Chương 5 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
TÍNH TIỆM CẬN CỦA OLS<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
Giả thiết MLR.6 của mô hình tuyến tính cổ điển:<br />
<br />
sai số ngẫu nhiên u có phân phối chuẩn và độc lập với các biến giải thích.<br />
<br />
Chương 5<br />
<br />
Điều này cho phép ta rút ra được phân phối mẫu chính xác của các ước<br />
lượng OLS (có điều kiện theo các biến giải thích trong mẫu).<br />
<br />
Định lý 4.1 đã chứng tỏ rằng các ước lượng OLS của mẫu có phân phối<br />
chuẩn, từ đó suy ra ngay phân phối cho các thống kê t và F.<br />
<br />
Wooldridge: Introductory Econometrics:<br />
A Modern Approach, 5e<br />
<br />
Nếu sai số u không có phân phối chuẩn thì thống kê t sẽ không chính<br />
xác là phân phối t, và thống kê F sẽ không chính xác là phân phối F với<br />
một cỡ mẫu bất kỳ.<br />
<br />
2<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
TÍNH TIỆM CẬN CỦA OLS<br />
<br />
Cho đến giờ chúng ta đã tập trung vào các tính chất của OLS đúng cho<br />
<br />
mẫu bất kỳ (hữu hạn)<br />
<br />
Các tính chất của OLS đúng cho mẫu/cỡ mẫu bất kỳ<br />
<br />
Giá trị kỳ vọng/tính không chệch dưới giả thiết MLR.1 – MLR.4<br />
<br />
Tính không chệch của các ước lượng, mặc dù quan trọng, nhưng không<br />
phải lúc nào cũng đạt được.<br />
<br />
Các ước lượng OLS thì không chệch khi các giả thiết từ MLR.1 đến<br />
MLR.4 thỏa.<br />
<br />
Công thức phương sai dưới giả thiết MLR.1 – MLR.5<br />
<br />
Trong Phần 3 của quyển sách này, chúng ta sẽ gặp một vài trường hợp<br />
ước lượng bị chệch nhưng vẫn hữu dụng.<br />
<br />
Phân phối mẫu chính xác / kiểm định và KTC dưới giả thiết MLR.1 – MLR.6<br />
<br />
Gần như tất cả các nhà kinh tế học đều đồng ý rằng tính vững là yêu<br />
cầu tối thiểu cần có của một ước lượng.<br />
<br />
Định lý Gauss-Markov dưới giả thiết MLR.1 – MLR.5<br />
<br />
Các tính chất của OLS đúng với mẫu lớn (tính tiệm cận)<br />
Tính vững dưới giả thiết MLR.1 – MLR.4<br />
<br />
Mặc dù giả định nhiễu<br />
không có tính chuẩn!<br />
<br />
Tính tiệm cận chuẩn/kiểm định dưới giả thiết MLR.1 – MLR.5<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Không phải tất cả các ước lượng hữu dụng đều không chệch.<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
Chương 5 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
TÍNH TIỆM CẬN CỦA OLS<br />
Trường hợp đặc biệt của mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
5.1 Tính vững<br />
<br />
Một ước lượng g gọi là vững cho 1 tham số tổng thể<br />
Ký hiệu thay thế:<br />
<br />
Với mọi<br />
<br />
và<br />
<br />
.<br />
<br />
nếu<br />
<br />
Ước lượng hội tụ theo xác suất<br />
<br />
Giải thích:<br />
<br />
5.2<br />
<br />
tới giá trị đúng của tổng thể<br />
<br />
Tính vững có nghĩa là xác suất mà ước lượng bất kỳ gần với giá trị thực<br />
của tổng thể có thể được thực hiện cao một cách tùy ý bằng cách gia<br />
tăng cỡ mẫu<br />
Tính vững là một yêu cầu tối thiểu đối với một ước lượng hợp lý<br />
<br />
6<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
Định lý 5.1 (Tính vững của OLS)<br />
<br />
Với tính vững của OLS, chỉ có giả thiết yếu hơn MLR.4‘ là cần thiết<br />
Tính tiệm cận tương tự sự chệch do biến bị bỏ sót<br />
<br />
Trường hợp đặc biệt của mô hình hồi quy đơn<br />
<br />
Giả định MLR.4‘<br />
<br />
Mô hình đúng<br />
<br />
5.3<br />
<br />
Ta có thể thấy rằng ước lượng hệ số góc là vững<br />
nếu biến giải thích là ngoại sinh, nghĩa là không<br />
tương quan với sai số: Cov(x1,u) = 0.<br />
Tất cả các biến giải thích phải không tương quan với sai số.<br />
Giả định này thì yếu hơn so với giả định kỳ vọng có điều<br />
kiện bằng 0 trong MLR.4.<br />
<br />
Giả thiết MLR.4 có thể suy ra giả thiết MLR.4'<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Lỗi chỉ định mô hình<br />
(bỏ sót biến x2)<br />
Chệch (phần<br />
không vững)<br />
<br />
Không có sự chệch do bỏ sót biến nếu biến bỏ sót là không<br />
thích hợp hoặc không tương quan với biến được bao gồm<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
2<br />
<br />
Chương 5 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
5.2 Tính tiệm cận chuẩn và suy luận trên mẫu lớn<br />
<br />
Hệ quả thực hành<br />
<br />
Trong thực hành, giả định tính chuẩn MLR.6 thì thường có vấn đề<br />
<br />
Với mẫu lớn, phân phối t tiến tới phân phối chuẩn tắc N(0,1)<br />
<br />
Nếu MLR.6 không đúng, kết quả của kiểm định t hoặc F có thể sai<br />
<br />
Như 1 hệ quả, kiểm định t có hiệu lực với mẫu lớn mà không có MLR.6<br />
<br />
May thay, kiểm định F và t vẫn còn hiệu lực nếu cỡ mẫu đủ lớn<br />
<br />
Ngoài ra, ước lượng OLS có thể xấp xỉ phân phối chuẩn với mẫu lớn ngay cả<br />
nếu không có MLR.6 (theo định lý giới hạn trung tâm)<br />
<br />
Định lý 5.2 (Tính tiệm cận chuẩn của OLS)<br />
<br />
5.7<br />
<br />
Quan trọng: MLR.1 – MLR.5 thì vẫn cần thiết, đặc biệt là giả thiết phương<br />
sai không đổi<br />
<br />
Phân tích tiệm cận của phương sai ước lượng OLS<br />
<br />
Dưới các giả định MLR.1 – MLR.5:<br />
<br />
Với mẫu lớn, ước lượng<br />
chuẩn hóa có phân phối<br />
xấp xỉ chuẩn tắc<br />
<br />
Tương tự cho ước lượng khoảng tin cậy và kiểm định F<br />
<br />
Ngoài ra<br />
<br />
Phân tích hồi quy bội:<br />
Tính tiệm cận của OLS<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
TÍNH TIỆM CẬN CỦA OLS<br />
<br />
• Tập tin bwght.wf1<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(BWGHT)<br />
Method: Least Squares<br />
Sample: 1 1388<br />
Included observations: 1388<br />
<br />
Phân tích tiệm cận của phương sai ước lượng OLS (tt)<br />
<br />
co lại với tốc độ<br />
<br />
5.10<br />
<br />
Đây là lý do tại sao mẫu lớn thì tốt hơn<br />
<br />
Ví dụ 5.2: Sai số chuẩn trong phương trình cân nặng khi sinh<br />
<br />
Chỉ sử dụng nửa đầu của các quan sát<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
Hội tụ tới<br />
<br />
Hội tụ tới một số cố định nằm giữa 0 và 1<br />
<br />
Hội tụ tới<br />
<br />
© 2013 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.<br />
<br />
co lại với tốc độ<br />
<br />
5.9<br />
<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
LOG(FAMINC)<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
Coefficient<br />
4.718594<br />
-0.004082<br />
0.016266<br />
0.025759<br />
0.024352<br />
0.188326<br />
49.12154<br />
349.3905<br />
18.30997<br />
0.000000<br />
<br />
Std. Error<br />
0.018244<br />
0.000858<br />
0.005583<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
258.6311<br />
-4.755904<br />
2.913266<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
0.0036<br />
<br />
4.760031<br />
0.190662<br />
-0.499122<br />
-0.487806<br />
-0.494890<br />
1.926523<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
Chương 5 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI:<br />
TÍNH TIỆM CẬN CỦA OLS<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊNH KHÁC VỚI M ẪU LỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
• Thống kê này phù hợp với mẫu lớn mà không cần giả thiết phân phối<br />
chuẩn.<br />
<br />
Dependent Variable: LOG(BWGHT)<br />
Method: Least Squares<br />
Sample: 1 694<br />
Included observations: 694<br />
Variable<br />
<br />
• Ta dùng thống kê nhân tử Lagrange (LM) thực hiện kiểm định ràng<br />
buộc loại bỏ biến.<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
C<br />
CIGS<br />
LOG(FAMINC)<br />
<br />
4.705583<br />
-0.004637<br />
0.019404<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
0.029546<br />
0.026738<br />
0.196123<br />
26.57871<br />
147.2961<br />
10.51908<br />
0.000032<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
0.027053<br />
0.001332<br />
0.008188<br />
<br />
173.9394<br />
-3.481208<br />
2.369753<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
5.11<br />
<br />
0.0000<br />
0.0005<br />
0.0181<br />
<br />
Kiểm định xem liệu q biến cuối có các tham số tổng thể đồng thời bằng 0<br />
hay không<br />
<br />
4.757701<br />
0.198798<br />
-0.415839<br />
-0.396203<br />
-0.408245<br />
1.859228<br />
<br />
5.12<br />
<br />
• 0.000858/0.001332 = 0.644144<br />
• 694/1388 = 0.5<br />
<br />
13<br />
<br />
H1: H0 sai<br />
<br />
14<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊNH KHÁC VỚI M ẪU LỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊ NH KHÁC VỚI MẪU L ỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
• Thống kê LM chỉ yêu cầu ước lượng mô hình đã gán ràng buộc.<br />
<br />
• VD 5.3: Mô hình kinh tế của tội phạm<br />
<br />
• B1) Ta thực hiện hồi quy<br />
<br />
5.13<br />
B2) Chạy hồi quy phụ:<br />
ta thu được Ru<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
u<br />
<br />
theo x1, x2,…, xk<br />
<br />
B3) Tính LM nRu2<br />
<br />
5.14<br />
<br />
B4) Với mức ý nghĩa , tra giá trị tới hạn ( q ) có phân phối Chi bình<br />
phương với q bậc tự do.<br />
2<br />
<br />
Nếu LM > ( q ) : bác bỏ H0<br />
2<br />
<br />
H0: β2=0 , β3=0<br />
<br />
Hoặc: p value P( ( q ) LM )<br />
2<br />
<br />
p-value < mức ý nghĩa (0,05) : bác bỏ H0<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
H1: H0 sai<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
Chương 5 - Nhập môn Kinh tế lượng * Jeffrey M.<br />
Wooldridge<br />
<br />
09.12.2017<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊNH KHÁC VỚI M ẪU LỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊNH KHÁC VỚI M ẪU LỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
Dependent Variable: UNGA<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 2725<br />
<br />
• Tập tin crime1.wf1<br />
<br />
Dependent Variable: NARR86<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 2725<br />
Variable<br />
<br />
C<br />
PCNV<br />
PTIME86<br />
QEMP86<br />
<br />
R-squared<br />
Adjusted R-squared<br />
S.E. of regression<br />
Sum squared resid<br />
Log likelihood<br />
F-statistic<br />
Prob(F-statistic)<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
Lệnh Genr: unga=resid<br />
<br />
0.711772<br />
-0.149927<br />
-0.034420<br />
-0.104113<br />
0.041323<br />
0.040266<br />
0.841603<br />
1927.273<br />
-3394.689<br />
39.09581<br />
0.000000<br />
<br />
Variable Coefficient Std. Error<br />
<br />
Std. Error<br />
0.033007<br />
0.040865<br />
0.008591<br />
0.010388<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
21.56453<br />
-3.668819<br />
-4.006509<br />
-10.02274<br />
<br />
Mean dependent var<br />
S.D. dependent var<br />
Akaike info criterion<br />
Schwarz criterion<br />
Hannan-Quinn criter.<br />
Durbin-Watson stat<br />
<br />
C<br />
PCNV<br />
PTIME86<br />
QEMP86<br />
AVGSEN<br />
TOTTIME<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.0000<br />
0.0002<br />
0.0001<br />
0.0000<br />
<br />
R-squared 0.001494<br />
<br />
0.404404<br />
0.859077<br />
2.494450<br />
2.503126<br />
2.497586<br />
1.836205<br />
<br />
C<br />
PCNV<br />
AVGSEN<br />
TOTTIME<br />
PTIME86<br />
QEMP86<br />
<br />
R-squared<br />
<br />
0.706061<br />
-0.151225<br />
-0.007049<br />
0.012095<br />
-0.039259<br />
-0.103091<br />
0.042755<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
0.8632<br />
0.9747<br />
0.5874<br />
0.9217<br />
0.5702<br />
0.2067<br />
<br />
Mean dependent var -5.00E-17<br />
<br />
Ta có LM < 0.1 (2) : chấp nhận H0<br />
Hoặc:<br />
p-value = P(2(2) > 4.071) 0.1308<br />
Ta có p-value > 0.1 : chấp nhận H0<br />
<br />
18<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊNH KHÁC VỚI M ẪU LỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
• Dùng Wald Test:<br />
<br />
Coefficient<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
-0.172259<br />
-0.031749<br />
-0.542651<br />
0.098304<br />
-0.567879<br />
1.262977<br />
<br />
2<br />
<br />
CÁC KIỂM ĐỊ NH KHÁC VỚI MẪU L ỚN:<br />
THỐNG KÊ NHÂN TỬ LAGRANGE (LM)<br />
<br />
Variable<br />
<br />
0.033152<br />
0.040855<br />
0.008917<br />
0.010397<br />
0.012412<br />
0.009577<br />
<br />
LM = 2725*0.001494 = 4.071<br />
Với mức ý nghĩa 10% và bật tự do q = 2 ta có<br />
2<br />
0.1 (2) = 4.61<br />
<br />
17<br />
<br />
Dependent Variable: NARR86 (EQ03)<br />
Method: Least Squares<br />
Included observations: 2725<br />
<br />
-0.005711<br />
-0.001297<br />
-0.004839<br />
0.001022<br />
-0.007049<br />
0.012095<br />
<br />
• Dùng Wald Test:<br />
Wald Test:<br />
Equation: EQ03<br />
<br />
Std. Error<br />
<br />
0.033152<br />
0.040855<br />
0.012412<br />
0.009577<br />
0.008917<br />
0.010397<br />
<br />
t-Statistic<br />
<br />
21.29742<br />
-3.701493<br />
-0.567879<br />
1.262977<br />
-4.402863<br />
-9.915238<br />
<br />
Mean dependent var<br />
<br />
Test Statistic<br />
<br />
Prob.<br />
<br />
F-statistic<br />
Chi-square<br />
<br />
0.0000<br />
0.0002<br />
0.5702<br />
0.2067<br />
0.0000<br />
0.0000<br />
<br />
Value<br />
<br />
2.033922<br />
4.067843<br />
<br />
Null Hypothesis: C(3)=0, C(4)=0<br />
Null Hypothesis Summary:<br />
Normalized Restriction (= 0)<br />
C(3)<br />
C(4)<br />
<br />
0.404404<br />
<br />
df<br />
<br />
Probability<br />
<br />
Value<br />
<br />
Std. Err.<br />
<br />
-0.007049<br />
0.012095<br />
<br />
0.012412<br />
0.009577<br />
<br />
(2, 2719)<br />
2<br />
<br />
Restrictions are linear in coefficients.<br />
<br />
19<br />
<br />
https://sites.google.com/a/ueh.edu.vn/phamtricao/<br />
<br />
p-value = 0,1308 > 0,1 : chấp nhận H0<br />
<br />
0.1310<br />
0.1308<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />