H C VI N CÔNG NGH B Ệ ƯU CHÍNH VI N THÔNG Ọ Ệ Ễ
BÀI GI NG MÔN Ả
NGHI P V Ệ Ụ THƯƠNG M IẠ
ễ
ạ
ả ệ ộ
ị
Gi ng viên: TS. Nguy n Hoài Anh Đi n tho i: 0948555117 B môn: Qu n tr - Khoa QTKD1 ả Năm biên so n: 2009 ạ
CH DOANH NGHI P ƯƠ Ở Ệ
NG 5: D TR HÀNG HOÁ Ự Ữ NG M I TH Ạ ƯƠ
5.1. KHÁI NI M, CH C NĂNG C A D TR Ứ Ủ Ự Ữ Ệ
5.2. PHÂN LO I D TR Ạ Ự Ữ
5.3. CÁC YÊU C U Đ I V I QU N TR D TR Ầ Ố Ớ Ị Ự Ữ Ả
5.4. CÁC MÔ HÌNH QU N TR D TR Ị Ự Ữ Ả
5.5. M T S GI I PHÁP C I TI N QU N TR D TR Ả Ộ Ố Ả Ị Ự Ữ Ả Ế
5.1 KHÁI NI M, CH C NĂNG C A D TR Ứ Ủ Ự Ữ Ệ
qu c dân, do s cách bi ự
Trong toàn b n n kinh t ộ ề ờ
ả ặ ấ ẩ
ệ ệ ả ả ặ
ữ ả ề ế
ả
ặ ộ
ụ ự ẩ
ằ ạ
ộ
ố ớ ả ẩ
ụ ấ ả
ầ ủ ả ị ụ ẩ
ể
t v ế ố ệ ề không gian và th i gian gi a s n xu t và tiêu dùng s n ph m, ữ ả ẩ do đ c đi m khác bi t gi a s n ph m s n xu t và s n ph m ữ ả ể ẩ ấ tiêu dùng, do đi u ki n đ a lý, t nhiên và khí h u, ho c do ậ ự ị ề ph i đ phòng nh ng m t cân đ i l n có th x y ra (chi n ể ẩ ố ớ ấ tranh, thiên tai, ...) mà s n ph m sau khi s n xu t ra không th ể ấ ẩ ả tiêu dùng ho c tiêu th ngay, mà ph i tr i qua m t quá trình ả ả t…k trên. S n ph m trong nh m xóa đi nh ng s cách bi ả ể ệ ữ c coi là d tr . tr ng thái (hình thái) này đ ự ữ ượ t ph i t p trung m t Đ i v i doanh nghi p, c n thi ả ậ ế ầ ệ l ng s n ph m nh t đ nh nh m c i thi n d ch v khách ệ ị ả ằ ấ ị ượ hàng và gi m chi phí trong kinh doanh, nh : cung c p s n ư ph m và d ch v cho khách hàng đ y đ và nhanh, và do đó ng l n s n duy trì và phát tri n doanh s ; T p trung m t l ớ ả ộ ượ ố ậ i kho giúp gi m chi phí: ph m trong v n chuy n ho c t ả ặ ạ ể ẩ ậ
ả Duy trì s n xu t n đ nh và năng su t cao, ti ị
ấ ổ ể ặ
ậ ờ ụ ấ ả ể ệ
ả ậ ấ
ộ ượ ờ ậ
ữ ế ộ
ậ ả ằ
t ki m ệ ế ng ho c trong mua và v n chuy n (trong mua: gi m giá vì l ượ c th i v ; còn trong v n chuy n vi c tăng qui mô lô mua tr ướ ậ hàng s đ m b o v n chuy n t p trung v i chi phí th p ), và ể ậ ớ ẽ ả ng s n ph m nh t đ nh trong kho mà nh t p trung m t l ấ ị ẩ ả các doanh nghi p gi m nh ng chi phí do nh ng bi n đ ng ữ ả ệ c. B ph n s n ph m nh m cho m c không th l ng tr ụ ẩ ộ ướ c coi là d tr . đích này đ ự ữ ể ườ ượ
Nh v y t c các hình thái t n t ấ ả
ẩ ữ gây nên ư ậ , t ệ ố ế
i c a s n ph m h u ồ ạ ủ ả kinh t ố ấ
hình trong h th ng Logistic do các nhân t nh m th a mãn yêu c u cung ng c a s n xu t và tiêu dùng ứ ủ ả ầ ỏ ằ c coi là d tr . V y: v i chi phí th p đ ự ữ ậ ớ ấ ượ
D tr là các hình thái kinh t ế ủ ự ậ ộ
, nguyên li u, bán thành ph m, ệ
ự ữ ẩ ẩ ầ ủ ả ấ ằ
c a s v n đ ng các s n ph m h u hình – v t t ẩ ữ ả s n ph m,… nh m th a mãn nhu c u c a s n xu t và ả tiêu dùng v i chi phí th p nh t. ấ ậ ư ỏ ấ ớ
D tr trong th ng m i th c hi n 3 ch c năng c b n: ự ữ ươ ứ ệ
ạ ầ ề
ự ơ ả ch c năng cân đ i cung - c u, ch c năng đi u hoà các bi n ế ứ ố ứ đ ng, và ch c năng gi m chi phí. ộ ứ ả
ả ứ ự ợ
ầ ả ề ố ượ
ấ ả ố
ướ ề ệ
i và khí h u, d tr đ phòng nh ng bi n đ ng ng d tr th i v , d tr ch đ n tr ự ữ ờ ụ ự ữ ở ế ự ữ ề ậ ậ ả
ữ ưở
ả ứ ng vĩ mô đ n quan h cung - c u. ầ đ m b o cho s phù h p Ch c năng cân đ i cung - c u ố ng, không gian và gi a nhu c u và ngu n cung ng v s l ứ ồ ữ th i gian. Trong s n xu t và kinh doanh, ph i t p trung kh i ả ậ ờ c do đi u ki n giao l ượ thông v n t ộ ế c a n n kinh t ng c a môi ủ ề ủ tr ườ . Ch c năng này là do nh h ế ế ệ ầ
ề ứ D tr đ đ ự ữ ể ề ế
ữ ắ ữ ế ộ ộ
Ch c năng đi u hoà nh ng bi n đ ng: ộ ự ế ứ ủ ầ ệ
phòng nh ng bi n đ ng ng n h n do s bi n đ ng c a nhu ạ c u và chu kỳ nh p hàng. Th c hi n ch c năng này, c n ph i ả ự ầ có d tr b o hi m. ự ữ ả ậ ể
Ch c năng gi m chi phí: ả ứ ữ
ấ ự ữ ằ ố ạ
ữ ậ ả ể ậ ể ả ữ ớ
ự ữ ể
ậ ự ữ ự ữ ả ư ể ổ
D tr nh m gi m nh ng chi ả phí trong quá trình s n xu t và phân ph i. Ch ng h n nh d ờ ự ẳ tr t p trung, có th v n chuy n nh ng lô hàng l n đ gi m ể chi phí v n chuy n, và, tuy ph i tăng d tr và do đó tăng chi ả phí d tr , nh ng t ng phí v n chuy n và d tr gi m đi ậ đáng k .ể
Ạ Ự Ữ
ề ạ
ể ủ ế ứ ể
D tr g m nhi u lo i và có th phân theo nhi u tiêu th c khác nhau. M t s tiêu th c ch y u đ phân lo i d tr ạ ự ữ ứ trong ho t đ ng th ng m i: 5.2 PHÂN LO I D TR ề ự ữ ồ ộ ố ươ ạ ộ ạ
* Phân lo i theo v trí c a s n ph m trên dây chuy n cung ng. ủ ả ứ ề ạ ẩ ị
* Phân lo i theo các y u t ế ố ấ c u thành d tr trung bình. ự ữ ạ
* Phân lo i theo m c đích c a d tr . ủ ự ữ ụ ạ
* Phân lo i theo th i h n d tr . ờ ạ ự ữ ạ
a) Phân lo i theo v trí c a s n ph m trên dây chuy n cung ng ủ ả ứ ề ạ ẩ ị
ộ ỗ ụ ạ ộ
i l n nhau, đ t v i nhau, tác đ ng qua l ộ ế ớ ượ ự
ạ ẫ ằ ệ ố
ụ ừ ể ọ ữ
ố ủ ứ ể ề
ườ ấ ộ ố
ễ
t Logistics là m t chu i các ho t đ ng liên t c, có liên quan c th c hi n m t thi ệ ậ m t cách khoa h c và có h th ng, nh m chu chuy n hàng hóa ể ộ d ch v , … và nh ng thông tin có liên quan, t đi m đ u đ n ế ị ầ đi m cu i c a dây chuy n cung ng v i m c tiêu th a mãn ụ ớ ỏ nhu c u c a ng i tiêu dùng m t cách t t nh t. Đ đ m b o ả ể ả ầ ủ i trên cho quá trình logistics di n ra liên t c thì d tr s t n t ự ữ ẽ ồ ạ su t dây chuy n cung ng, t c các khâu (hình 5.1): ề ụ ở ấ ả ứ ố
Quy trình Logistics
Quy trình Logistics ng
cượ
ự ữ
ự ữ ẩ
D tr bán thành ph mẩ
D tr thành ph m c a nhà ủ sx
D tr ự ữ nguyên v t ậ li uệ
D tr c a ự ữ ủ nhà cung c pấ
D tr s n ự ữ ả ph m trong ẩ phân ph iố
D tr trong ự ữ tiêu dùng
D tr c a ự ữ ủ nhà bán lẻ
Tái t o và đóng
ạ gói l
iạ
Ph li u ph ế ế ệ th iả
Lo i b ph ế ạ ỏ th iả
Ghi chú
Hình 5.1 Các lo i d tr phân theo v trí trên dây chuy n ạ ự ữ ề ị
cung ngứ
ả
ả
ố
* Nhà cung ng – thu mua ứ * Thu mua – s n xu t ấ * S n xu t – Marketing ấ * Marketing – Phân ph iố * Phân ph i – Trung gian * Trung gian – Ng i tiêu dùng ườ
Hình 5.1 cho th yấ , đ th c hi n quá trình logistics liên t c c n ụ ầ ệ
ể ự có nhi u lo i d tr . ạ ự ữ
ả
ấ ủ ủ ườ ả
ặ ấ
ấ
ả ự ữ ể ả
ụ
ấ ố
ư
ề c tiên là nhà cung c p mu n đ m b o có đ nguyên Tr ố ấ ả ướ i s n xu t v t li u đ cung ng theo đ n đ t hàng c a ng ứ ể ơ ậ ệ c thì c n có d tr c a nhà cung c p. Khi nguyên v t li u đ ự ữ ủ ậ ệ ượ ầ i s n xu t, sau khi ki m tra và làm th t c c n giao cho ng ườ ả ủ ụ ầ ể c nh p kho – d tr đ đ m b o cho quá trình thi t s đ ậ ế ẽ ượ c ti n hành liên t c, nh p nhàng, đó là d tr s n xu t đ ấ ượ ế ự ữ ị ả nguyên v t li u. Trong su t quá trình s n xu t, nguyên v t ậ ệ ậ ả i d tác đ ng c a các y u t li u d khác, nh : máy móc, ế ố ệ ướ ự s c lao đ ng, … d n bi n thành s n ph m. ả ộ ứ ẩ
Đ quá trình s n xu t đ ụ
ỗ ể ả ẩ ơ
c d tr t
ể ạ ủ ẩ ẽ ượ ự ữ ạ ớ ủ ự ữ ả ẩ
i các trung tâm phân ph i khu v c, c d tr t ố
ộ ủ ầ ế c liên t c, thì trong m i công ả ấ ượ i có d tr bán thành ph m. Đ có đ đo n c a quá trình l ủ ẩ ự ữ ạ s n ph m theo yêu c u c a các đ n đ t hàng, thì s n ph m ặ ầ ủ ả i kho thành ph m c a nhà máy, ch làm ra s đ ẩ ờ ng m i xu t đi. Đó là d tr s n ph m t đ n khi đ s l i ạ ấ ủ ố ượ ế kho c a nhà s n xu t. Trong quá trình l u thông, phân lo i ạ ư ấ ả ủ hàng hóa s đ ự ẽ ượ ự ữ ạ i kho c a các nhà buôn … t ạ ủ
D tr s n ph m trong phân ph i. Khi s n ph m đ n tay ẩ ự ữ ả ế ẩ
ố ầ ủ
, đ đáp ng yêu c u c a ng ứ ẻ ể ch c d tr hàng hóa t s t ẻ ẽ ổ ứ ự ữ
ố
ử ế ầ ườ
ả i tiêu dùng m i ọ ườ i các kho, c a ạ , và cu i cùng s n ph m đ n tay ẻ ẩ ả ch c d tr đ đáp ng nhu c u cá ứ ọ ẽ ổ ứ ự ữ ể i tieu dùng. các nhà bán l lúc, nhà bán l hàng – D tr c a nhà bán l ự ữ ủ i tiêu dùng, h s t ng nhân – D tr c a ng ườ ự ữ ủ
ậ ẽ
ệ
ả m i khâu ẩ ẩ ạ
ấ ở ỗ ả i, nh ng s n ph m h ư ả i. ế ế ạ
ế ẫ ầ
ả ỏ ả ch c quá trình logistics ả ổ ứ m i khâu cũng s hình thành d ở ỗ ự ẽ hình 5.1, có 4 lo i d tr ch y u ạ ự ữ ủ ế c (reverse logistics) và ạ ự ữ ở
ng Theo chi u thu n, quá trình logistics s đi t i cung ừ ườ ề i tiêu th s n ph m cu i cùng, c p nguyên v t li u cho ng ố ẩ ườ ấ ụ ả ậ ệ ch c d tr đ đ m b o cho m i khâu c a quá trình đ u t ề ổ ứ ự ữ ể ả ủ ở ố cho th y, quá trình liên t c và hi u qu . Th c t ự ế ả ụ trong quá trình logistics có th xu t hi n nh ng s n ph m ữ ệ ể ấ không đ t yêu c u c n ph i hoàn tr l ữ ả ạ ầ ầ h ng, khi m khuy t, đòi h i ph i tái ch , bao bì dán nhãn l ế ỏ T đó d n đ n nhu c u ph i t ừ ng ượ tr . Trong các lo i d tr ữ (hình 5.2)
Hình 5.2: Các lo i d tr ch y u phân theo v trí trong h ệ ạ ự ữ ủ ế ị
ự ữ
ự ữ
ẩ
ự ữ ả
D tr nguyên v t li u ậ ệ
D tr bán thành ph mẩ
D tr s n ph m ẩ ự ữ ả trong phân ph iố
D tr s n ph m trong s n xu t ấ ả
th ng logistics ố
ự ữ ả ự ữ ẩ
D tr bán thành ph mD tr s n ph m trong s n xu tD tr s n ph m trong phân ph i d tr nguyên v t ấ ự ữ ả ẩ ố ự ữ ậ ẩ
ả li u.ệ
ệ ố ẩ ậ ộ
Theo hình thái v n đ ng c a s n ph m trong h th ng ủ ả i ta còn có th chia d tr làm hai lo i: D tr ự ữ ự ữ ạ
i các c s Logistics và d tr trên đ ng v n chuy n. ườ ể ậ logistics ng t ạ ườ ơ ở ể ự ữ
D tr t ồ ự ữ
ọ ự ữ ạ ậ ệ ậ ư
ổ ộ
ấ ự ữ , đ i, phân x ấ ả ủ ẩ
ố
ủ … L ẻ
; D tr trong c a hàng bán l ử ấ ượ ả
ng d ượ ự c liên t c và đáp ng yêu ứ , cũng nh th a ư ỏ ủ
i tiêu dùng. i các c s logistics, bao g m d tr trong kho ơ ở nguyên v t li u, ph tùng, … (g i chung là kho v t t ); D ự ụ ng tr trong các kho bán thành ph m c a các t ưở ẩ ữ s n xu t; D tr trong kho thành ph m c a nhà s n xu t; D ự ủ ả tr trong các kho c a trung tâm phân ph i, kho c a các nhà ữ ủ bán buôn, bán l ẻ ự ữ tr này đ m b o cho s n xu t đ ụ ả ả ữ c u kinh doanh c a các nhà bán buôn, bán l ẻ ầ mãn nhu c u c a ng ườ ầ ủ
ể ự ữ
D tr hàng hóa trên đ ậ ế
ứ
ng v n chuy n bao g m: Th i gian hàng hóa đ ượ ể ậ
ệ ậ ả c b o qu n, l u tr t ng v n chuy n: là d tr hàng ườ đi m đ u đ n đi m ầ ộ ng th i gian v n chuy n trên ậ ườ ờ ồ ng ti n v n t ươ ượ ả ự ữ ể ể c i, th i gian b c d , ố ỡ ờ i kho bãi ả ư ữ ạ
i. ậ hóa đang trong quá trình v n đ ng t ừ ể cu i dây chuy n cung ng. Th ờ ề ố đ ườ chuyên ch trên các ph ở i, th i gian hàng đ chuy n t ờ ể ả c a các đ n v v n t ơ ị ậ ả ủ
b) Phân lo i theo các y u t ế ố ấ c u thành d tr trung bình ự ữ ạ
D tr chu kỳ : là d tr đ đ m b o cho vi c tiêu th s n ph m ệ ự ữ ể ả
=
=
ẩ c ti n hành liên t c gi a hai kỳ ấ ụ ụ ả ữ
. tm
Q
D
dh
ck
n
ị ả ự ữ (s n xu t ho c bán hàng) đ ượ ế ặ ả đ t hàng (mua hàng) liên ti p ế ặ c xác đ nh b ng công th c: ằ ượ ự ữ ị ứ
m
ậ
ẩ
ặ
D tr đ nh kỳ đ Trong đó: Dck : D tr chu kỳ (Qui mô lô hàng nh p - Qn) ự ữ : m c bán/ tiêu th s n ph m bình quân 1 ngày đêm. ứ ụ ả Tdh : th i gian c a m t chu kỳ đ t hàng (ngày) ộ ủ ờ Nh v y d tr chu kỳ ph thu c vào c ụ ả ườ ộ ộ
này thay đ i ng đ tiêu th s n ế ố ữ ẩ ổ ộ
ụ ư ậ ự ữ ph m và đ dài chu kỳ đ t hàng. Khi nh ng y u t ặ thì d tr chu kỳ s thay đ i theo.
Trong tr ng h p ch có d tr chu kỳ, d tr trung bình b ng 1/2 ự ữ ằ ợ ự ữ ườ
D
nQ
qui mô lô hàng nh p ( ) ẽ ỉ ậ
ổ ự ữ 1= 2
+ D tr b o hi m: ể D tr chu kỳ ch có th đ m b o cho quá
ng c u ( ) và m ượ ể ả ượ
ả ầ ổ
ờ ặ ế ố
ỉ c liên t c khi l ụ ặ ộ này thay đ i, d tr chu kỳ ầ ổ ự ữ ụ ể ả
ự ữ ả ễ ể
c tính theo công th c sau: Db- D tr b o D tr b o hi m đ ự ữ ả ượ ể
ể
ự ữ ự ữ ả trình tiêu th s n ph m đ ẩ ụ ả th i gian cung ng/ chu kỳ đ t hàng (tdh) không đ i. M t khi ứ m ho c tdh ho c c hai y u t ặ ả không th đ m b o cho quá trình di n ra liên t c, mà c n có ả d tr d phòng, hay d tr b o hi m. ự ữ ự ứ ự ữ ả hi m ể
ng ng v i xác su t có s n s n
ẵ ả
ấ
Db- D tr b o hi m ự ữ ả δ- Đ l ch tiêu chu n chung ộ ệ ẩ z- H s t ệ ố ươ ứ ph m đ tiêu th (tra b ng) ụ
ớ ả
ể
ẩ
Db = δ.z
ườ ng h p doanh nghi p ph i có d tr b o hi m, d ự ả ự ữ ả ệ ể ợ
=
+
Trong tr ữ ẽ
bD
Q 2
tr trung bình s là: D
ng: ng đ D tr s n ph m trên đ ượ ườ ự ữ ả
ồ
D tr trên đ ộ ộ ữ
ng ti n v n t ạ
ệ ậ ả i các đ n v v n ẩ ụ ả ờ
ng đ tiêu th hàng hóa, và bên đ m ườ ụ ộ
ươ i, l u kho t ng ph thu c vào th i gian s n ph m ườ ả ng là bên s h u s n ph m trong quá ở ữ ả ẩ
c xem là ự ữ ẩ ườ m t b ph n c u thành nên d tr trung bình, nó bao g m: d ự ữ ự ậ ấ i, c chuyên ch trên các ph tr hàng hoá đ ở ượ trong quá trình x p d , chuy n t ế ỡ ơ ị ậ ể ả ư t i. D tr trên đ ộ ườ ự ữ ả n m trên đ ng và c ằ b o d tr trên đ ả ự ữ ườ trình v n chuy n. ể ậ
ườ
ẩ ụ ả
D tr trên đ ng đ c tính theo công th c sau: ự ữ ườ ượ ứ
.= tmD
v
v
ả
ẩ
Dv- D tr s n ph m trên đ ng ự ữ ả m - M c tiêu th s n ph m bình ẩ ứ quân m t ngày ộ vt - Th i gian trung bình s n ph m ờ ngườ trên đ
ườ ng thì d tr trung bình s ẽ ự ữ
D
+ b DD
v
Q 2
ế là: N u doanh nghi p có d tr trên đ ệ = ự ữ +
c) Phân lo i theo m c đích c a d tr ủ ự ữ ụ ạ
ng xuyên: + D tr th
ỏ ầ ằ ự ữ ườ
ộ ườ
ờ ả ổ ủ
ờ ồ ả ng xuyên ph thu c vào c ụ ữ ự ữ
ự ữ ườ ầ ự ữ ườ ể
ụ
c l ượ ạ ả ả
ấ ẩ
ỉ ư ầ ờ
ạ
ự ữ ườ ng xuyên nh m đ m b o th a mãn nhu c u D tr th ả hàng ngày. D tr th ng đ và ộ s bi n đ i c a nhu c u và kho ng th i gian gi a 2 th i kỳ ự ế nh p hàng. D tr th ng xuyên bao g m d tr chu kỳ và ậ d tr b o hi m. ự ữ ả + D tr th i v : ự ữ ờ ụ Có nh ng lo i hàng hoá tiêu th quanh năm, nh ng s n ư ạ ữ i có nh ng s n ả ữ ấ ể ả ụ ư ữ ể ộ ố ự ữ ự ữ ư ở ứ ạ
ườ t b tr ế ị ườ
xu t có tính th i v nh : nông s n, ng ờ ụ ư ph m ch tiêu dùng theo mùa v nh ng có th s n xu t quanh năm nh : qu n áo th i trang. Đ đáp ng nh ng nhu c u nêu ầ trên thì ph i có d ng d tr theo mùa v . M t s ví d v ụ ề ả d ng d tr này, nh : x l nh ng ể ụ ự ữ ạ v cho mùa đông; các công ty thi ụ v , d ng c h c sinh đ ph c v cho ngày khai tr ở ụ ứ ụ i ta d tr rau đ ph c ng h c d tr sách, ọ ự ữ ng. ườ ể ụ ụ ụ ọ
d) Phân lo i theo gi ạ
i h n c a d tr : ớ ạ ủ ự ữ Theo tiêu th c này có các lo i d tr : ạ ự ữ ứ i đa; * D tr t ự ữ ố i thi u; * D tr t ể ự ữ ố * D tr bình quân. ự ữ - D tr t ự ữ ố ứ ự ữ ả ẩ ớ
ệ
ệ ượ
i đa: Là m c d tr s n ph m l n nh t cho ấ phép công ty kinh doanh có hi u qu . N u d tr v t quá ả ế ự ữ ượ i đa s d n đ n hi n t m c d tr t ng hàng hóa b ị ứ ẽ ẫ ứ ự ữ ố ế đ ng, vòng quay v n ch m, kinh doanh không hi u qu . ả ậ ố ọ ệ
- D tr t ể ự ữ ố ứ ự ữ ả ấ ẩ ấ
i thi u: Là m c d tr s n ph m th p nh t ụ
ứ ướ ế ự ữ ả ậ ệ ủ
ấ ứ ả
ẩ
đ cho phép công ty ho t d ng liên t c. N u d tr s n ạ ộ ủ i m c này s không đ nguyên v t li u cung c p ph m d ẽ ấ ẩ cho s n xu t, không đ hàng hóa cung c p cho khách hàng, ấ ủ ả làm gián đo n quá trình s n xu t cung ng. ấ ạ - D tr bình quân: Là m c d tr s n ph m bình quân ứ ự ữ ả ự ữ ườ c a công ty trong m t kỳ đ nh (Th ủ ng là m t năm). ộ ộ ị
+
d
d
++ ...
d
1
2
n
1 2
1 2
=
D
D tr bình quân đ ự ữ ượ c xác đ nh b ng công th c: ằ ứ ị
n
1
,...,
-
, dd 1
2
nh ng th i đi m quan sát; ữ ở ữ
Trong đó: D : D tr trung bình ự ữ nd - m c d c tr ứ ự ể ờ 1,2, …, n – th i đi m quan sát m c d tr ứ ự ữ ể ờ
5.3 CÁC YÊU C U Đ I V I QU N TR D TR Ầ Ố Ớ Ị Ự Ữ Ả
Qu n tr d tr trong doanh nghi p ph i đ m b o 2 yêu ị ự ữ ả ả ệ ả
ả c u sau: ầ
ộ ị
Yêu c u trình đ d ch v : yêu c u gi m chi phí d tr ụ ự ữ. ầ ầ ả
5.3.1 Yêu c u d ch v ầ ị
ị ệ ụ ộ ị
ụ ụ ả ộ ị
ờ ằ ự Trình đ d ch v là vi c xác đ nh các m c tiêu ho t đ ng c ự ữ ả ị ặ
ặ ệ ố ấ ệ ơ ặ
ệ ố ổ ả ặ ị
ả ệ ố ỉ ữ ủ
ẻ ộ ầ ụ ệ ả ớ
ạ ộ mà d tr ph i có kh năng th c hi n. Trình đ d ch v đ ụ ượ ự xác đ nh b ng th i gian th c hi n đ n đ t hàng; h s tho ệ ả mãn m t hàng, nhóm hàng và đ n đ t hàng (s n xu t, bán ơ buôn); h s n đ nh m t hàng kinh doanh h s tho mãn nhu c u mua hàng c a khách (bán l ). Nh ng ch tiêu trình đ ộ d ch v khách hàng trên đây ph thu c khá l n vào vi c qu n ụ ị tr d tr . ị ự ữ
ự ữ ự ụ
ộ ị công th c sau: ứ
ộ ị ả
ạ ả ỏ
ượ ầ
d
-=1
ụ ả
ầ
ẩ
m t M
c
Trình đ d ch v do d tr th c hi n đ ệ ượ ụ ẩ
c tính toán theo d- Trình đ d ch v (m t lo i s n ph m) ẩ ộ mt- L ng s n ph m không th a mãn yêu c u tiêu th ụ Mc- Nhu c u tiêu th s n ph m c a c ủ ả kỳ
Tr ng h p m t đ i t ng tiêu th nhi u lo i s n ph m thì ộ ố ượ ạ ả ụ ẩ
c tính nh sau: ợ ộ ị ụ ượ ề ư
ộ ố
d
d
c
i
ặ
(cid:213)= i
1=
dc- Trình đ d ch v chung cho m t đ i ụ ộ ị ng tiêu th s n ph m t ẩ ượ ụ ả di- Trình đ d ch v c a m t hàng i ụ ủ ộ ị n- S s n ph m cung c p ấ ẩ
ố ả
ườ trình đ d ch v chung đ n
Ch tiêu trình đ d ch v k ho ch đ c xác đ nh theo công th c ụ ế ạ ượ ứ ị
d
ộ ệ
ẩ
.
d
-= 1
ố
ỉ sau:
d - đ l ch tiêu chu n chung f(z) - Hàm phân ph i chu n ẩ Q - Qui mô lô hàng nh pậ
ộ ị ( ) zf Q
Đ nâng cao trình đ d ch v c a d tr , có th s d ng ụ ủ ự ữ ể ử ụ ộ ị
ể nh ng gi i pháp sau: ữ ả
i pháp truy n th ng: tăng c ng d tr . ề ự ữ
ố ộ ị ả ể ạ ế ườ ụ ấ ị
ả ư ự ữ
ả ệ ố ể ả ả
ẩ ệ i u trong - Th nh t là gi ứ ấ i pháp này có th đ t đ n trình đ d ch v nh t đ nh, Gi nh ng có th làm tăng chi phí d tr và c h th ng logistics. i pháp c i ti n: v n chuy n s n ph m ậ ả ế t h n và qu n tr thông tin hi u ả ị ố ơ ng án t i pháp này nh m ch n ph ươ ằ ố ư ọ
ể - Th hai là gi ứ nhanh, ch n ngu n hàng t ồ ọ qu h n. Gi ả ả ơ qu n tr d tr . ị ự ữ ả
5.3.2 Yêu c u v gi m chi phí có liên quan đ n d tr ầ ề ả ế ự ữ
Có nhi u lo i chi phí có liên quan đ n qu n tr d tr . T ng ị ự ữ ổ ề ả ạ
chi phí có liên quan đ n d tr bao g m:
F
F d
= FF m
F v
dh
ế ự ữ + + ế ồ + (cid:229)
ẩ ị ả
ậ
Fm: Chi phí giá tr s n ph m mua Fd: Chi phí d trự ữ Fv: Chi phí v n chuy n ể Fdh: Chi phí đ t hàng ặ
ộ ạ ế ề ố ủ
ổ
ng ng ạ
c ượ c chi u v i ề ớ ổ ế ự ữ ế ề ướ ượ ụ ể ề ổ
ị ả ể
ậ ị ự ữ ự ữ ả ị
+
+
+
F
Các lo i chi phí này đ u liên quan đ n m t thông s c a d tr , đó là qui mô lô hàng mua. Khi thay đ i qui mô lô hàng ự ữ mua, các lo i chi phí này bi n đ i theo chi u h chi u nhau, c th chi phí d tr bi n đ i ng các chi phí: giá tr s n ph m mua, chi phí v n chuy n, chi phí ẩ đ t hàng. Do đó, trong qu n tr d tr d tr , ph i xác đ nh ả ặ qui mô lô hàng sao cho:
= FF fi dh m
F d
F v
(cid:229) min
ự ữ ể ự ữ ề
ữ ờ ả ọ
Chi phí d tr là nh ng chi phí b ng ti n đ d tr . Chi phí d ự ằ tr trong m t th i kỳ ph thu c vào chi phí bình quân đ m ộ ụ ữ b o m t đ n v d tr và qui mô d tr trung bình: ả ộ ơ ị ự ữ
=
=
.
F d
DQpkDf d b
d
(cid:246) (cid:230) ự ữ + (cid:247) (cid:231)
1 2
ł Ł
df D
ộ ơ ị ự ữ
kd: T l : Chi phí bình quân cho m t đ n v d tr : D tr bình quân ự ữ ỷ ệ ị ả chi phí /giá tr s n ph m cho m t đ n v s n ẩ ộ ơ ị ả
ph m ẩ
ị ủ ơ ị ả ẩ
T l s chi phí đ m b o ủ ỷ ố ỷ ệ ả ả
p: Giá tr c a m t ss n v s n ph m ộ Q: Qui mô lô hàng Db: D tr b o hi m ự ữ ả ể ả ự ữ ả ị chi phí đ m b o d tr là % c a t d tr /giá tr trung bình c a d tr . ủ ự ữ ự ữ
C u thành chi phí đ m b o d tr bao g m nh ng lo i c ạ ơ ả ự ữ ữ ả ồ
ấ b n sau: ả
- Chi phí v n: chi phí b ng ti n do đ u t ố ề
ữ
ằ ơ ộ ờ
ng ti n t ườ
chi l ỷ ệ
ừ
ng g i là chi phí b o qu n v n cho d ầ ư ố ự tr , và thu c vào chi phí c h i. Chi phí v n ph thu c vào ộ ộ ụ ố giá tr d tr trung bình, th i gian h ch toán và su t thu h i ị ự ữ ồ ạ ấ chi ng trên th tr v n đ u t , t . Thông th ầ ư ị ườ ố ề ệ ỷ ệ c tính theo lãi su t ti n vay ngân hàng. T l phí v n đ ấ ề ố ượ phí v n trung bình là 15%, dao đ ng t ộ ố - Chi phí công ngh kho, th ườ ệ ả ả
8-40%. ọ kho. Trung bình chi phí này là 2%, dao ự ữ ở
0-4%. s n ph m d tr ả đ ng t ộ ẩ ừ
- Hao mòn vô hình: giá t ự ữ ả ụ ả ẩ
ợ ớ i s n ph m d tr gi m xu ng ố ng (tình th marketing). Th ể ế
ị ườ ả ệ ủ
do không phù h p v i th tr hi n c a chi phí này là % gi m giá bán. Chi phí này trung bình là 1,2%, dao đ ng t 0,5 - 2%. ừ ộ
ề ờ
ủ ị ả ẩ
ạ ể ể ấ ỹ ậ
0 - 2%. ả ả ơ ở ậ ừ
- Chi phí b o hi m: là chi phí đ phòng r i ro theo th i gian. Chi phí b o hi m tuỳ thu c vào giá tr s n ph m và tình ộ tr ng c s v t ch t k thu t. Chi phí này trung bình 0,05%, dao đ ng t ộ - Ngoài ra còn có th chi phí v thu liên quan đ n v trí, ế ị ế ể ề
đ a ph ị ươ ng, coi d tr là tài s n và b đánh thu . ả ự ữ ế ị
Nh v y ự ữ ế ố ượ ả ả
ự ữ ả ả ợ
ể ả ấ ờ ự ữ
c th hi n trên hình 5.3 ư ậ , đ gi m chi phí d tr , ph i gi m đ c các y u t chi phí c u thành nên chi phí bình quân cho m t đ n v d tr ; ộ ơ ị ự ữ đ ng th i ph i tính toán qui mô d tr b o hi m thích h p đ ồ ể ể gi m d tr bình quân. ả S đ chi phí qu n tr d tr đ ơ ồ ị ự ữ ượ ể ệ ả
5.4 CÁC MÔ HÌNH QU N TR D TR Ị Ự Ữ Ả
ẩ
Phân lo i hàng hoá d tr thành các nhóm A,B,C theo
ữ ư
ạ
ị ậ ườ i ử ụ
ứ
, hay còn g i là qui t c 80/20 th c 5.4.1 Phân lo i s n ph m d tr ự ữ ạ ả ự ữ ạ t m quan tr ng v i nh ng đ c tr ng đ qu n tr d tr . S ớ ị ự ữ ự ặ ọ ầ ể ả phân lo i có th d a vào m t s tiêu th c: doanh s , l ể ự ố ợ ứ ộ ố nhu n, giá tr d tr , ...Trong qu n tr , ng i ta hay s d ng ị ự ữ ả tiêu th c doanh s . ố Qui t c Pareto ắ
ạ ả ẩ
tr ng m t hàng d tr (ho c t ỷ ọ ả ẩ
ắ ự ữ ặ ườ ự ữ i cung ng ) th p ứ
ư
ự ữ
ư
ỷ ọ
ạ
ế ọ
ng đ ượ ọ ườ s d ng trong phân lo i s n ph m d tr . Theo qui t c này, ử ụ ắ nh ng s n ph m nào có t ữ ặ ỷ tr ng khách hàng, đ n đ t hàng, ng ơ ặ ọ ấ tr ng doanh s cao (80%) thì đ (20%), nh ng có t c x p ỷ ọ ố ượ ế vào lo i A. T , t ng t tr ng m t hàng d tr cao h n ặ ự ỷ ọ ươ ạ ơ tr ng doanh s th p h n (15%) đ (30%), nh ng t c x p ố ấ ỷ ọ ượ ế ơ vào lo i B, và lo i C có t tr ng m t hàng d tr hàng hoá ự ữ ạ ặ ạ tr ng doanh s th p nh t (5%). Cách cao nh t (50%), và t ấ ố ấ ỷ ọ ấ phân lo i này xác đ nh t m quan tr ng c a lo i s n ph m, ẩ ọ ạ ả ủ ầ ị ạ c thích ng. lo i khách hàng trong kinh doanh đ có chi n l ứ ế ượ ể Vilfredo Pareto – Nhà kinh t h c Italia phát minh qui t c này ắ năm 1906
* Vilfredo Pareto – Nhà kinh t h c Italia phát minh qui t c này ế ọ ắ
năm 1906
Chi phí v v n
ề ố
L
ượ
ố
vào hàng d ự
ng v n đ u t ầ ư trữ
B o hi m
ể
ả
Thuế
Chi phí cho các d ch v hàng d ự ụ ị trữ
Trang b trong kho ị
Chi phí qu n ả tr d tr ị ự ữ
Kho công c ngộ
Chi phí kho bãi
Kho thuê
Kho c a công ty
ủ
Hao mòn vô hình
H h ng ư ỏ
Chi phí r i ro đ i ủ v i hàng d tr ớ
ố ự ữ
Hàng b thi u h t ế ụ
ị
Đi u chuy n hàng gi a các kho
ữ
ề
ể
ấ
Hình 5.3: C u thành chi phí d tr Ph ự ữ ng pháp phân lo i này nh sau: ư ạ ươ
L p b ng phân lo i s n ph m, v c b n có m u nh ẩ ề ơ ả ạ ả ư ở ẫ ậ ả
b ng 3.1: ả
ắ ế ả ứ ự ừ ế ố
doanh s cao đ n th p tr ng doanh s c a t ng ẩ ạ ả ấ ố ủ ừ
t - S p x p s n ph m theo th t trên b ng phân lo i. Sau đó, tính t ỷ ọ m t hàng và đi n vào b ng. ề ặ ả
tr ng c ng d n(t n su t tích lu ) doanh s và m t ồ ầ ặ ấ ố ỹ
- Tính t hàng theo t ng m t hàng. ỷ ọ ừ ộ ặ
ế ứ ế ả
- Ti n hành phân nhóm hàng hoá căn c vào k t qu tính toán và qui t c phân lo i. ắ ạ
Trên c s phân lo i mà có các m c tiêu và c khác nhau ơ ở ứ ụ ạ
ọ ẩ
ị ấ
ả ụ ụ
ố ớ
ộ ị ử ụ ườ ể
ng s d ng mô hình ki m tra d tr ự ữ ể ng xuyên, hàng nhóm C s d ng mô hình ki m tra d tr ự ữ ử ụ
đ i v i các nhóm s n ph m. Nhóm A là quan tr ng nh t, do ấ ố ớ ng đó m c tiêu d ch v khách hàng c a d tr cao nh t, th ủ ự ữ ườ ụ có trình đ d ch v khách hàng b ng 1 (d=1), nhóm C không ằ ộ ị c n thi t ph i có trình đ d ch v khách hàng cao; Đ i v i ụ ả ế ầ hàng nhóm A th th ườ đ nh kỳ dài ngày,… ị
S T.T
ố
T tr ng ỷ ọ doanh thu (%)
Tên ho c ặ ký hi u ệ s n ph m ẩ ả
ồ
ồ
T tr ng ỷ ọ doanh thu c ng d n ộ (%)
T tr ng ỷ ọ m t hàng ặ c ng d n ộ (%)
Phân lo i ạ theo nhóm A,B,C
Doanh thu c a ủ t ng lo i ạ ừ s n ph m ẩ ả
Max
Max
1
A
2
3
80
20
…
B
…
95
50
C
B ng 5.1: B ng phân nhóm s n ph m theo qui t c Pareto ả ắ ả ẩ ả
n
100
100
100
C ngộ
=
i .
100
mi
1 n
(cid:229) Chú ý: T tr ng m t hàng c ng d n ặ ỷ ọ ộ ồ
ơ ả ế ị ế ị
Có nhi u quy t đ nh trong d tr , các quy t đ nh c b n là: ự ữ H th ng d tr ; Các thông s đ i v i t ng h th ng d tr . ự ữ ề ệ ố ố ố ớ ừ ệ ố ự ữ
ế ị ự ữ ệ ố ố ệ ố
ế ị
ệ
ệ ề ế
5.4.2 Quy t đ nh h th ng d tr và thông s h th ng “đ y”ẩ 5.4.2.1 Quy t đ nh h th ng d tr ệ ố ự ữ t d tr trong doanh nghi p theo Vi c hình thành và đi u ti ế ự ữ ề nhi u cách th c khác nhau. Tuy nhiên, tùy thu c vào quy t ộ ứ đ nh b sung d tr mà có 2 h th ng c b n: ị ệ ố ự ữ ơ ả ổ
ệ ố ệ ố
ự ữ ệ
ạ ộ ơ ị ả ả ẩ
a. H th ng “kéo”: Là h th ng d tr trong đó, các đ n v c a ơ ị ủ doanh nghi p ho t đ ng đ c l p, vi c hình thành và đi u ti t ộ ậ ế ề ệ d tr do t ng đ n v đ m nhi m (kéo hút s n ph m vào d ự ệ ừ ự ữ i đ n v ) tr t ữ ạ ơ ị
ệ ố ự ữ ớ
ị ườ ạ ộ ộ ậ ặ ộ
ị ự ữ ẽ ề ố ả
Đây là h th ng d tr phân tán thích h p v i các doanh ợ ng r ng l n, ho c nghi p ho t đ ng đ c l p trên các th tr ớ ệ vi c t p trung qu n tr d tr s gây nhi u t n kém và không ệ ậ hi u qu . ả ệ
ề ẩ
b. H th ng “đ y”: Là h th ng do m t trung tâm đi u ti ệ ố ẩ t d ế ự tr chung (quy t đ nh “đ y” s n ph m d tr vào các đ n v ) ơ ị ả ệ ố ữ ự ữ ế ị ộ ẩ
H th ng này khá ph c t p nh m t ệ ố ằ i u d tr cho c ả
ệ ố ư ự ữ ể
ứ ạ ệ c áp d ng r ng rãi. h th ng, trong đi u ki n hi n nay do phát tri n thông tin, h ệ ệ ố th ng này càng đ ộ ố ề ượ ụ
ỗ ệ ố ự ữ
ấ
M i h th ng d tr có các cách th c tính toán các thông s khác nhau và r t phong phú. Nh ng h th ng nào đi chăng ố n a cũng ph i đáp ng các yêu c u c a qu n tr d tr . ị ự ữ ữ ứ ệ ố ả ư ầ ủ ứ ả
ế ị
ệ ố ệ ố ề ẩ
ẩ t d tr khác nhau tùy ng. M t s mô hình ế ủ ế ự ữ ườ ộ ố ộ
5.4.2.2 Các quy t đ nh trong h th ng “đ y” H th ng “đ y” có nhi u mô hình đi u ti ề thu c yêu c u và tình th c a môi tr đ n gi n g m: ả ơ ầ ồ
1. Mô hình phân ph i s n ph m d tr v ự ữ ượ ố ả ẩ t yêu c u theo t ầ l ỷ ệ
- B ướ : Xác đ nh nhu c u c a th i kỳ kinh doanh cho t ng c ơ ầ ủ ừ ờ
- B ng hàng hoá d tr hi n có ố ượ ự ữ ệ m i c ở ỗ ơ
t ế ở ỗ
nhu c u d báo ầ ự c 1 ị s logistics (kho). ở ướ : Xác đ nh s l c 2 ị s logistics. ở ị ị
m i kho. t m i c s ế ở ỗ ơ ở ng ớ ượ ộ
- B c 3: Xác đ nh xác su t có hàng c n thi ầ ấ ng hàng hoá c n thi - B ầ ượ ổ ng hàng hoá d báo c ng v i l ự ơ ở ượ ể ướ ướ : Xác đ nh t ng l c 4 logistics trên c s l hàng hoá d tr b o hi m. ự ữ ả
- B ự ữ ượ
ng hàng hoá c n thi ng hàng hoá b sung d tr - chênh l ch ổ t và d tr hàng hoá hi n ế ự ữ ệ ệ ầ ị ượ
- B c 6 ng hàng hoá phân ph i v ị ố ượ ố ượ
t quá yêu nhu c u trung bình theo ự ữ ầ l ỷ ệ
B ướ : Xác đ nh s l ề ố
ố ượ ộ ượ
ng hàng hoá phân ph i v ng hàng hoá phân ph i cho t ng đi m ừ ng hàng hoá b sung d tr ự ữ ổ t quá yêu c u ầ ố ượ
c5) v i l c 6). ướ : Xác đ nh l c 5 gi a t ng l ữ ổ có. ướ : Xác đ nh s l c u cho t ng đi m d tr theo t ể ừ ầ d báo. ự c 7 ị d tr b ng cách c ng l ự ữ ằ (b ớ ượ ướ (b ướ
ộ Ví d : ụ M t công ty nông s n d tính mua 125.000 T hàng hoá và
ả ố
ư ươ
ả ự 3 kho phân ph i. Công ty ph i xây ự ữ ở ng án phân ph i l ố ượ ữ ng hàng hoá này cho 3 kho nh ư ở ữ ệ 3 kho nh ư ợ
sau đó đ a vào d tr d ng ph ự th nào đó cho h p lý. Nh ng d li u báo cáo ế sau (B ng 3.2): ả
B ng 3.1: Các d li u tính toán ữ ệ ả
Kho
ả
Sai s d ố ự báo (T) Xác su t ấ đ m b o ả d tr (%) ự ữ D trự ữ hi n cóệ (T)
Nhu c u ầ theo d ự báo (T)
1 5.000 10.000 2.000 90
2 15.000 50.000 1.500 95
t ng c s = D báo +
t
- Xác đ nh t ng l ị
ổ
ượ
ế ở ừ
ơ ở
ự
Z: Ch s đ l ch tiêu chu n t
ỉ ố ộ ệ
ng ng v i xác su t đ m b o d ả ự
ấ ả
ữ
ấ ả
ạ
ẳ
ớ
ng hàng hoá c n thi ầ ( Z sai s d báo) ố ự ớ ẩ ươ ứ tr hàng hoá (tra b ng). ả ả ự ữ c th hi n
K t qu tính toán đ
b ng 3.3
Ch ng h n, v i xác su t đ m b o d tr Pr = 90%, thì Z = 1,28. ượ
ể ệ ở ả
ế
ả
3 30.000 70.000 20.000 90
ng
ượ
ng hàng b L ổ sung (3)=(1)-(2)
t ượ
Kho T ng ổ ng c n l ầ ượ t (1) thi ế
D tr ự ữ hi n có ệ (2)
T ng l ượ ổ phân ph iố (5)=(3)+(4)
ng L ượ hàng v yêu c u ầ (4)
1
12.560
5.000
7.560
1.105
8.665
2
52.475
15.000
37.475
5.525
43.000
3
95.600
30.000
65.600
7.735
73.335
160.635
110.635
14.365
125.000
ng hàng phân ph i v
t quá yêu c u: 14.365 = 125.000 -
ổ
ượ
ố ượ
ầ
t quá yêu c u: 10.000/50.000/70.000.
Chú ý: T ng l 110.635. T l ỷ ệ
phân ph i hàng v ố
ượ
ầ
B ng 3.2: Tính toán các thông s ả ố
2. Mô hình b sung s n ph m d tr theo ngày d tr chung ự ữ ự ữ ả ẩ ổ
Đây là ph ơ ả ươ
ướ
ng pháp đ n gi n trên c s phân ph i cho m i c ỗ ơ ố ơ ở h p lý" hàng hoá d tr l ự ữ ộ ỷ ệ ợ ộ c ti n cùng m t ngu n t p trung (nh t ng kho). Các b ế ư ổ ồ ậ ng pháp này nh sau: s logistics tr c thu c m t "t ự ở t ộ ừ hành theo ph
i ngu n B ươ ướ : Xác đ nh t ng l ổ ị ệ
ồ ngu n t p trung ng hàng hoá c n d tr ư ng hàng hoá hi n có t ạ ồ ậ ượ ầ ự ữ ở ở ượ
ầ ơ ở
c 1 t p trung, l ậ và l ượ tr c thu c. ự B ướ : Xác đ nh l ượ ứ ị
ng hàng hoá d tr hi n có và m c ự ữ ệ t ng c s logistics ơ ở ở ừ
ng hàng hoá c n phân ph i cho các c s logistics ố ộ c 2 tiêu th hàng hoá bình quân hàng ngày ụ tr c thu c. ự ộ
B c 3 ướ : Xác đ nh s ngày d tr chung c a c h th ng theo ủ ả ệ ố ự ữ ố ị
ự ữ
n
+
công th c sau: ứ
Q t
D i
ng hàng hoá phân ph i t
ượ
ố ừ
= 1
i
=
n
d
n
ng hàng hoá d tr hi n có
ự ữ ệ
ở
(cid:229)
m i
= 1
i
nd- S ngày d tr chung c a c h ủ ả ệ ố th ngố Qt- T ng l ổ ngu n t p trung ồ ậ Di- S l ố ượ t ng c s logistics ơ ở ừ - M c tiêu thu hàng hoá trung bình ngày ứ ở ừ
t ng c s logistics ơ ở
(cid:229)
B c 4 ướ : Xác đ nh s l ị ng hàng hoá phân ph i cho m i c s ỗ ơ ở
(cid:246) (cid:230) logistics theo công th c sau: ố ượ ứ
=
n
Q i
d
m i
(cid:247) (cid:231) · - (cid:247) (cid:231)
ł Ł ố D i m i
ộ ổ ươ ự ố
ng án phân ph i hàng hoá b ng Ví dụ: M t t ng kho xây d ng ph ơ ở ố ệ ở ả ự
cho các kho khu v c trên c s các s li u trình bày 3.4
B ng 3.3: Các d li u tính toán ữ ệ ả
Đ n v ơ ị ứ
M c tiêu th ụ b.q m t ngày ộ D trự ữ hi n có ệ
T ng kho 600 đv ổ
Kho 1 50 10đv
Kho 2 100 50
kho3 75 15
T ng kho mu n gi ổ ố
i 100 đv và phân ph i 500 đv cho các l ữ ạ c s ngày d tr chung ứ ự ữ ự
+
+
+
500
75
=
=
67,9
dn
50 +
( 10
100 + 15
50
ố kho khu v c. Theo công th c, ta tính đ ượ ố )
c: ừ ượ
=
10
7,46
(cid:246) (cid:230) » · - (cid:247) (cid:231)
50 10
ł Ł
=
50
=Q 2
(cid:246) (cid:230) · - (cid:247) (cid:231)
ł Ł
=
15
=Q 3
100 50 75 15
(cid:246) (cid:230) · - (cid:247) (cid:231) T đây ta tính đ =Q đ n vơ ị 67,9 47 1 đ n vơ ị 67,9 383 67,9 70 đ n vơ ị ł Ł
ệ ệ ạ
t nhanh, t Hi n nay nh có h th ng thông tin hi n đ i, có th áp ể ệ ố ờ i u d hi n đ i đi u ti ố ư ự ạ ệ ử ệ ề ế
d ng nhi u mô đi n t ề ụ tr cho c h th ng. ả ệ ố ữ
5.4.2.3 Các quy t đ nh trong h th ng “kéo” ế ị 1. Quy t đ nh mô hình ki m tra d tr ệ ố ự ữ ế ị ể
ỗ ể ạ
ấ
ạ ươ ứ ỗ ợ
M i m t h th ng có các lo i mô hình ki m ta d tr ự ữ khác nhau nh m cung c p thông tin tình tr ng d tr đ ự ữ ể đ a ra quy t đ nh nh p hàng thích h p. T ng ng v i m i ớ ậ ư mô hình ki m tra, ph i xác đ nh các thông s : ố ả ộ ệ ố ằ ế ị ể ị
ể tr th c t Đi m đ t hàng: Là Tiêu chu n d tr đ so sánh v i d ặ ớ ự ki m tra nh m quy t đ nh đ t hàng (mua hàng) ữ ự ế ể ẩ ự ữ ể ế ị ặ ằ
Qui mô lô hàng: L ng hàng m i l n đ t mua (nh p) ỗ ầ ượ
ậ Đ i v i h th ng “kéo”, có m t các mô hình ki m tra sau: ố ớ ệ ố ặ ể ộ
2. Mô hình ki m tra th ể ườ
ng xuyên d tr ự ữ ả ườ ể
ng áp d ng đ i v i ng xuyên ki m tra tình tr ng và ụ
các thông s d tr . Mô hình này th nh ng s n ph m thu c nhóm A, có t c đ chu chuy n nhanh. Đây là mô hình ph i th ố ự ữ ẩ ườ ố ộ ạ ố ớ ể ữ ả ộ
Đ i v i mô hình này, đi m tái đ t hàng đ c xác đ nh ố ớ ể ặ ượ ị
+
nh sau:
ể ứ
h DTm b
ự
ệ
ể
Dđ- Đi m tái đ t hàng ặ m - M c tiêu th hàng hoá bình ụ quân ngày hT - Th i gian trung bình th c hi n ờ m t đ n hàng ộ ơ Db- D tr b o hi m ự ữ ả
· ư Dđ =
c xác đ nh theo cách tính qui mô lô ượ ị
Qui mô lô hàng đ Qoế
ể ườ ự ữ ế ẩ ng h p sau: ợ
Dđ ; đây, Qđ - Qui mô lô hàng đã đ t ở ặ
(đang th c hi n) ự
t ự ữ ự ế ạ ờ ể
. ế i th i đi m ki m tra ế
c xác đ nh theo công th c hàng kinh t Khi ki m tra d tr , n u x y ra tr Dk + Qđ £ ệ Dk- D tr th c t ể thì ti n hành đ t hàng v i qui mô lô hàng kinh t ớ ặ V i mô hình này, d tr trung bình đ ị ự ữ ượ ứ
=
D
Q + o D b 2
ớ sau:
ng ể ị
3. Mô hình ki m tra đ nh kỳ thông th ườ ờ ạ ế ấ ị
V i mô hình này, sau m t th i gian nh t đ nh thì l ộ ị ố ự ữ
ớ ể ừơ ự ữ ụ ẩ ả ộ
i ti n hành ki m tra d tr và xác đ nh các thông s d tr . Mô hình này th ng áp d ng đ i v i nh ng s n ph m thu c nhóm C, ữ ố ớ có chu kỳ ki m tra dài ngày ể
Đ i v i mô hình này, đi m tái đ t hàng đ c tính theo ể ặ ượ
+
+(cid:247)
D b
(cid:246) (cid:230) (cid:231) ;L- Chu kỳ ki m tra d tr (ngày) ự ữ ể ł Ł
c xác đ nh theo cách tính qui mô lô hàng ượ ị
ố ớ công th c sau: ứ L Tm Dđ = h 2 Qui mô lô hàng cũng đ Qoế
=
+
+
D
D b
Q o 2
. Lm 2
D tr trung bình trong tr ng h p này s là: kinh t ự ữ ườ ẽ ợ
ế ạ
4.Các mô hình ki m tra bi n d ng ể Bao g m 2 mô hình: mô hình h th ng chu kỳ đ t hàng ệ ố ặ ồ
c đ nh, và mô hình 2 m c d tr (min- max). ố ị ứ ự ữ
ặ ố ị
Mô hình h th ng chu kỳ đ t hàng c đ nh. ườ ườ ụ ặ ơ ợ
hàng có nhi u m t hàng, có cùng th i đi m đ t hàng. ng áp d ng trong tr ể ng h p đ n đ t ặ ặ
ờ ể ồ
Đ i v i mô hình này, chu kỳ ki m tra cũng đ ng th i là ờ c xác ượ
ệ ố Mô hình này th ề ố ớ chu kỳ đ t hàng, và do đó Dđ = Dk. Qui mô lô hàng đ ặ đ nh nh sau: ư ị
=
+
Qh = Dmax - Dk - Qđ
D đây, Dmax- M c d tr b sung m c tiêu: ứ ự ữ ổ
( Tm h
) + DL b
max
ở ụ
=
+
D
bD
. Lm 2
V i h th ng này, d tr trung bình s là: ớ ệ ố ự ữ ẽ
H th ng 2 m c d tr (h th ng min-max ) ứ ự ữ ệ ố ệ ố
Mô hình này th ng áp d ng đ i v i s n ph m thu c nhóm B, ố ớ ả ẩ ộ
có chu kỳ ki m tra ng n h n. ạ ườ ể ụ ắ
V i h th ng này, t ớ ệ ố ể ế ờ ạ
i th i đi m ki m tra n u: Dk + Qđ < Dmin thì ti n hành đ t hàng v i qui mô lô ặ ớ
h DTm +.
đây, Dmin- D tr th p nh t, và Dmin = Dđ = ở ể ế hàng Qh = Dmax - Dk - Qđ ấ
b ứ ủ
c tính theo công th c c a mô ự ữ ấ D tr trung bình cũng đ ượ ự ữ
hình trên.
ế ị ậ
Quy t đ nh qui mô lô hàng nh p ể ậ
ợ ổ
ậ ộ ị ể ả ả ụ ồ
t ki m các ngu n ả ả ả ồ
ệ ố ự ữ ả ấ
Quan đi m chung đ xác đ nh qui mô lô hàng nh p: Qui ị mô lô hàng nh p ph i đ m b o b sung d tr thích h p, đáp ự ữ ả ng trình đ d ch v khách hàng; đ ng th i qui mô lô hàng ờ ứ nh p ph i đ m b o h p lý, nghĩa là ph i ti ả ế ợ ậ l c: t ng chi phí th p; phù h p kh năng v n d tr , kh ả ợ ự ổ năng đi u ki n b o qu n s n ph m (kho). ả ả ẩ
ệ ả ộ ệ ố
ề ỗ ậ ự ữ
M i m t h th ng d tr có cách tính toán qui mô lô ự ữ hàng nh p khác nhau. Đ i v i h th ng d tr “kéo” có các ố ớ ệ ố mô hình ph bi n sau: ổ ế
ậ ừ
Qui mô lô hàng nh p t ng l n ầ ế ớ ế ồ
ể ả
ế Nh p v bán h t r i m i nh p lô hàng ti p theo, đ m b o ả ả ậ ng hàng bán cao nh t có th , gi m b t thi t h i do ệ ạ ớ ấ ng áp d ng đ i v i hàng rau qu ả ố ớ ườ ụ
ậ ề l ượ không bán h t hàng, th t i, th i trang,… ươ
ể ế ể
i
ớ ạ ậ ậ
ờ Đ tìm qui mô lô hàng kinh t Qo, chúng ta có th ti n hành ế , có nghĩa qui mô lô hàng mà t i h n kinh t ế ạ i nhu n c n biên c a m t đ n v hàng bán ra ph i ả ủ c đ n v hàng hoá đó. ỗ ậ ị
ơ phân tích gi đó, l ợ b ng l ằ ậ ộ ơ ị ượ ơ ậ ợ
L i nhu n m t đ n v bán ra là: L i nhu n = giá - chi phí đ n v ị L = chi phí đ n v - chi phí thu L m t đ n v bán ra là: ơ ỗ ợ ỗ ộ ơ ị
c n biên không bán đ ộ ơ ị ị h i đ n v ồ ơ ị
ấ ố ỹ i thi u n đ n v s n ph m. ơ ị ả ẩ
=
CP n
l a +
- Lãi đ n vơ ị - L đ n v ị
ỗ ơ
l
l
a
o
al ol
Ta có: CPn L đ n v = (1 - CPn ) Lãi đ n v ơ ị ở ể T đó ta có: ỗ ơ ị đây, CPn- T n su t tích lu bán t ầ ừ
Có nghĩa, s ti p t c tăng qui mô lô hàng cho đ n khi t n su t ẽ ế ụ ấ ầ
tích lu bán thêm m t đ n v b ng t ộ ơ ị ằ ỹ l ỷ ệ
l
l
a
o
ế l a +
i. ự Ví d 1ụ : M t c a hàng d tính s bán 100 T hàng trong tu n t
ộ ử ố ẩ ẩ
ầ ớ ử ả ả ọ
ẽ ầ ớ Phân ph i nhu c u là chu n v i đ l ch tiêu chu n là 20 T. ớ ộ ệ C a hàng bán v i giá 590.000đ/T, và h ph i trang tr i chi phí là 250.000đ/T.
000.599
=
=
58,0
-
nCP
c h t chúng ta tính:
(
000.250 ) +
000.599
000.250
250
000.
Tr ướ ế -
Tra b ng phân ph i chu n v i t n su t tích lu 0,58 thì s có Z ớ ầ ẽ ả ấ ẩ ố ỹ
= 0,21. Nh v y s l ng lô hàng s là: ư ậ ố ượ ẽ
Qo = 100 T + 0,21. 20 T = 104,2 T
ờ ộ ử ự ơ
ạ
ớ ị
ỗ ơ ị ọ ỉ
Ví d 2ụ : M t c a hàng th i trang mu n xây d ng đ n đ t hàng ố ặ i u v m t lo i hàng hoá ki u m i. Giá bán m i đ n v ỗ ơ ị ể ặ c v i b ng ạ ầ ự ố ở ả ế ớ
t ố ư ề ộ hàng hoá là 950.000đ khi m t đang th nh hành, và giá đ t ố m i đ n v là 700.000đ. Khi l c m t, h ch bán đ ượ ớ ố giá 500.000đ. Bi t nhu c u d đoán v i phân ph i 3.5.
B ng 3.4: Phân ph i xác su t nhu c u theo l nghàng bán ra ả ầ ượ ầ
ố S đ n v ố ơ ị bán ra(1000) ầ ấ T n su t ấ nhu c u ầ T n su t ấ tích lu ỹ
0 0,10 0,10
1 0,15 0,25
2 0,20 0,45
3 0,30 0,75
4 0,20 0,95
5 0,05 1,00
(
)
Chúng ta ch n qui mô đ n đ t hàng : ặ ọ ơ ở
=
=
555,0
nCP
(
)
-
950
000.
950 700
000. 000.
) ( .
700 700
000. 000.
500
000.
- -
Giá tr CPn n m gi a 2.000 và 3.000, chúng ta ch n Qo = 2.500 ữ ằ ọ
ị đ n v ơ ị
ứ ấ ị ế ặ
Tr Qui mô lô hàng tái cung ng ngay: ự ữ ả ể ứ ph i ti n hành đ t hàng nga ặ ng h p đ n gi n ả ơ Khi d tr gi m đ n m c nh t đ nh (đi m đ t hàng), ả ế ợ ườ
Khi nhu c u liên t c và có t c đ n đ nh, ph i xác đ nh ị ả ầ ố ộ ổ
ụ ầ ố ể ấ ấ
ứ
ụ
ổ
h
2=
ế
Q
o
ị ư
k
ỷ ệ
ả
ặ chi phí đ m b o d tr ả ự ữ ậ
M- T ng m c tiêu th hàng hoá trong kỳ k ho ch ạ fh- Chi phí m t l n đ t hàng ộ ầ kd- T l pk- Giá phí hàng hoá nh p kho
ị qui mô lô hàng và t n s nh p hàng. Đây là bài toán xác ậ đ nh qui mô lô hàng đ có t ng chi phí th p nh t. Công ị ổ th c xác đ nh qui mô lô hàng nh sau: ứ Mf pk d
ộ ố ườ ế ố ộ ứ ả
ng h p, n u t c đ cung ng (s n ả ứ
ơ
v
h
sx
=
Trong m t s tr ợ xu t) l n h n t c đ tiêu th (bán), thì công th c trên ph i ụ ơ ố ộ đi u ch nh nh sau: ấ ớ ỉ ề ư
ố ộ ả ố ộ
ị ơ
Q o
·
v
v
2 Mf pk d
k
sx
b
Vsx- T c đ s n xu t, đ n v /ngày ấ vb- T c đ tiêu th (bán), đ n v / ngày ị ụ vsx > vb
-
ụ ỏ ộ
ộ ố ọ ầ ả
Áp d ng mô hình trên đây đòi h i m t s ràng bu c: - Ph i đ m b o tho mãn m i nhu c u ả - Nhu c u có tính liên t c, n đ nh và v i c c u đã bi t. ả ả ầ ớ ơ ấ ụ ổ ị ế
- Th i gian th c hi n chu kỳ nh p hàng n đ nh.
ự ệ ậ ờ ổ ị
ổ ộ ị
ể ả
- Giá hàng n đ nh không ph thu c vào qui mô lô hàng ụ và th i gian (giá mua và chi phí v n chuy n không gi m theo ậ ờ s l ố ượ
ạ ộ i gi a c c u d tr . ữ ơ ấ ự ữ
ự ữ
i h n kh năng v n và di n tích b o qu n ng ) - Không gi i h n ph m vi k ho ch hoá. ớ ạ - Không có s tác đ ng qua l ự - Không tính d tr trên đ ườ - Không gi ớ ạ ế ạ ạ ng. ố ệ ả ả ả
hàng hoá.
Tuy nhiên mô hình trên có nh ng tác d ng trong l p k ho ch d ự ậ ế ạ ữ ụ
tr : ữ
- Tìm th y đi m mà t i đó, chi phí th c hi n đ n hàng và ể ạ ệ ơ
ấ ứ ả ự ữ ằ
- Xác đ nh đ c d tr trung bình chu kỳ b ng 1/2 qui ự đ nh m c b o d tr hàng năm b ng nhau. ị ượ ự ữ ằ
ị mô lô hàng.
ườ ị ủ ư
ưở
ng h p m i cái khác nh nhau, giá tr c a - Trong tr ợ ọ ng đ n chu kỳ nh p hàng: hàng có đ n v d tr có nh h ả ơ ị ự ữ ậ ế c đ t nhi u l n h n. giá tr cao s đ ề ầ ẽ ượ ặ ơ ị
ng h p gi m giá mua và v n chuy n vì Tr ể ả ậ ợ
ườ ngượ l
ồ ữ
Do nh ng chính sách marketing mà ngu n hàng và đ n v ơ ị i có th gi m giá khi mua ho c v n chuy n v i đ n ể ả ặ ậ ể ớ ơ
ớ ả
ả ừ
ứ ả ị ươ
d a trên c s xác ế ự ơ ở
v n t ậ ả đ t hàng có qui mô l n. Có 2 chính sách gi m giá: chính ặ sách gi m giá toàn ph n và chính sách gi m giá t ng ph n. ầ ầ ng pháp xác đ nh qui mô lô hàng Chúng ta nghiên c u ph đ i v i t ng chính sách. ố ớ ừ Vi c xác đ nh qui mô lô hàng kinh t ị ệ ấ ổ ấ ủ ị
ổ ị
.
.
h
+
+
F
m Mp . i
ư
ứ m Qpk d i i 2 đ nh t ng chi phí th p nh t c a chi phí giá tr hàng hoá mua, ị chi phí đ t hàng và chi phí d tr . Công th c xác đ nh t ng ự ữ ặ chi phí này nh sau: fM . = Q i
Ở
ự ữ ả ờ ớ
ớ
ầ
ộ ầ
ả ờ ặ ầ chi phí đ m b o d ả ự ả ỷ ệ
đây: F- T ng chi phí mua và d tr cho c th i kỳ v i qui mô lô ổ hàng Qi m ip -- Giá mua v i qui mô lô hàng Qi M- Nhu c u cho c th i kỳ k ho ch ế ạ fh- Chi phí m t l n đ t hàng Qi- Qui mô lô hàng c n mua; kd- T l tr ữ
* Chính sách gi m giá vì l ng toàn ph n. ả ượ ầ
t c ấ ả
i h n V i chính sách này, ngu n hàng s gi m giá cho t ồ ớ ơ ị ẽ ả ượ ớ ạ
các đ n v hàng hoá khi qui mô lô hàng v nh t đ nh. Có th tóm t t quá gi t chính sách này nh sau: ư ấ ị ể ắ
Giá(pi)
Qui mô lô hàng(Qi) 0 < Qi < Q1 Qi ‡ Q1
p1 p2 i h n qui mô lô Ở ầ ớ ạ
t quá gi ượ ớ ạ
Đ ng cong t ng chi phí đ i v i chính sách này đ ổ
đây, Qi- Qui mô lô hàng c n mua; Q1-Gi hàng có m c giá p1 ứ p2- Giá hàng hoá khi qui mô lô hàng v ườ ở i h n Q1 c th hi n ể ệ ượ ớ
T ng chi ổ phí F
ố ớ
hình 3.4 Qui mô lô hàngT ng chi phí FChi phí v i
ổ
0 < Qi Chi phí v i ớ
Q1
Qi Chi phí v i ớ
0 < Qi Đ ng cong xác đ nh (hi n th c) ườ ự ệ ị ườ ị 0 Q1 Qui mô lô hàng Đ ng cong không xác đ nh
(không hi n th c) ự ệ ‡ Hình 3.1 Đ th t ng chi phí theo qui mô lô hàng ồ ị ổ Quá trình xác đ nh qui mô lô hàng kinh t theo các b ị ế ướ c nh sau:
ư - B c 1 ứ ế ớ ướ : Tính qui mô lô hàng kinh t
ấ ế ấ c 2. Qo2 v i m c giá
th p nh t p2. N u Qo2 xác đ nh thì đó là qui mô lô hàng c n
ầ
ị
b
tìm. N u không, tính ti p
ế ở ướ ế B c 2 ướ : Tính qui mô lô hàng t ố ư ớ ấ i u v i m c giá th p h n
ị ứ
ổ ị ằ ả i u Q0i1v i m c giá p1 và theo các qui ố ư ơ
Q01 (giá tr n m trong kho ng xác đ nh). Tính t ng chi phí F
theo qui mô lô hàng t
mô lô hàng gi ớ
i h n Qi v i m c giá th p h n p2. ớ ạ ứ
ấ ứ ớ ơ - B c 3 ướ : So sánh các ph ươ ng án
ng án ấ ơ ớ ươ
ươ ng án chi phí trên, ph
nào có chi phí th p h n thì qui mô lô hàng ng v i ph
ứ
đó là qui mô lô hàng kinh t c n tìm. ế ầ ộ ầ ộ ạ ớ
ặ ơ ơ ị
l
ỷ ệ ồ ặ
ộ ơ
chi phí đ m b o d tr là 20%/năm.
ả ự ữ
ộ ớ ượ ư ứ ơ ị
ố ượ ơ ị
ạ ơ
ể ổ ậ Ví dụ: M t tr m bán buôn c n mua m t m t hàng v i nhu c u
ầ
d báo là 2.600 đ n v / năm. Chi phí m t đ n đq t hàng là
ự
100.000đ/đ n, t
ả
Ngu n hàng có chính sách gi m giá vì l
ng toàn b v i 2
ả
m c giá nh sau: p1 = 50.000đ/đ n v cho qui mô mua Qi <
500 đ n v , và gi m 5% giá khi s l
ng mua 500 đ n v .
ị
ả
V y tr m bán buôn c n mua v i qui mô bao nhiêu đ t ng chi
ớ
phí mua c năm là th p nh t? ả ấ ầ
ấ
c h t ta tính qui mô lô hàng kinh t - Tr Q0 ng v i 2 m c
ớ ướ ế ứ ứ ế 000.100 = = = 228 Q giá: · · 01 600.22
20,0 000.50 Mf
2
h
pk
1
d đ n vơ
ị · ng t ta tính đ c Q02: ươ = · · 234 ( ) 000.100
%5%100 20,0 T
đ n vơ
ị ự
=Q
02 - · ượ
600.22
000.50 ấ ậ ế ị ổ 600.2 228 100 = + + 4,240. 600.2 132 50 228 50
2 ) ( · · · · Ta nh n th y Q02 không xác đ nh (234 < 500), tính ti p.
- Tính t ng chi phí F(228) và F(500):
20,0
F(228) = nghìn 600.2 100 20,0 95,0 500 ( + + = 50 )
600.295,0 126 395. 500 50
2 · · · · F(500) = So sánh ta th y F(500) < F(228). V y qui mô lô hàng kinh t là ấ ậ ế Q0 = 500 đ n vơ
ị * Chính sách gi m giá vì l ng t ng ph n ả ượ ừ ầ ố ớ Đ i v i chính sách này, khi qui mô lô hàng mua v
t quá
ượ
i h n xác đ nh thì ngu n hàng s gi m giá mua cho s
ố
ị
t quá gi
ng đ n v hàng hoá v í h n. Có nghĩa: ẽ ả
ơ ạ ồ
ượ gi
ớ ạ
l
ượ ơ ị Giá mua (pi)
Qui mô mua (Qi)
Qi £
p1
Q1
Qi > Q1 p1cho Q1 và p2 Có th di n t ng cong t ng chi phí theo chính sách ổ đ
ể ễ ả ườ
hình 3.6 gi m giá này ả ở T ng chi
ổ
phí F Chi phí v i ớ
0 < Qi £ Q1 Chi phí v i ớ
Qi > Q1 0 Q1 Qui mô mua Hình 5.5 Đ th t ng chi phí v i chính sách gi m giá m t ph n
ớ ồ ị ổ ả ầ ộ ) ) + + Qk, ta tìm c c ti u c a ế ự ể ủ x x ) = + + M f x h kQ
dx (
QQpQp
11
2
1
Q M
Q 1
2 (
QQpQp
11
2
1
Q x x x ( ) + ] - - · · · Đ tìm qui mô lô hàng kinh t
ể
hàm s sau:
ố
(
QF 2 p f 2 h = Q k - [
pQM
1
1
pk
d 2 Gi i ra ta đ ả ượ
c: t công th c t ng quát xác đ nh Qx nh sau: ) ( ) ] ) + + + + Có th vi ể ế ứ ổ ư ị 2 p ..... Q p p f [
(
pQM
1
1 (
pQ
2 2 2 n 1 n 1 n d = Q x p
3
pk
d n - - - - - n 1 ) + 2 M f (
pQ
i
i p
i +
1 d =
1 i = Q pk
d n - ø Ø - (cid:229) œ Œ ß º ng ớ ư ỉ ả ượ hàng ‡ ] ) + c: ế 5,47 100 = 5,47.20,0 - ụ
ơ ị ứ
ứ
[
(
499
50. ụ
.2
2600 , ta đ
ơ
826 Ví dụ: Cũng v i ví d trên, nh ng giá ch gi m 5% cho l
500 đ n v , t c là cho Q2 = Qx - 499.
Áp d ng công th c tính qui mô lô hàng kinh t
ượ
=Q
đ n v
ị
02 Q02 = 826 xác đ nh v i m c giá p2 do đó là qui mô kinh t . ứ ớ ị ế i m t s hàng c a qui mô lô hàng đ t do phí t n kho cao. ườ ộ ố ủ ặ ồ ng h p đ l
Tr
ể ạ
ợ
Mô hình này nh sau:
ư + 2 f f f dh dh dl = Q . f
d
f f dh dl 2 f dh = . Q
t f
dl
+ f
d
f f f dh dh dl Q: Qui m« l« hµng ®Æt
Qt: Qui m« l« hµng thiÕu
Qdl: Lîng hµng ®Ó l¹i mçi lÇn cung øng
fd: Chi phÝ dù trữ mét ®¬n vÞ hµng
fdl: Chi phÝ dù trữ mét ®¬n vÞ hµng t¹i
n¬i cung øng (cid:246) (cid:230) = Q 1 Q
dl f
dl
+ f f (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) dl dh ị t
Ngoài ra còn có các mô hình: Mô hình xác đ nh qui mô lô hàng khi đã bi
ế
ng
ườ ế chi phí do thi u hàng, Mô hình xác đ nh qui mô lô hàng trong tr
ị
i h n v v n d tr ho c di n tích kho b o qu n,…
h p b gi ị ớ ạ ề ố ự ữ ặ ệ ả ả ợ ł Ł Quy t đ nh d tr b o hi m ể ọ ủ ự ữ ả
ữ ắ ả ụ ữ ứ
ữ ủ ộ ả
ầ
ự ữ ể ế ị
M t trong nh ng ch c năng quan tr ng c a qu n tr d
ị ự
ộ
tr là ph i kh c ph c nh ng bi n đ ng c a nhu c u và chu
ế
kỳ nh p hàng gây nên tình t ng thi u hàng (d tr ) đ bán, và
nh v y c n ph i có d tr b o hi m. ế
ể ả ậ
ư ậ ầ
ể ầ ị
ẩ ủ ả
ậ c đ
ượ ộ
ự
ờ ầ ậ ố ế ố ẩ ủ ế ố ạ
ự ữ ả
Đ xác đ nh d tr b o hi m, c n ph i tính đ
ể
ự ữ ả
l ch tiêu chu n c a nhu c u và chu kỳ nh p hàng. D a vào s
ệ
ố
ầ
li u th ng kê tình hình nhu c u và nh p hàng c a th i gian đã
ệ
qua, có th tính đ ủ
c đ l ch theo công th c sau: ượ ộ ệ ứ ể = d (cid:229) d- Đ l ch tiêu chu n c a các bi n c
ộ ệ
Fi- T n s xu t hi n bi n c i
ầ ố
ế ố
ệ
ấ
2
iD
- đ l ch tuy t đ i c a bi n c i so
ệ ố ủ
ộ ệ
v i trung bình
ớ
n- T ng s các quan sát ổ ố i 2
DF i
i
n ủ ậ ầ 2 ( ) d = d + + d t l m h 2
c 2
t ẩ
ẩ
ẩ ờ δ- Đ l ch tiêu chu n chung
δc- Đ l ch tiêu chu n nhu c u
δt- Đ l ch tiêu chu n th i gian
th c hi n đ n đ t hàng
ặ
ơ ộ ệ
ộ ệ
ộ ệ
ệ ự ơ ở
ị
hàng, có th xác đ nh đ
ể Trên c s xác đ nh đ l ch c a nhu c u và chu kỳ nh p
ầ
ộ ệ
c đ l ch chung theo công th c sau:
ượ ộ ệ ứ ị ự ữ ả ộ ệ ẩ Và d tr b o hi m ph thu c vào đ l ch tiêu chu n và
ụ
ộ
c xác đ nh theo
ị
ự ữ ả ượ ể ể ể
xác su t có hàng đ bán. D tr b o hi m đ
ấ
công th c sau:
ứ đây, Db- D tr b o hi m, ể Db = δ. z ;
z- H s ph thu c vào xác su t có hàng đ bán ở
ệ ố ụ ự ữ ả
ấ ể ộ (tra b ng)ả ng l n nh t đ n T t nhiên, d tr b o hi m nh h
ự ữ ả ể ả ưở ấ ế ớ ụ ộ ị ộ ấ
ộ ị trình đ d ch v khách hàng:
ụ d ẩ . d -=
1 ố d- Trình đ d ch v khách hàng
(m t m t hàng)
ặ
δ- Đ l ch tiêu chu n chung
ộ ệ
f(z)- Hàm phân ph i chu n
ẩ
Q- Qui mô lô hàng đ tặ 5.5 M T S GI I PHÁP C I TI N QU N TR D TR
Ả Ộ Ố Ả Ị Ự Ữ Ả Ế ả ỉ ệ ị ự ữ
5.5.1 M t s ch tiêu đánh giá qu n tr d tr :
Ch tiêu v d ch v c a d tr :
ụ ủ ự ữ
H s th c hi n đ n đ t hàng:
ặ
ệ ộ ố ỉ
ề ị
ệ ố ự ơ ơ
ự td (cid:229) Q
t = - 1 k ệ ố ự
ơ
ổ
ơ
ổ Ktd: H s th c hi n đ n hàng
(cid:229) Qt: T ng đ n hàng th c hi n
ệ
(cid:229) Qd: T ng đ n hàng (cid:229) Q
d ộ ụ ộ ị ặ ng hàng hoá thi u bán cho khách
ế ượ d -= 1 m
t
M c ầ ủ ả d- Trình đ d ch v khách hàng (m t m t
hàng)
mt- L
hàng
Mc- Nhu c u c a khách hàng c kỳ Ch tiêu trình đ d ch v khách hàng: ộ ị ụ ỉ = v d V
d
V Ch tiêu kinh t -tài chính
ỉ
Các ch tiêu hi u qu s d ng v n đ u t d tr : ế
ỉ ệ ả ử ụ ầ ư ự ữ ố Vd: T l
v n d tr
ỷ ệ ố ự ữ
Vd: V n dùng đ d tr
ể ự ữ
ố
(cid:229) V: T ng v n kinh doanh
ố
ổ ể = N ể d M
L =
d V V
d
m d ứ ư ể Ld: S l n chu chuy n v n d tr
ố ự ữ
Nd: S ngày chu chuy n v n d tr
ố ự ữ
M: T ng m c l u chuy n (bán)
m: M c bán bình quân m t ngày ố ầ
ố
ổ
ứ ộ (cid:229) Ch tiêu chi phí d tr :
ự ữ ỉ F
d pk
di iDi ỏ
chi phí d tr m t đ n
ỷ ệ
ẩ
ị ộ ơ ị ả ẩ Fd- T ng chi phí d tr
ự ữ
Kdi- T l
ự ữ ộ ơ
v s n ph m
ị ả
Pi- Giá tr m t đ n v s n ph m
d tr
ự ữ
- D tr trung bình ự ữ Ch tiêu chi phí d tr :
ự ữ ỉ F
d pk
di iDi ỏ
chi phí d tr m t đ n
ỷ ệ
ẩ
ị ộ ơ ị ả ẩ Fd- T ng chi phí d tr
ự ữ
Kdi- T l
ự ữ ộ ơ
v s n ph m
ị ả
Pi- Giá tr m t đ n v s n ph m
d tr
ự ữ
- D tr trung bình ự ữ 5.5.2 Các gi ằ ả i pháp nh m c i ti n qu n tr d tr
ị ự ữ ả ế
ả ế ị ả ằ
ể ợ ả
Các quy t đ nh trong qu n tr d tr trên đây nh m đ m
ị ự ữ
b o d tr h p lý cho doanh nghi p. Tuy nhiên, đ h p lý hóa
ệ
ả ự ữ ợ
i pháp khác đ ng b :
d tr c n có nh ng gi
ộ
ự ữ ầ ữ ả ồ ứ ệ ẩ ng, c c u, ch t l ng, ơ ấ ổ ị - Cung ng s n ph m đ u vào (nguyên li u, hàng
ầ
ả
mua,…) n đ nh v s l
ấ ượ
ề ố ượ
và th i gian
ờ ả ả Gi
ầ ụ
ị ả ạ ấ ượ ứ ẩ ả
i vì không đáp ng ch t l
ể ự ữ ả ậ i pháp này đ m b o duy trì qui mô lô hàng đáp ng
ứ
ả
yêu c u tiêu th cho s n xu t, cho bán hàng, không b
đ ng
ị ứ ọ
ấ
ng, không
s n ph m do b tr l
ả
làm tăng d tr b o hi m vì nh p hàng không chính xác v
ề
th i gian. ờ ấ ố ộ ờ ả ế ạ – Tăng t c đ quá trình s n xu t và quá trình kinh
ả
doanh, và do đó tăng t c đ chu chuy n d tr ,
ể ự ữ
ố ộ
gi m th i gian d tr , gi m chi phí d tr .
ự ữ
ự ữ ả
ằ
ả ữ ả
ử ứ ầ – D báo chính xác nhu c u tiêu th v t t ụ ậ ư ầ , nguyên
ả ằ ầ – Xây d ng k ho ch b o trì, s a ch a nh m gi m
ự
ử
d tr v t t
đáp ng cho 3 yêu c u: duy trì, s a
ự ữ ậ ư
ch a, thay th
ữ
ế
ự
li u, nhu c u mua hàng c a khách hàng nh m gi m
ủ
ệ
d tr b o hi m
ự ữ ả ể)
(
zf
Q
(cid:229)=
(cid:229)=