Ữ Ứ Ủ

NH NG THÁCH  TH C C A WTO

Quyền và nghĩa vụ trong WTO

ư

 Đ i  h i  đ ng  đã  thông  qua  t

cách  thành  viên

t Nam vào ngày 7/11/2006.

ạ ộ ồ ệ ủ c a Vi  Vi ệ

t  Nam  tr   thành  thành  viên  th   150  vào

tháng 1/2007 sau 12 năm đàm phán.

i, WTO có 152 thành viên (hai thành viên

m i là Tonga và U­crai­na). ố

ậ ậ

 T  năm 1995, đã có 24 qu c gia gia nh p WTO.  Hi n 27 qu c gia đang đàm phán gia nh p (xem

 Hi n t ệ ạ ớ ừ ệ ả

ố b ng 1 và 2).

Sau một năm

ế

ệ ẻ

ể ượ

Vi c th c hi n các cam k t và vi c ti p t c quá  ờ trình c i cách đã di n ra suôn s . Kho ng th i  gian t

ự ả ừ  3 – 7 năm có th  đ

ế ụ ả c rút ng n.

Chính sách tài khóa và tiền tệ

ế

ộ ạ ổ ử

ớ ề ậ

ế

ế

 M t đ o lu t m i v  Thu  thu nh p cá nhân.  S a đ i các lu t thu  khác đ  phù h p v i Lu t  ớ ế thu  giá tr  gia tăng và Lu t thu  thu nh p  doanh nghi p.ệ

Quá trình gia nhập

ậ ậ

ề ậ

 Thành l p Nhóm công tác  Thu th p thông tin th c t ự ế  Đàm phán v  các đi u ki n gia nh p ệ ề  Hoàn thành nhi m v  c a Nhóm công tác ụ ủ  Đ i h i đ ng thông qua Báo cáo c a Nhóm công tác,

ệ ự ị Ngh  đ nh th  v  vi c gia nh p có hi u l c

ạ ộ ồ ị ẫ ệ ư ề ệ ủ ề ệ ậ ị

 Vi n d n Đi u 13 c a Hi p đ nh WTO  Quá trình gia nh p ng n nh t kéo dài 2 năm và 10 tháng  ấ ậ ế (C ng hòa Ki c­gi­xtan) và dài nh t là 15 năm, 5 tháng  (Trung Qu c)ố

ấ ộ

Chương trình nghị sự phát triển Doha (DDA)

ơ

 Th a nh n nhu c u hòa nh p h n n a các

ậ ủ

chính ph  vào quá trình đàm phán (đo n 48 c a  DDA)

Tỉ giá hối đoái và việc chi trả

 Ch p  nh n  Đi u  8  c a  các  đi u  kho n  v   IMF

ế

ấ ứ ạ

ủ ị ủ c a Hi p đ nh, theo đó:  “Vi

ị ầ ồ

ề ế ố ớ ạ ề

ấ ố

ế

ệ t  Nam  s   không  vi n  đ n  b t  c   đ o  lu t,  ể ả ấ ứ quy đ nh hay bi n pháp khác nào, k  c  b t c   ả ế yêu c u nào liên quan đ n các đi u kho n c a  ứ h p  đ ng,  có  tính  h n  ch   đ i  v i  b t  c   cá  ệ ố ớ nhân,  doanh  nghi p  nào  v   ngo i  h i  đ i  v i  ạ ố ị các  giao  d ch  qu c  t   vãng  lai  trong  ph m  vi  ổ ả lãnh th  h i quan”.

ệ ậ

ướ c hay n

ừ ề ệ ậ

Định chế đầu tư  Lu t Doanh nghi p có hi u l c t ấ ứ ệ ự ừ  tháng 7/2005 – b t c   ề ướ c ngoài nào đ u  cá nhân, pháp nhân trong n ộ ả có quy n thành l p và qu n lý doanh nghi p tr  cán b ,  công ch c.ứ

ầ ạ ữ

ị ấ ầ ặ

 Có  5  lo i  hình  thành  ph n  kinh  doanh;  nh ng  thay  đ i  ổ ề đ i v i danh sách các thành ph n b  c m ho c có đi u  ki n đ  phù h p v i các quy đ nh c a WTO.

ớ ị

ế ề ệ ợ ủ   N c  ngoài  năm  2000  –  cam  k t  v   vi c

ố ớ ể ệ  Lu t  Đ u  t ầ ư ướ ậ ế ị gia quy t đ nh.

 Năm 2005 – V n FDI là 54 t  USD – 6341 d  án, chi m  ự ẩ  xu t kh u, 37% s n

ậ ừ ế ả ấ

ố ầ ư ố , 31% thu nh p t 18% v n đ u t ệ ượ l ng công nghi p.

Doanh nghiệp nhà nước

ậ ề

ươ

ng  m i,  không  phân  bi

ạ ộ

ượ

 Lu t Doanh nghi p năm 2005  Đi u 17 c a Hi p đ nh GATT năm 1994 ị ệ ẽ t  s   không  bóp  méo  th ố ử ị ợ đ i  x ,  ho t  đ ng  phù  h p  v i  các  quy  lu t  th   ườ ng  (xăng,  d u,  hàng  không,  video,  báo  chí,  tr ố thu c  lá;  không  trong  danh  sách  có  g o,  phân  bón và d ự Khu  v c  nhà  n

c  tái  c   c u  và  tái  t

ơ ấ ệ

ề ế

ứ ạ ộ

ẩ c ph m). ổ ướ ượ c  đã  đ   ả ị ả ch c. Ban qu n lý ch u trách nhi m v  k t qu   ho t đ ng c a doanh nghi p.

Tư nhân hóa và cổ phần hóa

ng  trình  t

ư

 Minh  b ch  hoàn  toàn  v   các  ch ươ ễ

ầ nhân hóa và c  ph n hóa đang di n ra.

ươ

 Báo  cáo  v   th c  tr ng  ch ề ủ ữ

c  gi

c  c   ph n  hóa,  trong  đó  Nhà  n ươ

ổ ể

ượ ầ ầ

ư

ầ ng  trình  c   ph n  ệ hóa  và  nh ng  c i  cách  c a  các  doanh  nghi p  ữ ổ ướ   c   đ ổ ph n  ki m  soát  khi  th c  hi n  ch ng  trình  c   ph n hóa và t

nhân hóa.

Chính sách giá

ả ượ

ệ ố ế

ế

ấ ề

 Giá c  đ ị ườ c xác đ nh b i th  tr ng  Không có giá t ể ề ớ i thi u (trái v i Đi u II.4)  H  th ng hai giá b  lo i tr ị ạ ừ  Thu  giá tr  gia tăng đ ượ ị c bao g m trong giá  Cam  k t  áp  d ng  vi c  ki m  soát  giá  theo  cách  ệ ể ề nh t  quán  v i  WTO  (Đi u  II.9  GATT  1994  và  ủ Đi u VII c a GATS)

 Công khai danh sách hàng hóa và d ch v  ch u

ướ

ự ể s  ki m soát giá c a Nhà n

c

Chính sách cạnh tranh

 Lu t C nh tranh có hi u l c t

ệ ự ừ ạ ộ

ạ ụ ể ầ

ạ ủ ụ

tháng 7/2005 áp  d ng  cho  t t  c   các  lo i  hình  doanh  nghi p,  ấ nghiêm  c m  các  hành  đ ng  ch ng  c nh  tranh  và c nh tranh không công b ng, c  th  hóa các  ề th  t c th c hi n đi u tra và đi u tr n.  Không  có  u  tiên  v   c nh  tranh  đ i  v i  các  ớ ố ề ạ ặ ướ ở ữ c  ho c  do

ư ệ ể

ướ

ộ doanh  nghi p  thu c  s   h u  nhà  n nhà n

c ki m soát.

Khuôn khổ cho việc ban hành và thực thi chính sách

ộ ạ

ấ ủ ấ ề ự c cao nh t.

 Qu c h i là c  quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân và  ể ơ ướ là c  quan quy n l c nhà n ấ ượ c  trao  quy n  thông  qua  Hi n

 Là  c   quan  duy  nh t  đ

ố ơ ơ ế ề

 Cam  k t  s a  đ i  l

pháp và lu t.ậ ế ử ổ ạ

ấ ị ị ủ ầ

ư ỉ ạ ế ở ề ể ậ i  các  lu t  và  quy  đ nh  liên  quan  đ   ề ủ ệ ớ nh t  quán  v i  các  yêu  c u  c a  Hi p  đ nh  WTO  v   th   ụ t c đánh giá t  pháp và hành vi hành chính, trong đó có  và không ch  h n ch

ẽ ộ ậ ự ủ  Đi u X.3(b) c a GATT 1994.  Các chính sách th c thi s  đ c l p và không thiên v . ị

Các quyền về thương mại

ề ự

ề ệ ự

 Đi u I và III c a GATT 1994 ủ  T   do  tham  gia  nh p  kh u  và  xu t  kh u  hàng  ụ ạ ụ hóa,  ch   ph   thu c  nghĩa  v   đăng  ký  các  ho t  ẩ ớ ơ đ ng này v i c  quan có th m quy n liên quan.  Không  có  h n  ch   đ i  v i  vi c  l a  ch n  m t  ộ ế ố ớ ạ ố ho c nhi u nhà phân ph i.

Các quy định về nhập khẩu

ơ

ẩ ế

ế

ế ậ

 Thu  quan ế  Tháng  4/2005:  m c  bình  quân  đ n  gi n  –  17,8%  (các  s n  ph m  nông  ừ   nghi p – 21,4%); m c thu  quan bình quân gia quy n – 11%; thu  quan t ứ m c 0 – 60%; 52% các dòng thu  quan là t  0 – 5%, các kho n phí đóng  thêm đ

ỉ ệ

ậ ị

ế c bao g m trong thu  nh p kh u. HS 2003  Các m c tr n theo lu t đ nh đ  làm chúng phù h p v i các t  l ể

ố ớ

ộ ế

ế

ràng bu c  ặ i hu  qu c).  u đãi theo giá đ i v i thu  nh p kh u riêng ho c k t

ố Ư ố

ầ ệ ể

ậ ề

ượ ứ ố MFN (t h p (dùng đ  ch ng gian l n). ỉ ượ

ế

 Nh ng đi u ch nh có tính đ n bù (Đi u XXVIII c a GATT 1994). ữ  L ch trình nh

ng b  và cam k t bao g m c  nh ng cam k t v  t  l

ràng

ế ề ỉ ệ ố

ồ ơ ở

ế bu c, thu  quan đ

i hu  qu c.

ế

ị ạ ỏ

ấ ả

ữ ộ ế ố ượ c áp d ng trên c  s  quy ch  t  Các lo i thu  và kho n thu khác (ODCs)  T t c  các kho n ph  thu nh p kh u khác đã b  lo i b  năm 2004. ODCs  ẩ

ả ụ  m c 0. ế  thu  quan (TRQ)

ỉ ệ ậ

ạ ừ

c  áp  d ng,  phân  b   và  giám  sát  m t  cách

ả ở ứ ị trong L ch trình   H n ng ch t  l ạ  T   ngày  gia  nh p  TRQ  đã  đ ệ minh b ch và không phân bi

ượ ổ ố t (mu i, thu c lá, tr ng).

Các quy định về nhập khẩu

ế

ế

ượ

ễ ậ

ễ ả

ề ế

ả ấ

c mi n thu  quan ẫ ư

ế ạ ộ v i ho t đ ng xu t kh u, t  l ầ yêu c u v  t  l

ỉ ệ  n i đ a (cam k t v  tr  giá)

 Mi n thu  quan  Lu t 45/2005 quy đ nh v  hàng hóa đ  Cam k t không gi m thu  quan và các kho n mi n ng u nhiên đ i  ố ễ ậ  nh p kh u, hay không đ a ra nh ng  ế ề ợ ụ

ề ỉ ệ ộ ị ả

ố ớ ị

ượ

 Các kho n phí đ i v i d ch v  Không  phù  h p,  đ ợ ẩ

c  qu n  lý  theo  l ơ ở ộ ố ả

nh p kh u, phí cao h n

ả  m t s  s n ph m nh t đ nh (ô tô, IT). ư

ấ ị ợ

 Th  t c h i quan và phí l u kho – cam k t phù h p v i Đi u VIII và  ề ứ

ấ ượ ng  hàng  xu t  kh u  ho c  ẩ ế ẽ ượ

ậ ủ ụ ủ

X c a GATT 1994, thông tin v  m c phí s  đ

ề ớ c cung c p.

Các quy định về nhập khẩu

ạ ụ

ố ừ ụ ạ ấ ả ế ộ ị ạ ượ t  c   các  lo i  r khi  gia  nh p,  t

 Áp d ng các lo i thu  n i b ế ộ ộ  Đi u  III  c a  GATT  1994  áp  d ng  các  lo i  thu   n i  đ a  ụ u

gỏ

ệ ng,  trong  đó  có  quota  và  h

ạ ạ ố ạ ị ấ ề

ủ ụ ạ

ạ ừ ố ớ ư ẩ

ủ ậ (thu c  lá  áp  d ng  t m nh áp d ng trong vòng 3 năm)  H n  ch   v   s   l ế ề ố ượ ấ th ng c p phép  H n  ch   v   s   l ế ề ố ượ ế ế ề ố ượ ệ ng đ i v i nh p kh u. ẩ ệ ậ ấ ợ ớ ng  b   c m  theo  Đi u  XI  c a  GATT  1994,  cam  k t  lo i  tr ,  không  đ a  ra  hay  áp  d ng  h n  ậ ch  v  s  l  Áp  d ng  vi c  c p  phép  nh p  kh u  phù  h p  v i  Hi p  ụ

ị đ nh.

Các quy định về nhập khẩu

 Đánh giá c a h i quan  Th c hi n Đi u VII t ệ

ậ ị ả

ị ủ

ế  ngày gia nh p, các quy đ nh c a Quy t  ượ c

đ nh  3.1  (X  lý  lãi phí  trong  Giá tr   h i  quan c a hàng  đ nh p) – hai năm sau khi gia nh p.

ị ạ i thi u, giá tham kh o hay vi c đ nh giá c  đ nh b  lo i

ử ụ

ố ị ị

ậ  Giá t tr  (r

ệ u m nh), s  d ng giá tr  giao d ch.

ố ừ ượ ị

u vang, r ề

i hu  qu c và  ệ

ế ố ớ

ệ ị

ư

ậ u đãi th

ươ ắ ị

ấ ứ ớ

ề ư

ượ  Quy đ nh v  xu t x ấ ứ  Lu t và quy đ nh v  xu t x  đ i v i quy ch  t ấ ứ ố ớ ố ề ợ ụ ạ ượ c áp d ng phù h p v i Hi p đ nh. ng m i đ  Nguyên t c v  tiêu chí chuy n đ i c  b n ổ ơ ả ể  Các quy đ nh  u đãi v  xu t x  v i ASEAN – 40% tính d n

Các quy định về nhập khẩu

 Các th  t c h i quan khác  Các th  t c h i quan ph c t p và không d  đoán đ

ứ ạ ự

ả ả ả ế ượ ủ ủ ụ ượ

ề ủ ụ ủ ụ c  c  c i  ti n  trong  năm  2000  theo  các  th   t c  c a  c  Kyoto  s a  đ i  năm  1999  v   làm  hài  hòa  và

ổ ả

đã  đ Công  ơ đ n gi n hóa th  t c h i quan. ệ ử

ử ướ ủ ụ ả  Trao đ i c  s  d  li u đi n t ổ ơ ở ữ ệ  Th  t c h i quan ph i đ ả ượ ả ậ ố ố ể ự ườ ị ệ c công b , đ  th c hi n các  ệ ng  Hi p  đ nh

ở c chuyên ch  (PSI)

ượ ượ ẽ ợ ị c quy đ nh trong  c ban hành, s  phù h p các quy

ị ủ ụ ệ bi n  pháp  ch ng  buôn  l u  và  tăng  c TRIPS  Ki m tra tr ướ ể  Đi u VIII c a GATT 1994 – không đ ề ủ ế ả ậ Lu t H i quan. N u đ ủ đ nh c a WTO.

Các quy định về nhập khẩu

 Thu   ch ng  bán  phá  giá  (AD),  thu   đ i  kháng  và

ế ố ố ế

ệ ươ các công c  b o v  th ạ ng m i

ụ ả ị ậ ử

ổ ậ ổ ẩ ủ

ấ ẩ ổ ể ế ầ ợ

 Không có quy đ nh, tuy nhiên có Lu t s a đ i, b  sung  ế m t s  đi u c a Lu t Thu  xu t kh u và nh p kh u.  M t đ o lu t và m t khuôn kh  th  ch  phù h p là c n  t.  D   th o  lu t  s   hoàn  toàn  phù  h p  v i  các  quy

ộ ố ề ộ ạ ế ậ ộ ậ ẽ ậ ả ự ợ ớ

thi ị đ nh WTO

 Không  có  bi n  pháp  kh c  ph c  nào  đ

ụ ệ ắ ượ ự ệ c  th c  hi n

ướ tr c đó.

 AD – Quy ch  n n kinh t

ế ị ườ phi th  tr ẽ ế ạ ng s  h t h n vào

ế ề ngày 31.12.2008

Các quy định về xuất khẩu

 Thu  xu t kh u  Đ i  v i  m t  s   khoáng  ch t  và  tài  nguyên  thiên  nhiên,  ấ ố ớ

ẩ ộ ố

ế ố ớ ế ệ ph  li u và phí đánh thêm đ i v i cao su ch a x  lý

 Cam  k t  áp  d ng  theo  WTO,  gi m  thu   xu t  kh u

ụ ế ẩ ả ư ế ử ấ

(B ng 17) ạ ẩ ấ

 Nh ng h n ch  đ i v i xu t kh u  Vi c c p phép đ i v i nh p kh u và xu t kh u b  lo i b   ị ạ ỏ

ẩ ấ ẩ ậ

ế ố ớ ố ớ ỗ ẩ

ả ữ ệ ấ ỗ ả ể (g , s n ph m g , bông thô) ấ ệ ợ

 Ki m soát xu t kh u đ i v i g o – không phù h p. Vi c  ố ớ ạ ế ế ị c quy t đ nh cho đ n năm 2011 vì lý

ẩ ướ

ạ bán g o do nhà n do an ninh.

Chính sách nội bộ ảnh hưởng đến ngoại thương hàng hóa

ả ợ ồ ệ

ệ ợ

 Chính sách công nghi p, bao g m c  tr  giá  Ghi  nh n  v   tr   giá  công  nghi p,  trong  đó  có  tr   giá  ẩ ư  thu  quan nh p kh u  u đãi, gi m ho c

ề ợ ỉ ệ ế ả ậ ặ

ậ ẩ xu t kh u: t  l ế mi n thu . ế ấ ễ ỹ ấ ể

ạ ừ ỹ ỗ ợ ệ ế

ấ ế  cho ho t đ ng nh p kh u trong vòng 5 năm; t

ẩ ị ạ ừ ừ

ạ ộ ị ấ ả ợ ấ ữ ả ậ ỉ

 Qu  Khuy n khích Xu t kh u và Qu  H  tr  Phát tri n ẩ  Cam  k t  lo i  tr   các  kho n  chi  cho  vi c  khuy n  khích  ả ầ ư ậ đ u t t  ả  ngày gia  c  các tr  c p b  c m khác b  lo i tr  ngay t ể ề nh p, nh ng kho n tr  c p khác s  ph i đi u ch nh đ   phù h p. Ghi nh n quy đ nh v  tr  c p.

ẽ ề ợ ấ ợ ấ ị ậ ợ

Chính sách nội bộ ảnh hưởng đến ngoại thương hàng hóa

ươ

ậ ố ớ

ng m i (TBT), các tiêu

 Các rào c n k  thu t đ i v i th ỹ chu n và c p gi y ch ng nh n

ươ

ứ ấ  C c Tiêu chu n và Ch t l ấ ượ ụ  Các  ch

chu n qu c t

ng (STAMEQ) ẩ ng  trình  làm  hài  hòa  tiêu  chu n  qu c  gia  v i  tiêu  ố ế ạ

ề ỹ

ậ i các quy đ nh v  k  thu t

ậ ỹ ạ ộ

ộ ậ

ẩ  Đánh giá l  Thành l p Đi m h i đáp v  hàng rào k  thu t khi gia nh p  C  quan ki m đ nh ch t l ể

ng ph i ho t đ ng đ c l p và vô

ề ấ ượ ứ

ư ộ ơ

ậ ấ

ứ ệ

ậ ệ

ấ ộ

ơ ị ư  nh  m t c  quan ch ng nh n. t  D ch v  ch ng nh n và c p gi y ch ng nh n ph i riêng r . ụ ị ẽ ậ  M t Ch ươ ộ

ứ ự ng trình hành đ ng th c hi n Hi p đ nh TBT

Chính sách nội bộ ảnh hưởng đến ngoại thương hàng hóa

 Các  bi n  pháp  v   sinh  d ch  t

ệ ị ễ ộ ể ị và  ki m  d ch  đ ng

ạ ệ

ệ ự ậ th c v t (SPS) ộ ế ự ề ự ậ ơ ứ

ự ậ ị ộ ộ ẩ ướ ế

 M t  K   ho ch  hành  đ ng  v   th c  hi n  SPS  (An  toàn  ế ỏ th c ph m, s c kh e đ ng, th c v t) – thành l p c  ch   ự SPS  d a  trên  các  chu n  m c,  đ nh  h ng  và  khuy n  ngh  qu c t

ể ơ ượ c

 Đi m  h i  đáp  thông  tin  và  c   quan  thông  báo  đã  đ i B  Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn

ệ ể ẩ ự ố ế . ỏ ậ ạ ộ thành l p t

 Thành viên c a FAO/Codex, Công

ủ ướ ố ế ề ả c qu c t v  b o

ậ ệ ự v  th c v t (IPPC), OIE

 Làm hài hòa các tiêu chu n khu v c ự  Cam  k t  th c  hi n  Hi p  đ nh  SPS  t ừ ệ ậ

ự ệ ế

ậ ự ỗ ợ ầ ủ ế ỹ

ị   ngày  gia  nh p.  ự Đánh giá r i ro: thi u năng l c k  thu t và s  h  tr  c n  thi t.ế

Chính sách nội bộ ảnh hưởng đến ngoại thương hàng hóa

 Các  bi n  pháp  đ u  t

ầ ế ư ươ ạ ng  m i liên  quan  đ n  th

ố ằ (h i  đoái, t

ử ị ậ ầ ư ạ ế ự  cân b ng và t  l ệ ề ự

ệ (TRIMS)  S a đ i Lu t  đ u t ổ ỉ ệ ộ  n i  ị ệ ộ ộ đ a).  M t  K   ho ch  hành  đ ng  v   th c  hi n  Hi p  đ nh  TRIMS. ế ậ

do

ị ệ ụ ụ ế ấ ấ

 Cam k t tuân th  sau khi gia nh p ủ  Các khu v c M u d ch t ự ậ ự  124  khu  công  nghi p  và  khu  ch   xu t  ph c  v   xu t

 B o  đ m  th c  thi  các  cam  k t  WTO  t

kh uẩ ả ự ả ừ ậ ngày  gia  nh p

ủ ệ ề ế ề ợ ấ ị (Xem Đi u 3 c a Hi p đ nh v  Tr  c p và CV).

Chính sách nội bộ ảnh hưởng đến ngoại thương hàng hóa

ế

ệ ậ ề

ệ ự ừ ạ

ạ ộ

 Mua s m c a Chính ph ủ  Vi c mua s m c a chính ph  chi m 14% GDP trong năm 2005 ắ  Lu t v  mua s m c a Chính ph  có hi u l c t ủ  tháng 11/2005  Đăng công khai các ho t đ ng th u – c nh tranh công khai và minh  ầ

ơ

b ch h n

ế ố ớ

ế ợ

ủ ụ

do quá c nh. T  do quá c nh đã b  lo i b ễ

ự ự

 Mua máy bay dân d ngụ  Mi n thu  đ i v i máy bay dân d ng và ph  tùng nh p kh u ụ  Có th  xem xét vi c k t h p sau khi gia nh p ậ  Quá c nhả  Nh ng th  t c m i v  t ị ạ ỏ ớ ề ự ữ  Cam  k t  áp  d ng  lu t,  quy  đ nh  và  th c  ti n  phù  h p  v i  Đi u  V  ề ậ

ụ ế c a GATT 1994.

Các chính sách nông nghiệp

ượ

ế ề

 Các chính sách n i bộ ộ  L ch trình nh ộ

ng b  và cam k t v  hàng

ị hóa

ướ c

ỗ ợ

ấ ợ

 Thu  quan ế  Tr  c p trong n ợ ấ  Tr  c p xanh (các chính sách h  tr  cho nh ng  ợ ấ ự khu v c b t l

i).

 Trong vi c tính toán AMS, áp d ng m c “de

ệ minimis” là 10%

Quyền sở hữu trí tuệ

ộ ậ

ệ ự ừ

ậ ở ữ ệ

ắ ố

ố ử

ố ế

 S a  đ i  B   lu t  Dân  s   và  Lu t  s   h u  trí  tu   ệ ự ổ i hu  qu c và   2006. Nguyên t c t có hi u l c t ệ ử ụ ố ớ ở ữ đ i x  qu c gia đ i v i s  h u trí tu , s  d ng  ệ ở ệ phí  và  thu   và  các  bi n  pháp  đ c  bi t    biên  gi

iớ

 Thành  viên  c a  WIPO,  Công  ủ

ế

ướ ệ

ạ ự

c  Paris  (sáng  ươ ng m i),  ch ), Madrid (Đăng ký Nhãn hi u Th ố Bern (Quy n tác gi ), Rome UPOV (gi ng th c  v t)ậ

ngày  gia  nh p,

 Tuân  th   Hi p  đ nh  TRIPS  t ệ ế

ủ ầ

ị ờ

ừ ộ không c n đ n th i gian quá đ .

Các chính sách ảnh hưởng đến thương mại dịch vụ

ươ

ạ ị

ế

ng  m i  d ch  v   chi m  40%  GDP,  nh ng  giai  đo n  phát  tri n

 Th ầ ị

ụ đ u tiên, các cu c đàm phán trong ASEAN ế ụ ể

ế

 L ch trình cam k t c  th  Nh ng h n ch  theo chi u ngang v  ti p c n th  tr ề ủ

ố ớ ầ ng đ i v i đ u  ị ớ ạ ở   i h n

ế

ề ế ữ  (hình th c pháp lý c a các th c th , l ạ ệ

i  (thành  viên  ch   ch t  trong  ặ

ị ườ ậ ư ng mua bán b  gi t ầ ư 30% trong 1 năm, h n ch  thuê đ t đ i v i các d  án đ u t ). ố ủ ể ban qu n lý ho c nhân s  có trình đ  chuyên môn đ c bi

t)

 H n ch  v  đ i x  qu c gia đ i v i tr  c p cho các doanh nghi p

ể ượ ấ ố ớ  H n  ch   đ i  v i  vi c  di  chuy n  ng ườ ế ố ớ ộ ặ ả ố ớ ợ ấ ế ề ố ử ụ

ố ứ

ế

, giáo d c và âm thanh hình  nh

v  T i hu  qu c: ầ

ư

ươ

ạ ệ t Nam v  nghiên c u, y t Vi  Ngo i l ạ ệ ề ố  Các  hi p  đ nh  đ u  t ệ

ố   song  ph

ươ

ị ệ

ng,  các  d ch  v   âm  thanh,  hình  ề ậ ả

nh, các hi p đ nh song ph

ị ể i bi n.

ng v  v n t

Các chính sách ảnh hưởng đến thương mại dịch vụ

ữ ế ụ ể ạ ồ ộ

 Nh ng cam k t c  th  bao g m m t ph m vi r ng các  nhành  và  ti u  ngành  (110  trong  s   160),  d ch  v   vi n  ị thông, du l ch, v n t

ụ ễ ộ ố ể ị

 R t ít h n ch  đ i v i vi c cung c p d ch v  xuyên biên

ụ ị ậ ả ế ố ớ i, tài chính ệ ạ

ả gi

ấ i (ngo i tr  âm thanh, hình  nh) ậ ấ ớ ạ ầ ư ố ớ ạ ừ  H n ch  v  ti p c n th  tr ế ề ế

ị ị ườ ng đ i v i mode 3 và đ u t ộ (quy đ nh v  th i gian quá đ )

 Công b  t

ệ ậ

ặ ả ưở ươ ụ ớ ề ờ ố ấ ả t c  các lu t, quy đ nh và các bi n pháp khác  ế i th liên quan đ n ho c  nh h ạ ị ng m i d ch v ị ng t

Sự minh bạch.

ầ ệ ự ủ ạ

ề ị ề

 Th c  hi n  các  yêu  c u  v   minh  b ch  hóa  (Đi u  X  c a  ề ủ GATT  1994  và  Đi u  III  c a  GATS  và  các  quy  đ nh  khác  ệ ủ c a WTO, trong đó có vi c thông báo, cho ý ki n tr c và  công b )ố

ướ ế

ộ ả ư ợ ờ ơ

ệ ệ ướ ế ộ

 Đ a  ra  m t  kho ng  th i  gian  h p  lý  (không  ít  h n  60  ngày)  cho  các  thành  viên,  cá  nhân,  hi p  h i  và  doanh  c  khi  m t  bi n  pháp  nào  đó  nghi p  đ   cho  ý  ki n  tr ệ đ

ượ

 Công b  các lu t, quy đ nh ho c bi n pháp do Vi ị

ệ ặ ệ ể ệ c th c hi n). ậ ự ố t Nam

ban hành.

Các hiệp định thương mại

ủ ấ ả

 Vi

t  Nam  s   tuân  th   t

t  c   các  quy  đ nh  c a

ề ươ

ệ WTO ủ bao g m Đi u XXIV c a GATT 1994 và Đi u V  ủ ế c a  GATS  liên  quan  đ n  các  hi p  đ nh  th ng  ấ ạ m i (thông báo, tham v n và các quy đ nh khác  ế liên quan đ nTA và CU). ủ ệ

t Nam là thành viên c a ASEAN t

ượ

Vi AFTA/Trung  Qu c  FTA  đ

ừ  1995. ế c  ký  k t

tháng

11/2002. ớ

ệ ự ừ

ỳ FTA v i Hoa K  có hi u l c t

cu i 2001.