BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 8
TRỤC
Phân loại, cấu tạo trục
Trình bày các dạng hỏng
Tính toán thiết kế trục
1
Mục tiêu
8.1 Cấu tạo, phân loại, vật liệu
Trục: đỡ các chi tiết máy để truyền
2
moment xoắn
3
Đặc điểm chịu tải trọng: trục tâm, trục truyền
4
Đường tâm trục: thẳng, khủy, mềm
Hình dáng của trục: trơn, bậc, rỗng
5
Tiết diện trục: tròn, then hoa, định hình
Ngõng trục Vai trục Ngõng trục
Thân trục
Rãnh then
6
Lỗ chống tâm
Thép carbon, thép hợp kim: C45, 40Cr
Ứng suất lớn, máy quan trọng dùng thép
Vật liệu
Trục quay nhanh, ổ trượt dùng thép thấm
hợp kim: 40CrNi, 40CrMnTi...
7
carbon, nitơ: 20Cr, 12CrNi3A....
Các dạng hỏng
8.2 Các dạng hỏng, chỉ tiêu tính toán
Làm việc quá tải
Đánh giá không đúng tập trung ứng suất
Chế tạo, sử dụng không đúng kỷ thuật
8
Gãy trục
Mòn trục
Mòn thường xảy ra tại vị trí ngõng trục
9
Tính toán, sử dụng không đúng kỹ thuật
Trục không đủ độ cứng
10
Trục biến dạng mất khả năng làm việc
Chỉ tiêu tính toán
Trục không quay, ứ/s không đổi tính
Trục quay nhanh tính độ bền mỏi
Trục quay chậm tình độ bền mỏi, tĩnh
CTM lắp trục làm việc bình thường
độ bền tĩnh
11
tính độ cứng, độ ổ định giao động
8.3 Tính toán trục theo chỉ tiêu độ bền
Tính sơ bộ đ/k trục
Tính chính xác đ/k trục
Kiểm nghiệm trục theo
Tính toán
hệ số an toàn về mỏi
Kiểm nghiệm trục theo
12
độ bền tĩnh
Tính sơ bộ đường kính trục
3
T d 0, 2
T W 0
Tính sơ bộ dựa vào môment xoắn
3
3
d 0, 2.
W 0
T: môment xoắn trên trục
d 16
W0: môment chống xoắn
13
d: đường kính trục
3
T d 0, 2
Điều kiện bền trục T W 0
3
3
d
T 0, 2
T 5
14
Đường trục kính trục
Tính chính xác đường kính trục
Tính chính xác trục ta dựa vào môment
xoắn T, môment uốn Muốn để xác định
15
đường kính trục.
1. Phát thảo sơ đồ trục
2. Xác định kích thước dọc trục
3. Đặt lực tác dụng lên các chi tiết máy
4. Dời lực từ các chi tiết máy về tâm trục
5. Thay trục bằng một dầm sức bền
6. Giải phóng liên kết, tính phản lực liên kết
16
7. Vẽ biểu đồ nội lực
Môment uốn Mx
Môment uốn My
Môment xoắn T
8. Tính Mtđ tại tiết diện nguy hiểm. Xác định
đường kính trục
17
9. Vẽ kết cấu trục
R
y
z
Fa1
x
Fr1
Ft1
y
MFa1
MFt1
R
z
Pr1
P1
x y
Pa1 MFa1
R
z
l11
l12
l13
x
Fr1 Ft1
z
T
l12
l13
l21
18
2
2
2
3
3
td
2 x
2 y
Thuyết bền thứ 4
2
td
2 M M x
2 y
3
3
T 3 4
M td d 0,1
1 d 0,1 Điều kiện bền
3
d
td
3
M td d 0,1
tdM 0,1
19
Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn về mỏi
s
Hệ số an toàn s
s
.s s 2 s
2 s
[s]=1,5-2,5 : hệ số an toàn cho phép
s : hệ số an toàn xét riêng ứ/s uốn
20
s : hệ số an toàn xét riêng ứ/s xoắn
. m
s K . a
Với hệ số an toàn chỉ xét riêng ứ/s uốn 1
-1=(0,40,5).b : giới hạn mỏi uốn
b : giới hạn bền vật liệu a : ứng suất uốn biên độ
21
m : ứng suất uốn trung bình
K : hệ số xét ảnh hưởng tải tập trung (T363)
: hệ số kích thước (T41,362)
: hệ số tăng bền bề mặt (T42,362)
: hệ số ảnh hưởng ứ/s trung bình
22
độ bền mỏi (T44,361)
. m
s K . a
Với hệ số an toàn chỉ xét riêng ứ/s xoắn 1
-1=(0,220,25). b : giới hạn mỏi xoắn
b : giới hạn bền vật liệu a : ứng suất xoắn biên độ
23
m : ứng suất xoắn trung bình
K : hệ số xét ảnh hưởng tải tập trung (T363)
: hệ số kích thước (T41,362)
: hệ số tăng bền bề mặt (T42,362)
: hệ số ảnh hưởng ứ/s trung bình
24
độ bền mỏi (T44,361)
Ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng
0
a
max
m
M W
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch
m
a
max 2
T W 2 0
25
động khi trục quay 1 chiều
Ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ đối
0
a
max
m
T W 0
26
xứng khi trục quay 2 chiều
3
3
W
d 0,1
0, 2
d
W 0
Môment chống uốn, xoắn
3
3
d 1
d
1
d
1
1,54 d
d 1 d
Trục đặc
W
W 0
32
32
3
2
3
2
)
)
W
Trục rỗng
W 0
d 32
bt d t ( d 2
d 16
bt d t ( d 2
3
2
3
2
)
)
Trục 1 then
W
W 0
d 32
bt d t ( d
d 16
bt d t ( d
27
Trục 2 then
Kiểm nghiệm trục theo độ bền tĩnh
Đề phòng biến dạng dẻo, gãy trục do quá
2
td
23
tải đột ngột
M
3
3
qt W
qt d 0,1
T qt d 0, 2
T qt W 0
28
Với M
[]=0,8ch: ứng suất quá tải cho phép
, : ứng suất uốn, xoắn
Mqt, Tqt : môment uốn, xoắn quá tải
29
W, W0 : môment chống uốn, xoắn
1. Xác định lực tác dụng lên CTM lắp trên nó
2. Chọn vật liệu chế tạo trục, tra b, ch tính ứng
suất uốn cho phép []
3. Tính sơ bộ đường kính trục
4. Tính chính xác đường kính trục
5. Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn
6. Kiểm nghiệm theo độ bền tĩnh
7. Trục quan trọng, kiểm tra trục theo độ cứng
30
8.4 Trình tự thiết kế trục

