
06/ 05/ 2012
1
-Quá t rình m ua hàng
-Quá t rình sả n xuấ t
-Quá t rình bán hàng
-Quá t rình tài chính
-Quá t rình lậ p Báo cáo Kế toán
CHƯ Ơ NG 6 : KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH
CHỦ YẾ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N
XUẤ T KI N H DOAN H
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .1 KHÁI NI Ệ M - ĐẶ C ĐI Ể M - NHI Ệ M VỤ
CỦ A KẾ TOÁN TRON G HOẠ T ĐỘ N G SXKD
CỦ A DOAN H NGHI Ệ P
6 .1 .1 Khái n iệ m
Doanh nghiệ p là mộ t t ổ chứ c kinh t ế có
tên r iêng , có t ài sả n, có t rụ sở g iao dịch ổ n
định, đư ợ c đăng ký kinh doanh th eo qu y định
của ph áp luật nhằm m ục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .1 KHÁI NI Ệ M - ĐẶ C ĐI Ể M - NHI Ệ M VỤ
CỦ A KẾ TOÁN TRON G HOẠ T ĐỘ N G SXKD
CỦ A DOAN H NGHI Ệ P ( t t )
6 .1 .2 Đặ c điể m:
- Thự c hiệ n m ộ t , m ộ t số hoặ c t ấ t cả các
công đoạ n củ a qu á trình đầu t ư , từ sả n x uấ t
đế n t iêu thụ sả n p hẩ m hoặ c cung ứ ng dịch v ụ
tr ên thị trư ờ ng nhằ m m ụ c đích sinh lợ i.
- Đư ợ c kinh doanh nhữ ng ngành nghề
pháp luậ t k hông cấ m .
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .1 KHÁI NI Ệ M - ĐẶ C ĐI Ể M - NHI Ệ M VỤ
CỦ A KẾ TOÁN TRON G HOẠ T ĐỘ N G SXKD
CỦ A DOAN H NGHI Ệ P ( t t )
6 .1 .3 N hiệ m vụ :
- Tổ chứ c t hu thậ p, x ử lý thông t in, số
liệu kế toán
- Kiểm tra, giám sát các khoản t hu, chi
tài chính,các nghĩa vu t hanh t oán nợ
- Phân t ích t hông t in, số liệu kế toán
- Cung cấp t hông t in, số liệu k ế t oán
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ
YẾ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG SXKD
-Quá t rình m ua hàng
-Quá t rình sản xuất
-Quá t rình bán hàng
-Quá t rình tài chính
-Quá t rình lập Báo cáo Kế t oán
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SXKD
Sơ đồ : Các quá trình nghiệ p vụ củ a kế toán
Các sự kiệ n kinh tế
Quá trình hoạ t độ ng
khác
Caùc nghieäp vuï
Quá trình lậ p BC Kế
toán
toán
Các Báo Cáo Kế
toán
Quá trình mua hàng Quá trình sả n xuấ t Quá trình bán hàng

06/ 05/ 2012
2
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁNQUÁ TRÌ NH MUA HÀN G
Đơ n đặ t mua hàng Mua hàng Các khoả n phả i trả
Nhậ t ký mua hàng Nhậ t ký chi tiề n
Sổ chi tiế t thanh
toán vớ i ngườ i bán
Sổ Cái (Các TK
liên quan quá trình
mua hàng
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SXKD ( tt )
6 .2 .1 .1 Tài khoả n sử dụ ng tron g kế toán quá
trình m u a hàng
- Nộ i dung v à kế t cấ u t ài k hoả n 111 “ Tiề n m ặ t ”
- Nộ i dung v à kế t cấ u t ài k hoả n 112 “ Tiề n g ử i
ngân hàng
- Nộ i dung v à kế t cấ u t ài k hoả n 152 “ Nguyên liệ u
- vậ t liệ u”
- Nộ i dung v à kế t cấ u t ài k hoả n 153 “ Công cụ
dụ ng cụ ”
- Nộ i dung v à kế t cấ u t ài k hoả n 211 “ Tài sả n cố
định hữ u hình”
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SXKD ( tt)
6 .2 .1 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh tế phát sin h
chủ yế u củ a kế toán quá trình m ua hàng
( 1) . Khi m ua vậ t tư , công cụ dụng cụ, hàng hóa,
tài sản cố định về nhập kho hoặc dùng cho sản
xuất , k inh doanh
( 2) . Chi phí v ận chuyển, bốc x ếp, phân loại v à các
chi phí k hác liên quan đến quá t rình thu m ua
( 3) . Chi tiề n m ặ t tạ m ứ ng cho CBCNV đi m ua
hàng
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .1 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh tế phát
sinh chủ yế u củ a kế toán quá trình
m ua hàng ( tt)
( 4) . Thanh t oán tạm ứng bằng vật t ư nhập kho hay
đã t rả chi phí t hu m ua NVL
( 5) . Khi dùng t iề n m ặ t hay t iề n gử i ngân hàng để
tr ả nợ cho người bán t rong thời hạn quy định, t ừ
đó đư ợc hư ởng chiết khấu t hanh t oán
( 6) . a/ . Trư ờng hợp hàng đã m ua hoặ c đã chấ p
nhậ n t hanh t oán như ng đến cuối t háng v ẫn chư a
về nhập kho thì phả i coi là hàng m ua đang đi
đường cuối t háng, căn cứ vào hóa đơ n ngư ời bán
b/ . Sang t háng sau khi hàng về nhập kho
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRON G HOẠ T ĐỘ NG SXKD ( tt)
6 .2 .1 .3 Ví dụ :
( 1) Mua nguy ên vật liệu nhập kho, giá chư a có
thuế 10 tr iệu, t huế GTGT 10% tr ả bằng tiền
mặt, chi phí v ận chuyển bốc v ác t rả bằng t iền
mặt 200.000
( 2) Chi t iền m ặt cho cán bộ nghiệp vụ đi m ua
hàng 3.500.000. Sau đó đã t hanh t oán bằ ng
m ộ t số v ậ t liệ u nhậ p kho có giá m ua chư a t huế
GTGT là 2.800.000, th uế GTGT là 280.000 và
chi phí t hu m ua là 100.000, số còn th ừ a nộ p lạ i
quỹ
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 Kế toán quá trình sả n xuấ t
Lệ nh sả n xuấ t
(Phiế u xuấ t
kho…)
Chi phí nguyên, vậ t
liệ u
Chi phí chế biế n
Sổ chi tiế t nguyên vậ t
liệ u
Sổ chi tiế t chi phí chế
biế n
Phiế u tính giá thành
sả n phẩ m
xuấ t
Sổ Cái (các tài khoả n
liên quan quá trình sả n
xuấ t

06/ 05/ 2012
3
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 Kế toán quá trình sả n xuấ t
6 .2 .2 .1 Tài khoả n sử dụ ng trong kế
toán quá t rình sả n xuấ t
- TK 621 “Chi phí nguyên vậ t liệ u t rư c t iếp”
- TK 622 “Chi phí nhân công t rực t iếp”
- TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
- TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở
dang”
- TK 155 “Thành phẩm ”
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 Kế toán quá trình sả nxuấ t
Trị giá t hực t ế NVL
xuất dùng t rực
tiếp cho sản xuất
Trị giá NVL sử dụng
không hết nhập lại kho
* Kết chuyển Tk 154
TK 6 2 1 ”NVLTT”
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 Kế toán quá trình sả n xuấ t
giá t hành TK 154: Tk này dùng để t ập hợp CF
SXKD cho việc t ính SP
Các khoản CF NVLTT,
CF NCTT, CF SXC
PS t rong kỳ
-Trị giá phế liệu t hu hồi,
sản phẩm hỏng không
sửa chữa đư ợc
- Giá thành tt Sp hoàn
thành nhập kho
SDCK: CF SXKD
còn dở dang cuối kỳ
TK 1 5 4 ”CF SXKDD D”
SDĐK:
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 Kế toán quá trình sả n xuấ t ( tt)
6 .2 .2 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh kế phát sinh
chủ yế u
a/ Kế t oán t ập hợp chi phí sản x uất
- Chi phí sản x uất của doanh nghiệp là biểu
hiện bằng t iền toàn bộ các khoản chi phí đã
đầ u tư cho sản xuất sản phẩm t rong m ột t hời
kỳ nhất định (tháng, quý, năm ) .
- Tậ p hợp chi phí sản x uất là t ập hợp các y ếu tố
chi phí đầu vào t heo tính chất k inh tế, t heo
công dụng, nơ i sử dụng và đối t ư ợng t ập hợp
chi phí v à tính giá thành.
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
a/ Kế toán t ập hợp chi phí sản xuất
- Chi phí NVL TTTK621
- Chi phí Nhân công TK622
- Những chi phí chung nhằm t ổ chức,
quản lý và phục vụ sản xuất ở các phân
xưởng sản xuấtTK627
* Tập hợp chi phí NVLTT:
+ NVL chính
+ NVL phụTrự c tiế p sx sp
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh tế phát sin h
chủ yế u ( tt)
Sơ đồ tậ p hợ p CP NVL
TK 152 TK 621
(1)
TK 111,112
TK133
(2)
(2)
(3)
TK 154
(4)

06/ 05/ 2012
4
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ
YẾ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH
DOANH
Ví dụ:
1.xuất kho vật liệu A 300kg,đơ n giá 10 000
đ/ 1kg để sản xuất sản phẩm
2.Mua NVL A tr ị giá 1 tr sử dụng t rực tiếp
cho sản xuất sản phẩm ,thuế GTGT 10%
3.Nhập lại kho 1,5 t r VLA do sử dụng không
hết ở sản xuất sản phẩm
Yêu cầu: Định khoản và kết chuyển, biết DN
tính t huếGTGT t heo phư ơ ng pháp khấu
trừ.
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
a/ Kế toán t ập hợp chi phí sản xuất ( tt )
* Tập hợp chi phí nhân công t rực t iếp:
+ Lư ơ ng
+ Các khoản phụ cấp
+ Các khoản t rích t heo lư ơ ng
Trự c tiế p sx sp
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh tế phát sin h
chủ yế u ( tt)
Sơ đồ tậ p hợ p CP Nhân côn g trự c tiế p
TK 334 TK 622
(1)
TK 338
(2)
TK 154
(3)
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
oVí dụ:
1.Tiền lư ơ ng phải t rả cho công nhân
viên trực tiếp sản xuất 180t r, lư ơ ng
trả chobộ phận quản lý DN 20tr, cho
bộ phận bán hàng 100t r.
2.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ t heo t ỷ lệ
quy định t ính vào chi phí
Yêu cầu: Định khoản và kết chuyển
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
a/ Kế toán t ập hợp chi phí sản xuất ( tt )
* Tập hợp chi phí Sản xuất chung:
+ Lư ơ ng NV QL PX
+ Khấu hao TSCĐ tại xư ởng
+ Các khoản t rích t heo lư ơ ng
+ Chi phí khác
Phụ c vụ
SXKD
chung
PS ở
xư ở ng
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
Sơ đồ tậ p hợ p CP sả n xuấ t chung
TK 334 TK 627
(1)
TK 338
TK133
(5)
(6)
TK 154
(8)
(2)
(3)
TK 152
TK 153,142,242 (4)
TK 214
TK 111,112
(6)
(7)

06/ 05/ 2012
5
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh kế phát
sinh chủ yế u ( tt)
b/ Kế toán tổ ng hợ p chi phí sả n xuấ t
- Tổng hợp v à ph ân bổ các chi phí cho từng đố i
tư ợng Tính giá t hành
+ Chi ph í trực tiếp: tổng hợp t heo đúng các
khoản m ục chi phí v à theo đúng các đối t ư ợng
phải chịu chi ph í
+ Chi ph í sản xuất chung: chọn t iêu t hức
phân bổ hợp lý
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
+ Chi phí sản xuất chung: chọn t iêu
thức phân bổ hợp lý
Mức phân
bổ CF SXC
cho t ừng
đố i tư ợng
=
CF SXC thực tế
PS t rong t háng
Tổng số ĐV của các
đố i tư ợng đc Phân bổ
tính theo t t đc chọn
X
Số đơ n vị của
từng đối tư ợng
tính t heo tiêu
thức đc chọn
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
b/ Kế toán t ổ ng hợ p CP sả n xuấ t ( tt)
TK 621
(1)
TK 622
(2)
TK 154
TK 627
(3)
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CHỦ
YẾ U TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH
DOANH
6 .2 .2 .2 Mộ t số nghiệ p vụ kinh kế phát sinh
chủ yế u ( tt)
c/ Tính giá t hành sả n phẩ m
Các
khoả n
giả m chi
phí
-
Chi phí
sx dở
dang
cuố i kỳ
-
Chi phí
sx phát
sinh
trong kỳ
+
Chi phí
sx dở
dang
đầ u kỳ
=
Tổ ng giá
thành sx
thự c tế củ a
sp hoàn
thành
Giá thành đơ n vị
sả n phẩ m =
Tổ ng giá thành sả n phẩ m
Khố i lư ợ ng sả n phẩ m hoàn thành
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
c/ Tính giá thành sả n phẩ m ( t t)
(1)
TK 155
(2)
TK 154
TK 632
(3)
TK 152,138,334
CHƯ Ơ NG 6: KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌ NH CH Ủ YẾ U
TRONG HOẠ T ĐỘ NG SẢ N XUẤ T KI NH DOANH
6 .2 .2 .3 Ví dụ kế toán quá trình sả n xuấ t
Tại Công t y TNHH A&A sản xuất hai loại sản p hẩm A và B có
t ình hình nh ư sau:
* Số dư đầu kỳ:
- Vật liệu t ồn đầu kỳ: 1.000 kg x 10.000đ/ kg
- Chi phí sản xuất dở dang đầu k ỳ: sản phẩm A: 3.000.000 đ;
sản phẩm B: 2.000.000 đ
* Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Mua v ật liệu nhập kho 4.000 kg, giá m ua 10.050 đ/ k g,
thuế GTGT 10% tr ên giá m ua, chư a tr ả t iền cho ngư ời bán.
Chi phí vận chuyển 200. 000 đ tr ả bằng tiền m ặt .
2. Xuất vật liệu để sản xuất: sản phẩm A: 2.000 kg ; sản
phẩm B: 1.500 kg.
3. Tiền lư ơ ng phải t r ả cho công nhân sản xuất sản phẩm A là
9.000.000 đ, sản p hẩm B là 6.000.000 đ v à nhân viên
quản lý phân xưởng sản xuất là 4.000.000 đ.

