BM-003
Trang 1 / 7
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA LUT
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Lut Kinh doanh quc tế
Mã hc phn:
71LAWB20053
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
242_71LAWB20053_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
phút
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
(ch s dng tài liu
giy)
Không
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s CLO
trong thành
phần đánh giá
(%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích được tình
huống pháp lý để
xác định hiu lc
hợp đồng, quyn và
nghĩa vụ các bên
trong hợp đồng kinh
doanh quc tế.
Trc
nghim
25%
1-10
2.5
PI 3.1
CLO2
Phân tích và áp
dng quy định pháp
lut ca Vit Nam
và quc tế trong
lĩnh vực kinh doanh
(mua bán hàng hóa,
vn ti, thanh toán
và nhượng quyn
thương mại quc
tế).
Trc
nghim
25%
11-
20
2.5
PI 3.1
CLO3
Vn dng k năng
làm vic nhóm, k
năng thuyết trình để
gii quyết các tình
T lun
25%
Câu
1
2.5
PI 7.1
BM-003
Trang 2 / 7
hung trong lut
kinh doanh quc tế.
CLO4
Phi hợp được k
năng tổng hp và k
năng giải quyết vn
đề để la chn
phương thức gii
quyết tranh chp
trong kinh doanh
quc tế.
T lun
25%
Câu
2
2.5
PI 7.1
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM: 20 câu, 0.25 đim/câu
Ch th ca Lut Kinh doanh quc tế là:
A. Thương nhân
B. Quc gia
C. T chc quc tế
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Tư cách của thương nhân đăng ký kinh doanh tại Nga, thc tế kinh doanh ti Vit Nam
được xác đnh da trên:
A. Pháp lut doanh nghip ca Nga
B. Pháp lut doanh nghip ca Vit Nam
C. Pháp lut doanh nghip ca Nga và Vit Nam
D. Điều ước quc tế ký kết gia Vit Nam - Nga
ANSWER: A
Ni dung nào không phi là đặc đim ca pháp lut:
A. Do Nhà nước hoặc thương nhân tạo ra
B. Là quy tc x s chung
C. Đưc Nhà nưc đảm bo thi hành
D. Đại din cho ý chí ca giai cp thng tr
ANSWER: A
Đặc điểm nào không thuc v điều ước quc tế:
A. Làm phát sinh quyền và nghĩa v của thương nhân
B. Có nhiu tên gọi khác nhau như: công ước, điều ước, tha thuận,…
C. Phi th hin dưới hình thc văn bản
D. Ký kết dưới danh nghĩa Nhà nước hoc Chính ph
ANSWER: A
Trưng hợp thương nhân có nhiều địa đim kinh doanh thì tr s thương mại của thương
nhân được xác định da trên:
A. Nơi tiến hành nhiu hot đng liên quan trc tiếp đến hợp đồng như ký kết, thc hin,
bo hành, chm dt hợp đồng
B. Nơi thương nhân có tr s chính
BM-003
Trang 3 / 7
C. Nơi thương nhân đăng ký kinh doanh
D. Nơi thương nhân thc tế thc hin kinh doanh
ANSWER: A
Điu gì sai khi nói v hợp đồng thương mại quc tế:
A. Phi tuân th quy đnh pháp lut ca các quc gia mà hai bên mang quc tch
B. Là kết qu ca s tha thun gia các bên trong hợp đồng
C. Phi đưc ký kết da trên cơ s t nguyn, trung thc, thin chí gia các bên
D. Làm phát sinh, thay đổi, chm dt quyền và nghĩa v các bên trong quan h thương mi
quc tế
ANSWER: A
Hợp đồng thương mi quc tế không đưc công nhn nếu:
A. Gây ảnh hưởng đến quyn và li ích hp pháp ca bên th 3
B. Không được lập thành văn bản
C. Các bên la chn lut áp dng là pháp luật nước ngoài
D. Tt c đáp án đều đúng
ANSWER: A
Chế tài nào không làm thay đổi hiu lc ca hợp đồng:
A. Tt c đáp án đều đúng
B. Pht hợp đồng
C. Buc thc hiện đúng hợp đồng
D. Bi thưng thit hi
ANSWER: A
Điều nào sau đây là sai khi nói v quyền và nghĩa vụ ca các bên trong hợp đồng:
A. Các bên có quyn t do tuyt đi trong vic tha thun quyền và nghĩa vụ
B. Các bên buc phi tuân th các quyền và nghĩa vụ theo tha thun trong hợp đồng
C. Quyền và nghĩa vụ ghi nhn trong hợp đồng có th b thay đổi theo tha thun ca các bên
D. Trong hợp đồng song v, quyn ca một bên là nghĩa vụ ca bên còn li
ANSWER: A
Điu nào sau đây là sai khi nói v chế tài pht:
A. Các bên có th t do tha thun v hình thc và mc pht hp đồng
B. Có th áp dụng đồng thi vi các chế tài khác
C. Vic áp dng chế tài pht không làm chm dt hiu lc ca hợp đng
D. Ch có th áp dng chế tài pht khi các bên có tha thun v ni dung này
ANSWER: A
Vic áp dng chế tài buc thc hiện đúng hợp đồng là:
A. Quyn ca bên b vi phm
B. Nghĩa v ca bên b vi phm
C. Quyn ca bên vi phm
D. Nghĩa v ca bên vi phm
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 7
Do mt trận động đất ln, nhà cung cp A không th giao hàng đúng hạn cho bên mua B theo
hợp đồng thương mại quc tế. Trong hợp đồng có điều khon bt kh kháng. A có được min
trách nhim do giao hàng chm không?
A. Có, nếu A th chng minh trận động đất nguyên nhân trc tiếp không th ng
trưc
B. Không, vì giao hàng chm vn là vi phm hợp đồng
C. Có, nếu B đồng ý bằng văn bản
D. Không, tr khi có quyết đnh của cơ quan có thẩm quyn tài phán
ANSWER: A
Theo Công ước CISG, trường hợp nào sau đây không được coi là căn cứ để min trách nhim
cho bên vi phm hợp đng?
A. Tăng chi phí sn xut bt ng khiến bên bán l nng
B. Chiến tranh ti cảng nơi giao hàng khiến không th xut khu
C. Chính ph nước bên vi phm cm xut khu hàng
D. Thiên tai làm hư hng toàn b kho hàng chun b giao
ANSWER: A
Theo hp đồng mua bán quc tế, bên bán A giao hàng cho bên mua B theo điều kin FAS
Incoterms 2020, cng Hi Phòng. Trong quá trình bc hàng lên tàu, hàng b rơi và hỏng hoàn
toàn. Ai chu ri ro?
A. Bên mua
B. Bên bán
C. Bên vn chuyn
D. Bên bán và bên mua chia đôi rủi ro
ANSWER: A
Bên bán Y vn chuyển hàng đến bên mua Z mà không thuê bên vn ti (t giao hàng bng xe
của mình). Trên đường đi, xe gặp tai nn khiến hàng b hỏng. Hp đồng không quy định
c th thời điểm chuyn ri ro. Theo CISG, ri ro thuc v ai?
A. Bên bán
B. Bên mua
C. Bên vn chuyn
D. Bên bán và bên mua chia đôi rủi ro
ANSWER: A
Để có th áp dụng INCOTERMS điều chnh hợp đồng, các bên cn điu kin nào?
A. Tt c đáp án đều đúng
B. Các bên la chn áp dng INCOTERMS cho hợp đồng
C. Điều ước quc tế hoc pháp lut quc gia dn chiếu đến đến vic áp dng INCOTERMS
D. Cơ quan giải quyết tranh chp cho rng các bên đã chn áp dng INCOTERMS
ANSWER: A
CISG không điu chnh ni dung nào ca hợp đồng?
A. Xác định trách nhim ca bên bán hàng trong trưng hợp ngưi tiêu ng s dng hàng
hóa và b t vong do ng độc
B. Xác đnh thời điểm hợp đồng mua bán hàng hóa quc tế được ký kết
C. Xác đnh hiu lc ca chào hàng
BM-003
Trang 5 / 7
D. Xác đnh quyn khiếu ni của ngưi mua khi hàng hóa không phù hp vi hợp đồng
ANSWER: A
Trong các điều khoản sau đây, điều khon nào bt buc phi trong hợp đồng thương mại
quc tế?
A. Tư cách của ch th ký kết hợp đồng
B. Cơ quan có thẩm quyn gii quyết tranh chp
C. Ngôn ng ca hợp đng
D. Thi hn có hiu lc ca hợp đồng
ANSWER: A
Doanh nghip A xut khu hàng hóa sang M s dng vận đơn gốc (original B/L). Tuy
nhiên, hàng đã đến cảng đích nhưng người mua chưa nhận được vn đơn gốc t ngân hàng.
Trong trưng hp này, hãng tàu s:
A. Ch giao hàng khi người nhn xut trình vận đơn gốc
B. Giao hàng nếu có xác nhn email t người gi hàng
C. Giao hàng nếu người mua cung cp giy cam kết
D. Giao hàng cho người mua nếu h có hợp đồng mua bán
ANSWER: A
Điều nào sau đây không phi do pháp dẫn đến chm dt hợp đồng nhưng quyn
thương mại?
A. Bên nhn quyền thay đi ngành ngh kinh doanh
B. Hai bên cùng tha thun chm dt hợp đng
C. Hết thi hn hợp đồng mà không gia hn
D. Mt bên phá sn hoc b gii th
ANSWER: A
PHN T LUN
Công ty TNHH may mc Phú Thnh (tr s ti Vit Nam) hp đồng cung ng 2.000 áo
gi nhit theo công ngh mi vi Công ty La Bella (tr s ti Tây Ban Nha). Theo đó, Công
ty Phú Thnh có trách nhim giao hàng cho Công ty La Bella thành 2 đợt, mi đợt 1.000 áo.
Đợt 1 vào ngày 02/3/2025 đt 2 vào ngày 04/5/2025. Phương thức vn chuyn c phí
tr ti. Hai bên thng nht s giao t cảng Cát Lái đến cng Barcelona, theo phiên bn 2020
ca INCOTERMS. Lut điu chnh hợp đồng là CISG.
Câu hi 1: (2.5 đim)
- Cách thức ghi phương thức vn chuyn trong hợp đồng như thế nào để phù hp vi yêu cu
của INCOTERMS? (0.5 điểm)
- Theo phương thức vn chuyn này, bên nào s quyn la chọn thuê phương tin vn
chuyển? (0.5 điểm)
- Theo phương thức vn chuyn này, người bán s không phi chu ri ro đối vi hàng hóa t
thi đim nào? (0.5 điểm)
- Vic hai bên la chọn INCOTERMS để điều chnh hoạt động vn chuyn dù luật điều chnh
hợp đồng là CISG có được không? Vì sao? (1.0 điểm)