
12/26/2019
1
Chương 10:
Phân tích báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
10.1 Phân tích dòng tiền từ HĐKD
10.2 Phân tích dòng tiền từ HĐĐT

12/26/2019
2
10.2 Phân tích dòng tiền từ HĐTC
Chỉ
tiêu
Số tiền
Hoạt
động kinh doanh
Tiền
thu bán h àng vàcung cấp dịch vu
0
Doanh
Thu
210.000
Phải
thu khách hàng
(210.000)
Tiền
chi mua hàng
145.000
Giá
vốn hàng bán
120.000
Nguyên
vật liệu
(100.000)
Chi
phí sx dở dang
(5.000)
Thành phẩm
30.000
Phải trả người bán
100.000
Chi
phí phát si nh thanh toán bằng tiền
110.00
Chi
phí bán hàng
30.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp
20.000
Chi
phí hoạt động tài chính
10.000
Phải trả người lao động
50.000
Ngân lưu ròng từ HĐKD
(255.000)
Hoạt
động đầu tư
Đầu
tư tài sản cố định
(300.000)
Ngân lưu ròng từ HĐĐT
(300.000)
Hoạt
động tài chính
Vay ngắn hạn
(200.000)
Góp
vốn từ cổ đông
600.000
Tăng
vốn từ lợi nhuận
(200.000)
Chia
lãi
(60.000)
Ngân
lưu ròng từ HĐTC
140.000
Ngân
lưu ròng
(415.000)
Đơn vị: tỷ đồng
Tính các chỉ số tỷ trọng lưu
chuyển tiền tệ, dòng thu,
dòng chi từ các hoạt động
doanh nghiệp và nêu nhận
xét.
Chỉ
tiêu
Số tiền
Hoạt
động kinh doanh
Tiền
thu bán hàng và cung
cấp
dịch vu
0
Doanh
Thu
210.000
Phải
thu khách hàng
(210.000)
Tiền
chi mua hàng
145.000
Giá
vốn hàng bán
120.000
Nguyên
vật liệu
(100.000)
Chi
phí sx dở dang
(5.000)
Thành
phẩm
30.000
Phải trả người bán
100.000
Chi
phí phát sinh thanh
toán
bằng tiền
110.000
Chi
phí bán hàng
30.000
Chi
phí quản lý DN
20.000

12/26/2019
3
Chi
phí hoạt động tài
chính
10.000
Phải
trả người lao động
50.000
Ngân
lưu ròng từ HĐKD
(255.000)
Hoạt
động đầu tư
Đầu
tư tài sản cố định
(300.000)
Ngân lưu ròng từ HĐĐT
(300.000)
Hoạt
động tài chính
Vay ngắn hạn
(200.000)
Góp
vốn từ cổ đông
600.000
Tăng
vốn từ lợi nhuận
(200.000)
Chia
lãi
(60.000)
Ngân
lưu ròng từ HĐTC
140.000
Ngân
lưu ròng
(415.000)

