả i Đi m a và Đi m b Kho n 3 Đi u 15 Ngh đ nh này. ị ị ả ể ề ể ạ quy đ nh t ị

ơ ậ ả

i khách du l ch v n chuy n hành khách trên hành trình có c i hành khách theo h p ợ ự

ị ng xe t 4. T ngày 01 tháng 01 năm 2017, đ n v kinh doanh v n t ừ ị kinh doanh v n t đ n vơ ậ ả 300 ki lô mét tr lên ph i có s l ả ở ị ậ ể i thi u nh sau: ố ố ượ ư ể đ ng, ồ ly t ừ

a) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ố ớ ơ i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ươ ng: T 10 xe ừ

tr lên; ở

ng còn l b) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ươ ở ị

ố ớ ơ đ n v có tr s đ t t ụ ở ặ ạ ơ ị i các đ a ph i huy n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph : T 03 xe tr lên. ủ ị i: T 05 xe tr lên, riêng ở ạ ừ ủ ừ ệ

ệ ị

5. Đ n v kinh doanh v n t i Ngh đ nh này, còn ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t i khách du l ch b ng xe ô tô ngoài các đi u ki n quy ề ậ về du l ch có liên ị ậ ả ả ơ ị ằ ị ị ị ủ ủ ạ

đ nh t ị quan.

i hàng hóa Đi u 19. Đi u ki n kinh doanh v n t ệ ậ ả ề ề

i hàng hóa ph i có đ các đi u ki n quy đ nh t ậ ả ơ ủ ề ệ ả ị ạ ề i Đi u

1. Đ n v kinh doanh v n t ị 13 Ngh đ nh này. ị ị

2. T ngày 01 tháng 7 năm 2017, doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh v n t ậ ả ừ

ằ ầ ệ ợ i hàng ậ ả

hóa trên hành trình có c ly t hóa s d ng xe đ u kéo kéo r 300 ki lô mét tr ử ụ ự ừ i hàng ơ ở

ng ph hóa b ng công - ten - n ; đ n v kinh doanh v n t ơ ơ moóc, s mi r moóc, xe ô tô v n t ơ ơ lên ph i có s l ng ti n t ố ượ ả i hàng i thi u nh sau: ể ị ậ ả ệ ố ươ ư

a) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ố ớ ơ i các thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ươ ng: T 10 xe ừ

tr lên; ở

ng còn l b) Đ i v i đ n v có tr s đ t t ị ụ ở ặ ạ ươ ở ị

ố ớ ơ đ n v có tr s đ t t ụ ở ặ ạ ơ ị i các đ a ph i huy n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph : T 03 xe tr lên. ủ ị i: T 05 xe tr lên; riêng ở ạ ừ ủ ừ ệ

Ch ng IV ươ C P GI Y PHÉP KINH DOANH V N T I B NG XE Ô TÔ Ả Ằ Ậ Ấ Ấ

Đi u 20. C p Gi y phép kinh doanh v n t i b ng xe ô tô ậ ả ằ ề ấ ấ

1. Đ n vơ ị kinh doanh v n t ơ

ả i hàng hóa ph i i b ng xe ô tô (sau đây g i chung là Gi y phép kinh doanh). có Gi y phép kinh doanh v n t ậ ả ậ ả ằ i hành khách, đ n v kinh doanh v n t ị ọ ậ ả ấ ấ

ượ ữ ấ ấ ạ

i ch a đ ư ấ c c p Gi y phép kinh ự c th c ệ ự ượ ị ị

2. Đ i v i nh ng lo i hình kinh doanh v n t ậ ả ố ớ c khi Ngh đ nh này có hi u l c thì vi c c p Gi y phép kinh doanh đ doanh tr ệ ấ ướ trình sau đây: hi n theo l ộ ệ

c ngày 01 tháng 7 năm 2015 đ i v i xe đ u kéo r moóc, s mi r moóc kinh ơ ơ

ướ i (tr xe ô tô kinh doanh v n t ố ớ i hàng hóa b ng công - ten - n ); a) Tr doanh v n t ậ ả ậ ả ừ ầ ằ ơ ơ

c ngày 01 tháng 01 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

b) Tr i thi ả ướ ế ế từ 10 t n tr lên; t k ấ ở tr ng t ọ

c ngày 01 tháng 7 năm 2016 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 10 t n; c) Tr i thi ả ướ ế ế từ 07 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 01 năm 2017 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 07 t n; d) Tr i thi ả ướ ế ế từ 3,5 t n đ n d t k ấ ế ướ tr ng t ọ ấ

c ngày 01 tháng 7 năm 2018 đ i v i xe ô tô kinh doanh v n t i hàng hóa có ố ớ ậ ả

i 3,5 t n. đ) Tr i thi ả ướ t k d ế ế ướ tr ng t ọ ấ

3. N i dung Gi y phép kinh doanh bao g m: ấ ộ ồ

a) Tên và đ a ch đ n v kinh doanh; ỉ ơ ị ị

b) Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh bao g m: S , ngày, tháng, năm, c quan ứ ậ ấ ố ơ ồ

c p;ấ

c) Ng i đ i di n h p pháp; ườ ạ ệ ợ

d) Các hình th c kinh doanh; ứ

đ) Th i h n có hi u l c c a Gi y phép kinh doanh; ệ ự ủ ờ ạ ấ

e) C quan c p Gi y phép kinh doanh. ấ ấ ơ

4. Gi y phép kinh doanh có giá tr 07 năm và đ ấ ườ ợ ị

ị ấ i trong tr ủ ị ỏ

ự ế ạ ự ặ

ộ ớ

ng h p c p l ợ ấ ạ ấ ủ c đó. ấ ng h p Gi y c c p l ượ ấ ạ phép kinh doanh b m t, b h ng, có s thay đ i liên quan đ n n i dung c a Gi y phép kinh ấ ộ ế ổ doanh ho c Gi y phép kinh doanh h t h n. Tr i do có s thay đ i liên quan ườ ổ đ n n i dung c a Gi y phép kinh doanh, th i h n c a Gi y phép kinh doanh m i không ờ ạ ấ ế c c p tr t quá th i h n c a Gi y phép đã đ v ướ ượ ấ ủ ờ ạ ủ ượ ấ ấ

5. Đ n v đ ơ ị ượ ấ ị

trì đi u ki n kinh doanh v n t c c p Gi y phép kinh doanh ph i đ ấ ả ượ i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a B Giao thông v n t ị ậ ả ằ c đánh giá đ nh kỳ v vi c duy ủ ề ệ i. ậ ả ộ ề ệ

6. C quan có th m quy n c p Gi y phép kinh doanh là S Giao thông v n t i các ậ ả ấ ở ơ

ấ ng. ề t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ ẩ ộ ươ

7. B Giao thông v n t i quy đ nh c th v m u Gi y phép kinh doanh. ậ ả ộ ụ ể ề ẫ ấ ị

Đi u 21. H s đ ngh c p, c p l i Gi y phép kinh doanh ồ ơ ề ấ ạ ị ấ ề ấ

1. H s đ ngh c p Gi y phép kinh doanh bao g m: ồ ơ ề ị ấ ấ ồ

a) Đ n đ ngh c p Gi y phép kinh doanh theo m u do B Giao thông v n t i quy ậ ả ị ấ ề ấ ẫ ơ ộ

đ nh; ị

ứ b) B n sao có ch ng th c (ho c b n sao kèm b n chính đ đ i chi u) Gi y ch ng ể ố ự ế ả ấ ả ặ

ứ ả nh n đăng ký kinh doanh; ậ

ể ố ế ả ặ văn b ng,ằ

i; ch ng ch c a ng c) B n sao có ch ng th c (ho c b n sao kèm b n chính đ đ i chi u) ả ậ ả ự ười tr c ti p đi u hành v n t ứ ự ế ả ỉ ủ ề ứ

d) Ph ng án kinh doanh v n t ươ ậ ả ằ ậ i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a B Giao thông v n ị ủ ộ

i;ả t

ậ ệ ả ậ ộ ị

ế ị ề ề ệ

ụ ủ ợ ệ i hành khách b ng xe buýt, v n t ậ ả ố ị ế ằ

đ) Quy t đ nh thành l p và quy đ nh ch c năng, nhi m v c a b ph n qu n lý, ứ theo dõi các đi u ki n v an toàn giao thông (đ i v i doanh nghi p, h p tác xã kinh doanh ố ớ v n t i hành ậ ả ậ ả khách b ng xe taxi, v n t i hàng hóa b ng công - ten - n ); i hành khách theo tuy n c đ nh, v n t ằ ậ ả ằ ơ

ng d ch v v n t ụ ậ ả ấ ượ ợ

ị ế ố ị i (đ i v i doanh nghi p, h p tác xã kinh ệ ố ớ ậ ả i i hành khách b ng xe buýt, v n t ằ ậ ả

e) B n đăng ký ch t l ả doanh v n t i hành khách theo tuy n c đ nh, v n t ậ ả hành khách b ng xe taxi). ằ

2. H s đ ngh c p l i Gi y phép kinh doanh do thay đ i n i dung c a Gi y phép ồ ơ ề ị ấ ạ ổ ộ ủ ấ ấ

kinh doanh bao g m:ồ

i theo ơ ấ ạ

a) Đ n đ ngh c p l ề m u do B Giao thông v n t i Gi y phép kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin c p l ấ i quy đ nh; ị ấ ạ ậ ả ẫ ộ ị

b) Gi y phép kinh doanh đ c c p tr c đó; ấ ượ ấ ướ

ữ ứ ộ

c) Tài li u ch ng minh s thay đ i c a nh ng n i dung ghi trong Gi y phép kinh i Kho n 3 Đi u 20 Ngh đ nh này (vi c thay đ i liên quan đ n n i dung ổ ủ ị ự ề ấ ế ệ ạ ộ ổ ị ị

ệ doanh quy đ nh t nào thì b sung tài li u v n i dung đó). ệ ổ ả ề ộ

3. H s đ ngh c p l i Gi y phép kinh doanh do h t h n Gi y phép bao g m: ồ ơ ề ị ấ ạ ế ạ ấ ấ ồ

i Gi y phép kinh doanh theo m u do B Giao thông v n t a) Đ n đ ngh c p l ề ị ấ ạ ơ ậ ả i ấ ẫ ộ

quy đ nh; ị

b) Gi y phép kinh doanh đ c c p tr c đó; ấ ượ ấ ướ

c) Ph ng án kinh doanh v n t ươ ậ ả ằ ậ i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a B Giao thông v n ị ủ ộ

i.ả t

4. H s đ ngh c p l i gi y phép do Gi y phép kinh doanh b m t ho c b h ị ấ ạ ị ấ ị ư ấ ấ ặ

h ng bao g m: ỏ ồ ơ ề ồ

i Gi y phép kinh doanh theo m u do B Giao thông v n t a) Đ n đ ngh c p l ề ị ấ ạ ơ ậ ả i ấ ẫ ộ

quy đ nh; ị

b) Gi y phép kinh doanh b h h ng (đ i v i tr ị ư ỏ ấ ấ

ng h p Gi y phép b h h ng) ị ư ỏ i trình báo ố ớ ườ ợ ng n i đ n v kinh doanh v n t ơ ơ ậ ả ị ườ ậ ủ ả

ho c văn b n có xác nh n c a Công an xã, ph m t Gi y phép kinh doanh. ặ ấ ấ

Đi u 22. Th t c c p, c p l i Gi y phép kinh doanh ủ ụ ấ ấ ạ ề ấ

1. Th t c c p Gi y phép kinh doanh: ấ ủ ụ ấ

ị ơ ậ ả ộ ấ

i tr s a) Đ n v kinh doanh v n t ấ i n p 01 b h s đ ngh c p Gi y phép kinh doanh ị ấ ế ạ ụ ở ng b u đi n ho c n p tr c ti p t ộ ồ ơ ề ườ ặ ộ ư ự ệ

đ n c quan c p Gi y phép kinh doanh theo đ ế ơ c quan c p Gi y phép kinh doanh. ơ ấ ấ ấ

Tr ấ ấ ổ

ườ ế ồ ơ ầ ử ổ ữ ằ ặ ử ổ ế ự ơ

ng h p h s c n s a đ i, b sung, c quan c p Gi y phép kinh doanh thông ơ ị báo tr c ti p ho c b ng văn b n nh ng n i dung c n b sung ho c s a đ i đ n đ n v ộ làm vi c, k t kinh doanh v n t ệ ả i trong th i h n 03 ngày ờ ạ ổ ngày nh n h s ; ồ ơ ậ ợ ặ ậ ả ầ ể ừ

b) Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ờ ạ ủ ồ ơ ể ừ ệ ậ ị

ấ ấ ẩ ồ ị

ồ ơ ấ ợ ườ ệ ấ ấ

i b ng văn b n và nêu rõ lý do; ngày nh n đ h s đúng theo quy đ nh, ờ c quan c p Gi y phép kinh doanh th m đ nh h s , c p Gi y phép kinh doanh đ ng th i ấ ơ ng h p không c p Gi y phép kinh doanh phê duy t Ph ng án kinh doanh kèm theo. Tr ươ thì c quan c p Gi y phép ph i tr l ả ấ ấ ả ả ờ ằ ơ

c th c hi n t i tr s c quan ho c qua ệ ả ế ồ ơ ế ậ ả ượ ệ ạ ụ ở ơ ự ặ

ng b u đi n. đ c) Vi c ti p nh n h s và tr k t qu đ ư ệ ườ

2. Th t c c p l i Gi y phép kinh doanh đ i v i ng h p ố ớ tr ị ư ỏ ườ ấ

ủ ụ ấ ạ ổ ấ ặ ự ấ ộ

ợ Gi y phép b h h ng, có s thay đ i liên quan đ n n i dung c a Gi y phép kinh doanh ho c Gi y phép kinh ấ doanh h t h n th c hi n nh khi c p l n đ u. ệ ủ ầ ế ạ ấ ầ ế ư ự

3. Th t c c p l i Gi y phép kinh doanh đ i v i tr ng h p Gi y phép b m t: ủ ụ ấ ạ ố ớ ườ ấ ị ấ ấ ợ

ị ậ ả ộ ấ

i n p 01 b h s đ ngh c p l ị ấ ạ ộ ồ ơ ề ng b u đi n ho c n p tr c ti p t ặ ệ ư ườ i Gi y phép kinh ế ạ i ự ộ

a) Đ n v kinh doanh v n t ơ doanh đ n c quan c p Gi y phép kinh doanh theo đ ấ ấ ế ơ tr s c quan c p Gi y phép kinh doanh. ấ ụ ở ơ ấ

Tr

ườ ế ng h p h s c n s a đ i, b sung, c quan c p Gi y phép kinh doanh thông ấ ơ ị ho c s a đ i đ n đ n v ồ ơ ầ ử ổ ữ ằ ặ ử ổ ế ự ơ

báo tr c ti p ho c b ng kinh doanh v n t ổ văn b n nh ng n i dung c n ộ ả làm vi c, k t i trong th i h n 03 ngày ệ ờ ạ ấ ầ b sung ổ ngày nh n h s ; ồ ơ ậ ể ừ ợ ặ ậ ả

b) Trong th i h n 30 ngày làm vi c, k t ờ ạ ể ừ ậ ị

ấ ệ ể

i Gi y phép kinh doanh thì c quan c p Gi y phép ph i tr l ấ ợ ấ ạ ơ ngày nh n đ h s đúng theo quy đ nh, ủ ồ ơ i Gi y phép kinh doanh. ấ ả ả ờ i ấ ấ ạ ấ

c quan c p Gi y phép kinh doanh ki m tra, xác minh, c p l ơ Tr ng h p không c p l ấ ườ b ng văn b n và nêu rõ lý do; ằ ả

c th c hi n t i tr s c quan ho c qua ệ ả ế ồ ơ ế ậ ả ượ ệ ạ ụ ở ơ ự ặ

ng b u đi n. đ c) Vi c ti p nh n h s và tr k t qu đ ư ệ ườ

Đi u 23. Thu h i Gi y phép kinh doanh ấ ồ ề

i b thu h i Gi y phép kinh doanh không th i h n khi vi ị ờ ạ ấ ồ

ơ ph m m t trong các tr ng h p sau đây: 1. Đ n v kinh doanh v n t ộ ậ ả ị ợ ườ ạ

a) C ý cung c p thông tin sai l ch trong h s đ ngh c p Gi y phép kinh doanh; ồ ơ ề ị ấ ệ ấ ấ ố

i trong th i h n 06 tháng, k t ngày đ ậ ả ể ừ ấ c c p Gi y ấ

phép kinh doanh ho c ng ng kinh doanh v n t ờ ạ i b) Không kinh doanh v n t ặ ượ ậ ả trong th i gian 06 tháng liên t c; ụ ừ ờ

c) Kinh doanh lo i hình v n t ậ ả ạ i không đúng theo Gi y phép kinh doanh; ấ

ờ ạ ờ ạ ư ế ấ ồ ị

c các vi ph m là nguyên nhân b thu h i; Gi y phép v n không kh c ph c đ d) Đã b thu h i Gi y phép kinh doanh có th i h n nh ng khi h t th i h n thu h i ồ ạ ụ ượ ấ ẫ ắ ồ ị

ờ ạ ầ ặ ồ ị

ử ụ ấ ấ ồ ị

đ) Trong 01 năm có 02 l n b thu h i Gi y phép kinh doanh có th i h n ho c trong ấ th i gian s d ng Gi y phép kinh doanh có 03 l n b thu h i Gi y phép kinh doanh có th i ờ ầ ờ h n;ạ

e) Phá s n, gi ả ả i th ; ể

năm có trên 50% s xe ho t đ ng mà ng g) Trong th i gian 01 ờ ạ ộ ố ườ ạ i lái xe vi ph m

lu t gây ra tai n n giao thông nghiêm tr ng; ậ ạ ọ

ề ạ ờ ậ ả i

ệ t nghiêm tr ng. h) Trong th i gian 03 năm có tái ph m v kinh doanh, đi u ki n kinh doanh v n t ề ậ b ng xe ô tô và x y ra tai n n giao thông gây h u qu đ c bi ằ ả ặ ệ ả ạ ọ

i b thu h i Gi y phép kinh doanh t 01 đ n 03 tháng ậ ả ị ơ ị ấ ồ ừ ế

2. Đ n v kinh doanh v n t khi vi ph m m t trong các n i dung sau đây: ạ ộ ộ

a) Trong th i gian ho t đ ng 03 tháng liên t c có trên 20% s ph ng ti n b thu ạ ộ ụ ố ờ ươ ệ ị

i; h i phù hi u, bi n hi u xe kinh doanh v n t ệ ồ ậ ả ệ ể

ậ ả ị ơ ố

kinh doanh v n t ả ọ i b c quan ch c năng x lý vi ph m ạ ứ i b c quan ch c ứ ử ậ ả ị ơ

b) Có trên 20% s xe ô tô kinh doanh v n t i tr ng quy đ nh ho c trên 20% s xe ố ị ặ ậ ủ ề v ch quá t ở ề năng x lý vi ph m v b o đ m đi u ki n k thu t c a xe; ả ử ề ả ệ ạ ỹ

ố ậ ả ủ ơ ử i c a đ n v b c quan ch c năng x lý ị ơ ứ ị

c) Có trên 10% s lái xe kinh doanh v n t c Gi y phép lái xe có th i h n; vi ph m ph i t ả ướ ờ ạ ấ ạ

i lái xe vi ph m pháp lu t gây ra tai ườ ạ ậ

d) Có trên 10% s l ố ượ ọ n n giao thông nghiêm tr ng tr lên; ạ ng xe ho t đ ng mà ng ạ ộ ở

i b ng xe ô tô và x y ra tai ậ ả ằ ả

ề ệ t nghiêm tr ng. ạ n n giao thông gây h u qu đ c bi ạ đ) Vi ph m v kinh doanh, đi u ki n kinh doanh v n t ệ ả ặ ề ậ ọ

c thu h i Gi y phép kinh doanh do c ượ ấ ồ ơ

3. C quan c p Gi y phép kinh doanh đ ấ sau đây: quan mình c p và th c hi n theo trình t ấ ự ơ ấ ự ệ

a) Ban hành quy t đ nh thu h i Gi y phép kinh doanh; ế ị ấ ồ

b) Báo cáo T ng c c Đ ng b Vi ườ ụ ổ ộ

y ban Ủ ơ ố ợ ế ị ấ ồ

nhân dân c p t nh và thông báo t Nam, ấ ỉ ệ quy t đ nh thu h i Gi y phép kinh doanh đ n các c quan có liên quan đ ph i h p th c ự ể ế hi n;ệ

ấ ấ

ị ế ị ệ ồ ệ ơ

c) Khi c quan c p Gi y phép kinh doanh ban hành quy t đ nh thu h i Gi y phép thì i Gi y phép kinh doanh và phù hi u, bi n hi u cho c quan i theo Gi y phép ấ ạ ộ ấ ộ ồ

ấ ơ đ n v kinh doanh ph i n p l ể ấ ả ộ ạ ơ c p Gi y phép đ ng th i d ng toàn b các ho t đ ng kinh doanh v n t ậ ả ờ ừ ấ đã b thu h i ngay sau khi quy t đ nh có hi u l c. ệ ự ế ị ồ ị

Ch ươ TRÁCH NHI M T CH C TH C HI N Ổ ng V Ứ Ự Ệ Ệ

Đi u 24. B Giao thông v n t i ậ ả ộ ề

1. Th ng nh t qu n lý ho t đ ng kinh doanh v n t i b ng xe ô tô quy đ nh t i Ngh ạ ộ ậ ả ằ ấ ả ố ị ạ ị

đ nh này. ị

ạ ộ ử ề ả

i đ doanh v n t 2. Quy đ nh v trách nhi m và x lý vi ph m trong t ị ậ ả ằ ệ ạ i b ng xe ô tô và d ch v h tr v n t ị ụ ỗ ợ ậ ả ườ ch c, qu n lý ho t đ ng kinh ổ ứ ng b . ộ

3. Quy đ nh c th v vi c qu n lý và c p phù hi u cho xe ô tô v n t ệ ả ị

i hành khách n i b ; l trình và đ i t i trung ng đ n v kinh doanh ụ ể ề ệ ậ ả ấ ộ ộ ộ ố ượ ậ ả ị ơ

i không thu ti n tr c ti p ph i c p Gi y phép kinh doanh. chuy n hành khách, v n t ể v n t ậ ả ự ế ả ấ ề ấ

i tuy n v n t i hành ệ ạ ố ổ ướ ậ ả ế

4. T ch c l p, phê duy t và công b quy ho ch m ng l ạ . khách c đ nh liên t nh; h th ng các tr m d ng ngh trên qu c l ố ộ ố ị ứ ậ ỉ ệ ố ừ ạ ỉ

5. T ch c th c hi n ng d ng công ng ệ ứ ứ h thông tin ệ ạ trong công tác qu n lý ho t ả

ụ i b ng xe ô tô. ự ổ đ ng kinh doanh v n t ậ ả ằ ộ

ề ệ ạ ể ị

6. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong vi c th c hi n các quy đ nh v kinh i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các ậ ả ằ ệ ủ ự ị ề ị ị

ử doanh và đi u ki n kinh doanh v n t ệ quy đ nh khác c a pháp lu t liên quan. ủ ậ ị

Đi u 25. B Công an ộ ề

ệ ề ạ ị

ề Ki m tra và x lý vi ph m trong vi c th c hi n các quy đ nh v kinh doanh và đi u ự i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các quy đ nh khác ị ệ ủ ị ị ị

ử ể ki n kinh doanh v n t ậ ả ằ ệ c a pháp lu t liên quan. ậ ủ

Đi u 26. B Văn hóa, Th thao và Du l ch ộ ề ể ị

i khách du l ch b ng xe ô tô ậ ả ị ằ ị

Ph i h p v i B Giao thông v n t ớ ộ và c p, đ i, thu h i bi n hi u cho xe ô tô v n t ể ồ ố ợ ổ i quy đ nh v v n t ề ậ ả i khách du l ch. ị ậ ả ệ ấ

Đi u 27. B Khoa h c và Công ngh ộ ọ ề ệ

1. Ph i h p v i B Giao thông v n t i quy đ nh v tính năng k thu t đ i v i thi ậ ả ậ ố ớ ề ỹ ị ế t

ố ợ b giám sát hành trình c a xe. ị ớ ộ ủ

2. T ch c th c hi n vi c ki m đ nh đ ng h tính ti n trên xe taxi. ị ổ ứ ự ệ ề ệ ể ồ ồ

Đi u 28. B Thông tin và Truy n thông ộ ề ề

i h Ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ớ ộ ẫ ậ ả ướ

t b thông tin, liên l c khác s d ng trong công tác qu n ế ị c d ch v d li u cho thi ụ ữ ệ ử ụ ầ ng d n qu n lý vi c s d ng t n ả ệ ử ụ t b giám sát hành trình ế ị ả lý, đi u hành ề

ố ợ ủ s vô tuy n đi n, h t ng thông tin và c ạ ầ ế ố c a xe ô tô và các thi ủ ho t đ ng kinh doanh v n t ướ ị ạ i b ng xe ô tô. ậ ả ằ ạ ộ

Đi u 29. B Y t ộ ề ế

ỏ ị ứ ệ ẩ ị ề ơ

1. Ban hành quy đ nh v tiêu chu n, vi c khám s c kh e đ nh kỳ và quy đ nh v c khám s c i đi u khi n xe ô tô kinh doanh v n t i. ứ kh eỏ c a ng ề ườ ậ ả ị ủ ể ề s y t ở ế

2. Ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ớ ủ ộ ự ủ ị

ệ i lao đ ng trong các đ n v kinh doanh v n t ơ i th c hi n các quy đ nh c a pháp ậ ả i ậ ả ộ ị ườ ố ợ ữ ệ ệ

lu t v khám b nh, ch a b nh cho ng ậ ề b ng xe ô tô. ằ

Đi u 30. B Lao đ ng - Th ộ ộ ề ươ ng binh và Xã h i ộ

ậ ả ệ

ủ ả ể ồ i th c hi n các quy đ nh v h p đ ng ề ợ ị ự i lao đ ng trong và các ch đ khác c a ng ộ ườ ế ộ ủ

1. Ch trì, ph i h p v i B Giao thông v n t ớ ộ ố ợ lao đ ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t ế ể ả ộ i b ng xe ô tô. ho t đ ng kinh doanh v n t ộ ạ ộ ậ ả ằ

ệ ị

i cao tu i và các đ i t ớ ộ ố ớ ế ộ i th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v các ự ậ ề ng chính sách t, ng ườ ủ ố ượ ổ

ố ợ ch đ , chính sách đ i v i ng khi s d ng các d ch v v n t 2. Ph i h p v i B Giao thông v n t ậ ả i khuy t t ế ậ ườ i b ng xe ô tô. ụ ậ ả ằ ử ụ ị

Đi u 31. y ban An toàn giao thông Qu c gia ề Ủ ố

ươ ự ộ ị ị

ủ ng th c hi n các quy đ nh c a i b ng xe ô tô quy ệ , an toàn giao thông trong kinh doanh v n t ậ ả ằ ả

1. Ki m tra, đôn đ c các B , ngành và các đ a ph ố ể pháp lu t v b o đ m tr t t ậ ề ả ậ ự i Ngh đ nh này. đ nh t ị ị ị ạ

ự ổ ế ướ ề ạ

ng d n vi c th c hi n các quy ệ ự i b ng xe ô tô quy đ nh ả ị

i Ngh đ nh này đ các B , ngành và đ a ph ch c tri n khai th c hi n. ng t 2. Xây d ng k ho ch tuyên truy n, ph bi n, h ế đ nh v b o đ m tr t t ậ ự ề ả ị t ể ị ị ạ ẫ , an toàn giao thông trong kinh doanh v n t ươ ệ ậ ả ằ ự ổ ứ ệ ể ộ ị

Đi u 32. y ban nhân dân c p t nh ề Ủ ấ ỉ

ỉ ạ ủ ứ ệ ả ị

ạ ng th c hi n vi c qu n lý ho t ệ ươ ơ i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các quy đ nh khác 1. Ch đ o các c quan ch c năng c a đ a ph ủ ự ị ị ị ị

đ ng kinh doanh v n t ậ ả ằ ộ c a pháp lu t có liên quan. ậ ủ

ướ ấ ấ

i đ phí c p Gi y phép kinh doanh và phí, l 2. H ng d n c th m c thu, s d ng l ệ ử ụ ng b ng b và d ch v h tr v n t i đ ậ ả ườ ụ ỗ ợ ậ ả ườ ộ ị ệ ộ

ẫ ụ ể ứ phí khác có liên quan đ n ho t đ ng v n t ạ ộ ng d n c a B Tài chính. theo h ẫ ủ ế ộ ướ

ệ ể ề ề ị

3. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v kinh doanh và đi u ki n kinh i b ng xe ô tô theo quy đ nh c a Ngh đ nh này và các quy đ nh pháp lu t khác ị ậ ả ằ ệ ủ ự ị ệ ậ ị ị

doanh v n t liên quan trên đ a bàn đ a ph ng. ị ị ươ

Đi u 33. Hi p h i V n t i ô tô Vi t Nam ệ ộ ậ ả ề ệ

1. Ph i h p v i B Giao thông v n t ộ ậ ả ể ị ề ươ ậ ng trình t p

i, lái xe và nhân viên ph c v trên xe. hu n cho ng ố ợ ớ ườ đi u hành v n t i ậ ả i đ xây d ng quy đ nh v ch ự ụ ụ ề ấ

i đi u hành v n t i, lái xe và nhân ụ ố ớ ệ ậ ấ ườ ậ ả ề

2. Tham gia t p hu n nghi p v đ i v i ng viên ph c v trên xe. ụ ụ

ế ộ ể ủ ơ ự ệ ề ệ ị

doanh v n t Đi u 34. Ch đ ki m tra th c hi n đi u ki n kinh doanh c a đ n v kinh ề i ậ ả

ị ự ể ề ệ ậ ả ấ ơ ề

1. Đ n v kinh doanh v n t kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n t ệ i ch u s ki m tra v vi c ch p hành các quy đ nh v ị i b ng xe ô tô c a c quan có th m quy n. ậ ả ằ ủ ơ ị ề ề ẩ

2. Hình th c ki m tra: ứ ể

a) Ki m tra đ nh kỳ; ể ị

ể ả ệ ấ ạ ặ ọ

ộ ặ ự ế ấ ầ

t nghiêm tr ng, có b) Ki m tra đ t xu t khi đ x y ra tai n n giao thông đ c bi ể cáo ho c khi có thông tin, d u hi u v vi c không th c hi n đ y đ các quy ủ ệ ề ệ ạ ố i. khi u n i, t ệ đ nh v kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n t ậ ả ề ề ị ệ

ng B Giao thông v n t 3. B tr y ban ộ ậ ả Ủ

nhân dân c p t nh có trách ấ ỉ ch c ki m tra vi c tuân th các đi u ki n kinh doanh ệ ủ i, Ch t ch ủ ị ệ ể ổ ứ ề

i. ộ ưở nhi m ch đ o c quan ch c năng t ứ ỉ ạ ơ ệ c a đ n v kinh doanh v n t ậ ả ị ủ ơ

Ch ng VI ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề

Đi u 35. Hi u l c thi hành ệ ự ề

ngày 01 tháng 12 năm 2014 và thay th ị ệ ự ể ừ

ị ị ố ủ ề

Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ị ệ ề ị

ộ ố ề ử ổ ố ị

i b ng xe ô tô. ế Ngh đ nh s 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v kinh doanh và ủ i b ng xe ô tô và Ngh đ nh s 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng đi u ki n kinh doanh v n t ố 11 năm 2012 s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v kinh doanh và đi u ki n kinh doanh v n t ề ậ ả ằ ổ ủ ề ậ ả ằ ị ị ệ ủ

Đi u 36. Trách nhi m thi hành ệ ề

ng, Th tr ơ ộ ơ ộ

ủ ưở nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung Các B tr ộ ưở Ủ ủ ị ủ ng c quan thu c Chính ệ ng, các doanh nghi p, ươ

ph , Ch t ch ộ cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ố ự ỉ ị ị y ban ị ệ

NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ