NGUYÊN LÝ
NGUYÊN LÝ
KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
QUANG TRUNG TV
Chương 3: Ghi nhận các giao dịch
kinh tế
Hôm nay sẽ có
1
2
3
4
5
Chứng từ Kế toán
Tài khoản kế toán
Ghi sổ kép
Hệ thống TKKT và bảng cân đối TK
Chữa bài tập
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ
tiền mặt
Sổ nhật kí
chung/NKĐB
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
SỔ CÁI
Bảng cân đối Tài
khoản
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
Bảng tổng hợp
chi tiết
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Chứng từ kế toán
Các yếu tố bắt buộc trên CTKT
Là căn cứ chứng minh bằng giấy hoặc vật mang tin
Về nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh và thực sự hoàn thành
Là cơ sở để hạch toán vào sổ sách kế toán của đơn vị, DN
Tên và số hiệu
Ngày tháng năm lập chứng từ
Tên, địa chỉ của đơn vị (cá nhân) lập
chứng từ
Tên, địa chỉ của đơn vị (cá nhân) nhận
chứng từ
ND nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh
Các đơn vị đo lường cần thiết
Chữ kí, họ tên của người lập, người
duyệt và những người có liên quan
Sao chụp và ghi chép kịp thời, trung thực nghiệp vụ KT phát sinh
Là cơ sở pháp lý cho các số liệu kế toán
Là công cụ để giám sát các hđ KT tài chính trong đơn vị
Là cơ sở pháp lý cho việc kiểm tra việc chấp hành chính sách,
chế độ, thể lệ về KT tài chính
Phương tiện thông tin phục vụ điều hành các nghiệp vụ
Là cơ sở để giải quyết các tranh chấp, khiếu nại về KT tài chính
Ý nghĩa của Chứng từ kế toán (6)