NGHI P V H I QUAN Ệ Ụ Ả NGHI P V H I QUAN Ệ Ụ Ả
Tài li u tham kh o ả
ệ
1.
ử đ i 2005 ổ
2.
ả
ậ
ẫ
ớ
ự
ư ng d n th c hi n Lu t H i quan ệ
3.
ậ ả ị ị
4.
5.
6.
ố
ậ
7.
8.
ề ệ ế ề ề ể ớ
ị đ nh 154/2005-
ự
ệ
ẫ
ề ủ ụ ả
9.
ủ ụ ả
ả
10.
ủ ụ ả
ẻ ưu tiên làm th t c h i quan
11.
Lu t h i quan s a Ngh ị đ nh 149/2005/NĐ-CP, h Ngh ị đ nh 12/2006/NĐ-CP 79/2005/NĐ-CP ngày 16/5 /2005 v vi c ki m tra sau thông quan ể Thông tư 113/2005/TT-BTC v thu XNK ề 102/2005/TT-BTC ngày 21/11/2005 v phòng ch ng buôn l u 114/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 v ki m tra sau thông quan 1951/QĐ-TCHQ ngày 19/12/2005 hư ng d n th c hi n ngh ị NĐ-CP v th t c h i quan 2148/2005/QĐ-TCHQ v Qu n lý r i ro trong qui trình th t c h i quan ủ ề 1952/QĐ-TCHQ ngày 19/12/2005 v C p th ề ấ 874/QĐ-TCHQ ngày 15/05/2006 v Th t c h i quan
ủ ụ ả
đi n tệ ử
ề
NGHI P V H I QUAN Ệ Ụ Ả NGHI P V H I QUAN Ệ Ụ Ả
v hài hòa và
ớ
ư c qu c t
ố ế ề
v H th ng hài
đơn gi n hóa th t c h i quan ư c qu c t
Công ư c KYOTO- Công ủ ụ ả ớ
ố ế ề ệ ố
và mã hóa hàng hóa
ớ ả Công ư c HS- Công ớ hòa, mô t ả Hi p ệ đ nh tr giá GATT ị
ị
Ự
I VÀ PHÁT TRI N ĐĐ I VÀ PHÁT TRI N
Ờ Ờ
Ể Ể
Ủ Ủ
CHCHƯƠƯƠNG 1NG 1: : S RA ỰS RA C A H I QUAN Ả C A H I QUAN Ả
I. S ra ự ể ủ ả
đ i và phát tri n c a H i quan ờ ở ừ ỷ
Ngày 10 tháng 9 năm 1945, B trộ ư ng B N i V Võ Nguyên Giáp th a u quy n c a Ch t ch ộ ộ ụ t Nam dân ch c ng hoà ký S c l nh s 27 – SL thành l p S “thu quan ệ đ c quy n mu i và thu c ả
ủ ị ế ắ ệ ủ ộ ố
đ ể đ m nhi m công vi c c a S T ng thanh tra ề ủ ở ậ ố ệ ủ ở ổ ể ế ộ ố
Giai đo n 1945 – 1954
ệ t Nam. Chính ph lâm th i Vi ờ ủ và thu gián thu” phi n khai sinh H i quan Vi ả ệ ệ
ạ ệ ụ ệ ờ ờ
t Nam th i kỳ này là bám sát và ph c v k p th i nhi m ệ ẩ đ u ấ ụ ụ ị ậ ấ ị ủ ạ ả ồ ể
Nhi m v chính tr c a H i quan Vi v c a Cách m ng, t o ngu n thu cho Ngân sách qu c gia, ki m soát hàng xu t nh p kh u, ạ ụ ủ do và vùng t m chi m tranh ch ng buôn l u gi a vùng t ạ ố ế ự ữ ậ ố
ạ
ả ự ệ
t nam cùng v i nhân dân c n ớ ộ ở ủ ự ố
ề ộ ủ ạ ớ
Giai đo n 1954-1975: H i quan Vi ệ ớ Xây d ng ch nghĩa xã h i mi n B c, ch ng M xâm l ố ương qu n lý ho t nh t ấ đ t nấ ư c; chính ph giao cho B Công th ả l p s h i quan (thay ngành thu xu t, nh p kh u) thu c B Công th ẩ ế ấ ậ ở ả ả ư c th c hi n nhi m v : ệ ụ i phóng ni m Nam th ng ư c, gi ợ ề ả ỹ ắ ương và thành ạ đ ng ngo i th ộ ương. ậ ộ ộ
I. I. S ra ựS ra ự
i và phát tri n c a H i quan đđ i và phát tri n c a H i quan ể ủ ể ủ
ờ ờ
ả ả
ị h i quan
ủ ư ng ớ ư c ớ
ề ệ ả
đánh d u bấ
ăn Đ ng ký) ban hành Đi u l t Nam
Ph m Vạ ồ phát tri n m i c a H i quan Vi ớ ủ ể
ả
ệ Ngày 17/6/1962, chính ph ủ đã ban hành quy t ế đ nh s ố ị ương thành C c ụ
ở ả
ả
ộ ị
ứ
ế
ế
ệ
ả
490/TNgT/QĐ-TCCB đ i tên S H i quan trung ổ ương H i quan thu c B ngo i th ạ ộ đư c ký k t ch m d t chi n tranh phá Năm 1973, Hi p ệ đ nh Pari ấ ợ t Nam hu n luy n, mi n B c. H i quan Vi ắ ỹ ở ệ ấ đư c ợ đi u ki n tri n khai công tác khi mi n Nam ể ề
ề ệ
ề
ho i c a M ạ ủ chu n b các ị ẩ i phóng gi
ả
ả
ạ
ấ ự ư ng và tri n
ể
ợ
ộ
khai ho t ạ đ ng trên ph m vi c n
ạ
ả
ấ ự ư ng và tri n
ể
ợ
khai ho t ạ đ ng trên ph m vi c n
ộ
Ngày 27/2/1960 Chính ph ủ đã có ngh ị đ nh 03/CP (do Th t
ớ
ệ
đi u, chia làm 8 ch
ố ả ư cớ ố ả ư cớ ộ đ ng Nhà n ồ ề ồ ệ
Giai đo n 1975-1986: H i quan th ng nh t l c l ạ Giai đo n 1975-1986: H i quan th ng nh t l c l ạ ủ ị
ư c ký l nh công b ố ương,
pháp l nh H i quan. Pháp l nh g m 51 có hi u l c thi hành t
ngày 1/5/1990
ệ ệ ự
ừ
Ngày 24/2/1990, Ch t ch H i ả
S ra ựS ra ự
i và phát tri n c a H i đđ i và phát tri n c a H i ả ả
ể ủ ể ủ
ờ ờ
quanquan
ả
ế
ự
ả
ệ
ự
ả
ả t các n i dung. ộ
ế
ậ
ế
ả
T nừ ăm 1990 đ n 2000 toàn ngành H i quan tích c c tri n ể đ t ộ khai th c hi n c i cách th t c hành chính, t p trung ậ ủ ụ i c a kh u, th c phá vào khâu c i cách th t c H i quan t ủ ụ ự ẩ ạ ử đ a ị S p x p và thành l p thêm các hi n t ậ ắ ệ ố Công khai hoá các văn b n pháp lu t liên đi m thông quan. ả ể quan đ n th t c h i quan: phân lu ng hàng hoá “xanh, ồ ủ ụ vàng, đ ”ỏ
ự
ậ
ế ự ả
ậ
ứ
ổ
ế
ậ
ả
ỉ
T nừ ăm 1993 đ n 2001 toàn ngành t p trung xây d ng và ề ầ ử đ i, ổ hoàn thi n D th o Lu t H i quan, qua nhi u l n s a ả ệ đ n tháng 5/2001 D th o Lu t H i quan l n th 18 b sung ầ ự ả đã đư c hoàn ch nh và trình kỳ h p th 9 qu c h i khoá 10 ố ộ ọ ợ đ thông qua thay th cho pháp l nh h i quan 1990.
ứ ả
ể
ế
ệ
Ch c nứCh c nứ ăăng c a HQủng c a HQủ ( ( Ban hành trong 96/2002-NĐ-CP ngày 19/11/2001) Ban hành trong 96/2002-NĐ-CP ngày 19/11/2001)
ạ đ ng XNK, m
ề ư n ợ đư ng, ờ
- Ch ng buôn l u và v n chuy n trái phép
xu t c nh, nh p c nh ậ
ể
Qu n lý NN chuyên ngành v HQ ả - Đ i v i ho t ộ ố ớ ậ ả ấ ả ậ ố hàng hoá, ti nề
Th c thi lu t pháp HQ trong ph m vi c ả
ậ
ạ
ự nư cớ
ệ
t Nam - Tuân th lu t pháp Vi ủ ậ đi u ề ư c qu c t - Tuân th các ớ ủ
ố ế
Nhi m v c a HQ Nhi m v c a HQ
ụ ủ ụ ủ
ề ề
ệ ệ m 2006) ((Đi u 11 Lu t HQ s a ử đđ i nổi nổ ăăm 2006) Đi u 11 Lu t HQ s a ậ ử ậ
ự
ệ phương ti n v n t
Th c hi n ki m tra giám sát hàng hoá và ể i ệ ậ ả Phòng ch ng buôn l u, v n chuy n trái ố
ể
ậ
ậ
iớ
Th c hi n pháp lu t v thu
phép hàng hoá qua biên gi ậ ề
ế đ i v i hàng
ố ớ
ự ệ hoá XNK
ấ
ậ
ố ế
đ i v i ho t ấ ả
ấ
ậ ố ớ
ẩ Th ng kê hàng hoá xu t kh u, nh p kh u ẩ ị ủ ương, bi n pháp qu n lý Ki n ngh ch tr ả ệ Nhà nư c v h i quan ạ đ ng ộ ớ ề ả ố ớ xu t kh u, nh p kh u, xu t c nh, nh p ẩ ậ ẩ ế đ i v i c nh, quá c nh và chính sách thu ả ả hàng hoá XNK
ch c c a HQVN ch c c a HQVN
c u t CCơơ c u t
ấ ổ ứ ủ ấ ổ ứ ủ
Tiêu chu n công ch c h i quan Tiêu chu n công ch c h i quan
ẩ ẩ
ứ ả ứ ả ử đđ i 2006) ổi 2006) ổ ử
((đđi u 14 Lu t H i quan s a i u 14 Lu t H i quan s a ậ ả ề ậ ả ề
ạ
t, th c hi n nhi m v
ẩ
ủ
đ nhị ụ đúng qui đ nh c a pháp lu t ậ ự
ị
ộ
ậ ủ ụ ả
ỉ ấ ạ
ậ ; chi m d ng, bi n th hàng hoá t m gi
đ buôn l u, gian l n đ ng ồ ậ ể ăn trong vi c làm th t c h i ệ và th c hi n hành
ề ể
ủ
ữ
ự
ệ
ạ
Đư c ợ đào t o, tuy n d ng s d ng theo qui ử ụ ể ụ Ph m ch t chính tr t ệ ự ị ệ ị ố ấ đ vộ ăn minh l ch s t, có k lu t, thái Trung th c, liêm khi ỷ ậ ế ự Nghiêm ch nh ch p hành s phân công đi u ề đ ng và phân công công tác. ự ấ Nghiêm c m công ch c h i quan bao che, thông ứ ả thương m i, gian l n thu , gây phi n hà khó kh ế quan; nh n h i l ế ậ ố ộ vi khác nh m m c
ụ đích v l
ụ iụ ợ
ằ
ụ ụ
(Đi u 27 Lu t HQ s a (Đi u 27 Lu t HQ s a
Nhi m v và quy n h n c a ạ ủ ề ệ Nhi m v và quy n h n c a ạ ủ ề ệ công ch c h i quan ứ ả công ch c h i quan ứ ả ậ ề ậ ề
ử đđ i)ổi)ổ ử
ư i khai h i quan khi có yêu c u: ầ ả
Hư ng d n ng ớ
ờ ấ trình, b sung h s ổ ồ ơ, ch ng ứ ả ồ ơ, ch ng t ừ ầ đ nh c a pháp lu t v h i quan ị ư i khai h i quan xu t ả ậ ề ả ủ
ờ ẫ ăn b n khi yêu c u ng Xác nh n b ng v ậ ằ theo qui ngoài h s t ứ ừ Th c hi n ki m tra, giám sát h i quan ả ệ ự ể
ấ ư i khai h i quan ờ ả ả ế ế ả L y m u hàng hoá v i s có m t c a ng ẫ ưng c u giám ho c trặ ầ đ xác giám đ nh ị đ cể ơ quan h i quan phân tích ớ ự ặ ủ đ nh ph c v ki m tra hàng hoá; s d ng k t qu phân tóc, k t qu ụ ụ ể ả ị đúng mã s và ch t l ố ử ụ ấ ư ng c a hàng hoá ủ đ nh ị ợ ể
liên quan ầ ư i khai h i quan cung c p thông tin, ch ng t ấ ừ ế đúng mã s , tr giá c a hàng hoá
Yêu c u ng ệ
ờ ậ ả đ xác i ả ể đ nh ị ố ị ứ ủ đ n hàng hoá, đ ph c v vi c thu ụ ụ ệ ể phương ti n v n t thuế
ở đóng, chuy n t ủ ụ ả
i
Giám sát vi c m , ệ ư i ch huy, ng Yêu c u ng ỉ ầ
i, x p d hàng hoá t ể ả ế ỡ ư i ờ đi u khi n ph ể ề i ạ đ a ị đi m làm th t c h i quan ể ương ti n v n t ệ ậ ả đi đúng tuy n ế đư ng, ờ ờ d ng ừ đúng nơi qui đ nhị