B  TÀI CHÍNH Ả Ụ T NG C C H I QUAN ----------

PHÂN LOẠI HÀNG HÓA

Giảng viên: ThS. Phạm Đức Cường

Cục Hải quan TPHCM

0902. 327.091

manhunt.vietnam@gmail.com

Công ước Quốc tế về Hệ thống hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá (Công ước HS)

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÔNG ƯỚC HS

• Trước khi Công ước HS ra đời, trên thế

giới có nhiều hệ thống phân loại hàng hoá khác nhau. Những hệ thống phân loại đầu tiên rất đơn giản được sắp xếp hệ thống theo thứ tự chữ cái A, B, C

• Ngày 15/12/1950, Công ước Brussel kèm theo một bản Danh mục hàng hóa ra đời, có hiệu lực từ 11/9/1959. Ban đầu Danh mục này được gọi là Danh mục biểu thuế Brussel.

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÔNG ƯỚC HS • Tới năm 1974, Danh mục biểu thuế Brussel được đổi tên thành Danh mục hàng hóa của Hội đồng hợp tác Hải quan

• Đến năm 1983, Công ước quốc tế về hệ

thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa đã được Tổ chức Hải quan thế giới thông qua tại Brussel; có hiệu lực ngày 01/01/1988. • Đến nay, Công ước HS đã được sửa đổi 5 lần: Năm 1992, 1996, 2002, 2007, 2012.

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CÔNG ƯỚC HS

• Lần sửa đổi 1992: số mã hàng hóa giảm từ 5019

dòng xuống 5018 dòng.

• Lần sửa đổi 1996 có 393 Điểm sửa đổi, số dòng

tăng từ 5018 dòng tăng lên 5113 dòng.

• Lần sửa đổi 2002 có 374 Điểm sửa đổi và số dòng

tăng từ 5113 dòng tăng lên 5224 dòng.

• Lần sửa đổi 2007 có 356 kiến nghị sửa đổi; giảm

từ 5224 dòng xuống còn 5053 dòng.

• HS 2012 có 221 kiến nghị sửa đổi được thông qua và số dòng phân nhóm 6 số tăng lên 5225 dòng.

MỤC TIÊU CÔNG ƯỚC HS

(1) Làm cơ sở xây dựng hệ thống phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu và thuế quan (2) Thống kê thương mại quốc tế (3) Xác định xuất xứ (4) Đàm phán thương mại giữa các quốc gia (5) Quản lý hàng hoá cần kiểm soát (ví dụ: chất thải, ma tuý, vũ khí hoá học, chất phá huỷ tầng ozon, loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng); (6) HS còn được áp dụng trong quản lý Hải quan (như các tiêu chí để quản lý rủi ro, tuân thủ pháp luật) (7) Áp dụng HS giúp tiêu chuẩn hoá các chứng từ thương mại và truyền số liệu

050322-HSConvention

ướ

ướ

ế

c HS.

THAM GIA CÔNG ƯỚC HS c đã ký k t tham gia Công  + 151 n ử ụ ố + Trên 200 qu c gia s  d ng. 195  –  LHQ;  205  –  Olympic  Nations,  209  FIFA,    249 Country Codes in the ISO Standard List

ớ ơ

ươ

+  Áp  d ng  v i  h n  98%  th

ng  m i  hàng  hóa

toàn c u.ầ ệ

ướ

+  Vi

ẩ ị

t  nam  phê  chu n  Công  ế

c);

ệ ạ

i  Vi

t

c  HS  ngày  06/03/1998  (Quy t  đ nh  s   49/QĐ­CTN  c a  ủ ị Ch  t ch n ướ +  Công  ừ  ngày 01/01/2000. nam t

ướ ệ ự c  HS  có  hi u  l c  th c  hi n  t

050322-HSConvention

TÌNH HÌNH SỬ DỤNG CÔNG ƯỚC HS

Thành viên

ử ụ

Không s  d ng

ử ụ S  d ng

ổ ứ

Ngu n: T  ch c H i quan th  gi

ế ớ i

THAM GIA CÔNG ƯỚC HS

Việt nam có trách nhiệm thực hiện đầy

đủ Danh mục HS để:

+ Phân loại hàng hoá XK,NK cho mục

đích tính thuế.

+ Thống kê hàng hoá XK, NK. + Xây dựng Danh mục Hàng hóa XNK Việt Nam và các Biểu thuế XK, NK. + Quản lý, điều hành hoạt động XNK.

050322-HSConvention

Ố ƯỢ

Ử Ụ

Đ I T

NG S  D NG H  TH NG H.S

ơ ạ

ậ ả i; ổ ứ

và t

ướ

ủ  ch c liên chính ph ; ậ c khi nh p kh u;

ố ế ;

ố ổ ứ ố ượ

 C  quan H i quan; ả  Đ i lý th  t c h i quan; ủ ụ ả  Các công ty xu t nh p kh u;  Nhà s n xu t; ấ ả  T  ch c và công ty v n t ổ ứ  T  ch c qu c t ố ế ổ ứ  Công ty giám đ nh hàng hóa tr ị  Chuyên gia pháp lu t v  H i quan; ậ ề ả  Chuyên gia và nhà đàm phán th ươ ng m i qu c t  Nhà th ng kê và phân tích kinh t ế ;  T  ch c và hi p h i ngành hàng; và ệ  Đ i t ng khác.

050322-HSConvention

CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN

Liên quan đến điều hành công ước, có thể

đề cập tới 3 cơ quan chính, gồm:

• Hội đồng hợp tác Hải quan (Customs Co- operation Council (the Council/ WCO));

• Uỷ ban HS (HS Committee) • Các nước thành viên/ các bên tham gia

công ước (Contracting Parties).

050322-HSConvention

CÁC CƠ QUAN LIÊN QUAN

(1) Hội đồng hợp tác hải quan: •

Được thành lập theo Công ước thành lập Hội đồng Hợp tác Hải quan, ký tại Brussels ngày 15/12/1950, đi vào hoạt động từ 04/11/1952 Năm 1994 được đổi tên thành Tổ chức Hải quan thế giới (WCO). Việt nam gia nhập Tổ chức hải quan thế giới ngày 01.7.1993

(2) Uỷ ban HS gồm đại diện của các quốc gia thành viên,

họp thường kỳ 1 năm 2 lần, do Tổng thư ký điều hành (giúp việc cho Tổng thư ký có 03 tiểu ban: Tiểu ban điều hành, Tiểu ban kỹ thuật, Tiểu ban sửa đổi HS) (3) Các nước thành viên là các quốc gia, vùng, lãnh thổ

tham gia ký hoặc gia nhập Công ước

050322-HSConvention

VAI TRÒ CỦA WCO

ướ

ị ử ổ

c

ế Explanatory Notes) –

t (

i chi ti

ạ  (Classification Opinions)  ị (Advice and recommendation)

­ Xem xét các đ  ngh  s a đ i công  ­ Thông qua:  + Chú gi E.Notes ế + Ý ki n phân lo i ế + Các khuy n ngh   Ủ          ( do  y ban HS đ  trình )

050322-HSConvention

Chức năng Ủy ban HS

- Đề nghị sửa đổi Công ước - Dự thảo Chú giải chi tiết (E. Notes), Ý kiến phân loại (Classification Opinions), ý kiến khác - Dự thảo khuyến nghị (recommendation) - Tập hợp và phổ biến thông tin về áp dụng HS. - Phổ biến thông tin, hướng dẫn về HS đến thành viên của Hội đồng hợp tác hải quan. - Báo cáo hoạt động cho Hội đồng - Khác

050322-HSConvention

Nhiệm vụ các nước thành viên

050322-HSConvention

- Xây dựng Danh mục hàng hoá, Danh mục thống kê theo HS: + Sử dụng mã số HS ( 4 và 6 số) không có bất cứ sự thay đổi và bổ sung nào. + Áp dụng quy tắc phân loại, các chú giải pháp lý, không có bất cứ sự thay đổi nào liên quan đến phạm vi áp dụng + Tuân thủ mọi tuần tự số học của HS - Cung cấp công khai số liệu thống kê hàng hoá xuất nhập khẩu (cấp độ 4 số và 6 số). - Được mở rộng phân loại hàng hoá trên cấp độ mã số HS (trên mức độ mã số 6 số)

CẤU TRÚC CÔNG ƯỚC HS

1/ Ph n thân +

Điều 1-20

ầ – Lời mở đầu

2/ Phụ lục công ước HS

Mã số nhóm, phân nhóm

Chú giải Phần, Chương, Phân nhóm

Quy tắc tổng Quát giải thích Hệ thống hài hoà

CÔNG ƯỚC HS

ướ

ướ

c HS

Công  c HS là gì? M c đích c a công  ụ Ph m vi áp d ng ụ ạ C u trúc công  ướ

c HS

ĐIỀU KHOẢN

- Điều 1: Các thuật ngữ - Điều 2: Phụ lục - Điều 3: Trách nhiệm các nước thành viên - Điều 4: áp dụng từng phần của các nước đang phát triển - Điều 5: Hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát triển - Điều 6: Công ước HS - Điều 7: Chức năng của Uỷ ban HS - Điều 8: Vai trò Hội đồng hợp tác hải quan - Điều 9: Thuế quan - Điều 10: Giải quyết tranh chấp

050322-HSConvention

ĐIỀU KHOẢN

Điều 11: Điều kiện trở thành thành viên công ước Điều 12: Thủ tục trở thành thành viên công ước Điều 13: Hiệu lực Điều 14: Áp dụng HS tại các vùng lãnh thổ phụ thuộc Điều 15: Rút khỏi Công ước Điều 16: Thủ tục sửa đổi Điều 17: Quyền của các bên tham gia Điều 18: Bảo lưu Điều 19: Thông báo của Tổng thư ký Điều 20: Đăng ký tại LHQ

050322-HSConvention

Nội dung chính các điều khoản

- Khái niệm - Danh mục HS (phụ lục) - Quyền và nghĩa vụ các nước thành viên - Áp dụng HS của các nước thành viên - Duy trì và sửa đổi Công ước - Chức năng, vai trò của Hội đồng Hợp tác Hải quan; Uỷ ban HS - Giải quyết tranh chấp

050322-HSConvention

Hệ thống Hài hoà mô tả Hệ thống Hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá và mã hoá hàng hoá ( Danh mục HS) ( Danh mục HS)

(Harmonized Commodity Description and Coding System)  (Harmonized Commodity Description and Coding System)

- Gọi tắt là Hệ thống Hài hoà (Harmonized System/ HS Nomenclature) - Là bộ phận không tách rời của Công ước (trình bày tại Phụ lục Công ước) - Được các thành viên áp dụng đầy đủ, không bổ sung hay sửa đổi .

050322-HSConvention

PHỤ LỤC (DANH MỤC HS)

ố ụ

ọ ặ

ượ ụ ố

Đ c  g i  là  “H   th ng  hài  hoà”    hay  “Danh  ệ m c” ho c “Danh m c  HS”  (tên đ y đ  là H   th ng  hài  hòa  mô  t   và  mã  hoá  hàng  hoá:  Harmonized  Commodity  Description  and  Coding System (HS)

ộ ộ

ờ ớ

• Là m t b  ph n không th  tách r i v i Công

cướ ượ

ổ • Đ c các thành viên áp d ng đ y đ , không b

ổ sung hay s a đ i

CẤU TRÚC DANH MỤC HS

- Các quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống Hài hoà (General Interpretation Rules/ GIR)

- Chú giải Phần, Chương, Phân nhóm (Chú giải bắt buộc / legal notes)

050322-HSConvention

- Nhóm hàng; phân nhóm hàng và mã số số học của chúng (các mã 4 số, mã 6 số)

Ụ C U TRÚC DANH M C HÀNG HÓA XNK  VI T NAM

ả ổ

C U TRÚC CHUNG: ắ ả ắ

ộ ủ ươ Các quy t c chú gi i t ng quát Các chú gi i b t bu c c a ph n, ch ầ ng

và phân nhóm

ế ụ

ươ ự ng ng d  phòng: 77)

Danh m c chi ti t hàng hóa XK,NK VN  21 ph nầ ươ  97 ch (01 Ch  1244 nhóm hàng  5225 phân nhóm hàng  5525 phân nhóm hàng 6 số  10.681 phân nhóm hàng 8 số

CẤU TRÚC DANH MỤC HS CẤU TRÚC DANH MỤC HS

ắ ổ

Quy t c t ng quát (GIR)

(Ph n: XXI)

Ph nầ

Ph nầ

Ph nầ

ươ

(Ch

ng: 96)

Ch

ngươ

Ch

ngươ

Ch

ngươ

(Nhóm: 1.244)

Nhóm

Nhóm

Nhóm

(Phân nhóm: 5.225)

Phân nhóm

Phân nhóm

Phân nhóm

CẤU TRÚC HS

Thực tế HS có 99 chương, tuy nhiên : Chỉ có 96 chương thực tế được sử

dụng

Chương 77 là chương dự phòng Chương 98; 99 được sử dụng độc lập bởi các nước thành viên ( Canada, Mỹ, Ấn Độ, EU sử dụng để phân loại hàng hoá cụ thể theo quy định đặc thù riêng của từng quốc gia.

CẤU TRÚC HS Riêng Indonesia sử dụng Chương 98 để phân loại hàng hoá ở dạng chi tiết IKD

Pakistan sử dụng Chương 99 để phân loại

hàng hoá ngoại giao

CKD nghĩa là Completely Knock Down: nh p t

ơ

ướ

ậ ấ ả c thì t

ề ệ t c  linh ki n v   ậ ừ ấ ả t c  là nh p t   ơ ệ i nhà máy. Nghành công nghi p xe h i  ể ượ ế ứ ậ

phát tri n đ

c n u c  nh p

ậ ươ

ề ắ

i nhà máy đ a ph

ng.

ạ ị

ươ

i đ a ph

ng v i 100% linh  ơ

ạ ị

ươ

ng v i vài % linh

i đ a ph

ấ ạ ị

ố ớ ắ l p ráp. Đ i v i các hãng xe h i trong n ướ c ngoài và l p ráp t n ệ ẽ ư t Nam ch a và s  không bao gi Vi ộ ư ậ ẩ kh u nguy n b  nh  v y.  IKD nghĩa là Incompletely Knocked Down: nh p m t ph n linh  ậ ệ ki n, b  ph n v  l p ráp t Vi d : ụ ượ ắ ơ Xe h i CKD nghĩa là xe đ c l p ráp t ủ ế ệ ki n nh p kh u. (H u h t xe c a các nhà mày xe h i VN là d ng  này)  ơ Xe h i IKD nghĩa là xe đ ệ ả i đ a ph ki n s n xu t t

ượ ắ c l p ráp t ươ ng.

Các quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống Hài hoà ( GIRs) General Interpretative Rules

• 6 quy tắc tổng quát: được trình bày toàn bộ ở đầu Danh mục và phải được tham chiếu để vận dụng trong quá trình phân loại.

• Nội dung 6 GIRs sẽ trình bày ở phần sau.

CHÚ GIẢI PHÁP LÝ ( Legal notes )

* Các chú giải phần nào được trình bày ngay sau

tiêu đề phần đó

* Các chú giải chương nào được trình bày ngay

sau tiêu đề Chương đó

* Các chú giải phân nhóm được trình bày ngay sau

chú giải Chương chứa phân nhóm đó.

(Các chú giải cần được tham chiếu khi phân loại

050322-HSConvention

các hàng hoá rơi vào các Phần, Chương, Phân nhóm có liên quan)

CHÚ GIẢI PHÁP LÝ ( Legal notes ) Chức năng: Xác định phạm vi và giới hạn cụ thể của từng Phần, Chương, Nhóm, phân nhóm Chú giải Phần, Chương: xác định phạm vi áp dụng từng Phần, Chương và Nhóm hàng (tới 4 số) Chú giải Phân nhóm: phạm vi áp dụng phân nhóm

050322-HSConvention

Chú giải pháp lý

050322-HSConvention

Chú giải loại trừ: Giới hạn phạm vi của Phần, chương, nhóm và phân nhóm Chú giải định nghĩa: Khái niệm phạm vi của các từ, nhóm từ hay các diễn đạt khác Chú giải định hướng: Định hướng để làm thế nào phân loại một hàng hoá cụ thể Chú giải bao gồm: Bao trùm một danh sách không giới hạn các ví dụ hàng hoá điển hình được phân loại vào một nhóm cụ thể

CHÚ GI I LO I TR

(Ví dụ):

Chú giải 1 Chương 17

“1.- Chương này không bao gồm:

050322-HSConvention

(a) Kẹo đường có chứa ca cao (thuộc nhóm 18.06) (b) Đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ đường sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 30.”

CHÚ GIẢI ĐỊNH NGHĨA

Chú giải 6 Chương 49 6. Theo mục đích nhóm 49.03, cụm từ “sách tranh ảnh cho trẻ em” có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh, lời chỉ là phụ.

050322-HSConvention

(ví dụ.)

Ả Ị

ƯỚ

CHÚ GI I Đ NH H

NG

(Ví dụ):

Chú giải 3 Chương 4:

3.- Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo được phân loại như phomát trong nhóm 04.06 nếu đạt 3 tiêu chuẩn sau:

(a) Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên,

tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b) Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng

không quá 85%, tính theo trọng lượng; và

(c) Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được

050322-HSConvention

đóng khuôn

CHÚ GIẢI BAO GỒM

(Ví dụ):

Chú giải 4 Chương 30

“4.- Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục: (a). Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng….

050322-HSConvention

……. (k) …… ”

Cấu trúc mã số ( Code )

•  C u trúc mã s : mã s  nhóm hàng, mã s   ố

ố phân nhóm hàng

ượ ỗ

•  Ph n này gi ả i thích cách xây d ng mã s  HS  ố ụ ộ i thích các mã s   trong toàn b  Danh m c (gi ố ố nhóm hàng 4 s , mã s  phân nhóm hàng 6 s   ư ế c hình thành nh  th  nào và ý nghĩa c a  đ m i con s  trong các mã s  HS này)

050322-HSConvention

Cấu trúc mã số

­ V  c u trúc : Nhóm hàng đ mã s  nhóm hàng

ộ ậ ố ữ ố

ấ ầ ượ ố ữ ằ

ạ ề ấ c đ i  ứ ệ ằ di n b ng 4 ch  s , khi đ ng đ c l p, mã s  nhóm  ượ c ngăn thành 2 ph n chính gi a b ng d u  hàng đ ấ ch m: XX.XX  ữ ố ầ ớ ố ị + Hai ch  s  đ u ch  đ nh t i s  Ch

ươ ộ

ỉ ụ ỉ ươ ng mà nhóm đó  ộ tr c thu c (ví d  nhóm 28.02:  thu c ch ng 28) ủ ớ ị ứ i v  trí c a nhóm  ng. (ví d  nhóm 28.02: nhóm hàng

ố ọ ượ ủ c tuân th

050322-HSConvention

ự ụ ữ ố ứ + Ch  s  th  3 và th  4 ch   đ nh t ươ hàng trong Ch ươ ủ ng 28) th  2 c a ch ệ ố ự Cách xây d ng h  th ng s  h c này đ ụ ộ trong toàn b  Danh m c.

Cấu trúc mã số

- Về cấu trúc mã số phân nhóm hàng: một nhóm hàng có thể được chia thành 2 hay nhiều phân nhóm hàng, được thể hiện theo mã số 6 số: XXXX.XX, trong đó: + 4 số đầu là mã số nhóm hàng + chữ số thứ 5 và thứ 6 sau là 2 số bổ sung, việc định số bổ sung này cũng theo một quy tắc cụ thể sau:

050322-HSConvention

Cấu trúc mã số

* Mỗi phân nhóm hàng có thể được thể hiện cùng với 1 gạch hoặc hai gạch, thống nhất với việc quy định 2 mã số bổ sung.

050322-HSConvention

* Trường hợp một nhóm hàng nào đó không phải chia nhỏ nữa, 2 chữ số bổ sung được đại diện bằng 2 số 0: XXXX. 00 Khi diễn đạt mã số phân nhóm hàng (6 số, mã số phân loại đầy đủ), dấu chấm được sử dụng để phân cách giữa 4 chữ số đầu tiên với 2 chữ số bổ sung (vd: 2804.21).

Cấu trúc mã số

Cấu trúc mã số nhóm hàng - Hai chữ số đầu: số Chương - Số thứ 3, thứ 4: Vị trí của nhóm hàng trong Chương

Cấu trúc mã số phân nhóm hàng Mỗi nhóm hàng có thể được chi tiết thành 2 hay nhiều phân

nhóm

Mô tả hàng hoá

Mã số HS (phân nhóm)

Mã số nhóm hàng

28.02

2802.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

2804.10

- Hydro

- Khí hiếm :

2804.21

- - Argon

2804.29

- - Loại khác

050322-HSConvention

CẤP ĐỘ CHI TIẾT CỦA HS

Phần > Chương > Nhóm > Phân nhóm (Rộng) (Chi tiết) Ví dụ: Phân loại cừu sống

Phần I Động vật sống, sản phẩm động vật Chương 1: Động vật sống Nhóm 01.04: Cừu và dê sống

050322-HSConvention

Phân nhóm 0104.10: Cừu

CÁC DẤU CÂU

1. Dấu phẩy (,) Phân tách từng mặt hàng hoặc diễn giải được liệt kê trong mô tả hàng hoá 1. Dấu chấm phẩy (;) Ngắt câu;phân tách các mặt hàng độc lập nhau 1. Dấu hai chấm (:) Một danh sách các mặt hàng liệt kê sau dấu (:) hoặc phân chia thành các phân nhóm hàng tiếp theo. 4. Dấu chấm (.) Kết thúc của một câu/ đoạn mô tả tập hợp hàng hoá trong nhóm hàng.

050322-HSConvention

DẤU PHẨY (VD)

ầ ơ ả

ộ ả

ợ 41.15 Da thu c t ng h p có thành ph n c  b n  ặ ợ là da thu c ho c s i da thu c, d ng t m,  ặ ạ ấ t m  m ng  ho c  d ng  d i,  có  ho c  ộ không

ộ ổ ộ ỏ ở ạ  d ng cu n;

ẩ ở

ượ ử ụ

c  s   d ng  đ   li

ạ ạ

ấ ộ ặ ặ

ể ệ t  kê/  di n  gi ỏ ấ ấ ể ộ ” đ  mô t ơ ả

ặ ộ ổ

đây  đ (D u  ph y  i  ạ m t  lo t  các  tiêu  chí  mô  t :  “ d ng  t m,  t m  m ng  ả ở ạ   ho c d ng d i, có ho c không   d ng cu n ợ m t  hàng  “Da thu c t ng h p có thành ph n c  b n  ộ

ặ ợ là da thu c ho c s i da thu c”)

050322-HSConvention

ồ ữ

ệ ố ắ ự ặ

ng  t

ồ ạ ồ ặ ồ ố ủ ớ ị ự

ự ằ ộ

ằ ặ ượ ộ

ượ

ừ ậ ệ ừ ộ ố ậ ệ

ầ ứ

ậ ệ

ư

ằ ấ

DẤU CHẤM PHẨY (VD) ặ 42.02    Hòm, vali, x c đ ng đ  n  trang, c p tài li u,  ọ ặ c p sách, túi sách, túi c p h c sinh, bao kính, bao  ng  ự;  túi  du  l ch,  túi  ứ ươ nhòm…và  các  lo i  đ   ch a  t ồ ự đ ng đ  ăn ho c đ  u ng có ph  l p cách, túi đ ng đ   ệ v  sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi ch … và các  ặ ộ ộ ươ ạ   b ng  da  thu c  ho c  da  thu c  lo i  túi  h p  t ng  t ậ ệ ấ ệ ằ ợ ổ t ng  h p,  b ng  t m  plastic,  b ng  v t  li u  d t,  b ng  ủ ặ ằ ợ ư c ph  toàn b  hay  s i l u hoá ho c b ng bìa, ho c đ ậ ệ ặ ằ ủ ế ch  y u b ng các v t li u trên ho c b ng gi y. ấ ấ c  dùng  đ   phân  chia  các  m t  hàng  trong  (D u  ch m  ph y  đ ầ nhóm thành 2 ph n: ph n đ u ch  các hàng hoá làm t  v t li u  ấ ỳ  m t s   v t li u  b t k ; ph n th  hai  ch  các hàng  hoá làm  t ấ ị nh t đ nh nh  da thu c, plastic, v t li u d t…)

050322-HSConvention

DẤU HAI CHẤM (VD) 52.04 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

5204.11 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 5204.19 - - Loại khác

(Dấu hai chấm sau từ “bán lẻ” ở cấp độ phân nhóm hàng 1 gạch chỉ ra rằng phân nhóm hàng 1 gạch này còn được phân chia thành các phân nhóm hàng hai gạch, cụ thể là: “Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên” và “loại khác”)

050322-HSConvention

DẤU CHẤM (VD)

Hàng  may  m c  và  đ   ph   tr   qu n

ặ ặ ằ

ồ ổ

42.03 ụ ợ ợ ằ áo b ng da thu c ho c b ng da t ng h p.

(Dấu chấm chỉ ra sự kết thúc mô tả của nhóm hàng. Chỉ những mặt hàng mô tả trong đó mới được phân loại theo các diễn giải của nhóm hàng)

050322-HSConvention

CÁC ẤN PHẨM BỔ SUNG

• Chú giải chi tiết (The Explanatory

Notes to the HS/ E.Notes)

• Ý kiến phân loại (The

Compendium of Classification Opinions /OP)

• Danh mục phân loại theo bảng

chữ cái (The Alphabetical Index to the HS)

1. Dễ áp dụng HS

050322-HSConvention

2. Thống nhất giải thích và áp dụng HS

CHÚ GI IẢ CHI TI TẾ

ứ ủ ể ưượ ấ ả

­ Là s  gi ự ả i thích chính th c c a HS ­ Ph n b  sung không th  thi u c a HS ế ủ ầ ổ ế ả c WCO thông  t HS đ ­ Chú gi i chi ti ượ c xu t b n năm 1986.  qua 6/1985 và đ ệ ử ụ ­  E­notes  đang  s   d ng  hi n  nay  la’à

ả Phiên b n 2002.

050322-HSConvention

CHÚ GI I CHI TI T

- Chú giải chi tiết cũng được trình bày theo thứ tự hệ

thống của HS;

- Chỉ ra/ bình luận về phạm vi của từng nhóm bằng cách đưa ra một danh sách các mặt hàng thuộc nhóm hoặc ngoại trừ khỏi nhóm;

- Đồng thời cũng mô tả về mặt kỹ thuật của hàng hoá liên quan (như hình dáng, tính chất, bản chất sản phẩm, phương pháp, cách thức sản xuất ra sản phẩm và chức năng, mục đích sử dụng của sản phẩm);

- Và các hướng dẫn thực tế để nhận biết sản phẩm. - Đôi khi chú giải chi tiết cũng làm rõ phạm vi của một

phân nhóm hàng cụ thể.

050322-HSConvention

ử ụ

S  d ng E­notes

ầ ả ế

ố ả ể i chi ti ộ t HS là c n thi ễ ế ể t đ   i  trong

ứ ả i

ả ổ ị ờ ụ c  T ng  c c  H i  quan  d ch  và  phát

ế ệ t

ữ ệ ủ

050322-HSConvention

­ Tham kh o các chú gi ả ấ th ng  nh t  cách  hi u  và  n i  dung  di n  gi Danh m cụ ­ Vi c tra c u E­notes không tách r i tra c u Chú gi ệ ứ ắ ư ơ ph n, ch u ng, phân nhóm và áp d ng 6 quy t c ­E­notes  đã  đ ụ ưượ ứ ằ hành đĩa tra c u b ng ti ng Vi ­ D  li u này d  ki n s  đ ăng lên trang Website c a  ự ế ẽ ư ả ngành H i quan  (www.customs.gov.vn).

Ậ Ợ T P H P Ý KI N PHÂN LO IẠ

• Trình bày theo thứ tự của nhóm, phân

nhóm theo HS

• Do WCO thông qua • Có tính cụ thể, thực tiễn

050322-HSConvention

TẬP HỢP Ý KIẾN PHÂN LOẠI

• Tập hợp ý kiến phân loại có một cuốn duy nhất, được sắp xếp theo thứ tự của nhóm, phân nhóm theo HS, nó là một tập tài liệu tập hợp các ý kiến phân loại đã được WCO thông qua

• Ý kiến phân loại gồm mô tả hàng hoá cụ thể cùng với các mã hàng hoá cụ thể đã được Ủy ban HS phân loại

050322-HSConvention

Danh mục phân loại theo bảng chữ cái

Để tập trung hơn các phần cần xem xét,

tham khảo của Danh mục HS và Chú giải chi tiết, WCO đã phát hành Danh mục phân loại theo bảng chữ cái trong đó liệt kê hàng hoá và sản phẩm đề cập trong HS và Chú giải chi tiết được sắp xếp theo trật tự chữ cái

050322-HSConvention

Danh mục phân loại theo bảng chữ cái

Danh mục này được kết cấu trúc như sau: Cột 1: Hàng hoá, sản phẩm sắp xếp theo

thứ tự chữ cái

Cột 2: Chú giải pháp lý của Phần, Chương, Phân nhóm hoặc các nhóm hàng, phân nhóm hàng mà hàng hoá, sản phẩm được định vị

Cột 3: Trang của Chú giải chi tiết nơi đề cập

đến hàng hóa

050322-HSConvention

Xin cảm ơn!

050322-HSConvention