intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Máy biến áp - 02

Chia sẻ: Cố Dạ Bạch | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Máy biến áp - 02 cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: làm mát máy biến áp; phát nóng máy biến áp; sự già cỗi và tuổi thọ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Máy biến áp - 02

  1. GV: ĐẶNG TUẤN KHANH 1
  2. MÁY BIẾN ÁP 1. Làm mát 2. Phát nóng 3. Già cỗi và tuổi thọ 2
  3. MÁY BIẾN ÁP 1. Làm mát MBA - ký hiệu CHẤT LÀM MÁT Ký hiệu Chất làm mát dầu hay chất lỏng O Tuần hoàn chất làm mát tổng hợp có điểm cháy ≤ 3000C Tuần hoàn tự nhên N Các chất lỏng tổng hợp khác L Tuần hoàn cưỡng bức gián tiếp F Khí có điểm cháy > 3000C G Tuần hoàn cưỡng bức trực tiếp D Không khí (khô) A Nước W 3
  4. MÁY BIẾN ÁP 1. Làm mát MBA – Phương thức làm mát Làm mát MBA bằng dầu theo quy luật tự nhiên Làm mát kiểu khô (không khí và tăng cường quạt) Làm mát dầu trong MBA bằng nước Làm mát MBA bằng tuần hoàn cưỡng bức dầu và có thêm quạt Làm mát MBA bằng dầu có thêm quạt 4
  5. MÁY BIẾN ÁP 1. Làm mát MBA – Phương thức làm mát 5
  6. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA Nhiệt độ của từng phần MBA ký hiệu ϑ: Cuộn dây   Dầu   Võ   Không khí  6
  7. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA Nhiệt độ của từng phần MBA ký hiệu ϑ: cd   cd  kk  cd   d   cd  cd   cddm  k  2m Cuộn dây   Dầu m   1  bk  2   d   ddm   Võ   1 b   Không khí  7
  8. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ xác lập H (m)    Nhiệt độ dầu và cuộn dây của O MBA tăng theo chiều cao. AB T (oC) là độ tăng nhiệt của dầu, CD là độ tang nhiệt của cuộn dây. 8
  9. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ xác lập Khi vận hành MBA có tổn thất và chuyển thành nhiệt năng: Pdt  GCd  qF dt Tổn thất sắt từ ΔP0/ ΔPth/ΔPFe. Tổn thất đồng ΔPN/ΔPđ/ΔPCu: (Khi S = Sđm thì tổn thất đồng bằng tồn thất NM) 2  S   PCu  I 2 R    R  f S2   3U  Tổn thất của MBA khi vận hành: 2  S   P0 2   P  P0  PN    P0  PN k  P0 1  2 k   P0 1  bk 2   SMBA   PN  9
  10. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ xác lập Độ tăng nhiệt của lớp dầu so với nhiệt độ môi trường làm mát tỷ lệ bậc m với tổn hao công suất của MBA và phụ tải tương đối k. Hệ số m phụ thuộc vào cách thức làm mát. m  1  bk  2 PN  d   ddm   b 26  1 b  P0 • m là chỉ số phụ thuộc vào điều kiện làm mát • m =0.8 khi làm mát bằng dầu tự nhiên • m=0.9 khi làm mát bằng dầu có thêm quạt • m=1 khi làm mát cưỡng bức có thêm quạt 10
  11. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ xác lập Độ tăng nhiệt độ của cuộn dây so với nhiệt độ dầu tỷ lệ với tổn hao công suất trong các cuộn dây theo bậc n. mặt khác, tổn hao công suất trong cuộn dây lại tỷ lệ bình phương với hệ số tải.  cd   cddm  k  2m Độ tăng nhiệt độ điểm nóng nhất của cuộn dây so với nhiệt độ dầu lớp bề mặt ứng với tải định mức. Độ tăng nhiệt của cuộn dây so với Vậy suy ra được mtxq nhiệt độ cuộn dây:  cd   d   cd  cd   cd  kk 11
  12. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Phương trình phát Pdt  GCd  qF dt nóng Khi tiến đến nhiệt độ ổn định thì dθ = 0 nên phương trình phát nóng đơn giản Độ tăng nhiệt Pdt  qF  xl dt xác lập θxl P   xl  qF 12
  13. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Bảng xác định τ: Thời gian cần thiết để đạt tới nhiệt độ xác lập khi không có sự tản nhiệt gọi là hằng số thời gian của quá trình nhiệt GC  qF Công suất MBA (MVA) Làm mát τ (giờ) SMBA < 1 Tự nhiên 2.5 1< SMBA < 6.3 Tự nhiên 3.5 6.3< SMBA < 32 Có thêm quạt 2.5 32< SMBA < 63 Có thêm quạt 3.5 63< SMBA < 125 Tuần hoàn cưỡng bức 2.5 SMBA > 125 Tuần hoàn cưỡng bức có quạt 2.5 Để đạt nhiệt độ ổn định MBA phải làm việc khoảng thời gian T=(4-5)τ ≥ 10 giờ. 13
  14. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Pdt  GCd  qF dt Từ phương trình P GC nhiệt ta biến đổi  dt  d   dt theo τ qF qF   xl dt   d   dt Giải phương trình     t vi phân trên ta   0   xl  0  1  e     được     Công thức này giúp xác định được độ tăng nhiệt của vật thể tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình quá độ (đối với vật thể đồng nhất) 14
  15. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Xét đồ thị phụ tải 2 bậc: 15
  16. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Xét đồ thị phụ tải n bậc: 16
  17. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Xét đồ thị phụ tải n bậc: ti  1  n 0     iondinh  Ai  Ai 1  Ai  e   An  1  i 1 Do đồ thị phụ tải lập đi lập lại theo chu kỳ 24 giờ ti là khoảng thời gian tính nên nó sẽ hội tụ. Chứng Xác định θ0 từ điểm chọn làm góc đến minh theo quy nạp cho cuối bậc thứ i thấy. Và ta có công thức tính θ0  1  k  Độ tăng nhiệt tại thời điểm k    0   iondinh  Ai  Ai 1   cuối của bậc thứ k:  Ak  i 1  17
  18. MÁY BIẾN ÁP 2. Phát nóng MBA – độ tăng nhiệt của cuộn dây và dầu ở chế độ quá độ Xét đồ thị phụ tải 13 bậc: 18
  19. MÁY BIẾN ÁP 3. Sự già cỗi và tuổi thọ Vdm  Ae  adm Khi MBA vận hành quá nhiệt độ giới hạn sẽ giảm tuổi thọ. Tuổi thọ định mức: A, a là hằng số phụ thuộc vào vật liệu cách điện V V  Ae  a  e  dm    a   V  Vdm 19
  20. MÁY BIẾN ÁP 3. Sự già cỗi và tuổi thọ Hao 1 1 1 a mòn: L    a  e V Ae A Hao mòn 1 1 1 adm Ldm    adm  e định Vdm Ae A mức: Hao a  dm   dm  mòn a ( dm ) ln 2 tương L e * 2 ln 2 2  ;  đối: a 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2