CH
NG II
ƯƠ
NH NG V N Đ C B N
Ữ
Ấ V NHÀ N
Ề
Ề Ơ Ả C ƯỚ
CHƯƠNG II NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
1. VĂN B NẢ - Hi n pháp năm 1992 ( s a đ i năm 2001);
-
ử ổ ộ ử ổ
-
-
ệ
ể
ch c Qu c H i (s a đ i 2007); ố ch c Chính Ph ; ủ ch c toà án nhân dân 2002; ch c Vi n Ki m Sát nhân dân 2002; ch c H i Đ ng nhân dân và U ban nhân
ế Lu t t ậ ổ ứ Lu t t ậ ổ ứ - Lu t t ậ ổ ứ Lu t t ậ ổ ứ - Lu t t ậ ổ ứ
ộ
ồ
ỷ
dân 2003.
CHƯƠNG II NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
ng, NXB Đ i h c
2. GIÁO TRÌNH - Nhà n ướ
ậ
ạ ươ
ạ ọ
c và pháp lu t Đ i c qu c gia Hà N i, năm 2004. ộ
ố
CHƯƠNG II NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
ộ
ươ
ng g m: ồ c ướ c ướ
ướ
c
ứ
ướ c
N i dung ch I. Khái ni m nhà n ệ II. Ch c năng nhà n ứ c III. Ki u nhà n ể IV. Hình th c nhà n V. B máy nhà n ướ
ộ
CHƯƠNG II NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
c
ả
ấ
ướ
I - Ngu n g c, khái ni m, b n ch t nhà n ệ ồ ố c 1. Ngu n g c nhà n ướ ố ồ 2. Khái ni m nhà n c ướ ệ c 3. B n ch t nhà n ướ ấ
ả
1. Nguồn gốc nhà nước
Nguồn gốc nhà nước
Quan điểm Mác – Lênin về nguồn gốc nhà nước Quan điểm phi Mác – xit về nguồn gốc nhà nước
1.1. Quan điểm phi Mác – xit về nguồn gốc nhà nước
aa
Thuyết thần học
bb Thuyết gia trưởng
Quan điểm phi Mác – xit về nguồn gốc nhà nước
cc Thuyết khế ước xã hội
dd
Thuyết bạo lực
1.2. Học thuyết Mác – Lênin về nguồn gốc nhà nước
ế
ướ ấ
ệ ượ ạ
ử
ướ
ệ
ấ
ấ
ộ
ộ
ế ữ
ề c không còn n a.
i nhà n
ể N i dung quan đi m: ộ ng xã h i vĩnh Nhà n c không ph i là hi n t ộ ả c u, b t bi n mà là m t ph m trù l ch s , có quá ị ộ ử trình phát sinh, phát tri n và tiêu vong. Nhà n c ể trong đ i s ng xã h i, xu t hi n khi xã n y sinh t ờ ố ộ ừ ả i phát tri n đ n m t trình đ nh t h i loài ng ể ườ ộ đ nh và s tiêu vong khi nh ng đi u ki n khách ẽ ị quan c a s t n t ướ
ủ ự ồ ạ
ệ ữ
1.2. Học thuyết Mác – Lênin về nguồn gốc nhà nước
ổ ứ
: Ch đ s h u chung v t
ộ ạ ch c th t c- b l c ị ộ li u s n ề ư ệ ả
ế
ủ ế ộ ở ữ
- C s xã h i : Xã h i bình đ ng ch a phân hóa thành các
ộ
ư
ẳ
ộ
ắ
ố
ế ẳ
do, bình đ ng i đ u t ườ ề ự nhiên; i s phân công lao đ ng t ự qu n đ u tiên; ầ
ộ ự ả
Quá trình hình thành NN *Công xã nguyên th y và t - C s kinh t ơ ở xu t;ấ ơ ở giai c p;ấ + T ch c theo nguyên t c huy t th ng; ổ ứ + M i ng ọ + T n t ồ ạ ự + Là t ch c mang tính t ổ ứ + Quy n l c trong XH ko mang tính giai c p . ề ự
ấ
1.2. Học thuyết Mác – Lênin về
cướ nguồn gốc nhà n
Thị tộc
Tổ chức xã hội CSNT Tổ chức xã hội CSNT
Bào tộc
Bộ lạc
1.2. Học thuyết Mác – Lênin về nguồn gốc nhà nước
* Phân hoá giai c p và s xu t hi n nhà n Vào th i kỳ cu i c a xã h i công xã nguyên thu đã l n l
c ệ
t ự ấ ộ ấ ố ủ ướ ỷ ờ ầ ượ
ầ ễ ộ
ỏ ồ ộ ọ
ủ ệ ệ ỏ
- => T o ra ti n đ kinh t
di n ra ba l n phân công lao đ ng xã h i: + Chăn nuôi tách kh i tr ng tr t + Th công nghi p tách kh i nông nghi p +Th¬ng nghiÖp xuÊt hiÖn
và ti n đ xã h i cho s xu t ế ự ề ề ấ ộ
ề hi n c a nhà n ề c. ạ ệ ủ ướ
1.2. Học thuyết Mác – Lênin về nguồn gốc nhà nước
Nguyên nhân kinh tế: Sự xuất hiện chế độ tư hữu.
Nhà nước ra đời
Nguyên nhân xã hội: Sự phân hoá xã hội thành giai cấp đối kháng không thể điều hòa được
1.3. Những phương thức hình thành nhà nước điển hình trong lịnh sử
1 2 3 4
Sự ra đời nhà nước Aten cổ đại Sự ra đời nhà nước Rôma cổ đại Sự ra đời nhà nước Giéc – manh
Sự ra đời nhà nước Phương Đông cổ đại
2. Khái niệm nhà nước
2.1. Định nghĩa
ch c đ c bi ướ ộ ổ ứ ặ
ệ
ằ
ủ ố ợ ấ
t c a quy n l c c là m t t Nhà n ề ự ệ ủ ng ch và chính tr , có b máy chuyên làm nhi m v c ế ụ ưỡ ộ ị th c hi n ch c năng qu n lý nh m duy trì tr t t xã ậ ự ả ự ứ ệ i ích c a giai c p th ng tr trong h i, b o v đ a v và l ị ị ộ ả ệ ị xã h i có giai c p. ộ ấ
2.2. Đặc điểm nhà nước
Nhà nước là một tổ chức quyền lực công cộng đặc biệt, có bộ máy chuyên thực hiện cưỡng chế và quản lý những Công việc chung của xã hội
Nhà nước quản lý dân cư theo lãnh thổ.
Nhà nước có chủ quyền quốc gia.
Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lý bắt buộc đối với mọi công dân
Nhà nước quy định và tiến hành thu các loại thuế.
2.2. Đặc điểm của Nhà nước
ị ướ ề ự ộ ặ
ch c quy n l c chính tr công c ng đ c ng ch và qu n lý ự ệ ưỡ c là m t t ộ ế ả
ệ ủ
ậ ớ
ấ ố
a. Nhà n ộ ổ ứ bi t, có b máy chuyên th c hi n c ệ nh ng công vi c chung c a xã h i. ộ ữ ộ và mang tính giai c p ấ + Quy n l c không hòa nh p v i xã h i ề ự + Ch th c a quy n l c này thu c v giai c p th ng tr v kinh ủ ể ủ ị ề ề ộ chính tr và t ị t ế ộ
+ Quy n l c đ ề ự ng trong xã h i t ư ưở c th c hi n b ng m t b máy v i l p ng ự ề ự ườ ằ
ng ch và qu n lý xã h i theo đ i ng ế ườ ớ ớ ộ ộ ộ ả ượ ứ
chuyên làm ch c năng c i c a giai c p th ng tr l ấ ố ủ ố ệ ưỡ ị.
2.2. Đặc điểm của Nhà nước
b. Nhà n
c phân chia dân c theo lãnh th
ướ
ư
ổ
ướ c phân chia dân c theo lãnh th thành các đ n v ị ơ
ổ ế ế ố
ộ i tính... ề ặ
+ Nhà n ư hành chính không ph thu c vào chính ki n, huy t th ng, ụ ngh nghi p ho c gi ớ ệ + Các thành viên trong xã h i th c hi n quy n l v t ụ ạ ơ ư
i và nghĩa ự ệ
ề ợ ộ i n i c trú b t k thu c th t c, b l c nào. ộ ấ ể ộ ạ ị ộ
2.2. Đặc điểm của Nhà nước
c. Nhà n
ướ
c có ch quy n qu c gia ề
ủ
ố
ch c có ch quy n. Có quy n t ủ ề ự
ọ ề ố ộ ư ố quy t đ i v i ế ố ớ ạ
bên ngoài. i cao là thu c tính không tách ộ
ố c + Là m t t ộ ổ ứ m i ch tr ng chính sách đ i n i cũng nh đ i ngo i ủ ươ không ph thu c vào các y u t ế ố ộ ụ + Ch quy n qu c gia có tính t ố ề ủ r i c a nhà n ướ ờ ủ
2.2. Đặc điểm của Nhà nước
d. Nhà n
cướ có quy n ề ban hành pháp lu t và th c hi n
ự
ệ
ậ
qu n lý b t bu c v i công dân.
ộ ớ
ả
ắ
ổ ứ ch c duy nh t có quy n ban hành pháp lu t. ề
ệ ằ ấ ậ ự ả
- Nhà n ướ - Nhà n ướ s c m nh c ạ ứ c là t ậ c ban hành pháp lu t và đ m b o th c hi n b ng ả ưỡ ng ch . ế
2.2. Đ c đi m c a Nhà n ể
ủ
ặ
c ướ
e. Nhà n
c quy đ nh và ti n hành thu các lo i thu
ướ
ế
ạ
ị
ế
ằ ộ
ng b máy Nhà n , văn hóa xã h i, gi ự ộ ướ ả c, đ m ả i quy t các ế
Nh m m c đích nuôi d ưỡ ụ b o cho s phát tri n kinh t ế ả công vi c chung c a xã h i. ộ ể ủ ệ
3. BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
Tính giai cấp
Tính xã hội
3.1. Tính giai c p c a nhà n
c
ấ ủ
ướ
Nhà n - Nhà n
c luôn mang tính giai c p : c ch xu t hi n khi xã h i có s phân chia ệ
ấ ộ
ự
ấ
ỉ
ướ ướ giai c p ấ
i song song v i s t n t
i c a giai
c t n t ướ ồ ạ
ớ ự ồ ạ ủ
- Nh ng bi n đ i v c c u giai c p, t
ng quan
ấ ươ
ế
ổ ề ơ ấ ấ
ủ
ề ả
ề ng đ n n i dung c a NN.
ng c a các giai c p đi u ít nhi u nh ế
ủ
ộ
- Nhà n c p ấ ữ l c l ự ượ h ưở
3. B n ch t c a nhà n ấ ủ
ả
c ướ
3.1. Tính giai c p c a nhà n c th hi n : ấ ủ ướ ể ể ở
11
S th ng tr v ị ề ự ố m t kinh t ế ặ
12
S th ng tr v ị ề ự ố m t chính tr ị ặ
13
S th ng tr v ị ề ự ố ặ ư ưở ng t m t t
3. Bản chất của nhà nước
ộ ổ
ch c chính tr r ng l n, ớ ị ộ ch c ng th c t ứ ứ ổ
ươ
ủ
ộ
c còn ph i là m t t ứ ướ ả ch c quy n l c công, là ph ề ự ứ ợ c gi
ế
3.2. Tính xã h i:ộ - Nhà n m t t ộ ổ b o đ m l ả ả - Nhà n ướ ự
ộ ả
ườ
ọ
ả xây d ng các công trình phúc l v môi tr ệ
i ích chung c a xã h i. i quy t các công vi c mang tính xã h i : ệ i xã h i, tr ng h c, b o ộ ng, phòng ch ng d ch b nh… ệ
ợ ị
ườ
ố
3. Bản chất của nhà nước
3.3.B n ch t c a nhà n
c xã h i ch nghĩa
ấ ủ
ả
ướ
ủ
ộ
ướ c CHXHCNVN th hi n đ y đ ầ ủ ể ệ
ả ả ướ
B n ch t c a nhà n ấ ủ b n ch t c a nhà n ấ ủ “ Nhà n ướ ướ ề
c XHCN. c CHXHCN VN là nhà n ủ ấ
ướ ề ộ
ề ả ộ ấ ấ
c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân. T t ộ ủ c quy n l c nhà n c thu c v nhân dân mà n n t ng là ề ự ả liên minh giai c p công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ ớ trí th c ”.ứ
( Đi u 2 Hi n pháp 1992) ế ề
II. Ch c năng c a nhà n
ủ
ứ
c ướ
1. Đ nh nghĩa
ị
ủ
ươ
Ch c năng c a nhà n ặ
ướ ộ
c là nh ng ph ữ ủ ủ ế ụ ơ ả ệ
ệ
c nhà n
ng ứ di n ( nh ng m t ) ho t đ ng ch y u c a nhà ữ ạ ệ c nh m th c hi n nh ng nhi m v c b n n ướ ữ ằ c đ t ra tr c đ ướ ặ ượ
ự ướ
II. Ch c năng c a nhà n
ủ
ứ
c ướ
2. Phân lo i:ạ
xã ứ ế ả , đ m b o tr t t ả ậ ự
- Ch c năng đ i n i: phát tri n kinh t ố ộ h i, b o v ch đ kinh t ả ệ ế ộ ộ ể - xã h i, ... ộ ế
c, thi ệ ấ ướ ả ế ậ t l p quan h ệ
ứ bang giao v i các n - Ch c năng đ i ngo i: b o v đ t n ạ c, ... ố ướ ớ
II. Ch c năng c a nhà n
ứ
ủ
c ướ
3. Hình th c và ph
ng th c th c hi n
ứ
ươ
ứ
ự
ệ
Xây dựng pháp luật (Lập pháp)
Tổ chức thực hiện pháp luật (Hành pháp)
Bảo vệ pháp luật (Tư pháp)
II. Ch c năng c a nhà n
ứ
ủ
c ướ
3. Hình th c và ph
ng th c th c hi n
ứ
ươ
ứ
ự
ệ
PP thuyết phục
PP cưỡng chế
2. Ch c năng c a nhà n
ứ
ủ
c ướ
2.4. Ch c năng c b n c a nhà n
c
ơ ả ủ
ướ
ứ CHXHCN
Chức năng Đối nội
Chức năng Đối ngoại
Chức năng kinh tế Add Your Text Add Your Text
Bảo vệ đất nước Add Your Text Add Your Text
Chức năng xã hội Add Your Text Add Your Text
Thiết lập, phát triển Add Your Text Add Your Text quan hệ bang giao
Hợp tác vì những Add Your Text Add Your Text hoạt động chung
Chức năng Add Your Text tư tưởng, Add Your Text văn hóa
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
1. Ki u nhà n
c :
ể
ướ
ể
ệ ấ
ướ
ộ
1.1. Đ nh nghĩa ị c là t ng th nh ng d u hi u c Ki u nhà n ơ ấ ữ ổ ướ ể c th hi n b n ch t giai b n, đ c thù c a nhà n ả ể ệ ủ ặ ả c p cũng nh đi u ki n phát sinh, t n t i và phát ồ ạ ệ ư ề ấ tri n c a nhà n xã h i c trong hình thái kinh t ể ế ướ ủ nh t đ nh. ấ ị
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
1. 2. Các kiểu lịch sử của nhà nước
Add Your Text
Nhà nước XHCN
Nhà nước tư sản
Căc cứ vào các hình thái Add Your Text kinh tế xã hội trong lịch sử Add Your Text
Nhà nước phong kiến
Add Your Text
Nhà nước chủ nô
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
c
ướ
ể ị
ướ
ả ế ộ ị ộ ộ ạ ủ
ử ủ c Ch nô: ủ ờ ự : ch đ t
h u v TLSX và nô l . ế ộ ư ữ ề ệ
ế ộ ủ ấ ộ
- B n ch t: duy trì s th ng tr c a giai c p ch nô đ i v i nô ị ủ
.
ự ố ố ớ ệ ấ ủ ấ
2. Ki u l ch s c a nhà n 2.1. Nhà n - Hoàn c nh ra đ i: s tan rã c a ch đ th t c – b l c. - C s kinh t ơ ở - C s xã h i: xã h i phân hoá thành giai c p ch nô và giai ơ ở c p nô l ấ ả .ệ l
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
c ướ
2. Ki u l ch s c a nhà n ử ủ ể ị c phong ki n 2.2. Nhà n ế ướ - Hoàn c nh ra đ i: trên s s p đ c a ch đ chi m h u ả
ế ộ
ổ ủ
ự ụ
ữ
ế
ờ
nô l
: ch đ t
ế
ế ộ ư ữ ủ
h u c a giai c p đ a ch phong ấ
ủ
ị
ố ớ ấ
ki n đ i v i đ t đai và TLSX khác. ấ ự
- C s xã h i: s mâu thu n và đ u tranh gi a giai c p ẫ
ữ
ấ
ộ
đ a ch và nông dân.
i đ a v c a
.ệ - C s kinh t ơ ở ế ơ ở ị ủ ả
ấ
- B n ch t: duy trì, b o v đ c quy n, đ c l ả
ề
ặ ợ ị
ị ủ
ệ ặ giai c p đ a ch phong ki n ế
ủ
ấ
ị
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
c
ướ
s n xoá đi nhà n
c
ạ
ư ả
ướ
2. Ki u l ch s c a nhà n ử ủ ể ị c t s n: 2.3. Nhà n ướ ư ả - Hoàn c nh ra đ i: cu c cách m ng t ờ ả phong ki n đã l ỗ
ế
: ch đ s h u t
v máy móc, nhà x
ng,…
ộ i th i. ờ ế ộ ở ữ ư ề
ế
ưở
ộ
- C s xã h i: s mâu thu n gi a giai c p t
s n và giai c p
t giá tr th ng d . ư ị ặ ẫ
ộ ự
ấ ư ả
ữ
ấ
- C s kinh t ơ ở và bóc l ơ ở vô s n.ả
i ích và s th ng tr c a giai c p
ự ố
ị ủ
ấ
- B n ch t: duy trì, b o v l ả ấ s n v i giai c p vô s n. t ư ả ớ
ả ệ ợ ả
ấ
III – KIỂU NHÀ NƯỚC
c
ướ
ử ủ c XHCN ờ
ạ
ộ ữ ề
ế
ế ộ ộ
c c a t ng l p nhân dân lao đ ng, b o
ả
ớ
2. Ki u l ch s c a nhà n ể ị 2.4. Nhà n ướ - Hoàn c nh ra đ i: thông qua các cu c cách m ng XHCN. ả - C s kinh t : ch đ công h u v TLSX ơ ở - C s xã h i: xã h i bình đ ng ơ ở ẳ ộ - B n ch t: nhà n ướ ủ ầ ấ ả v và vì l ủ ạ ộ ậ ệ
ộ i ích c a đ i b ph n dân c trong xã h i. ộ
ư
ợ
IV. HÌNH TH C NHÀ N
C
Ứ
ƯỚ
ề
c là Hình th c nhà n ướ ứ ch c t th c cách ứ ổ ứ c và quy n l c nhà n ướ ề ự ng pháp nh ng ph ữ ươ nh m th c hi n quy n ệ ự ằ l c nhà n c. ướ ự
1. Khái ni mệ
2. Các y u t
c u thành
ế ố ấ
Hình th c chính th ứ ể
Ch đ chính tr ị ế ộ
Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ c ướ
2.1.Hình th c chính th ứ - Đ nh nghĩa:
ị
ự
ch c, trình t ướ c t ướ ố
ể Là cách th c t ứ ổ ứ i cao c a nhà n ủ ố ề ự ủ
thành l p ậ c và quan h c a ệ ủ i cao cũng nh ư t l p các ế ậ ệ
ra các c quan t ơ các c quan quy n l c nhà n ơ m c đ tham gia c a nhân dân vào vi c thi ứ ộ c quan này. ơ
2.1. Hình th c chính th ứ
ể
Hình thức chính thể Hình thức chính thể
Chính thể quân chủ Chính thể quân chủ
Chính thể cộng hoà Chính thể cộng hoà
Quân chủ hạn chế Cộng hoà dân chủ Quân chủ tuyệt đối Cộng hoà quý tộc
2.2. Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ - Đ nh nghĩa: là s c u t o nhà n
ị
ự ấ ạ
ấ
ớ
ươ
c ướ c thành các đ n v hành ị ơ ướ chính lãnh th và tính ch t quan h gi a các b ph n c u ệ ữ ấ ậ ộ c c v i nhau, gi a các c quan nhà n thành nhà n ướ ở ơ ữ c ng. đ a ph trung ướ ở ị ươ c ch y u là: ủ ế c liên bang
ng v i các c quan nhà n ơ ướ ướ
ướ ơ
ổ ướ ớ - Có 2 hình th c c u trúc nhà n ứ ấ ấ và nhà n c đ n nh t nhà n
2.2. Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ
c ướ
Nhà ncướ
Có 1 hệ thống cơ quan quyền lực
Nhà nước d đơn nhất
Quản lý thống nhất từ TW đến địa phương
Có chủ quyền
Có các đơn vị HCNN
2.2. Hình th c c u trúc nhà n ứ ấ
c ướ
Có từ 2 nước thành viên trở lên hợp lại 1
2 Các nước thành viên cũng có ít nhiều lk Title dấu hiệu của nhà nước
Có 2 hệ thống cơ quan nhà nước
3 Click to add Title
Nhà nước liên bang
4
Có chủ quyền chung của liên bang và chủ Click to add Title quyền riêng của các nước thành viên
Có thể tách thành các nước độc lập 5 Click to add Title
ể ạ ướ
ệ
2.3. Ch đ chính tr ị ế ộ Đ nh nghĩa: là t ng th các ổ ị ng pháp, th đo n mà ph ủ ươ các c quan nhà n c s ử ơ d ng đ th c hi n quy n l c ề ự ể ự ụ cướ nhà n
2.3. Ch đ chính tr ế ộ
ị
ng pháp th c hi n quy n l c
ươ
ề ự
ự
ệ
Ph NN:
PH N DÂN CH PH N DÂN CH Ả Ả Ủ Ủ DÂN CHỦ DÂN CHỦ
2.3. Ch đ chính tr ế ộ
ị
ự
ể
ủ ượ ủ
c hi u là s toàn Dân ch đ quy n c a nhân dân, t c là nhà ứ ề c do dân làm ch . n ủ ướ
Dân ch g n v i NN: DC Ch ủ ớ nô, DC t
s n và DC XHCN
ủ ắ ư ả
ệ
ự ự
ộ
Bi u hi n: DC th c s , DC r ng ể rãi, …..
DÂN CHỦ DÂN CHỦ
2.3. Ch đ chính tr ế ộ
ị
ả
ươ
ụ ụ ợ ủ
ủ
Ph n DC là ph d ng nh m ph c v l ằ ụ b ph n nh trong XH, đi ng ậ ộ i v i l l ớ ợ ạ qu n chúng trong xã h i. ầ
ng pháp s ử i c a m t ộ c ượ ỏ i ích c a đông đ o ả ộ
ả
ủ
ắ
Ph n DC g n v i NN: Ch nô, ớ phong ki n, phát xít. ế
ộ
ệ t, …..
Bi u hi n: đ c tài, phát xít, quân ể phi ệ
ẢPH N DC Ả PH N DC
Câu h i: Hình th c nhà n
c Vi
t nam XHCN?
ứ
ỏ
ướ
ệ
V – B MÁY NHÀ N
C
Ộ
ƯỚ
c ướ t Nam XHCN
1. Khái ni mệ 2. S phát tri n c a B máy nhà n ể ủ ộ c Vi 3. B máy nhà n ệ ướ
ự ộ
1. Khái ni mệ
ị
1.1. Đ nh nghĩa B máy nhà n
ướ ươ
ệ ố ị
trung ạ ộ ằ
ơ ng, đ ắ ệ
ụ
ữ
c.
c là h th ng các c quan nhà ộ n c t ng đ n đ a ph c t ượ ổ ươ ế ướ ừ ch c và ho t đ ng theo nh ng nguyên t c chung, ữ ứ th ng nh t nh m th c hi n nh ng nhi m v và ố ệ ấ ch c năng c a nhà n ứ
ự ướ
ủ
1. Khái ni m ệ
ơ
ị ượ ủ
c ộ ậ ậ ấ
c ủ ộ ứ ướ ộ
c c p ướ ấ ớ
Tiêu chí xác đ nh c quan nhà n c ướ ị - Đ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t ậ - Là 1 b ph n c u thành c a b máy nhà n ướ - Có đ i ngũ cán b , công ch c trong biên ch nhà n ế - Ho t đ ng v i kinh phí do nhà n - Nh m th c hi n nh ng ch c năng và nhi m v nh t đ nh do
ụ ấ ị ữ ứ ệ
ộ ạ ộ ằ Nhà n ự ệ c quy đ nh ướ ị
1. Khái ni m ệ
c:
Câu h i: Ch ra đâu là c quan nhà n
ướ
ơ
ỏ
ệ
ọ ả
ố
c Vi
ướ
ệ
ỉ - H c vi n Ngân hàng - Đ ng CSVN - Tòa án nhân dân Thành ph Hà N i ộ - Văn phòng Chính phủ t Nam - Ngân hàng Nhà n - Ngân hàng TMCP Techcombank
1. Khái ni mệ
ể ụ
ấ
c h t l
1.2. Đ c đi m ặ Là công c chuyên chính c a giai c p th ng tr v kinh t , ủ ế i ích c a giai c p ấ ệ ướ
ố ế ợ ị ề ủ ả ộ ị
, chính ờ ề ự ộ ế
ng. ề đ ng th i ba quy n l c trong xã h i: kinh t ữ ồ t ư ưở
ậ ể ả
S d ng pháp lu t đ qu n lý xã h i. V n d ng 2 ph thuy t ph c và c
ng pháp qu n lý c b n: ả ộ ơ ả ươ
chính tr trong xã h i, b o v tr c m quy n. ầ N m gi ắ tr và t ị ử ụ ậ ụ ế ng ch . ế ưỡ ụ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
ể ủ ộ
ự
c ướ
Add Your Text
Bộ máy nhà nước XHCN
Add Your Text
Bộ máy nhà nước tư sản
Add Your Text
Bộ máy nhà nước phong kiến
Add Your Text
Bộ máy nhà nước chủ nô
2. S phát tri n c a B máy nhà n
ể ủ ộ
ự
c ướ
2.1.B máy nhà n ộ ướ c ch nô: ủ
i vua là các c quan c ầ ơ
ự
Mô hình quân s -hành chính. ự Đ ng đ u là vua, d ướ ứ c quan này th c hi n t ệ ấ ả ơ nh c ư ưỡ ủ ứ
ng b c, đàn áp nô l Vua => Các c quan c ướ , b o v s h u c a ch nô… ng ch ng ch .Các ưỡ ế c t c các công vi c c a nhà n ệ ủ ệ ả ệ ở ữ ủ ưỡ ế ơ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
c
ể ủ ộ
ự
ướ
2.2. B máy nhà n
ướ
ế ự ậ ấ
ế ộ ẳ
ặ ớ
ủ
ề
c phong ki n: ộ Mang n ng tính quân s , t p trung, quan liêu g n li n v i ch đ đ ng c p c a XH phong ắ ki n. ế
c là vua, d
ướ
Đ ng đ u nhà n ầ
ứ ồ
ướ ạ
ướ
ọ
ả
ướ c vua.
i vua có tri u ề đinh g m các quan đ i th n thân tín vua, n m gi ữ ắ ầ c. T t c tr ng trách chính trong b máy nhà n ấ ả ộ c đ u ph i báo cáo và ch u các c quan nhà n ị ề ơ trách nhi m tr ệ
ướ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
ể ủ ộ
ự
c ướ
T ch c theo nguyên t c phân chia quy n l c (Tam quy n phân
2.3. B máy nhà n s n: ộ c t ướ ư ả
ề ự ứ ề ắ
ổ l p) ậ
s n: c t ướ ư ả ộ
ơ ị ệ
ủ ố
Các c quan trong b máy nhà n - Ngh vi n; - Nguyên th qu c gia: - Chính ph ;ủ - H th ng toà án; ệ ố - H th ng quân đ i – c nh sát; ệ ố - B máy hành chính. ộ
ả ộ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
c
ể ủ ộ
ự
ướ
c XHCN
ch c và ho t đ ng xuyên su t, bao trùm là: ướ ắ ổ ứ ạ ộ ố
2.4. B máy nhà n ộ a. Nguyên t c t Nguyên t c b o đ m quy n l c nhân dân trong t ổ ch c và ứ ả ắ
Nguyên t c b o đ m s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà
ạ ộ ề ự c. ướ
ả ho t đ ng c a b máy nhà n ủ ộ ả ắ ả ố ớ ủ ự ả ạ
c.ướ n
Nguyên t c t p trung dân ch . ủ ắ ậ Nguyên t c pháp ch XHCN. ắ Nguyên t c bình đ ng, đoàn k t gi a các dân t c. ắ
ế
ữ ế ẳ ộ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
ể ủ ộ
ự
c ướ
ộ
ướ
c
ấ
ề ậ
ứ
ứ
ư
pháp, c ơ
c XHCN 2.4. B máy nhà n b. C u trúc b máy nhà n ướ ộ * Căn c vào hình th c 3 quy n l p pháp, hành pháp, t quan nhà n
ư
c g m:
pháp ự
ướ ồ
c g m: ướ ồ - C quan l p pháp ậ - C quan hành pháp - C quan t * Căn c vào trình t - C quan - C quan
ơ ơ ơ ứ ơ ơ
thành l p, c quan nhà n ơ ậ do nhân dân tr c ti p b u; ự ế ầ do nhân dân gián ti p b u. ế ầ
2. S phát tri n c a B máy nhà n
ể ủ ộ
ự
c ướ
ộ
ướ
c
ấ
n c g m:
c XHCN 2.4. B máy nhà n b. C u trúc b máy nhà n ướ ộ * Căn c vào tính ch t th m quy n, c quan nhà ẩ
ề ơ ướ ồ
ề ề
c g m: ấ ướ ồ
- C quan nhà n - C quan nhà n ề trung đ a ph ấ - C quan có th m quy n chung ẩ - C quan có th m quy n riêng ẩ * Căn c vào c p đ th m quy n, c quan nhà n ộ ẩ c ướ ở c ướ ở ị ơ ng ươ ng ươ ứ ơ ơ ứ ơ ơ
3. B máy nhà n
c c ng hòa XHCNVN
ộ
ướ ộ
- H th ng c quan quy n l c; ề ự ơ - H th ng c quan qu n lý; ả ơ c; - C quan Ch t ch n ướ ủ ị - H th ng c quan xét x ; ử ơ - H th ng c quan ki m sát. ơ
ệ ố ệ ố ơ ệ ố ệ ố
ể
3. B máy nhà n
c c ng hòa
ộ
ướ ộ
XHCNVN
3.1
Qu c h i ộ ố
3.2
1 Chính phủ
3.3
c ướ Ch t ch n ủ ị 2
3.4
H i đ ng nhân dân các c p ấ
ộ ồ 3
3.5
y ban nhân dân các c p Ủ ấ
4
3.6
Tòa án nhân dân
3.7
Vi n ki m sát nhân dân ệ ể
3.1.Qu c h i ố ộ
ầ
ậ Do nhân dân tr c ti p b u ra.
ị
ấ ủ
ề ự
cướ cao nh t c a n
ự ế QH là cơ quan đ iạ bi u cao nh t c a ể cướ
ấ ủ
ộ
ủ
ề ậ
ế
ấ nh ng v n
ấ đề quan tr ng nh t c a ọ
ậ ấ ủ đ tấ
ữ
i cao
đ iố v i toàn b ộ
ệ
ố
ớ
a. Cơ ch thành l p: ế b. V trí pháp lý: nhân dân, cơ quan quy n l c nhà n C ng hoà xã h i ch nghĩa VN ộ c. Ch c nứ ăng: + QH là cơ quan duy nh t có quy n l p hi n và l p pháp + QH quy t ế đ nhị nứ cơ + QH th c hi n quy n giám sát t ự ho t ạ đ ngộ c a nhà n
ề cướ …
ủ
3.2. Ch t ch n
ủ ị
c ướ
a. Cơ ch thành l p:
ậ Ch t ch n
ủ ị
ế
cướ do QH b u theo nhi m kỳ c a
ủ
ệ
ầ
QH. ị
“Ch t ch n ủ ị
cướ là ng
iườ đ ngứ đ uầ nhà n
cướ ,
b. V trí pháp lý: thay m t nặ
cướ CH XHCNVN v ề đ iố n i ộ đ iố ngo i” Đ 110 HP
ạ
ụ
ề ạ ệ
ễ
ị
ệ ng Chính ph , Chánh án Toà án nhân dân t
i cao, Vi n tr
ủ ị ệ
ố
c, Th ủ ướ ng Vi n ki m ệ
ể
c. Ch c nứ ăng, nhi m v , quy n h n: ệ - Đ ngh Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m Phó Ch t ch n ố ộ ầ ủ ưở i cao;
ề t ướ sát nhân dân t
ố
- Căn c vào ngh quy t c a Qu c h i b nhi m, mi n nhi m, cách ch c Phó
ứ
ị
ố ộ ổ
ệ
ễ
ệ
ế ủ ng và các thành viên khác c a Chính ph ;"
Th t
ng, B tr
ủ
ủ
ứ ủ ướ
ộ ưở
ng v Qu c h i,
ế ủ
ỷ
- Căn c vào ngh quy t c a Qu c h i ho c c a U ban th ố
ố ộ ạ
ặ ủ ế
ị ế ị
ụ ế ị
ườ ố
ứ ố
ố ộ công b quy t đ nh tuyên b tình tr ng chi n tranh, công b quy t đ nh đ i ạ xá...
- Đ 103 HP 1992 (s a ử đ iổ năm 2001).
3.3. Chính phủ
a. C ch thành l p:
ơ ế
ậ
ề ự
ầ
ấ
ng CP trong s đ i bi u QH.
-Do nhân dân gián ti p b u thông qua c quan quy n l c cao nh t. QH b u th ủ ơ t ướ
ế ố ạ
ầ ể
ị
Đ 109 , HP 1992 qui đ nh: CP là c quan ch p hành c a QH, c ơ
ủ
ơ
b. V trí pháp lý: quan hành chính nhà n
c cao nh t c a n
ấ c CH XH CNVN.
ướ
ị ấ ủ ướ
c. Ch c năng, nhi m v , quy n h n: ệ
ứ
ụ
ề
ạ
ng
ủ
ộ
ơ
ấ ướ ấ ạ
ả ủ ơ ệ ệ
ự ể ộ ồ
ự
ụ
ệ
ề
Lãnh đ o công tác c a các B , các c quan ngang B , UBND các c p, h ướ ộ ạ d n, ki m tra HĐND th c hi n các văn b n c a c quan Nhà n c c p trên; ệ ẫ ể t o đi u ki n đ H i đ ng nhân dân th c hi n nhi m v và quy n h n theo ề ạ lu t đ nh; ậ ị
ả
ậ
ổ
ệ , t
ả ứ
c, t ướ ơ ch c và lãnh đ o ạ ổ ứ
ế ộ
ơ
B o đ m vi c thi hành Hi n pháp và pháp lu t trong các c quan Nhà n ch c xã h i, đ n v vũ trang và công dân; t ch c kinh t ị công tác tuyên truy n, giáo d c Hi n pháp và pháp lu t trong nhân dân... ế
ế ổ ứ ề
ụ
ậ
c Qu c h i và U ban th
ự
ố ộ
ướ
ự
ậ
ỷ
ườ
ng v ụ
Trình d án lu t, và các d án khác tr Qu c h i;
ố ộ Đ112, HP năm 1992 (s a đ i, b sung 2001).
ử ổ
ổ
Th t
ng chính ph
ủ ướ
ủ
là ng i lãnh đ o Chính ph , đ ng đ u b máy ị ộ ầ ạ ườ ủ ứ
ng CP là ng ị ầ ả ườ ứ
ụ ủ ướ ố ộ ệ ớ ạ
ủ ủ ưở
ủ ị ủ ủ ủ
c
ệ ớ ự ệ
c ệ ướ c. ủ ị ướ ề ạ Lãnh đ o đi u hành công tác c a Chính ủ ng c quan thu c Chính ộ ơ ự ế ỉ ạ ề ấ ộ ứ ch c CP ậ ổ ứ
- V trí pháp lý: hành pháp. i đ ng đ u, ph i ch u trách nhi m tr - Th t Qu c h i và báo cáo công tác v i QH, UBTVQH, Ch t ch n - Nhi m v quy n h n: ề ph , các thành viên Chính ph , th tr ph , ch t ch y ban nhân dân các c p; tr c ti p ch đ o, đi u ề ấ hành các công vi c l n, quan tr ng, các v n đ có tính chi n l ế ượ ọ trên t t c các lĩnh v c công tác thu c ch c năng, nhi m v , ụ ủ Đ20 Lu t t quy n h n c a Chính ph ... - Th m quy n ban hành văn b n QPPL ấ ả ề ạ ủ ẩ : Quy t đ nh, ch th ị ế ị ề ả ỉ
Các b , c quan ngang b
ộ ơ
ộ
ứ ệ ả ơ ự ủ
Là c quan c a CP, th c hi n ch c năng qu n lý c đ i v i ngành ho c lĩnh v c công tác trong ph m vi c ả ự ạ ặ ướ ố ớ
ề
ng Chính ph d th o quy t đ nh, ch th và các ị ỉ ủ ự ả ế ị
ế ị ỉ
c đ i v i ngành, lĩnh v c; h , quy t đ nh, ch th và các văn b n khác v ề ng d n, ki m tra ị ự ướ ả ẫ ể
ả ệ
ả ổ ế ề ộ c c a B … ướ ủ ệ ạ
- V trí pháp lý: ị Nhà n c.ướ n ạ : - Trách nhi m quy n h n ệ Trình Th t ủ ướ văn b n khác theo phân công. ả Ban hành thông t ư qu n lý nhà n ướ ố ớ vi c th c hi n các văn b n đó. ả ệ ự Ch đ o và t ự ỉ ạ giáo d c pháp lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n ộ ụ Đi u 23 Lu t t ề ch c th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n, ổ ứ ậ ch c CP ậ ổ ứ
3.4. H i đ ng nhân dân
ộ ồ
ậ HĐND đ aị phương do nhân dân đ aị phương
a. Cơ ch thành l p: tr c ti p b u ra.
ế ự ế ầ b. V trí pháp lý: ị ước
ề ự ọ ệ ạ
ở đ aị đ aị ủ ương b u ra, ch u trách nhi m ệ ị ầ ị
HĐND là cơ quan quy n l c nhà n phương, đ i di n cho ý chí và nguy n v ng c a nhân dân ệ phương, do nhân dân d a ph tr cướ nhân dân đ aị phương và cơ quan nhà n cướ c p trên. ấ
c. Ch c nứ ăng, nhi m v , quy n h n: ệ ề ạ ụ
ng, bi n pháp ệ
ng. ể ế ị ề
ữ ủ ị ề ố ớ ự ạ
ệ ộ ồ ộ ộ ườ ự
ỷ ấ ệ
H i đ ng nhân dân quy t đ nh nh ng ch tr ộ ồ ủ ươ quan tr ng đ phát huy ti m năng c a đ a ph ọ ươ H i đ ng nhân dân th c hi n quy n giám sát đ i v i ho t ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, U ban nhân dân, đ ng c a Th ủ Toà án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân cùng c p... ể Đ120 HP năm 1992 (s a ử đ iổ , b sung 2001) ổ
3.5. U ban nhân dân
ỷ
đ aị phương
ế
ậ UBND đ aị phương do HĐND đ aị phương
ấ
là cơ quan ch p hành và hành chính c a nhà ở địa phương, do HĐND đ aị phương cùng c p b u ra, ơ
ủ ầ ủ
ấ ả
ệ
ậ
ấ
ăn b n c a c ấ
ủ
ấ
ở đ aị phương trên
cướ
ả , chính tr , v
a. Cơ ch thành l p: b u raầ b. V trí pháp lý: ị cướ n ch u trách nhi m ch p hành HP, Lu t, các v ị quan NN c p trên và các NQ c a HĐND cùng c p. c. Ch c nứ ăng: - Ch c nứ ăng: qu n lý hành chính nhà n các m t kinh t ặ
ăn hoá, xã h i...ộ
ế
ị
Tòa án và Vi n ki m sát nhân dân
ể
ệ
ể
ệ
ệ
ệ
ề
ệ ế ộ ả ạ
ự
ả
Tòa án và Vi n ki m sát nhân dân có nhi m v ệ ụ b o v pháp ch XHCN; b o v ch đ XHCN và ế ả ả quy n làm ch c a nhân dân; b o v tài s n c a ủ ủ ủ ả NN, c a t p th ; b o v tính m ng, tài s n, t do, ể ả danh d và nhân ph m c a công dân. ẩ
ủ ậ ự
ệ ủ
3.6. Toà án nhân dân
ậ
a. Cơ ch thành l p: ế - Chánh án TAND t ố
đ aị đ iổ
i cao do QH b u; CA TAND ầ phương do CA TANDTC b nhi m sau khi trao ệ ý ki n vế
ổ ngườ tr cự HĐND đ aị phương
iớ th
là cơ quan xét xử c a nhà n
ủ
cướ CH
ị
b. V trí pháp lý: XHCN VN. c. Ch cứ năng: - Ch cứ năng: xét xử theo pháp lu tậ
3.7. Vi n ki m sát nhân dân
ể
ệ
ậ
VKS ND t
ố
ầ
a. Cơ ch thành l p: ế ngưở - Vi n tr ệ ngưở VKS ND đ aị
i cao do QH b u; Vi n ệ ự phương và c a VKS quân s ủ
tr quân khu do Vi n trệ
ngưở VSK NDTC b nhi m.
ổ
là cơ quan ki m sát c a nhà n
ủ
ể
ệ cướ CH
ị
pháp và th c hành quy n
b. V trí pháp lý: XHCN VN. c. Ch cứ năng - Ch cứ năng: Ki m sát t
ể
ư
ự
ề
công t
.ố
Bài t p:ậ
V s đ t
c Vi
t Nam
ẽ ơ ồ ổ ứ ủ
ch c c a B máy Nhà n ộ
ướ
ệ