Vũ Quốc Thông

Trường Đại học Mở TPHCM – Khoa Kế toán Kiểm toán

Chương 8

Kế toán Doanh nghiệp sản xuất

1

Mục tiêu

 Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Trình bày những đặc điểm của hoạt động sản xuất

trong các doanh nghiệp

– Giải thích các bộ phận cấu thành giá thành sản

phẩm

– Trình bày cách thức tính toán giá thành của một doanh nghiệp sản xuất sản xuất hàng loạt. – Mô tả sơ đồ hạch toán tổng quát của doanh

nghiệp sản xuất

– Giải thích những ảnh hưởng của hoạt động sản xuất đến báo cáo tài chính của doanh nghiệp

2

1

Vũ Quốc Thông

Nội dung

Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp sản xuất

Kế toán hoạt động sản xuất theo quy trình sản xuất

Báo cáo tài chính doanh nghiệp sản xuất

Tập hợp chi phí sản xuất

Kế toán hoạt động sản xuất theo đơn đặt hàng

3

Đặc điểm của doanh nghiệp sản xuất

 Quy trình sản xuất

 Chi phí sản xuất

 Giá thành sản phẩm

 Ảnh hưởng của quy trình sản xuất đến việc

ghi nhận chi phí SX và tính giá thành

4

2

Vũ Quốc Thông

Quy trình sản xuất

 Quy trình sản xuất là 1 chuỗi các công việc được thực hiện theo thứ tự để tạo ra sản phẩm trên cơ sở kết hợp:

– Nguyên vật liệu

– Nhân công

– Máy móc thiết bị

– Năng lượng và các yếu tố khác…

5

Nhập kho

6

3

Vũ Quốc Thông

Chi phí sản xuất

 Là chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất,

bao gồm:

– Chi phí nguyên vật liệu

– Chi phí nhân công

– Chi phí khấu hao máy móc nhà xưởng

– Chi phí năng lượng

– Chi phí điều hành và phục vụ sản xuất…

7

Phân loại chi phí sản xuất

 Phân loại theo quan hệ với sản phẩm

◦ CP trực tiếp

◦ CP gián tiếp

 Phân loại theo khoản mục

◦ CP nguyên vật liệu trực tiếp

◦ CP nhân công trực tiếp

◦ CP sản xuất chung

8

4

Vũ Quốc Thông

Ví dụ 1

Cty sản xuất chả giò An Tâm có các dữ liệu liên quan đến sản xuất chả giò tôm như sau:  Xuất kho các nguyên vật liệu sau để cuốn chả giò

như sau: Bánh tráng: 300; gia vị: 80; tôm: 400; nấm: 30.

 Bao bì đóng gói là 50  Tiền lương công nhân cuốn chả giò 200, công nhân

vào hộp 70.

 Trong xưởng sản xuất có 2 máy trộn nguyên liệu và

1 máy ép chân không. 

Tiền điện chạy máy trộn là 10/ máy, máy ép chân không 6.

 Khấu hao máy trộn là 1,2, máy ép là 0,4

 Lương nhân viên quản lý xưởng: 20

9

Ví dụ 1 (tiếp)

Yêu cầu: Phân loại các đối tượng vào khoản mục chi phí thích hợp:

Đối tượng

Chi phí NVLTT

Chi phí NCTT

Chi phí SXC

10

5

Vũ Quốc Thông

Giá thành sản phẩm

 Giá thành sản phẩm thể hiện toàn bộ chi phí

sản xuất tạo ra lượng sản phẩm hoàn thành

(thành phẩm) trong một khoảng thời gian nhất

định.

11

Chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm hoàn thành và giá vốn hàng bán

Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất

Thành phẩm Thành phẩm

dở dang đầu kỳ dở dang đầu kỳ

tồn kho đầu kỳ tồn kho đầu kỳ

Chi phí N.V.Liệu

GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Chi phí chế biến

CHI PHÍ CHI PHÍ SẢN SẢN XUẤT XUẤT TRONG TRONG KỲ KỲ

GIÁ GIÁ THÀNH THÀNH SẢN SẢN PHẨM PHẨM HOÀN HOÀN THÀNH THÀNH

Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất

Thành phẩm Thành phẩm

dở dang cuối kỳ dở dang cuối kỳ

tồn kho cuối kỳ tồn kho cuối kỳ

12

6

Vũ Quốc Thông

Ảnh hưởng của quy trình sản xuất

 Quy trình sản xuất ảnh hưởng đến:

 Đối tượng tập hợp CPSX

 Đối tượng tính giá thành sản phẩm

 Các kỹ thuật và phương pháp tính giá thành

13

Tập hợp chi phí sản xuất

Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục

Tổng hợp chi phí sản xuất

14

7

Vũ Quốc Thông

Tập hợp chi phí sản xuất theo khoản mục

Nguyên vật liệu

CP NVL trực tiếp

CP NC trực tiếp

Phải trả NLĐ

Tiền/ Công cụ/ Khấu hao/ Phải trả người bán; …

CP sản xuất chung

15

Ví dụ 2

Thực hiện tập hợp chi phí sản xuất tại nhà máy X chuyên sản xuất bàn ghế theo số liệu sau:

1. Nguyên vật liệu gỗ xuất dùng: 300 triệu

2. Công cụ xuất dùng: 5 triệu

3. Lương phải trả công nhân sản xuất: 80 triệu

4. Lương phải trả công nhân phục vụ: 20 triệu

5. Lương phải trả cán bộ quản lý xưởng: 30 triệu

6. Khấu hao máy móc nhà xưởng: 20 triệu

7. Tiền điện sản xuất phải trả theo hóa đơn: 25 triệu

8. Mua vật dụng trả bằng tiền mặt: 2 triệu

16

8

Vũ Quốc Thông

Tổng hợp chi phí sản xuất

CP ng.vật liệu trực tiếp

CP SXKD dở dang

CP nhân công trực tiếp

Kết chuyển chi phí sản xuất

CP sản xuất chung

17

Ví dụ 3

 Sử dụng số liệu ở Ví dụ 2 để thực hiện tổng

hợp (Kết chuyển ) chi phí sản xuất.

18

9

Vũ Quốc Thông

Giá thành sản phẩm hoàn thành

CP SXKD dở dang

Thành phẩm

CPSXDD đầu kỳ

Tổng CPSX trong kỳ

Tổng giá thành sản phẩm

CPSXDD cuối kỳ

19

Ví dụ 4

Sử dụng số liệu ở ví dụ 2 và 3 để ghi nhận

giá thành sản phẩm nhập kho, biết:

 Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 50 triệu,

 Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ

20

10

Vũ Quốc Thông

Kế toán hoạt động sản xuất theo quy trình sản xuất

 Đối tượng áp dụng  Đặc điểm  Tổ chức ghi chép ban đầu  Xác định phương pháp phân bổ  Đánh giá sản phẩm dở dang

21

Ví dụ 5

 Công ty ABC sản xuất hàng loạt bàn ghế học sinh

theo 2 mẫu là M1 và M2 .

 Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ:

◦ Nguyên vật liệu trực tiếp 480 triệu, trong đó M1

là 280 triệu và M2 là 200 triệu.

◦ Tiền lương công nhân sản xuất là 300 triệu, trong

đó M1 là 200 triệu và M2 là 100 triệu

◦ Chi phí SX chung phát sinh là 60 triệu, phân bổ

cho mỗi sản phẩm theo số giờ máy.

 Số giờ máy trong kỳ là 200 giờ, trong đó M1 120

giờ và M2 80 giờ

22

11

Vũ Quốc Thông

Ví dụ 5 (tiếp)

 Cuối kỳ, kiểm kê sản phẩm dở dang cho thấy có:

◦ 20 sp M1 dở dang với mức độ hoàn thành 60%,

nguyên vật liệu đã xuất đủ.

◦ 50 sp M2 dở dang với mức độ hoàn thành 20%,

nguyên vật liệu đã xuất 50%.

 Sản lượng trong kỳ là 48 sp M1 và 90 sp M2 .

 Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ

◦ SP M1 : Nguyên vật liệu 128 triệu, Nhân công trực

tiếp 40 triệu và Sản xuất chung 24 triệu.

◦ SP M2 : Nguyên vật liệu 30 triệu, Nhân công trực tiếp

20 triệu và Sản xuất chung 16 triệu.

Yêu cầu: tính giá thành của M1, M2

23

Tập hợp chi phí sản xuất cho M1, M2

CPNVLTT – M1 CPNVLTT – M2

280 200

CPNCTT – M1 CPNCTT – M2

200 100

CPSX chung

24

12

60

Vũ Quốc Thông

Phân bổ chi phí sản xuất chung

 CPSXC phân bổ theo số giờ máy

◦ Sản phẩm M1

‪ 60 triệu * 120 giờ/200 giờ = 36 triệu

◦ Sản phẩm M2

‪ 60 triệu * 80 giờ/200 giờ = 24 triệu

25

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG

Sản phẩm M1 - Tháng xx

NVLTT

NCTT

SXC

Cộng

192 Dở dang đầu kỳ 128 40 24

516 Phát sinh trong kỳ 280 200 36

708 Tổng cộng cho phí 408 240 60

Sản phẩm dở dang 20 20 20

Tỷ lệ quy đổi 100% 60% 60%

Thành phẩm

48

48

48

SPDD đã quy đổi 20 12 12

Tổng SP đã quy đổi 68 60 60

Chi phí sản xuất / 1 đơn vị SP 11 6 4 1 đã quy đổi

26

13

180 Giá trị SPDD 120 48 12

Vũ Quốc Thông

ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG

Sản phẩm M2 - Tháng xx

NVLTT NCTT SXC Cộng

Dở dang đầu kỳ 30 20 16 66

Phát sinh trong kỳ 200 100 24 324

Tổng cộng cho phí 230 120 40 390

Sản phẩm dở dang 50 50 50

Tỷ lệ quy đổi 50% 20% 20%

SPDD đã quy đổi 25 10 10

Thành phẩm 90 90 90

Tổng SP đã quy đổi 115 100 100

Chi phí sản xuất / 1 đơn vị SP đã quy đổi 2 1,2 0,4 3,6

27

Giá trị SPDD 50 12 4 66

Tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm M1

CPNVLTT – M1 CPSXKD DD – M1 Thành phẩm – M1

D.192 280

280 528 528 280

CPNCTT – M1

200 200 200

CPSX chung

60 36 36

28

14

D. 180

Vũ Quốc Thông

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH

Sản phẩm M1 - Tháng xx

ĐVT: triệu đồng

Khoản mục CPSX DDĐK CPSX PS tăng CPSX PS giảm CPSX DDCK Giá thành

Nguyên vật liệu trực tiếp 128 280 0 120 288

Nhân công trực tiếp 200 40 0 48 192

Sản xuất chung 36 24 0 12 48

Cộng 192 516 - 180 528

Sản lượng 48

29

Giá thành đơn vị 11

Tổng hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm M2

CPNVLTT – M2 CPSXKD DD – M2 Thành phẩm – M2

D.66 200

200 324 324 200

CPNCTT – M2

100 100 100

CPSX chung

60 24 24

30

15

D. 66

Vũ Quốc Thông

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH

Sản phẩm M2 - Tháng xx

ĐVT: triệu đồng

Khoản mục CPSX DDĐK CPSX PS tăng CPSX PS giảm CPSX DDCK Giá thành

Nguyên vật liệu trực tiếp 30 200 50 180

Nhân công trực tiếp 20 100 12 108

Sản xuất chung 16 24 4 36

Cộng

66

324

66

324

Sản lượng 90

31

Giá thành đơn vị 3,6

Ảnh hưởng của hoạt động sản xuất đến BCTC

 Tiêu thức phân bổ của chi phí SXC

◦ Tiêu thức được lựa chọn sẽ ảnh hưởng đến

số liệu kế toán

 Đánh giá sản phẩm dở dang

◦ Ảnh hưởng đến số liệu do tỷ lệ hoàn thành

là con số ước tính

32

16

Vũ Quốc Thông

Ý nghĩa thông tin chủ yếu trên BCTC của doanh nghiệp sản xuất

 Các tỷ số

– Tỷ lệ lãi gộp

– Số vòng quay hàng tồn kho

– Số vòng quay nợ phải thu

– Số vòng quay tài sản

– Lợi nhuận trên tài sản

33

Ví dụ 6

Coca Cola

Apple

Intel

Doanh thu

35,1

108,2

43,6

Giá vốn hàng bán

12,7

64,4

15,1

Hàng tồn kho

2,7

0,8

3,8

Nợ phải thu

4,4

13,8

4,4

Tài sản

72,9

116,4

63,1

LN trước thuế

14,2

34,2

16

34

17

Vũ Quốc Thông

Ví dụ 6 (tiếp)

Coca Cola

Apple

Intel

Tỷ lệ lãi gộp

SVQ hàng tồn kho

SVQ nợ phải thu

SVQ tài sản

LN trên DT

LN trên TS

35

18