Thiết kế hướng ñối tượng - Sử dụng UML (7)
Nguyễn Thanh Bình Khoa Công nghệ Thông tin Trường ðại học Bách khoa ðại học ðà Nẵng
Nội dung
2
1
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
(cid:1) Khái niệm cơ bản hướng ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng (cid:1) Thiết kế cấu trúc tĩnh (cid:1) Thiết kế cấu trúc ñộng (cid:1) Sinh mã
Hướng chức năng
(cid:1) Dựa vào các chức năng của hệ thống (cid:2) Hệ thống là tập hợp các chức năng
(cid:1) Chia nhỏ các chức năng và làm mịn dần
(cid:2) Hệ thống gồm các hệ thống con (cid:2) Làm chủ ñộ phức tạp
(cid:1) Các chức năng trao ñổi với nhau bằng
truyền tham số hoặc dữ liệu (chẳng hạn biến toàn cục) dùng chung
3
Hướng chức năng
(cid:1) Phân cấp chức năng
Hệ thống
Chức năng 1 Chức năng 2
4
2
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chức năng 1.1 Chức năng 1.2 Chức năng 2.1 Chức năng 2.2
Hướng chức năng
(cid:1) Ưu ñiểm
(cid:2) Phân tích ñược các chức năng của hệ thống (cid:2) ðưa lại kết quả mong ñợi
(cid:1) Nhược ñiểm
(cid:2) Chức năng (cid:3) cấu trúc (cid:2) Thay ñổi về chức năng (cid:3)khó khăn thay ñổi cấu trúc (cid:2) Tính mở của hệ thống thấp (cid:2) Khó tái sử dụng (cid:2) Chi phí sửa chữa lỗi lớn
5
Hướng ñối tượng
(cid:1) Lấy ñối tượng làm trung tâm (cid:1) Hệ thống = tập hợp các ñối tượng + quan
hệ giữa các ñối tượng
(cid:1) Các ñối tượng trao ñổi bằng thông ñiệp
(message) (cid:2) Không sử dụng biến toàn cục
(cid:1) ðóng gói (cid:1) Thừa kế
6
3
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Hướng ñối tượng
(cid:1) Phân biệt
(cid:2) Lập trình cấu trúc
• Thuật toán + cấu trúc dữ liệu = chương
trình
(cid:2) Lập trình HðT
• S ñối tượng = chương trình • ñối tượng = thuật toán + cấu trúc dữ liệu
7
Hướng ñối tượng
(cid:1) Ưu ñiểm chính
(cid:2) Gần gũi với thế giới thực (cid:2) Tái sử dụng dễ dàng (cid:2) ðóng gói, che dấu thông tin làm cho
hệ thống tin cậy hơn
(cid:2) Thừa kế làm giảm chi phí, hệ thống có
tính mở cao hơn
(cid:2) Xây dựng hệ thống lớn và phức tạp
8
4
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ðối tượng
(cid:1) ðối tượng (object) là khái niệm cho
phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực
(cid:1) Các ñối tượng duy trì các quan hệ
giữa chúng
(cid:1) Nguyễn Văn A là một ñối tượng
9
ðối tượng
(cid:1) Các tính chất của ñối tượng
(cid:2) ðối tượng = trạng thái + hành vi +
ñịnh danh • Trạng thái là các ñặc tính của ñối tượng
tại một thời ñiểm
• Hành vi thể hiện các chức năng của ñối
tượng
• ðịnh danh thể hiện sự tồn tại duy nhất
của ñối tượng
10
5
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ðối tượng : trạng thái
(cid:1) Trạng thái = tập hợp các thuộc tính (cid:2) Mỗi thuộc tính mô tả một ñặc tính (cid:2) Tại một thời ñiểm cụ thể, các thuộc tính mang các giá trị trong miền xác ñịnh (cid:2) Ví dụ
• Một chiếc xe máy: màu xanh, 110 cm3,
dream, 12000km, ñứng yên, …
11
ðối tượng : hành vi
(cid:1) Hành vi = tập hợp các phương thức (cid:2) Phương thức: là một thao tác hoặc ñược thực hiện bởi chính nó, hoặc thực hiện khi có yêu cầu từ môi trường (thông ñiệp từ ñối tượng khác)
(cid:2) Hành vi phụ thuộc vào trạng thái (cid:2) Ví dụ:
• một xe máy có các hành vi: khởi ñộng,
chạy, …
12
6
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Giao tiếp giữa các ñối tượng
(cid:1) Các ñối tượng giao tiếp với nhau
(cid:2) Gửi thông ñiệp (message) cho nhau
(cid:2) Các loại thông ñiệp
Thông ñiệp ðối tượng A ðối tượng B
13
• hàm dựng (constructor) • hàm hủy (destructor) • hàm chọn lựa (get) • hàm sửa ñổi (set) • các hàm chức năng khác
ðối tượng
(cid:1) Giữa các ñối tượng có mối liên kết
(link) với nhau
(cid:1) Ví dụ
14
7
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Học Nguyễn Văn A ðại học ðà Nẵng
Lớp
(cid:1) Lớp là khái niệm dùng ñể mô tả một tập hợp các ñối tượng có cùng một cấu trúc, cùng hành vi và có cùng những mối quan hệ với các ñối tượng khác
(cid:1) Lớp = các thuộc tính + các phương
thức
15
Lớp
(cid:1) Lớp là một bước trừu tượng hóa
(cid:2) Tìm kiếm các ñiểm giống nhau, bỏ qua các
ñiểm khác nhau của ñối tượng
Person
Name Age
(cid:2) Trừu tượng hóa làm giảm ñộ phức tạp
16
8
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
changeAge
Lớp
(cid:1) Quan hệ giữa các lớp: kết hợp (cid:1) Một kết hợp là một tập hợp các mối
liên kết giữa các ñối tượng
Sinh viên
ðại học
17
học
Lớp & ðối tượng
(cid:1) ðối tượng là thể hiện (instance) của lớp (cid:1) Giá trị là thể hiện của thuộc tính (cid:1) Liên kết là thể hiện của kết hợp (cid:1) Lớp (cid:1) Thuộc tính (cid:1) Kết hợp
ðối tượng Giá trị Liên kết
18
9
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Các tính chất của HðT
(cid:1) Tính ñóng gói (encapsulation)
(cid:2) dữ liệu + xữ lý dữ liệu = ñối tượng (cid:2) thuộc tính + phương thức = lớp
(cid:1) Ưu ñiểm
(cid:2) Hạn chế ảnh hưởng khi có sự thay ñổi cập
nhật
(cid:2) Ngăn cản sự truy cập thông tin từ bên ngoài (cid:2) Che dấu thông tin
19
Các tính chất của HðT
(cid:1) Tính thừa kế (inheritance)
(cid:2) Một lớp ñược xây dựng từ một hoặc nhiều
lớp khác bằng việc chia sẽ các thuộc tính và phương thức
(cid:2) Lớp con thừa kế các thuộc tính và phương
thức từ lớp cha
(cid:2) Tổng quát hóa/chuyên biệt hóa
20
10
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
• Tổng quát hóa (generalization): ñặt các tính chất chung của các lớp khác nhau vào một lớp cha • Chuyên biệt hóa (specialization): tạo ra một lớp con có các tính chất riêng từ lớp cha
Các tính chất của HðT
(cid:1) ðơn thừa kế: một lớp con chỉ thừa kế từ một lớp cha duy
XeÔtô
T ổ n g q u á t h ó a
C h u y ê n b i ệ t h ó a
XeTải XeKhách (cid:1) Lớp trừu tượng hay lớp chung: XeÔtô (cid:1) Lớp cụ thể hay lớp chuyên biệt: XeKhách (cid:1) Lớp chuyên biệt có thể thay thế lớp chung trong tất cả
nhất
21
các ứng dụng. Ví dụ: Ôtô tải là một ôtô.
Các tính chất của HðT
(cid:1) ða thừa kế: một lớp con thừa kế từ
nhiều lớp cha khác nhau
Person
Personnel Student
Reseacher Teacher
22
11
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phd candidate
Các tính chất của HðT
(cid:1) ða thừa kế
(cid:2) ðụng ñộ tên các thuộc tính
X a Y a
(cid:2) ða thừa kế không ñược chấp nhận bởi một
số ngôn ngữ: Java
23
Z a của X a của Y
Các tính chất của HðT
(cid:1) Ưu ñiểm của thừa kế
(cid:2) Phân loại các lớp: các lớp ñược phân loại, sắp xếp theo một thứ bậc ñể dễ quản lí
(cid:2) Xây dựng các lớp: các lớp con ñược
xây dựng từ các lớp cha
(cid:2) Tiết kiệm thời gian xây dựng, tránh
lặp lại thông tin
24
12
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Các tính chất của HðT
(cid:1) Tính ña hình (polymorphism): của phương thức, tức là khả năng các phương thức khác nhau ñược thực hiện ñể trả lời cùng một yêu cầu
(cid:1) Mỗi lớp con thừa kế ñặc tả các phương thức từ lớp cha, và các phương thức này có thể ñược sữa ñổi trong lớp con ñể thực hiện các chức năng riêng trong lớp ñó
(cid:1) Một phương thức (cùng một tên phương thức) có nhiều dạng (ñịnh nghĩa) khác nhau trong các lớp khác nhau
25
Các tính chất của HðT
(cid:1) Ví dụ tính ña hình
ðaGiác
dienTich()
HìnhVuông
HìnhTamGiác
dienTich()
dienTich()
26
13
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
27
(cid:1) Khái niệm cơ bản hướng ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng (cid:1) Thiết kế cấu trúc tĩnh (cid:1) Thiết kế cấu trúc ñộng (cid:1) Sinh mã
Ca sử dụng (Use case)
(cid:1) Bước ñầu tiên của phân tích yêu cầu là xác ñịnh các ca sử dụng của hệ thống
(cid:1) Một ca sử dụng là một tương tác
giữa hệ thống và môi trường
(cid:1) Tập hợp các ca sử dụng là mô tả toàn
bộ hệ thống cần xây dựng
28
14
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ca sử dụng
(cid:1) Ví dụ: phát triển một phần mềm thảo
văn bản
(cid:1) Các ca sử dụng có thể: (cid:2) Nhập văn bản mới (cid:2) Sửa văn bản ñã tồn tại (cid:2) Tạo mục lục (cid:2) Chép ñoạn văn bản (cid:2) …
29
Ca sử dụng
(cid:1) Một ca sử dụng tương ứng với một chức năng của hệ thống dưới góc nhìn của người sử dụng
(cid:1) Một ca sử dụng có thể lớn hoặc nhỏ (cid:1) Một ca sử dụng chỉ ra làm thế nào một mục tiêu của người sử dụng ñược thỏa mãn bởi hệ thống
30
15
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ca sử dụng
(cid:1) Cần phân biệt các mục tiêu của người sử dụng và
các tương tác của họ với hệ thống (cid:2) Mục tiêu: cái mà người sử dụng mong ñợi (cid:2) Tương tác: kỹ thuật cho phép ñáp ứng mục tiêu
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Mục tiêu: có ñược một văn bản trình bày ñẹp (cid:2) Tương tác: chọn ñịnh dạng trang, chọn font chữ, ñịnh
(cid:1) Thực tế, chúng ta xác ñịnh các mục tiêu trước, sau ñó chọn tập hợp các tương tác ñáp ứng các mục tiêu ñó
31
nghĩa các kiểu tiêu ñề (heading), …
Ca sử dụng
(cid:1) Ví dụ: cần xây dựng một hệ thống ATM cho phép rút
tiền
(cid:1) Có thể có vài tương tác chung trong một kịch bản sau:
(cid:2) ðưa thẻ vào (cid:2) Nhập mã PIN (cid:2) Chọn số tiền rút (cid:2) Khẳng ñịnh số tiền rút (cid:2) Lấy thẻ ra (cid:2) Lấy tiền (cid:2) Lấy phiếu rút tiền
(cid:1) Các tương tác trên có là các ca sử dụng không ?
32
16
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ca sử dụng
(cid:1) Câu trả lời: không. (cid:1) Tại sao ? (cid:1) Vì chẳng hạn “Nhập mã PIN” không ñáp ứng một mục
tiêu nào của người sử dụng.
(cid:1) Mục tiêu của người sử dụng là “Rút tiền”, vậy ñó nên
là một ca sử dụng.
33
Tác nhân (Actor)
(cid:1) Tác nhân ñóng vai trò một người sử dụng hoặc một
thực thể bên ngoài tương tác với hệ thống
(cid:1) Ví dụ: Cần phát triển hệ thống tính tiền ở siêu thị
(cid:2) Các tác nhân có thể là: Khách hàng, Người bán hàng,
(cid:1) Cần phân biệt: tác nhân (actor) và người sử dụng
(user) (cid:2) Nhiều người sử dụng có thể tương ứng một tác nhân: nhiều người bán hàng khác nhau ñóng cùng vai trò ñối với hệ thống
(cid:2) Một người sử dụng có thể tương ứng với nhiều tác nhân khác nhau: cùng một người có thể ñồng thời ñóng hai vai trò là người bán hàng và người quản lý
34
17
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Người quản lý, Kho hàng
Tác nhân
(cid:1) Tác nhân không nhất thiết luôn luôn là
con người
(cid:1) Tác nhân có thể là môi trường, hệ
thống khác, thực thể bên ngoài tương tác với hệ thống
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Kho hàng là có thể một cơ sở dữ liệu
35
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) ðặc tả ñiển hình của một ca sử dụng:
(cid:2) Ca sử dụng: tên ca sử dụng thường bắt ñầu bởi một
(cid:2) Các tác nhân: danh sách các tác nhân liên quan (cid:2) Mô tả: tóm tắt các xử lý cần thực hiện
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Ca sử dụng: Mua hàng (cid:2) Các tác nhân: Khách hàng, Người bán hàng (cid:2) Mô tả: Một khách hàng sau khi ñã chọn các mặt hàng,
mang giỏ hàng ñến quầy thu tiền. Người bán hàng ghi nhận các mặt hàng, thông báo tổng số tiền, thu tiền và trả tiền còn lại cho khách hàng. Khách hàng mang hàng ñi.
36
18
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ñộng từ
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) ðặc tả ca sử dụng có thể thêm:
(cid:2) Tham chiếu (reference) ñến mục liên quan trong ñặc tả yêu cầu (cid:2) ðiều kiện trước và ñiều kiện sau khi thực hiện ca sử dụng
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Ca sử dụng: Mua hàng (cid:2) Các tác nhân: Khách hàng, Người bán hàng (cid:2) Tham chiếu: R1.2, R2.3 (cid:2) ðiều kiện trước: Người bán hàng ñã ñăng nhập thành công. (cid:2) ðiều kiện sau: Các mặt hàng bán ñã ñược ghi nhận và ñã ghi
nhận thanh toán tiền.
(cid:2) Mô tả: Một khách hàng sau khi ñã chọn các mặt hàng, mang giỏ hàng ñến quầy thu tiền. Người bán hàng ghi nhận các mặt hàng, thông báo tổng số tiền, thu tiền và trả tiền còn lại cho khách hàng. Khách hàng mang hàng ñi.
37
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) Ngoài ra, ñối với mỗi ca sử dụng ta có thể xây dựng một kịch bản (scenario) hành ñộng mô tả các sự kiện xảy ra
(cid:1) Kịch bản: gồm các sự kiện chính và các sự kiện
ngoại lệ
(cid:1) Các sự kiện chia làm hai luồng
(cid:2) Luồng tương ứng với các tác nhân (cid:2) Luồng tương ứng với hệ thống
38
19
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) Các sự kiện chính
Hành ñộng của tác nhân Hành ñộng của hệ thống
1. Một khách hàng ñưa hàng ñã chọn mua ñến quầy tính tiền.
3. Xác ñịnh mặt hàng, hiển thị các thông tin và giá mặt hàng. 2. Người bán hàng ghi nhận từng mặt hàng.
Số này ñược hiển thị.
Nếu một mặt hàng có số lượng nhiều hơn một thì người bán hàng có thể nhập vào một số. 39
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) Các sự kiện chính (tiếp)
Hành ñộng của tác nhân Hành ñộng của hệ thống
5. Tính và hiển thị tổng số tiền.
4. Sau khi ñã ghi nhận tất cả các mặt hàng, người bán hàng báo hiệu kết thúc việc ghi nhận hàng.
6. Người bán hàng thông báo tổng số tiền phải trả cho khách hàng.
20
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
7. Khách hàng trả tiền cho người bán hàng. 40
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) Các sự kiện chính (tiếp)
Hành ñộng của hệ thống
Hành ñộng của tác nhân 8. Người bán hàng nhập số tiền khách hàng trả. 9. Hiển thị tiền dư và in phiếu bán hàng
11. Ghi nhận phiên bán hàng.
10. Người bán hàng xác nhận sự trả tiền, lấy tiền dư trả cho khách hàng và ñưa cho khách hàng phiếu bán hàng.
12. Khách hàng rời quầy thu tiền với túi hàng 41
ðặc tả ca sử dụng
(cid:1) Các sự kiện phụ
Hành ñộng của tác nhân Hành ñộng của hệ thống
3. Sự xác nhận mặt hàng không ñúng. Hiển thị lỗi.
7. Khách hàng không có ñủ tiền. Người bán hàng hủy bỏ việc bán.
Lưu ý: ñịnh dạng ñặc tả các ca sử dụng không cần thiết phải chặt chẽ.
42
21
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ca sử dụng ở giai ñoạn Elaboration
(cid:1) Xác ñịnh càng nhiều ca sử dụng một cách có thể (cid:1) Không ñi vào quá chi tiết, nhằm giảm ñộ phức tạp (cid:1) Một mô tả ngắn gọn về mỗi ca sử dụng là ñủ, có thể bỏ qua phần kịch bản, tham chiếu ñến ñặc tả yêu cầu, ñiều kiện trước và ñiều kiện sau.
(cid:1) Bảo ñảm rằng các ca sử dụng bao quát hết các yêu
cầu của hệ thống
43
Biểu ñồ ca sử dụng
(cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng mô tả quan hệ giữa các tác nhân và các ca sử dụng của một hệ thống. (cid:1) Kí hiệu
Use case
Tác nhân
Kết hợp chỉ sự tham gia của tác nhân vào ca sử dụng
Giới hạn của hệ thống
44
22
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ ca sử dụng
(cid:1) Ví dụ
Ghi nhận
Người bán hàng
Mua hàng
Khách hàng
Người quản lý
Trả hàng
45
Khởi ñộng
Biểu ñồ ca sử dụng
(cid:1) Các tác nhân có thể có quan hệ thừa
kế (cid:1) Ví dụ
Khách hàng
Cá nhân
Công ty
46
23
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ mở rộng
(cid:1) Có thể xảy ra trường hợp: một ca sử dụng tương tự với một ca sử dụng khác, tuy nhiên nó gồm thêm một số hành ñộng
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Ca sử dụng: Mua hàng bằng thẻ tín dụng (cid:2) Các tác nhân: Khách hàng, Người bán hàng (cid:2) Mô tả: Một khách hàng sau khi ñã chọn các mặt
47
hàng, mang giỏ hàng ñến quầy thu tiền. Người bán hàng ghi nhận các mặt hàng, thông báo tổng số tiền. Khách hàng ñưa thẻ vào máy và nhập mã PIN. Khách hàng nhận phiếu bán hàng và mang hàng ñi.
Quan hệ mở rộng
(cid:1) Ca sử dụng này là một biến thể của ca sử dụng “mua hàng”, tuy nhiên thêm vào các hành ñộng liên quan ñến trả tiền bằng thẻ (cid:1) Ca sử dụng “mua hàng bằng thẻ tín dụng” là một sự mở rộng của ca sử dụng “mua hàng”
48
24
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ mở rộng
(cid:1) Kí hiệu
Quan hệ mở rộng
(cid:1) Nếu một ca sử dụng kết hợp với một tác nhân, thì tất cả các ca sử dụng mở rộng ñều kết hợp với tác nhân ñó
49
<< extends >> Mua hàng Mua hàng bằng thẻ
Quan hệ sử dụng
(cid:1) Trường hợp nhiều ca sử dụng chia sẽ cùng một dãy các hành ñộng. Nếu phần chung là quan trọng và hướng tới một mục tiêu rõ ràng, như thế ta có thể xây dựng một ca sử dụng riêng
(cid:1) Ví dụ: chúng ta muốn chấp nhận mua hàng trả tiền
một lần và mua hàng trả góp
(cid:1) Hai ca sử dụng “mua hàng trả tiền một lần” và “mua
hàng trả góp” thực hiện một dãy các hành ñộng mà có thể ñược mô tả bởi ca sử dụng “ghi nhận các mặt hàng”
50
25
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ sử dụng
(cid:1) ðặc tả của ca sử dụng “ghi nhận các mặt
hàng” (cid:2) Ca sử dụng: ghi nhận các mặt hàng (cid:2) Các tác nhân: người bán hàng, khách hàng (cid:2) Mô tả: Khách hàng mang các mặt hàng ñến quầy tính tiền. Người bán hàng ghi nhận các mặt hàng và thông báo tổng số tiền phải trả.
51
Quan hệ sử dụng
(cid:1) Kí hiệu
<< use >> Mua hàng trả một lần
Ghi nhận các mặt hàng << use >>
Quan hệ sử dụng
Mua hàng trả góp
52
26
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Ngược với quan hệ mở rộng, các ca sử dụng trong quan hệ sử dụng không nhất thiết kết hợp với cùng tác nhân.
Cách xác ñịnh các ca sử dụng
(cid:1) Phương pháp phỏng vấn
(cid:2) Khó khăn, vì hai người khác nhau ñược
phỏng vấn có thể ñưa ra ý kiến khác nhau
(cid:1) Phương pháp hội thảo (workshop)
(cid:2) Tập hợp tất cả những ai liên quan ñến hệ
thống ñể thảo luận: các nhà tin học và khách hàng (người sử dụng)
(cid:2) Mỗi người ñều ñưa ra ý kiến
53
Cách xác ñịnh các ca sử dụng
(cid:1) Cách tiến hành hội thảo
(cid:2) Liệt kê tất cả các tác nhân có thể (cid:2) Liệt kê tất cả các ca sử dụng có thể (cid:2) Phân tích, biện chứng mỗi ca sử dụng bằng cách viết ra một mô tả ñơn giản
(cid:2) Mô hình hóa các ca sử dụng và tác
nhân
54
27
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Cách xác ñịnh các ca sử dụng
(cid:1) Khuyến khích
(cid:2) Không nên cố gắng tìm mọi ca sử
dụng, • Trong quá trình phát triển các ca sử dụng
sẽ lộ diện dần
(cid:2) Nếu không thể biện chứng cho một ca
sử dụng • Có thể ñó không phải là ca sử dụng
55
Sắp xếp các ca sử dụng
(cid:1) Khi tất cả các ca sử dụng ñã ñược xác ñịnh (cid:1) Tiến trình phát triển gồm nhiều bước lặp (cid:1) Mỗi bước lặp thực hiện thiết kế, mã hóa và
kiểm thử chỉ một vài ca sử dụng
(cid:1) Làm sao chia các ca sử dụng vào các bước
lặp?
56
28
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sắp xếp các ca sử dụng
… Lặp 2 Lặp 3 Lặp 1
D B A
C
57
Các ca sử dụng
Sắp xếp các ca sử dụng
(cid:1) Các ca sử dụng nên ñược thực hiện trước (cid:2) Các ca sử dụng chứa các rủi ro/nguy cơ (cid:2) Các ca sử dụng kiến trúc chính (cid:2) Các ca sử dụng ñòi hỏi nghiên cứu mới,
công nghệ mới
(cid:2) Các ca sử dụng mà khách hàng quan tâm
hơn
58
29
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1
(cid:1) Máy rút tiền ATM có các chức năng chính như sau:
(cid:2) Cấp phát tiền cho những ai có thẻ ngân hàng (cho
(cid:2) Cho xem kiểm tra số tiến tài khoản và bỏ tiền vào tài khoản bằng tiền mặt hoặc ngân phiếu ñối với những ai có thẻ ngân hàng
(cid:1) Tất cả các giao tác ñều ñược kiểm tra an toàn
(cid:2) Kiểm tra mã PIN (cid:2) Mã PIN nhập sai 3 lần thì thẻ sẽ bị “nuốt”
(cid:1) Cần phải thường xuyên nạp tiền vào máy, lấy ngân phiếu và
các thẻ bị nuốt ra
(cid:1) Xác ñịnh các tác nhân, các ca sử dụng và vẽ biểu ñồ ca sử
dụng
59
phép rút một số lượng tiền bởi hệ thống thông tin của ngân hàng) và những ai có thẻ VISA (cho phép từ xa bởi hệ thống VISA)
Bài tập 1
(cid:1) Các tác nhân
(cid:2) Người có thẻ ngân hàng (bankcard) (cid:2) Người có thẻ VISA (VISAcard) (cid:2) Người vận hành máy (operator) (cid:2) Hệ thống VISA (VISA) (cid:2) Hệ thống thông tin ngân hàng (bank)
60
30
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1
(cid:1) Các ca sử dụng
(cid:2) Rút tiền với thẻ ngân hàng (withdraw by bankcard) (cid:2) Rút tiền với thẻ VISA (withdraw by VISAcard) (cid:2) Kiểm tra mã PIN (identify) (cid:2) Xem số tiền còn trong tài khoản (balance) (cid:2) Bỏ tiền vào tài khoản bằng ngân phiếu hoặc tiền mặt
(cid:2) Nạp tiền vào máy (put money) (cid:2) Lấy thẻ bị nuốt trong máy (get cards) (cid:2) Lấy ngân phiếu trong máy (get cheques)
61
(deposit)
Bài tập 1
VISAcard
VISA
withdraw with VISA card
withdraw with bank card
bank
bankcard
balance
<
<
deposit
62
31
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
identify deposit by cheque deposit by cash
Bài tập 1
put cash
operator
get cards
63
get cheques
Bài tập 2
(cid:1) Quản lý ñào tạo nhân viên: Một công ty muốn mô tả bằng UML việc ñào tạo nhân viên ñể tin học hóa một số công việc. Việc ñào tạo ñược bắt ñầu khi người quản lý ñào tạo nhận ñược yêu cầu ñào tạo của một nhân viên. Nhân viên này có thể xem danh mục các chuyên ñề ñào tạo của các ñơn vị ñào tạo ký kết với công ty. Yêu cầu của nhân viên ñược xem xét bởi người quản lý ñào tạo và người quản lý sẽ trả lời là chấp nhận hay từ chối ñề nghị ñó. Trong trường hợp chấp nhận, người quản lý sẽ xác ñịnh chuyên ñề phù hợp trong danh mục các chuyên ñề, sau ñó gửi cho nhân viên nội dung của chuyên ñề và danh sách các khóa ñào tạo. Nhân viên sẽ chọn khóa ñào tạo và người quản lý sẽ ñăng ký khóa học với ñơn vị ñào tạo cho nhân viên. Trong trường hợp muốn hủy bỏ ñăng ký khóa ñào tạo, nhân viên phải thông báo sớm cho người quản lý biết ñể người quản lý thực hiện hủy bỏ. Cuối khóa ñào tạo, nhân viên chuyển phiếu ñánh giá kết quả học về cho công ty. Người quản lý sẽ kiểm tra hóa ñơn thanh toán tiền của ñơn vị ñào tạo.
(cid:1) Xây dựng biểu ñồ ca sử dụng.
64
32
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
65
(cid:1) Khái niệm cơ bản hướng ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng (cid:1) Thiết kế cấu trúc tĩnh (cid:1) Thiết kế cấu trúc ñộng (cid:1) Sinh mã
Cấu trúc tĩnh
66
33
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
(cid:1) Mô hình khái niệm (cid:1) Biểu ñồ lớp (cid:1) Biểu ñồ ñối tượng
Mô hình khái niệm
(cid:1) Xác ñịnh các “khái niệm” quan trọng trong hệ thống (cid:1) Mô hình khái niệm (conceptual model) mô tả các khái
niệm trong các quan hệ của chúng
(cid:1) UML không cung cấp mô hình khái niệm, tuy nhiên
cung cấp kí hiệu và cú pháp ñể biểu diễn mô hình ñó chính là biểu ñồ lớp
(cid:1) Ở giai ñoạn này, mô hình khái niệm còn ñược gọi biểu ñồ lớp phân tích (analysis class diagram) – lưu ý, khác với biểu ñồ lớp thiết kế (design class diagram)
(cid:1) Ngoài ra, mô hình khái niệm cũng còn ñược gọi là mô
hình lĩnh vực (domain model)
67
Mô hình khái niệm
(cid:1) Mô hình khái niệm gồm:
(cid:2) Các khái niệm của lĩnh vực nghiên cứu (cid:2) Các thuộc tính và các thao tác của các
khái niệm này
(cid:2) Các quan hệ của các khái niệm này
(cid:1) Một khái niệm là biểu diễn ở mức cao (trừu
tượng) về một sự vật
(cid:1) Một khái niệm là một phần tử của lĩnh vực nghiên cứu, chứ không phải một phần tử của phần mềm hay hệ thống
68
34
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình khái niệm
(cid:1) Trong mô hình khái niệm, chúng ta sẽ nắm bắt các khái
niệm nhận biết bởi khách hàng
(cid:1) Ví dụ các khái niệm ñúng: khái niệm gắn liền với vấn ñề
(cid:2) Thang máy trong hệ thống ñiều khiển thang máy (cid:2) Vé máy bay trong hệ thống ñặt vé máy may (cid:2) ðặt hàng trong hệ thống mua bán hàng qua mạng (cid:1) Ví dụ tồi về khái niệm: khái niệm gắn liền với giải pháp
(cid:2) DanhSachKhachHang – bảng các khách hàng (cid:2) EventTrigger – tiến trình thực hiện duyệt hệ thống 10 phút
một lần
69
Mô hình khái niệm
(cid:1) Làm sao biết ñược một khái niệm là ñúng
hay không?
(cid:1) Nguyên tắc: “Nếu khách hàng không hiểu khái niệm, rất có thể ñó không phải là khái niệm”
(cid:1) Mô hình khái niệm sẽ ñược chuyển dần sang biểu ñồ lớp thiết kế trong giai ñoạn xây dựng
70
35
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) ðể xác ñịnh các khái niệm, dựa vào
ñặc tả yêu cầu, mà cụ thể hơn là dựa vào các ca sử dụng
(cid:1) Ví dụ: ca sử dụng “mua hàng”
(cid:2) Các khái niệm có thể: KháchHàng,
NgườiBánHàng, TínhTiền, MuaHàng, MặtHàng, …
71
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Một số ứng cử viên của khái niệm từ ñặc tả
hoặc ca sử dụng: (cid:2) Các ñối tượng vật lý (xe ôtô) (cid:2) Các vị trí, ñịa ñiểm (nhà ga) (cid:2) Các giao tác (thanh toán) (cid:2) Các vai trò của con người (người bán) (cid:2) Các hệ thống khác ở bên ngoài (cơ sở dữ liệu từ xa) (cid:2) Danh từ trừu tượng (sự khát, ăn uống) (cid:2) Các tổ chức (ñại học) (cid:2) Các sự kiện (cấp cứu) (cid:2) Nguyên tắc/chính sách
72
36
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Cách khác ñể xác ñịnh các khái niệm
(cid:2) Các danh từ và cụm danh từ trong ñặc tả yêu cầu hoặc ñặc tả ca sử dụng có thể là các khái niệm
(cid:2) Dựa vào hiểu biết và kinh nghiệm loại bỏ các danh từ
(cid:1) Ví dụ: dựa vào kịch bản ca sử dụng “mua hàng”
(cid:2) Gạch chân các danh từ và cụm danh từ
73
và cụm danh từ không là các khái niệm
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Ví dụ
Hành ñộng của tác nhân Hành ñộng của hệ thống
1. Một khách hàng ñưa hàng ñã chọn mua ñến quầy tính tiền.
3. Xác ñịnh mặt hàng, hiển thị các thông tin và giá mặt hàng. 2. Người bán hàng ghi nhận từng mặt hàng.
Số này ñược hiển thị.
37
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu một mặt hàng có số lượng nhiều hơn một thì người bán hàng có thể nhập vào một số. 74
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Ví dụ
Hành ñộng của tác nhân Hành ñộng của hệ thống
5. Tính và hiển thị tổng số tiền.
4. Sau khi ñã ghi nhận tất cả các mặt hàng, người bán hàng báo hiệu kết thúc việc ghi nhận hàng.
6. Người bán hàng thông báo tổng số tiền phải trả cho khách hàng.
7. Khách hàng trả tiền cho người bán hàng. 75
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Ví dụ
Hành ñộng của hệ thống
Hành ñộng của tác nhân 8. Người bán hàng nhập số tiền khách hàng trả. 9. Hiển thị tiền dư và in phiếu bán hàng
11. Ghi nhận phiên bán hàng.
10. Người bán hàng xác nhận sự trả tiền, lấy tiền dư trả cho khách hàng và ñưa cho khách hàng phiếu bán hàng.
38
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
12. Khách hàng rời quầy thu tiền với túi hàng 76
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Phân biệt giữa khái niệm (concept) và thuộc tính (attribut) (cid:2) Nếu một phần tử của lĩnh vực nghiên cứu không là một con
số hoặc một chuỗi kí tự thì có thể ñó là một khái niệm (cid:2) Ví dụ: Cần xây dựng phần mềm quản lý các chuyến bay.
(cid:2) Trả lời: ñích một chuyến bay là một sân bay, không phải là
ðích của một chuyến bay là thuộc tính của một chuyến bay hay là một khái niệm khác ?
77
một con số hay văn bản, ñó là một khái niệm
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Lớp “MôTả”
(cid:2) Lớp MôTả là lớp chứa thông tin mô tả các
ñối tượng khác
• Ví dụ: Lớp MặtHàng chứa các thông tin về Mặt Hàng
mãMH tênMH: text giá sốXêri màuSắc
MặtHàng
78
39
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Phương án 1 (chưa tốt)
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Lớp “MôTả”
ðược mô tả
mãMH tênMH: text giá
sốXêri màuSắc
MôTảMặtHàng MặtHàng 1 *
79
Phương án 2 (tốt hơn)
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Lớp “MôTả”
(cid:2) Khi nào sử dụng lớp “MôTả”
80
40
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
• Khi cần giảm bớt sự dư thừa, trùng lặp thông tin • Khi cần mô tả về ñối tượng ñộc lập với các ñối tượng cụ thể • Khi cần cần duy trì thông tin về ñối tượng cho dù các ñối tượng cụ thể bị xóa
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Lớp “MôTả”
(cid:2) Ví dụ: trong lĩnh vực hàng không, cần mô tả quan hệ giữa các chuyến bay và các sân bay
Bay ñến
tên
ngày giờ sốHiệu
SânBay ChuyếnBay 1 *
81
Phương án 1
Xác ñịnh các khái niệm
(cid:1) Lớp “MôTả”
Bay ñến
tên
sốHiệu
SânBay MôTảChuyếnBay 1 *
1
ngày giờ
82
41
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
* ChuyếnBay Phương án 2
Biểu diễn khái niệm
(cid:1) Sử dụng kí hiệu của biểu ñồ lớp
Khái niệm
Các thuộc tính
Các thao tác (chưa xét ñến ở giai ñoạn này)
83
MôtảMặtHàng
Thuộc tính
(cid:1) Các thuộc tính (attribut) của một khái niệm biểu diễn dữ liệu cần thiết cho các thể hiện (instance) của khái niệm (cid:1) Ví dụ
Khái niệm
Các thuộc tính
MôtảMặtHàng
Kiểu (không bắt buộc)
84
42
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
mã tên: text
Thuộc tính
(cid:1) Một thuộc tính chỉ ñại diện cho các dữ liệu liên quan
ñến khái niệm sở hữu thuộc tính ñó
(cid:1) Ví dụ
Sai
NgườiBánHàng
tên sốQuầy
ðúng
NgườiBánHàng Quầy
85
tên số
Thuộc tính
(cid:1) Cách xác ñịnh các thuộc tính
(cid:2) Các con số và chuỗi kí tự là các thuộc tính (cid:2) Nếu một tính chất của một khái niệm không thể làm ñược ñiều gì thì rất có thể ñó là thuộc tính
(cid:2) Nếu nghi ngờ một thuộc tính là khái niệm, thì
ñơn giản hãy coi ñó là khái niệm
86
43
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
• Ví dụ: lương là thuộc tính hay khái niệm so với khái niệm công nhân ? • Nếu nghi ngờ ñó là khái niệm thì coi như lương và công nhân là hai khái niệm tách rời
Thao tác
(cid:1) Khái niệm có thể có các thao tác (operation) (cid:1) Thao tác của khái niệm chính là khả năng thực hiện của một thể hiện của khái niệm
(cid:1) Ví dụ
Khái niệm
Các thuộc tính
MặtHàngBán
Thao tác
ngày giờBắtðầu: Time
87
tổngTiền(): Integer
Thao tác
(cid:1) Ở giai ñoạn elaboration, mô hình khái niệm có thể không nhất thiết phải mô tả các thao tác của khái niệm
(cid:1) Giai ñoạn construction sẽ thực hiện công
việc này một cách chi tiết và ñầy ñủ
88
44
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kết hợp
(cid:1) Kết hợp (association) biểu diễn quan hệ giữa các thể
hiện của các khái niệm
(cid:1) Ví dụ: kết hợp chứa giữa khái niệm cửa hàng và khái
niệm mặt hàng
(cid:1) Kí hiệu
Kết hợp
89
Chứa > MặtHàng CửaHàng
Kết hợp
(cid:1) Có thể tồn tại kết hợp của nhiều hơn hai khái niệm (cid:1) Ví dụ
function
employ
work
Profession
90
45
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Company Person
Kết hợp
(cid:1) Bội số (multiplicity) của vai trò chỉ ra số thể hiện có
thể của quan hệ tham gia vào quan hệ
(cid:1) Các bội số có thể (cid:2) 1: chỉ ñúng một (cid:2) 1..*: từ một ñến nhiều (cid:2) *: từ 0 ñến nhiều (cid:2) m..n: từ m ñến n
(cid:1) Ví dụ
Chứa >
91
1 * CửaHàng MặtHàng
Hạn chế kết hợp (qualificator)
(cid:1) Giảm số thể hiện tham gia vào một kết hợp (cid:1) Kí hiệu
key
A
B
qualificator
(cid:1) Mỗi thể hiện A với giá trị key xác ñịnh một tập con các
thể hiện B tham gia vào kết hợp
92
46
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Hạn chế kết hợp (qualificator)
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) Phân biệt các sinh viên học tại một ñại học dựa vào
No sinh viên
ðạiHọc
SinhViên
(cid:2) Phân biệt các mặt hàng thuộc vào một danh mục mặt
mã số sinh viên
ID
DanhMụcMặtHàng
MặtHàng
93
hàng dựa vào mã số mặt hàng
Chuyên biệt hóa
(cid:1) Một khái niệm có thể về cơ bản giống với một khái niệm khác, chỉ có một vài sự khác nhau trên một số tính chất (thuộc tính, thao tác, các kết hợp)
(cid:1) Khái niệm thứ nhất ñược gọi là chuyên biệt hóa
(specialization) của khái niệm thứ hai
(cid:1) Khái niệm thứ nhất ñược gọi là khái niệm chuyên biệt hóa (specialized concept), khái niệm thứ hai ñược gọi là khái niệm chung (general concept)
94
47
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyên biệt hóa
(cid:1) Kí hiệu
general concept
95
specialized concept specialized concept
Thừa kế
(cid:1) Khái niệm chuyên biệt hóa thừa kế (inheritance) tất cả các tính chất của của khái niệm chung. Các tính chất này bao gồm: (cid:2) Các thuộc tính (cid:2) Các thao tác (cid:2) Các kết hợp với khái niệm khác
96
48
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Thừa kế
(cid:1) Ví dụ
1
thanh toán >
1
ThanhToán
PhiênBánHàng
tổng: Integer
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
(cid:1) Các khái niệm “ThanhToánBằngTiềnMặt” và
“ThanhToánBằngThẻ” ñều có thuộc tính “tổng” và kết hợp “thanh toán” với khái niệm “PhiênBánHàng”
97
Khái niệm trừu tượng
(cid:1) Tương tự như lớp, khái niệm trừu tượng không có các
thể hiện
1
1
thanh toán >
ThanhToán
PhiênBánHàng
Khái niệm trừu tượng ñược viết in nghiêng
tổng: Integer
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
(cid:1) Lưu ý, trong tài liệu viết tay có thể viết {abstract} dưới
tên khái niệm trừu tượng
98
49
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ hợp thành và quan hệ kết tập
(cid:1) Quan hệ hợp thành (composition) và quan hệ kết tập (agregation) là hai kết hợp ñặc biệt chỉ sự sở hửu (cid:2) Quan hệ hợp thành: một khái niệm thành phần chỉ
thuộc vào một khái niệm toàn phần
(cid:2) Quan hệ kết tập: một khái niệm thành phần có thể
ToànPhần MộtPhần
thuộc vào nhiều khái niệm toàn phần
99
ToànPhần MộtPhần
Quan hệ hợp thành và quan hệ kết tập
3
1
(cid:1) Ví dụ
Point
1
1
Circle Triangle
radius Style
(cid:1) Một thể hiện của “Point” không thể ñồng thời thuộc vào một thể hiện của “Triangle” và một thể hiện của “Circle”
100
50
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
color isFilled
Quan hệ hợp thành và quan hệ kết tập
(cid:1) Quan hệ hợp thành nhấn mạnh sự sở hữu: nếu khái niệm toàn phần bị hủy bỏ thì khái niệm thành phần cũng bị hủy bỏ theo
(cid:1) Trong trường hợp, thứ tự của các khái niệm thành phần là quan trọng, thì thêm vào kết hợp ñiều kiện {ordered}
(cid:1) Ví dụ
{ordered} 3..*
101
Point Polygon
Khái niệm kết hợp
(cid:1) Có thể mô tả các tính chất của một kết hợp giữa hai khái niệm bởi một khái niệm kết hợp (association concept)
(cid:1) Ví dụ
work 1..*
employ *
Person Company
Khái niệm kết hợp
Employment
102
51
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
begin, end: Date
Bài tập 1
(cid:1) Xây dựng mô hình khái niệm của hệ
thống/phần mềm bán hàng tại siêu thị (cid:2) Phần mềm bán hàng sử dụng tại siêu thị
nhằm giúp ghi nhận hoạt ñộng bán hàng, xử lý các thanh toán với khách hàng. Phần mềm ñược sử dụng bởi người bán hàng và ñược quản lý bởi người quản lý siêu thị. Phần mềm nhằm tự ñộng hóa công việc của người bán hàng tại quầy thu tiền.
103
Bài tập 1
1
*
MatHang
MoTaMatHang
*
1
DongHang 1..*
*
*
1
1
1
1..*
1
*
DanhMucMatHang
1 PhienBanHang
1
1
CuaHang 1
1..*
*
1
1..*
1
1
1
HeThongBanHang 1
QuayTinhTien
ThanhToan
KháchHàng
1
1
1
NguoiQuanLy
NgườiBán
NhânViên
104
52
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 2
(cid:1) Quản lý ñào tạo ở trung tâm tin học: Một công ty muốn mô tả
bằng UML việc ñào tạo nhân viên ñể tin học hóa một số công việc. Việc ñào tạo ñược bắt ñầu khi người quản lý ñào tạo nhận ñược yêu cầu ñào tạo của một nhân viên. Nhân viên này có thể xem danh mục các chuyên ñề ñào tạo của các ñơn vị ñào tạo ký kết với công ty. Yêu cầu của nhân viên ñược xem xét bởi người quản lý ñào tạo và người quản lý sẽ trả lời là chấp nhận hay từ chối ñề nghị ñó. Trong trường hợp chấp nhận, người quản lý sẽ xác ñịnh chuyên ñề phù hợp trong danh mục các chuyên ñề, sau ñó gửi cho nhân viên nội dung của chuyên ñề và danh sách các khóa ñào tạo. Nhân viên sẽ chọn khóa ñào tạo và người quản lý sẽ ñăng ký khóa học với ñơn vị ñào tạo cho nhân viên. Trong trường hợp muốn hủy bỏ ñăng ký khóa ñào tạo, nhân viên phải thông báo sớm cho người quản lý biết ñể người quản lý thực hiện hủy bỏ. Cuối khóa ñào tạo, nhân viên chuyển phiếu ñánh giá kết quả học về cho công ty. Người quản lý sẽ kiểm tra hóa ñơn thanh toán tiền của ñơn vị ñào tạo.
(cid:1) Xây dựng biểu mô hình khái niệm.
105
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Biểu ñồ lớp ñịnh nghĩa:
(cid:2) Các lớp (class)
• Các thuộc tính (attribut) của lớp: các
biến và kiểu của chúng
• Các thao tác (operation) của lớp: các
phương thức (method), các tham ñối và có thể giá trị trả về
(cid:2) Các quan hệ giữa các lớp
106
53
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Biểu ñồ lớp có cùng quy tắc cú pháp với mô hình khái
niệm (cid:2) Thực ra, mô hình khái niệm sử dụng các cú pháp của
biểu ñồ lớp trong UML
(cid:2) Tất cả các kí hiệu và quy tắc (ñã trình bày) ñối với mô hình khái niệm ñều ñược sử dụng ñể xây dựng biểu ñồ lớp
(cid:1) Biểu ñồ lớp ñược xây dựng dựa trên mô hình khái
niệm
(cid:1) Các lớp có thể chủ yếu là các khái niệm hoặc các
thành phần khác
(cid:1) Biểu ñồ lớp sẽ là nền tảng cho bước mã hóa
107
Biểu ñồ lớp
(cid:1) ðối với biểu ñồ lớp, mỗi thuộc tính hay mỗi phương thức có thể có thêm mức khả kiến – khả năng nhìn thấy (visibility)
(cid:1) Kí hiệu
(cid:2) “–” mức riêng (priviate), thuộc tính hay phương thức
(cid:2) “#” mức bảo vệ (protected), thuộc tính hay phương thức chỉ ñược nhìn thấy bởi ñối tượng của lớp ñó và ñối tượng của các lớp thừa kế lớp ñó
(cid:2) “+” mức chung (public), thuộc tính hay phương thức chỉ ñược nhìn thấy bởi ñối tượng của tất cả các lớp
108
54
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
chỉ ñược nhìn thấy bởi ñối tượng của lớp ñó
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Ví dụ
Tên lớp
Shape
Thuộc tính
Phương thức
– origin : Point
109
+ setOrigin(p : Point) + getOrigin() : Point) + move(p : Point) + resize(s : Scale) + display() # pointInShape(p : Point) : Boolean
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Thuộc tính dẫn xuất (derived attribut) là các thuộc tính của biểu ñồ lớp mà có thể suy ra từ các thuộc tính khác.
(cid:1) Kí hiệu: thuộc tính dẫn xuất bắt ñầu bởi “/”, một ràng
buộc có thể ñi kèm ñể giải thích sự dẫn xuất
(cid:1) Ví dụ
Ràng buộc
Thuộc tính dẫn xuất
Person
{age = CurrentDate – birthDate}
110
55
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
name birthDate / age
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Các quan hệ giữa các lớp
(cid:2) Quan hệ kết hợp (association) (cid:2) Quan hệ chuyên biệt hóa/tổng quát hóa
(specialization/generalization) (cid:2) Quan hệ hợp thành (composition) (cid:2) Quan hệ kết tập (agregation) (cid:2) Quan hệ phụ thuộc (dependence)
111
Biểu ñồ lớp
Quan hệ kết hợp
(cid:1) Quan hệ kết hợp (association)
Chứa >
(cid:1) Quan hệ chuyên biệt hóa/tổng quát hóa
(specialization/generalization)
Quan hệ tổng quát hóa
1 * QuầyHàng MặtHàng
NhânViên
112
56
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
NgườiBánHàng NgườiQuảnLý
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Quan hệ kết tập (agregation)
Quan hệ
0..*
*
(cid:1) Quan hệ hợp thành (composition)
Quan hệ
1
*
Person Company
113
MặtHàng DanhMụcMặtHàng
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Quan hệ phụ thuộc (dependence): mô tả
một lớp phụ thuộc vào lớp khác
(cid:1) Ví dụ
Quan hệ phụ thộc
Point Circle
114
57
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
center : Point
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Ví dụ: chuyển ñổi mô hình khái niệm
thành biểu ñồ lớp
(cid:1) Giả sử mô hình khái niệm
thanh toán >
1
1
ThanhToán
PhiênBánHàng
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
115
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Chi tiết các thuộc tính
thanh toán >
1
1
ThanhToán
PhiênBánHàng
tổng : Integer
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
116
58
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Chi tiết các phương thức
thanh toán >
1
1
ThanhToán
PhiênBánHàng
tổng : Integer
tínhTổng() : Integer
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
nhậnTiền()
trừVàoThẻ()
117
Biểu ñồ lớp
(cid:1) Xác ñịnh các mức khả kiến
thanh toán >
1
1
ThanhToán
PhiênBánHàng
# tổng : Integer
+ tínhTổng() : Integer
ThanhToánBằngTiềnMặt
ThanhToánBằngThẻ
+ nhậnTiền()
+ trừVàoThẻ()
118
59
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
119
(cid:1) Khái niệm cơ bản hướng ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng (cid:1) Thiết kế cấu trúc tĩnh (cid:1) Thiết kế cấu trúc ñộng (cid:1) Sinh mã
Cấu trúc ñộng
120
60
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
(cid:1) Biểu ñồ tương tác (cid:2) Biểu ñồ tuần tự (cid:2) Biểu ñồ cộng tác
Biểu ñồ tương tác
(cid:1) Biểu ñồ tương tác mô tả hành vi của hệ thống (cid:1) Mỗi biểu ñồ tương tác tương ứng một tác vụ ñược
thực hiện bởi một số các ñối tượng
(cid:1) Biểu ñồ tương tác xây dựng dựa trên nền tảng của
biểu ñồ hoạt ñộng và biểu ñồ trạng thái
(cid:1) Biểu ñồ tương tác mô tả các hành ñộng của các ñối tượng ñể thực hiện một tác vụ. Các hành ñộng của ñối tượng bao gồm: (cid:2) gửi các thông ñiệp (message) giữa các ñối tượng (cid:2) tạo (create) và hủy (destroy) các ñối tượng
121
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Biểu ñồ tuần tự (sequence diagram) biểu
diễn sự tương tác giữa các ñối tượng bằng việc nhấn mạnh thứ tự trao ñổi thông ñiệp giữa các ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ tuần tự gồm:
(cid:2) các ñối tượng (cid:2) các thông ñiệp trao ñổi giữa các ñối tượng
122
61
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Mỗi ñối tượng có một ñường sinh tồn (lifeline) biểu diễn
thời gian tồn tại của nó.
(cid:1) Kí hiệu
ðối tượng
ðường sinh tồn
123
object object:Class :Class
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Thời gian hoạt ñộng (activation) là thời gian mà ñối tượng ñang thực hiện một thao tác
(cid:1) Kí hiệu
Thời gian hoạt ñộng
124
62
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
object
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Một thông ñiệp ñặc tả trao ñổi giữa
các ñối tượng
(cid:1) Các loại thông ñiệp
(cid:2) Gọi (call) (cid:2) Trả về (return) (cid:2) Gửi (send) (cid:2) Tạo (create) (cid:2) Hủy (destroy)
125
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Thông ñiệp gọi gọi một phương thức/thao tác trên ñối tượng
(cid:2) ðối tượng gọi phải ñợi thông ñiệp ñược thực hiện kết thúc mới có thể thực hiện công việc khác (thông ñiệp ñồng bộ)
(cid:1) Một ñối tượng có thể gửi thông ñiệp cho chính nó (cid:1) Kí hiệu
object A object B object
Gửi thông ñiệp gọi
Gửi cho chính nó
126
63
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
message()
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Thông ñiệp trả về trả về một giá trị
cho ñối tượng gọi
(cid:1) Kí hiệu
Object A Object B
message()
Thông ñiệp trả về
127
value
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Thông ñiệp gửi gửi một tín hiệu ñến một ñối tượng
(cid:2) Khác với thông ñiệp gọi, khi ñối tương gửi thông ñiệp gửi nó không chờ ñợi, mà tiếp tục thực hiện công việc khác (thông ñiệp không ñồng bộ)
(cid:1) Kí hiệu
object A object B
Thông ñiệp gửi
128
64
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
message()
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Thông ñiệp tạo gọi phương thức tạo một ñối tượng (cid:1) Thông ñiệp hủy gọi phương thức hủy một ñối tượng (cid:1) Kí hiệu
Thông ñiệp tạo
object A
<
Thông ñiệp hủy
129
<
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Ví dụ
public class A {
private B objB; public void msg1() {
:A
objB = new B(); objB.msg2(); objB.msg3();
}
}
msg1 <
public class B {
msg3
… public void msg2() { … } public void msg3() { … }
}
130
65
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Một thông ñiệp có thể ñược gửi lặp
nhiều lần
Gửi lặp thông ñiệp 10 lần
(cid:1) Kí hiệu
object B object A
for(i = 1; i<= 10; i++) {
objectB.message()
}
131
*[1..10]message()
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Một thông ñiệp có thể ñược gửi lặp
nhiều lần phụ thuộc vào một ñiều kiện
Gửi lặp thông ñiệp trong khi C ñúng
(cid:1) Kí hiệu
object B object A
while(C) {
objectB.message()
}
132
66
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
*[C]message()
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Một thông ñiệp có thể ñược gửi phụ
thuộc vào ñiều kiện rẽ nhánh
(cid:1) Kí hiệu
[C]message()
if(C)
objectB.message();
else
[not C]message()
objectC.message();
133
object B object C object A
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Một thông ñiệp có thể ñược gọi ñệ
quy (cid:1) Kí hiệu
Thông ñiệp ñệ quy
:BinaryTree
134
67
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
print() print()
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Ví dụ
:TàiLiệu :MáyFax :DâyðiệnThoại
gọi()
135
nhấcMáy() âmMời bấmSố(số) ñãKếtNối ñãKếtNối gửi(trang) chuyển(trang)
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Ví dụ
:NgườiBán :MáyTínhTiền :PhiênBánHàng
thanhToán(sốTiền) thanhToán(sốTiền) <
thanhToán(sốTiền)
136
68
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
tiềnDư tiềnDư <
Biểu ñồ tuần tự
(cid:1) Giữa biểu ñồ tương tác và biểu ñồ lớp và có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau
(cid:1) Ví dụ
MáyTínhTiền
PhiênBánHàng
mởThanhToán()
thanhToán()
:MáyTínhTiền
:PhiênBánHàng
mởThanhToán(sốTiền)
thanhToán(sốTiền)
137
Biểu ñồ cộng tác
(cid:1) Biểu ñồ cộng tác (collaboration diagram) mô tả sự
tương tác giữa các ñối tượng bằng việc nhấn mạnh cấu trúc kết hợp giữa các ñối tượng và những thông ñiệp trao ñổi giữa chúng
(cid:1) Biểu ñồ cộng tác là sự mở rộng của biểu ñồ ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ cộng tác chỉ ra
(cid:2) thứ tự gửi các thông ñiệp: mỗi thông ñiệp ñược gán
(cid:2) ñiều kiện gửi các thông ñiệp
138
69
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
một số tuần tự
Biểu ñồ cộng tác
(cid:1) Cấu trúc thông ñiệp ñược mô tả dạng tổng quát như sau: precondition / condition sequence * *|| iteration : result := message(parameters) (cid:2) “precondition /”: danh sách số tuần tự của các thông ñiệp trước
thông ñiệp cần gửi. Thông ñiệp chỉ ñược gửi ñi khi tất cả các thông ñiệp trước nó ñã ñược gửi ñi.
(cid:2) “condition”: thông ñiệp chỉ ñược gửi ñi khi ñiều kiện ñược thỏa
mãn.
(cid:2) “sequence”: số tuần tự của thông ñiệp cần gửi. Ví dụ, việc gửi
thông ñiệp 1.3.5 theo sau việc gửi thông ñiệp 1.3.4, cả hai thông ñiệp này nằm trong luồng 1.3.
(cid:2) “*”: chỉ ra thông ñiệp ñược gửi ñi nhiều lần một cách tuần tự. (cid:2) “*||”: chỉ ra thông ñiệp ñược gửi ñi nhiều lần một cách ñồng thời. (cid:2) “iteration”: chỉ ra số lần gửi thông ñiệp một cách tuần tự hoặc ñồng
thời
(cid:2) “result”: chỉ ra giá trị trả về của thông ñiệp. (cid:2) “message”: tên thông ñiệp (cid:2) “parameters”: danh sách các tham số của thông ñiệp.
139
Biểu ñồ cộng tác
(cid:1) Ví dụ
(cid:2) 4 : hello() : thông ñiệp có số tuần tự là 4. (cid:2) [time = 12h] 1 : lunch() : thông ñiệp này chỉ
ñược gửi ñi nếu là lúc 12h.
(cid:2) 1.3.5 * call() : thông ñiệp này ñược gửi ñi
nhiều lần.
(cid:2) 3 / *|| [i:= 1..5] 1.2 : close() : thông ñiệp này ñược gửi ñi năm lần một cách ñồng thời và sau thông ñiệp số 3.
(cid:2) 1.2, 2.3 / [t < 10] 3.1 name = getName() : thông ñiệp này ñược gửi ñi sau các thông ñiệp 1.2, 2.3 và với ñiều kiện t<10.
140
70
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu ñồ cộng tác
(cid:1) Ví dụ biểu ñồ cộng tác
:NgườiBán :ThanhToán
1 : thanhToán(sốTiền) 2 : trảTiềnDư() 1.1.3 : tiềnDư() 1.1.1 : <
:PhiênBánHàng :HệThống
141
1.1 : thanhToán(sốTiền)
Biểu ñồ tương tác
(cid:1) Bài tập 1: Máy rút tiền ATM
(cid:2) Xây dựng biểu ñồ tuần tự cho ca sử dụng
rút tiền trong trường hợp thành công
(cid:2) Xây dựng biểu ñồ tuần tự cho ca sử dụng
xem số tiền dư trong tài khoản
142
71
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
143
(cid:1) Khái niệm cơ bản hướng ñối tượng (cid:1) Biểu ñồ ca sử dụng (cid:1) Thiết kế cấu trúc tĩnh (cid:1) Thiết kế cấu trúc ñộng (cid:1) Sinh mã
Sinh mã
(cid:1) Chuyển các mô hình thiết kế sang mã chương trình
(C++, Java, …)
(cid:1) Mã chương trình hướng ñối tượng (cid:2) ðịnh nghĩa các lớp và giao diện (cid:2) ðịnh nghĩa các phương thức
(cid:1) Các biểu ñồ lớp sẽ ñược chuyển sang mã
chương trình ñịnh nghĩa các lớp tương ứng (cid:1) Các biểu ñồ tương tác sẽ ñược chuyển thành mã
chương trình ñịnh nghĩa các phương thức (cid:1) Các biểu ñồ khác sẽ hỗ trợ cho quá trình mã hóa
144
72
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sinh mã
(cid:1) Ví dụ: biểu ñồ lớp
contains >
OneOrder
orderListe 1..*
*
- quantity: Integer
1
1
AirPlane
ListOfOrders
+ subtotal() : double
- price : float
- datePlaced - clientID
+ total() : double
+ getPrice() : float
145
Sinh mã
(cid:1) Mã lớp OneOrder
OneOrder
public class OneOrder {
- quantity: Integer
public double subtotal() {
} private int quantity;
+ subtotal() : double
}
146
73
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sinh mã
(cid:1) Mã lớp OneOrder
contains >
OneOrder
*
public class OneOrder {
- quantity: Integer
1
public double subtotal() {
AirPlane
+ subtotal() : double
- price : float
} private int quantity; private AirPlane airPlane;
}
+ getPrice() : float
147
Sinh mã
(cid:1) Mã lớp ListOfOrders
OneOrder
orderListe 1..*
public class ListOfOrder {
- quantity: Integer
1
public double total() {
ListOfOrders
+ subtotal() : double
- datePlaced - clientID
} private Date datePlaced; private int clientID; private Vector orderList;
}
+ total() : double
148
74
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sinh mã
(cid:1) Biểu ñồ cộng tác thực hiện phương thức
total()
1 : total()
2 : *[for each] subtotal()
:ListOfOrders
:OneOrder
3 : getPrice()
:AirPlane
149
Sinh mã
(cid:1) Mã phương thức total()
1 : total()
2 : *[for each] subtotal()
:ListOfOrders
:OneOrder
3 : getPrice()
public double total() {
:AirPlane
}
150
75
CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sinh mã
(cid:1) Mã phương thức total()
1 : total()
2 : *[for each] subtotal()
:ListOfOrders
:OneOrder
3 : getPrice()
public double total() {
double sum = 0;
for (int i=0; i sum += orderList.elementAt(i).subtotal(); :AirPlane return sum; } 151 (cid:1) Mã phương thức subTotal() 1 : total() 2 : *[for each] subtotal() :ListOfOrders :OneOrder 3 : getPrice() public double subtotal()
{ return (quantity * airplane.getPrice()); } :AirPlane 152 76 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt (cid:1) Mã phương thức getPrice() 1 : total() 2 : *[for each] subtotal() :ListOfOrders :OneOrder 3 : getPrice() public float getPrice()
{ return price; } :AirPlane 153 (cid:1) Phần mềm Rational Rose, Poisedon • C++
• Java
• VB
• Ada 154 77 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucnttSinh mã
Sinh mã
Công cụ
for UML, Umbrello
(cid:2) Thiết kế các biểu ñồ UML
(cid:2) Sinh mã chương trình