intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Những thay đổi trong công tác đào tạo ĐH - SĐH

Chia sẻ: Codon_01 Codon_01 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Những thay đổi trong công tác đào tạo ĐH - SĐH - GS.TS Nguyễn Thanh Bảo với mục tiêu phù hợp CT mới BSĐK của BYT; QC mới về đào tạo CH và NCS của Bộ GD-ĐT; nâng cao chất lượng ĐT và NCKH của ĐHYD TPHCM.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Những thay đổi trong công tác đào tạo ĐH - SĐH

  1. Yêu cầu:   Phù hợp CT mới BSĐK của BYT  QC mới về đào tạo CH và NCS của Bộ GD­ĐT  YC nâng cao chất lượng ĐT và NCKH của ĐHYD  TPHCM
  2. THAY ĐỔI TRONG CÔNG TÁC ĐT ĐH  Y Đức  SHPT  Giảm tải Y Đức:   Thành lập Bộ môn Y Đức   Nội dung: 3 HP/45t:    HP1: Tư tưởng NV và triết lý Đạo đức học (n2)   HP2: Y Đức trong thực hành nghề nghiệp (n4)   HP3: Y Đức trong nghiên cứu khoa học (n6)   So với ĐH nước ngoài: nhiều hơn HP1   KQ:  Sinh  viên  hiểu  được  Y  Đức  trong  giao  tiếp,  chẩn  đoán, điều trị, NCKH… Vấn  đề  đặt  ra:  GV  phải  vận  dụng  Y  Đức  vào  từng  bài  học.
  3. SHPT: SHPT: là KH mũi nhọn  Cần phát triển giảng dạy SHPT ngang bằng ĐH tiên tiến Thành lập TT YSH làm hạt nhân thúc đẩy NCKH  Nội dung:  Ngoài một số bài đã dạy ở các năm 1, 2, 3 (SH, MP,  GPB) , BM Hóa sinh giành 15% quỹ thời gian cho LT và  2 tuần/TT và SHPT hiện đại   Những nội dung đã đưa vào giảng dạy:   Giới thiệu về TB và DT   DNA và gen   Các KT về DNA   Sao mã và giải mã DNA
  4.  Điều hòa biểu hiện gen  Chết TB theo lập trình  DT lâm sàng   Những con đường tín hiệu TB   DT phân tử và bệnh lý   SHPT trong ung thư  KQ: Đủ kiến thức tương đương ĐH Hà Lan (nhưng chưa  sâu) Các BM cần cập nhật hóa SHPT trong bài giảng  TT SHPT: đã được thành lập  Sẵn sàng hổ trợ GD và NCKH cho các BM
  5. Giảm tải:   Chống trùng lắp:  Rà soát CT chi tiết giữa các BM có liên quan:  Sinh học, Sinh hóa, Sinh lý   GP, MP, GPB   VS, KS, SLB   Ung bướu, Nội, Ngoại, Sản   Da liễu, Sản   Nội, Ngoại   VS, KS, Lao, DL, Nhiễm… KQ:  5­7% ĐVHT
  6. Giảm tải LT:  Các BM KHCB:   Chương  trình  Bộ: 82 ĐVHT ĐHYD:  67  ĐVHT  gồm  9  Môn:  SH,  Hóa,  Toán,  VL,  NN,  Tin  học,  KHXH & NV, GDTC, GDQP  Sau HNVT:   Tất cả các môn  20­25% => SV tự học, GV giải đáp    Ngoài    20%,  30%  các  HP  môn  KHXH&NV  chuyển  sang  seminar, học ít căng thẳng hơn (Triết, KTCT, CNXHKH, Đường  lối CM ĐCSVN, TTHCM)    Tồn  tại:  SV  năm  nhất  quá  nhiều  môn  =>  chuyển  một  số  HP  sang năm khác (Toán XSTK, ĐLCM­ĐCSVN, TTHCM)  
  7.  Các BM CS và LS:   25/28 BM  20­30% LT 3/28  BM    10­15%  do  ít  ĐVHT  và  đã  được  tinh  giảm  (Lao, Nội tiết, Nhiễm) Hình thức giảm tải:  BM  chỉ  định  một  số  bài  tự  học:  BM  phát  handout  hướng  dẫn  TLTK­  SV  được  giải  đáp  qua  trang  web  hoặc Email của GV   Chỉ dạy phần cốt lõi, khó, hoặc cần cập nhật – SV tự  học  các  phần  còn  lại  =>  gom  nhiều  bài  trong  một  buổi.    Tồn  tại:  những  phần  tự  học  SV  không  được  cập  nhật – Sách GK không theo kịp 
  8.   Đổi mới thực tập tại Labo.    LT Thực hành    Lượt  bỏ  những  ND  không  phù  hợp,  đưa  vào  những  ND  mới  (VS,  HS,  GPB)   Các BMXN: chú trọng phần BL KQ và chỉ định XN Thực tập LS Y6:  CT củ: Sáng TT BV – Chiều học LT  => Một số môn TT LS trước khi học LT   CT mới (2010­2011): Học LT (Nội, Ngoại, Sản, Nhi) 2 tháng đầu  năm (sáng­chiều), sau đó TT LS (sáng­chiều) tại các BV   Tồn tại: vẫn còn một số hạn chế, SV kiến nghị:    Học LT chia 2 đợt đầu HK (98,9%)   TT LS (S­C) : 9 Tuần thay vì 7 tuần (74%)   ND buổi chiều:  LT LS 50% Trình bệnh: 88,7% Làm bệnh án: 56,7% Xen kẽ:67,7%
  9. Thực hành CĐ Y6:  CT củ: 2 tuần BV (Q/H), 2 tuần trạm YT (P/X)   Năm nay: 4 Tuần tại BV (Q/H) TT LS các năm khác:  Sáng BV – Chiều LT   Tồn tại: SV cần được chăm sóc tốt hơn khi TTLS tai BV
  10. QUI MÔ ĐÀO TẠO SĐH CỦA KHOA Y: Năm 2010: 148/181 mã số ĐT Tuyển mới Tốt nghiệp: CK1: 519/656 CK1: 414/484 CK2: 156/230 CK2: 126/139 CH: 204/301 CH: 171/238 NCS: 57/67 NCS: 17/19 NT: 85/58 NT: 61/61 HỘI NGHỊ VT: Chủ trương:   Y Đức  SHPT  Đổi mới CT SĐH các cấp, phù hợp thực tiển và QC của  Bộ GD­ĐT
  11. Y Đức:  TC: 15 tiết  ND: Y Đức trong thực hành nghề nghiệp (HP2 ĐH có nâng  cao )    Những đặc điểm chủ yếu của Y Đức   Y Đức trong mqh giữa thầy thuốc với BN   Y Đức trong mqh giữa thầy thuốc với Cộng đồng   Y Đức trong mqh giữa thầy thuốc với Cộng sự   =>  KQ:  Cũng  cố  kiến  thức  Y  Đức  cho  HV  trong  quá  trình  hành nghề  Một số ý kiến: cần đưa thêm phần Y Đức trong n/c YSH 
  12. SHPT:  TC: 16 tiết LT  ND:    NST, micleic acid và biểu hiện gen CB   Cấu trúc, chức năng và sinh tổng hợp protein   Enzyme     Ng/tắc và 1 số ứng dụng chính của KT SHPT cơ bản   NST đồ và FISH ƯD   Ng/tắc và 1 số  ứng dụng của PCR và DNA sequencing trong  YH   P.P hóa mô MD và ứng dụng trong điều trị bệnh. KQ: ­ Cung cấp đủ KT tổng quát                ­  Ý  kiến  khác:    cơ  bản,    ứng  dụng  (TB  gốc,  Gentherapy)
  13. ĐỔI MỚI CHƯƠNG TRÌNH SĐH:  CH VÀ NCS: CT củ:    Phân bố theo ĐVHT không có phần tự chọn  Nặng nề  Chưa theo sát các đề tài NC (LV, LA) CT mới: các BM đã hoàn tất CT CH và NCS theo QC  của Bộ GD­ĐT ­ Cao học:  Phân bố theo tín chỉ   Phần KT chung:  6 TC – 4 TC   Phần KT cơ sở: HP bắt buộc: 6 TC                               HP tự chọn: 2 TC   Đặc biệt: KT cơ sở có 2 HP bắt buộc (Y Đức ­  SHPT)  
  14. ­ NCS:  HP chuyên ngành: HP bắt buộc: 6 TC                                    HP tự chọn: 3 TC  Chuyên đề TS: 4 TC   Tiểu luận TQ: Tổng hợp các chuyên đề TS   Luận án.  =>  KT chuyên ngành cho NCS (CT củ: 3 CĐ + LA)
  15. Tích cực và tồn tại:   CT  mới:  nâng  cao  KT  cơ  bản,  nghĩa  vụ  nghề  nghiệp  (SHPT­YĐ) phù hợp thức tế (tự chọn)   Nhiều BM đã trang bị máy móc HĐ để GD và NC   TT SHPT sẳn sàng hỗ trợ KT trong NC   Các tồn tại:   Một số chuyên ngành dừng tuyển NCS do thiếu CBG  có chức danh KH   Một số LV, LA chất lượng không cao Trách nhiệm thầy hướng dẫn HV tự túc kinh phí   chọn đề tài ít tốn kém, dễ thực  hiện, mang tính tổng kết   Đề tài trùng lắp   Chất lượng HV sau Tốt nghiệp: chưa có điều tra, KS
  16. CK1 và CK2:   Đang rà soát toàn bộ CT CK1, CK2  bảo đảm đúng khung CT   Một số thay đổi CK1:   Các chuyên khoa Nội,Ngoại chuyên sâu: Nội tiết, Nội TK, Lao,  Nhiễm, DL,N.nhi,N.TK,N.niệu…: ­ ND: Năm 1: học Nội TQ hoặc NgTQ                Năm 2: học Chuyên ngành  KQ: Đáp  ứng yêu cầu HV cần trang bị KT Nội TQ,Ngoại TQ  trước khi học CN  Tăng cường thực hành cho NTQ,NgTQ và Nội,Ng. chuyên sâu: Kế hoạch kết hợp Viện – Trường (ĐN, BD, KG)   Sản: BD­ 72 HV/6 Đợt/ 4 tuần   Nhi: ĐN­ 33 HV/8 Đợt/ 4 tuần    Ngoại:  ĐN­  NTQ,  N.Nhi,  N.TK,  N.Niệu:  51  HV/5  Đợt/4  Tuần   Nội: ĐN­ NTQ, Lao, Lão Khoa, Nội tiết: 73 HV/4 tuần
  17.  KQ: Học viên được thực hành tốt hơn so với tình trạng  quá tải tại TP  Một số hạn chế:   Điều trị khác với phác đồ đã học   Thiếu những bệnh khó   Chưa có BS Trưởng Khoa tham gia GD để  hiệu quả  thực hành   Thời gian đi trại ngắn…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2