2.1 Đồ thị pha sự chuyển pha
của đơn chất
-Một số đơn chất tồn tại ở 3 trạng
thái (pha): rắn, lỏng, khí
- VD: đồ thị pha CO2, H2O
- O: điểm ba thể (H2O: xem hình)
- K: điểm tới hạn (xem 2.2), H2O:
tk= 374,15 oC
- OB: phân pha rắn-hơi
1
Chương 2. Tính chất của đơn chất
+ Rắn Hơi: thăng hoa, thu
nhiệt: nhiệt thăng hoa (J/kg)
+ Hơi Rắn: ngưng kết, tỏa
nhiệt ngưng kết (J/kg), giá trị
bằng nhiệt thăng hoa
-OA: phân pha rắn-lỏng
+ Rắn Lỏng: ng chảy: thu
nhiệt nóng chảy (J/kg)
2
Chương 2. Tính chất của đơn chất
+ Lỏng Rắn: đông đặc: tỏa
nhiệt đông đặc (J/kg), giá trị
bằng nhiệt nóng chảy
-OK: phân pha lỏng-hơi
+ Lỏng Hơi: hóa hơi, nhận
nhiệt hóa hơi (J/kg) (gọi là r)
+ Hơi Lỏng: ngưng tụ, tỏa
nhiệt ngưng tụ (J/kg), giá trị
bằng nhiệt hóa hơi
3
Chương 2. Tính chất của đơn chất
2.2 Quá trình hóa
hơi đẳng áp của
chất lỏng
VD: nước
2.2.1 Diễn biến
-Gia nhiệt 𝑞cho 1kg
nước nén bởi khối
lượng m: 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
-OA: đun nước từ t0
(entanpi i0) đến sôi
4
- AC: quá trình sôi, 𝑡 =
𝑡𝑠= 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
-A: nước sôi (𝑖’)
- C: hơi bão hòa khô (𝑖’’)
Chương 2. Tính chất của đơn chất
-Nhiệt cấp từ A đến
C: nhiệt hóa hơi 𝑟
(J/kg)
-B: hơi bão hòa ẩm:
hỗn hợp nước sôi 𝐺𝑛
& hơi bão hòa khô
𝐺
Độ khô: 𝑥 = 𝐺
𝐺+ 𝐺𝑛
Độ ẩm: 𝑦 = 1 𝑥
5
- A: 𝑥 = 0
- C: 𝑥 = 1
- B: 0 < 𝑥 < 1
-D: Hơi quá nhiệt, 𝑡 > 𝑡𝑠
Chương 2. Tính chất của đơn chất