BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CƠ CẤU,
CHI TIẾT MÁY TRONG TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ MÁY
Tính bậc tự do cơ cấu
Xếp loại (hạng) cơ cấu
Phân biệt tải trọng, ứng suất
Chỉ tiêu khả năng làm việc chi tiết máy
1
Mục tiêu
Bậc tự do: khả năng chuyển động độc lập,
1.1 Cấu tạo cơ cấu
2
số thông số độc lập xác định vị trí.
Khâu: bộ phận có chuyển động tương đối với bộ
phận khác.
3
Nối động: các khâu chuyển động tương đối Khớp động: hai khâu nối động.
4
Tiếp xúc:
Khớp loại thấp (mặt) Khớp loại cao (đường, điểm)
Bậc tự do hạn chế : 5 loại
Tiếp xúc
Hạn chế BTD
5
Chuỗi động: khâu nối với nhau bằng các khớp
động.
+ Chuỗi động kín, hở
+ Chuỗi động phẳng,không gian
6
B
1
2
C
A
3
Slider-crank
7
Bậc tự do cơ cấu
Bậc tự do cơ cấu phẳng
3 nW
2(
)
xP 5
RP 4 tr
R th
W th
W: bậc tự do
n: số khâu động
Pj: khớp loại j
Rtr: ràng buột trùng
8
Rth: ràng buột thừa
Wth: bậc tự do thừa
Chú ý: cơ cấu phẳng thì ràng buột trùng chỉ có
9
cơ cấu chêm khác không.
C
2
B
3
1
4
D
A
10
Tính bậc tự do cơ cấu
Xếp loại cơ cấu
+ Nhóm tĩnh định (Atxua): nhóm cân
11
bằng/chuyển động, BTD=0 và phải tối giản.
12
+ Nhóm tĩnh định khớp thấp
13
+ Một số nhóm Atxua
+ Những nhóm không chứa chuỗi động kín: 2, 3
+ Nhóm có chuỗi động kín: số cạnh của chuỗi
14
động kín đơn có nhiều cạnh nhất.
Tách nhóm tĩnh định phải theo nguyên tắc:
+ Chọn khâu dẫn, giá.
+ Khi tách, phần còn lại cơ cấu hòan chỉnh/khâu dẫn.
+ Tách ở xa khâu dẫn nhóm ở gần hơn.
+ Tách nhóm đơn giản phức tạp.
+ Thay khớp loại 4 bằng khớp loại 5.
15
16
17
Thay thế khớp loại 4 bằng khớp loại 5
A
A
B
B
A
B
A
B
B
B
A
A
A
A
18
19
Chi tiết máy: đơn vị hoàn chỉnh không thể
1.2 Chi tiết máy
tháo rời, ghép lại thành bộ phận hay máy
20
để thực hiện nhiệm vụ.
Chi tiết máy công dụng chung
Chi tiết máy công dụng riêng
21
Tải trọng, ứng suất: thông số đặt trưng chế
1.3 Tải trọng, ứng suất
độ làm việc CTM. Tải trọng tác dụng CTM
22
gây ra các ứng suất: keo, nén, uốn, xoắn...
Tải trọng: ngoại lực tác dụng lên CTM
1.3.1 Tải trọng
Tải trọng tĩnh
Tải trọng Tải trọng động
23
Tải trọng va đập
Trong tính toán CTM
Tải trọng danh nghĩa
Tải trọng Tải trọng tương đương
24
Tải trọng tính toán
+Tải trọng danh nghĩa Qdn: tải trọng tác
dụng máy làm việc chế độ ổn định
+Tải trọng tương đương Qtd: thay thế chế
độ thay đổi liên tục
Q td
Q K . dn
E
25
KE: hệ số phụ thuộc chế độ tải trọng
+Tải trọng tính toán Qtt: cần thiết khi tính
Q Q K K K .
.
.
Q K K K K .
.
.
.
tt
d
td
tt
dk
E
tt
dn
d
dk
toán thiết kế CTM
Ktt: hệ số phân bố không đều
Kd: hệ số tải động
26
Kdk: hệ số điều kiện làm việc
Ứng suất: dưới tác dụng tải trọng ứng
1.3.2 Ứng suất
suất sinh ra trong CTM
Ứng suất
27
Tải trọng động Tải trọng tĩnh
Tải trọng thay đổi Tải trọng tĩnh
Ứng suất thay đổi Ứng suất tĩnh
28
Phá hủy mỏi Phá hủy tĩnh
Đặt trưng ứng suất thay đổi: chu kỳ
Ứng suất cực đại
Ứng suất cực tiểu
Ứng suất trung bình
max
min
a
2
29
Ứng suất biên độ
min
r
max
Hệ số tính chất chu kỳ
r 1
30
Chu kỳ đối xứng:
r
0
31
Chu kỳ không đối xứng mạch động dương:
r
32
Chu kỳ không đối xứng mạch động âm
r
0
33
Chu kỳ không đối xứng cùng dấu
r
0
34
Chu kỳ không đối xứng trái dấu
1r
35
Ứng suất không đổi
Ứng suất tiếp xúc: bề mặt chi tiết máy tiếp
xúc nhau khi làm việc
Z H
M
q n 2
36
Công thức Hetz
Z
M
)
E E 2 1 2 2 )+E (1- 1 1
2 2
E (1- 2
ZM: hệ số cơ tính vật liệu
E: modun đàn hồi
: hệ số poission
37
: bán kính cong tương đương
Bán kính cong tương đương 1 1 1 1 2
0, 418
H
q E . n 2
38
Nếu vật liệu kim loại: 1= 2=0,3
Ứng suất cho phép: gía trị giới hạn đảm
bảo ứng suất phát sinh CTM không vượt
quá giá trị cho phép.
Ứng suất giới hạn: Ứ/s sinh ra trong CTM
39
lúc vật liệu bắt đầu phá hủy.
,
Trường hợp ứng suất không đổi
. ch s
. ch s
,
VL dẻo:
s
s
. b s K .
. b s K .
40
VL giòn:
[], [] : ứng suất pháp, tiếp cho phép
ch, ch : giới hạn chảy
b, b : giới hạn bền
: hệ số kích thước (bảng 10.3)
[s] : hệ số an toàn cho phép
41
Ks, Ks : hệ số tập trung ứng suất
Trường hợp ứng suất thay đổi
.
K
,
K .
L
L
Xác định đường cong 2 hình 10.2a
. . lim s K .
. . lim s K .
: hệ số tăng bề mặt
lim, lim : giới hạn mỏi (hình 10.2a)
K, K : hệ số tập trung ứng suất
42
KL : hệ số tuổi thọ
(Tính toán ứ/s cho phép bánh răng)
Hệ số an toàn
Hệ số an toàn là tỷ số ứng suất giới hạn và
ứng suất lớn nhất sinh ra trong CTM (>1).
Ứng suất không đổi:
s
s [ ]
. ch
s
s [ ]
Vật liệu dẻo
max . b K .
max
s
43
Vật liệu giòn
s [ ]
s
Ứng suất thay đổi:
s
s [ ]
(
r ).
K /
a m
.
Chu kỳ đối xứng . . 1 K . a Chu kỳ không đối xứng
44
: hệ số xét ảnh hưởng ứ/s trung bình
s
s [ ]
s s . 2 2 s s
s [ ]
Ứng suất phức tạp:
s s s . . 1 2 3
Với:
45
(Tính chính xác trục)
.m N const
Giới hạn mỏi, chu kỳ làm việc tương đương
Đường cong mỏi
Ứ/s giới hạn
46
Chu kỳ cơ sở
m
.
N
.
N
const
m N
m r
0
N
r
N 0 N
[
Từ đồ thị, tìm điểm chuyển tiếp
]N
] [
N
LK
Điều kiện bền
[ ] N
. . r s K .
. . N s K .
m
K
L
47
N 0 N
Với
Chu kỳ tương đương
N
L n 60 .h
+ Tải tĩnh
Lh: thời gian làm việc (h)
48
n: số vòng quay (v/ph)
m
'
60
N
LE
n t . . i i
T i T max
+ Tải thay đổi theo bậc
6
khi HB
350
m
'
khi HB
350
9
Tính độ bền uốn
' 3m
49
Tính độ bền tiếp xúc
N
N K .
LE
E
N
L n 60 .h
+ Tải thay đổi liên tục
50
KE: hệ số tải trọng
Độ bền: chống lại sự biến dạng dư lớn,
1.4 Chỉ tiêu về khả năng làm việc CTM
gãy hỏng, bề mặt phá hỏng của CTM dưới
51
tác dụng tải trọng.
Các dạng hỏng liên quan độ bền
+ Phá hủy do mỏi
+ Biến dạng dẻo
+ Hóa già
52
+ Phá hủy giòn
Hai loại độ bền CTM
+ Độ bền thể tích: kéo nén, uốn, xoắn ....
53
+ Độ bền tiếp xúc: tiếp xúc, dập
],
[
[ ]
tt
tt
Điều kiện bền
Khi tính toán độ bền cần chú ý:
Ứng suất không đổi Tính theo độ bền tĩnh
54
Ứng suất thay đổi Tính theo độ bền mỏi
[ ]
k n ( )
+ Kéo (nén)
F A
]
+ Dập
d
[ d
]
+ Cắt
c
[ c
]
F
[ F
+ Uốn
F A F A M W
55
+ Xoắn
[ ]
T W 0
]
Z H
M
[ H
+ Tiếp xúc
q n 2
2
2. ]
[
+ Phức tạp
td
2 F
ch ch
56
Theo độ bền có 3 bài toán cơ bản
[ ]
Kiểm tra bền
F 4 2 d
Thiết kế
d
F 4 [ ]
2
Tải trọng
F
d ] [ 4
57
VD: xét thanh tròn đ/k d, chịu kéo lực F, []
Độ cứng: chống lại sự biến đổi hình dáng,
Độ cứng thể tích
Độ cứng tiếp xúc
kích thước của CTM dưới tác dụng tải trọng.
58
(Tính toán SV tham khảo tài liệu [1] trang 51)
Độ bền mòn: khả năng CTM làm việc
được trong khoảng thời gian nhất định mà
Giai đoạn I: mài rà
Giai đoạn II: ổ định
Giai đoạn III: phá hủy
59
lượng mòn không vượt quá trị số cho phép.
Độ chịu nhiệt
Giảm khả năng tải
Phá vỡ màng dầu bôi trơn
Thay đổi tính chất bề mặt
Giảm độ chính xác
60
Độ ổn định dao động: khả năng CTM làm
việc trong phạm vi vận tốc cần thiết mà
Dao động cưỡng bức
Tự dao động
61
không bị rung quá mức cho phép.
Tính bậc tự do xếp loại cơ cấu
Xác định ứng suất cho phép CTM
Xác định hệ số an toàn CTM
62
Các dạng bài tập

