PHÂN TÍCH VÀ THI T Ế Ế Ệ Ố K H TH NG
CHƯƠNG 4: MÔ HÌNH TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN
1 Khái ni mệ
Mô hình t
ổ ứ ề ữ ệ : ch c v d li u
ượ
ổ
ể
ự c hình thành do s chuy n đ i các
đ
ự
ố
ể
ệ
ậ t p th c th và các m i quan h trong
ổ ứ ủ
ữ ệ
ệ
mô hình quan ni m d li u.
ượ
ế
Mô hình t ch c c a ộ ệ ố m t h th ng thông ế ậ ừ tin đ t l p t c thi hai mô hình liên quan đ n nhau
ổ ứ ề ử
mô hình t
ch c v x lý
ẽ ả ờ
ỏ
Ở
i các câu h i: Ai?, Khi nào?,
s tr l
ư ế
đâu?, Nh th nào?
ệ
ệ ữ ệ 2 Mô hình d li u quan h Khái ni m và đ c đi m: ể ặ
ề
ấ
ệ
ộ c hoàn thi n và s d ng r ng rãi trong các h qu n
ữ ệ ệ ượ ị ơ ở ữ ệ
ươ
ạ
Mô hình d li u quan h do Codd đ xu t năm 1970, ả đ tr c s d li u th
ệ ử ụ ng m i.
ư ơ
ệ
ể
ề ư ễ ử ụ
ữ ệ ẻ
ả
ặ
ộ
Mô hình d li u quan h có nhi u u đi m nh : đ n gi n, ch t ch , tính đ c cao, d s d ng
ữ
ệ
ệ
ữ ệ
ủ
ấ
ữ Mô hình quan h cho phép phân bi t rõ ràng gi a ng nghĩa và c u trúc c a d li u
ộ ễ
ự
ạ ố ứ
ứ ụ ế
ụ
ế
ấ
ệ ượ c hình th c hoá thành m t mô Mô hình quan h đ ằ ứ ệ hình đ i s quan h nh m ng d ng vào th c ti n, ệ nh t là ng d ng vào vi c thi t k CSDL
ứ
ữ ệ
ổ
ữ ệ
ộ
ố
ệ
ọ
ể
ố
ủ ố
ữ
c trung gian chuy n đ i gi a mô ữ ệ
ổ ể ườ ử ụ
ớ
ẩ
ậ ệ
ệ
ố
ổ 3 Mô hình t ch c d li u 3.1 Khái ni mệ Mô hình t ch c d li u c a m t h th ng thông ủ ứ ữ ệ tin còn g i là mô hình d li u logic Đ u vào c a chúng là mô hình th c th m i quan ự ầ ệ ệ ủ h c a h th ng Đây cũng là b ướ ầ ệ hình quan ni m d li u (g n v i ng i s d ng) và mô ị ữ ệ hình v t lý d li u (mô hình trong máy tính), chu n b ặ cho vi c cài đ t h th ng.
ữ ệ
ắ
ứ ổ (1/15)
ế ế ộ
ả
ả
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i Quá trình thi t k m t CSDL ph i tr i qua ba giai đo nạ :
ệ
ế
ế ế ế
ế ế ế
ầ ế ố
ậ
Đ u tiên là giai đo n thi t k mô hình khái ni m ạ Ti p đ n là giai đo n thi t k mô hình logic. ạ Cu i cùng là giai đo n thi t k CSDL v t lý. ạ
ậ
ể
ươ
ự ậ
ự
ể Chuy n các t p th c t p th c th
ươ
ổ
ng pháp
ố
ế
ế
ạ
ứ
ầ
Ph ng pháp thành các quan h ệ là ph ể chuy n đ i ừ ề truy n th ng t mô hình ER sang mô hình quan ể ệ ế ượ ử ụ h ệ , và đ c s d ng đ thi t k các CSDL quan h ẽ ượ ế ạ trong giai đo n thi t k logic (giai đo n 2) > s đ c nghiên c u trong ph n này.
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ứ ổ (2/15)
Quy t c ắ 2
Quy t c ắ 3 Quy t c ắ 1
Ắ
Ể
Ổ QUY T C CHUY N Đ I
Quy t c ắ 4 Quy t c ắ 7
Quy t c5ắ Quy t c ắ 6
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ứ ổ (3/15)
ể
ượ
ỗ ậ ệ
ể trong mô hình quan c chuy n thành
ự Quy t c ắ 2
m t ộ Quy t c ắ 3
ự
ủ ậ
ể ộ
ự
ộ ủ ậ ể
Quy t c ắ 1
Ể
ộ
ớ
ư ướ
i
M i t p th c th ữ ệ ni m d li u đ quan hệ: Có tên là tên c a t p th c th Có thu c tính và khóa là thu c tính và ể khóa c a t p th c th ộ Và có th có thêm thu c tính là khóa Ắ Ổ ạ ế ngo i n u có. QUY T C CHUY N Đ I ể Nhân viên v i các thu c tính nh d ệ
ư
ự ể
Ví d : T p th c th đây đ
ộ c chuy n thành m t quan h nh sau:
Quy t c ắ 7
ụ ậ ượ Quy t c ắ 4
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ứ ổ (4/15)
Quy t c ắ 2
Quy t c ắ 3
ự
ậ
ệ
Quy t c ắ 1 ể
ộ ệ ộ
ề
ẽ
ủ ậ
ự
T p th c th tham gia vào m i quan h hai ngôi ố ặ , có c p b n s (1,1) (1,n thu c tính riêng ậ h m t nhi u) thì quan h khóa c a t p th c th
Ắ
Ể
ố không có ố ả ) (m i quan ộ ệ ở nhánh (1,1) s nh n thu c tính khóa ngo iạ ể ở nhánh (1,n) làm Ổ QUY T C CHUY N Đ I
ố
ả
ữ
ự
ậ
Qu n lý công ch c
ơ
ứ ”, gi a hai t p th c ớ ặ
ả
ố
ị có m i quan h
ệ Thu c ộ v i c p b n s (1,1)
ả
Quy t c ắ 7
Ví d : ụ Trong h th ng thông tin “ ệ ố th ể Nhân viên và Đ n v ư (1,n) nh mô t sau: Quy t c ắ 4
ể ượ ệ
đ c chuy n thành các quan h : ọ Nhân viên (Mã NV , H NV,Tên NV, Ngày sinh, Mã đ n vơ ị) ị, Tên đ n vơ ị (Mã đ n vơ Đ n vơ ị) Quy t c ắ 6 Quy t c ắ 5
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ậ
ủ
ố ệ ượ
ứ ổ (5/15) ệ Quy t c ắ ể c chuy n thành 2
ộ
ể ộ
ủ ậ
ự
ộ
ủ ậ
ự
ể
Quy t c ắ 3
ể ự T p th c th con trong m i quan h ISA c a mô ể ố ự hình th c th m i quan h đ ệ m t quan h : Quy t c ắ ự ủ ậ có tên là tên c a t p th c th con 1 có các thu c tính là các thu c tính c a t p th c th conể có khóa là khóa c a t p th c th cha.
ớ ơ ồ ướ
ụ
Ể ể
Ví d 1: V i s đ d
Ổ Ắ QUY T C CHUY N Đ I ẽ ượ c chuy n thành các quan i đây s đ
hệ
Quy t c ắ 4
ả
Quy t c ắ 7 (Mã
Quy t c ắ 5
Đ ng viên NV,Ngày VĐ, Ngày CT) Quy t c ắ ộ ộ (Mã NV,Ngày NN, B đ i 6 Ngày XN, Mã CB, Mã CB)
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ứ ổ (6/15)
a) M i quan h hai ngôi
ộ không có thu c tính riêng ể
ệ b n s (1,1) (1,n) thì
, có c p ặ Quy t c ắ ệ không chuy n thành m t quan h . 2
ộ Quy t c ắ 3
ố ố ả Quy t c ắ Ví d :ụ 1
Ắ
Ể
Ổ QUY T C CHUY N Đ I
ọ
ị)
Quy t c ắ 4
ị (Mã đ n vơ
=> Chuy n thành: ể Quy t c ắ Nhân viên (Mã NV , H NV,Tên NV, 7 Ngày sinh, Mã đ n vơ Đ n vơ
ị)
ị, Tên đ n vơ Quy t c ắ 6
Quy t c ắ 5
ữ ệ
ắ
ố ả
ố
ứ ổ (7/15) , có c p ặ ộ có thu c tính riêng Quy t c ắ ệ ộ ể thì chuy n thành m t quan h : 2
ệ ủ
ộ
ố
ự
ố
ể ệ ế
ủ ủ
ệ
ố
Quy t c ắ ệ 3
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i ệ b) M i quan h hai ngôi b n s (1,1) (1,n) ố ủ có tên là tên c a m i quan h Quy t c ắ ộ có thu c tính là thu c tính c a m i quan h 1 có khoá là khoá c a các th c th tham gia vào m i quan h và khóa c a m i quan h (n u có).
Ví d :ụ
Ắ
Ể
Ổ QUY T C CHUY N Đ I
ọ
Quy t c ắ 7 Quy t c ắ 4
(Mã NV , H NV,Tên
ị) ị , Năm
=> Chuy n thành: ể Nhân viên NV, Ngày sinh) Quy t c ắ Quy t c ắ ị, Tên đ n vơ ị (Mã đ n vơ Đ n vơ 5 6 Thu c(ộ Mã NV, Mã đ n vơ
)
ữ ệ
ứ ổ (8/15)
ố
ắ ổ
ố
ố
ặ
ệ
ể ố ớ
ng
ậ
ự
ể
ệ ng v i các t p th c th E và E’ tham gia vào m i quan h
ươ Quy t c ắ ố 3
ự
ủ
ộ
ỉ ố ự
ỳ ệ
ụ
ộ
ố ươ
ố ả
ố ạ
ứ
Quy t c ắ ớ 1
Ể ệ
ệ
Quy t c ắ 7
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i ệ Chuy n đ i m i quan h hai ngôi 11 Đ i v i m i quan h hai ngôi có c p b n s (1,1)(1,1) ả Quy t c ắ ệ ị 2 trong mô hình ER, ta xác đ nh các quan h S và S’ t ứ R. Khi đó, tu thu c vào s tham gia c a E và E’ đ i v i ố ớ ủ ể ộ m i quan h R là toàn b hay c c b (ch s c c ti u c a ơ ồ ng ng trong s đ ER là 1 hay 0) b n s t i cung n i t Ổ Ắ QUY T C CHUY N Đ I ự ọ ự mà ta có các ch n l a cách th c hi n khác nhau cho vi c ổ ể chuy n đ i. Quy t c ắ 4
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ư
ng h p chuy n đ i 11 nh sau:
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể ắ 3. 2 Quy t c chuy n đ i Xét 4 tr ợ ườ ệ ươ ộ
ứ
ệ ị ủ ấ ả ủ ộ
ơ ặ ủ ủ ệ ọ
ứ ổ (9/15) ổ ể Quy t c ắ ứ ấ ả ộ 1 G p các quan h t ng ng S và S’ thành m t quan h T, ch a t t c 2 ố các thu c tính c a S và S’ và t t c các thu c tính đ n tr c a m i quan h R. Ch n khoá chính c a T là khoá chính c a S ho c S’.
ộ Quy t c ắ 1 Quy t c ắ 3 ộ ỉ ố ể ệ ự
ả ủ ư
ể ự ứ ớ ậ ộ ố
ả ạ ộ ố
Ắ
Ể
ụ ố ộ ộ ể ệ ằ
ủ ế ệ ế t tham chi u đ n các
ầ ượ ộ ủ
ệ ạ ổ ọ
ộ ộ ừ ế ủ ủ ế
ộ ộ ậ 2 Ch có m t t p th c th tham gia toàn b vào m i quan h g p các ợ ọ ư ườ ệ quan h nh tr ng h p 1 nh ng ph i ch n khoá chính c a T là khoá ệ ươ ủ ng ng v i t p th c th tham gia toàn b vào m i chính c a quan h t quan h Rệ ệ 3 Khi c E và E’ tham gia c c b vào m i quan h t o thêm m t quan Ổ QUY T C CHUY N Đ I ệ ớ ứ ấ ả ễ h m i T nh m bi u di n m i quan h R. T ch a t t c các thu c tính ố ủ c a m i quan h R, và các khoá ngoài c a T l n l khoá chính c a S và S’. Khoá chính cho T là m t trong các khoá ngoài này. Quy t c ắ Quy t c ắ ộ ậ 4 Thành l p m t khoá ngo i cho m t quan h ch n S, t đó b sung vào 7 4 ấ ả S t t c các thu c tính c a R. Khoá ngoài c a S tham chi u đ n khoá chính S’.
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ư
ng h p chuy n đ i 11 nh sau:
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể ắ 3. 2 Quy t c chuy n đ i Xét 4 tr ợ ườ ệ ươ ộ
ứ
ệ ị ủ ấ ả ủ ộ
ơ ặ ủ ủ ệ ọ
ứ ổ (10/15) ổ ể Quy t c ắ ứ ấ ả ộ 1 G p các quan h t ng ng S và S’ thành m t quan h T, ch a t t c 2 ố các thu c tính c a S và S’ và t t c các thu c tính đ n tr c a m i quan h R. Ch n khoá chính c a T là khoá chính c a S ho c S’.
ộ Quy t c ắ 1 Quy t c ắ 3 ộ ỉ ố ể ệ ự
ả ủ ư
ể ự ứ ớ ậ ộ ố
ả ạ ộ ố
Ắ
Ể
ụ ố ộ ộ ể ệ ằ
ủ ế ệ ế t tham chi u đ n các
ầ ượ ộ ủ
ệ ạ ổ ọ
ộ ộ ừ ế ủ ủ ế
ộ ộ ậ 2 Ch có m t t p th c th tham gia toàn b vào m i quan h g p các ợ ọ ư ườ ệ quan h nh tr ng h p 1 nh ng ph i ch n khoá chính c a T là khoá ệ ươ ủ ng ng v i t p th c th tham gia toàn b vào m i chính c a quan h t quan h Rệ ệ 3 Khi c E và E’ tham gia c c b vào m i quan h t o thêm m t quan Ổ QUY T C CHUY N Đ I ệ ớ ứ ấ ả ễ h m i T nh m bi u di n m i quan h R. T ch a t t c các thu c tính ố ủ c a m i quan h R, và các khoá ngoài c a T l n l khoá chính c a S và S’. Khoá chính cho T là m t trong các khoá ngoài này. Quy t c ắ Quy t c ắ ộ ậ 4 Thành l p m t khoá ngo i cho m t quan h ch n S, t đó b sung vào 7 4 ấ ả S t t c các thu c tính c a R. Khoá ngoài c a S tham chi u đ n khoá chính S’.
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ư
ng h p chuy n đ i 11 nh sau:
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể ắ 3. 2 Quy t c chuy n đ i Xét 4 tr ợ ườ ệ ươ ộ
ứ
ệ ị ủ ấ ả ủ ộ
ơ ặ ủ ủ ệ ọ
ứ ổ (11/15) ổ ể Quy t c ắ ứ ấ ả ộ 1 G p các quan h t ng ng S và S’ thành m t quan h T, ch a t t c 2 ố các thu c tính c a S và S’ và t t c các thu c tính đ n tr c a m i quan h R. Ch n khoá chính c a T là khoá chính c a S ho c S’.
ộ Quy t c ắ 1 Quy t c ắ 3 ộ ỉ ố ể ệ ự
ả ư ủ
ể ự ứ ớ ậ ố ộ
ả ạ ố ộ
Ắ
Ể
ụ ố ộ ộ ệ ể ằ
ủ ế ệ ế t tham chi u đ n các
ầ ượ ộ ủ
ệ ạ ổ ọ
ộ ộ ừ ế ủ ủ ế
ộ ộ ậ 2 Ch có m t t p th c th tham gia toàn b vào m i quan h g p các ợ ọ ư ườ ệ quan h nh tr ng h p 1 nh ng ph i ch n khoá chính c a T là khoá ệ ươ ủ ng ng v i t p th c th tham gia toàn b vào m i chính c a quan h t quan h Rệ ệ 3 Khi c E và E’ tham gia c c b vào m i quan h t o thêm m t quan Ổ QUY T C CHUY N Đ I ệ ớ ứ ấ ả ễ h m i T nh m bi u di n m i quan h R. T ch a t t c các thu c tính ố ủ c a m i quan h R, và các khoá ngoài c a T l n l khoá chính c a S và S’. Khoá chính cho T là m t trong các khoá ngoài này. Quy t c ắ Quy t c ắ ộ ậ 4 Thành l p m t khoá ngo i cho m t quan h ch n S, t đó b sung vào 7 4 ấ ả S t t c các thu c tính c a R. Khoá ngoài c a S tham chi u đ n khoá chính S’.
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ư
ng h p chuy n đ i 11 nh sau:
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể ắ 3. 2 Quy t c chuy n đ i Xét 4 tr ợ ườ ệ ươ ộ
ứ
ệ ị ủ ấ ả ủ ộ
ơ ặ ủ ủ ệ ọ
ứ ổ (12/15) ổ ể Quy t c ắ ứ ấ ả ộ 1 G p các quan h t ng ng S và S’ thành m t quan h T, ch a t t c 2 ố các thu c tính c a S và S’ và t t c các thu c tính đ n tr c a m i quan h R. Ch n khoá chính c a T là khoá chính c a S ho c S’.
ộ Quy t c ắ 1 Quy t c ắ 3 ộ ỉ ố ể ệ ự
ả ư ủ
ể ứ ự ớ ậ ố ộ
ả ạ ố ộ
Ắ
Ể
ụ ố ộ ộ ệ ể ằ
ủ ế ệ ế t tham chi u đ n các
ầ ượ ộ ủ
ệ ạ ổ ọ
ộ ộ ừ ế ủ ủ ế
ộ ộ ậ 2 Ch có m t t p th c th tham gia toàn b vào m i quan h g p các ợ ọ ư ườ ệ quan h nh tr ng h p 1 nh ng ph i ch n khoá chính c a T là khoá ệ ươ ủ ng ng v i t p th c th tham gia toàn b vào m i chính c a quan h t quan h Rệ ệ 3 Khi c E và E’ tham gia c c b vào m i quan h t o thêm m t quan Ổ QUY T C CHUY N Đ I ệ ớ ứ ấ ả ễ h m i T nh m bi u di n m i quan h R. T ch a t t c các thu c tính ố ủ c a m i quan h R, và các khoá ngoài c a T l n l khoá chính c a S và S’. Khoá chính cho T là m t trong các khoá ngoài này. Quy t c ắ Quy t c ắ ộ ậ 4 Thành l p m t khoá ngo i cho m t quan h ch n S, t đó b sung vào 7 4 ấ ả S t t c các thu c tính c a R. Khoá ngoài c a S tham chi u đ n khoá chính S’.
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ắ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i
ứ ổ (13/15) ả ố
ố
ặ
ố ể
ệ hay m i quan h ộ c chuy n thành m t
có c p b n s (1,n) (1,n) Quy t c ắ ệ ả ố ượ t b n s ) đ (không phân bi 2
ệ
ể
ậ
ố
ố
ệ ủ ấ ả t c các t p th c th tham gia vào m i quan h ủ ộ
ể ộ
Quy t c ắ 3 Quy t c ắ 1
ệ M i quan h hai ngôi ề ơ nhi u h n hai ngôi quan h : ệ ố ủ có tên là tên c a m i quan h ; ự có khóa là khóa c a t có th có khóa riêng c a m i quan h ệ có thu c tính là các thu c tính riêng c a nó (n u có). ủ
Ắ
Ể
ế Ổ QUY T C CHUY N Đ I
Quy t c ắ 7 Quy t c ắ 4
Quy t c ắ 5 Quy t c ắ 6
ữ ệ
ắ
ứ ổ (14/15)
ộ
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i ạ ạ a) M i quan h
ệ ph n x d ng (1,n) và không có thu c tính ể
ộ ố ủ ậ ộ
ạ
ộ ậ
ộ ữ
ị ủ
ự
ậ
ị
Quy t c ắ 3 Quy t c ắ 1
ả ố Quy t c ắ ệ: ượ c chuy n hành m t quan h đ 2 ệ ủ có tên là tên c a m i quan h ể ự có khóa là khóa c a t p th c th ớ ớ ể có thêm m t thu c tính m i đ làm khóa ngo i, thu c tính m i ể ề ộ này nh n nh ng giá tr thu c mi n giá tr c a khóa t p th c th .
Ắ
Ể
Ổ QUY T C CHUY N Đ I
Quy t c ắ 7 Quy t c ắ 4
ừ
ệ NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, NSinh) => tr thành ).
ở T quan h ườ quan h ệ NHÂN VIÊN (Mã NV, Tên NV, NSinh, Mã ng Quy t c ắ Quy t c ắ i QL 6 5
ữ ệ
ắ
ứ ổ (15/15)
ộ
ặ
ượ
ủ ậ ế
ự ế
ủ
ể Quy t c ắ 3
ả ế ệ ộ ể
ủ
ộ
ố
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ể 3. 2 Quy t c chuy n đ i ệ ph n x d ng (nn) ho c có thu c tính ạ ạ ố b) M i quan h ổ riêng đ c bi n đ i thành: Quy t c ắ ồ ộ m t quan h có khóa g m khóa c a t p th c th 2 ộ Quy t c ắ có m t thu c tính thêm vào tham chi u đ n khóa c a 1 ự ậ t p th c th ộ có thu c tính là các thu c tính riêng c a m i quan h .ệ
Ắ
Ể
Ổ QUY T C CHUY N Đ I
Quy t c ắ 7 Quy t c ắ 4
ượ ể ố ụ , S ố
ố ụ M i quan h , S l m c con ệ Ch aứ đ ố ượ ng) c chuy n thành quan h Quy t c ắ 5 ệ Ch aứ (S m c Quy t c ắ 6
ữ ệ
ứ ữ ệ
ổ
ộ
ể
ượ
ệ ủ
ữ ệ
ữ ệ còn g i là mô hình c s d li u là ơ ở ữ ệ ổ ừ c chuy n đ i t mô hình ổ ở ụ m c 3.2 ủ ữ ệ ứ
ả
ệ
ệ ể
ề ữ ệ
ch c d li u c a HTTT "
Qu n lý kho
)
ỉ
ế
ế
,
ế
ố
ấ S phi u_X
, Ngày
ơ
)
ơ ị ồ ố ồ
ế
, Mãhàng, SL_nh pậ ) ố , (S phi u_X
ồ
Tên kho, Mã
ổ 3 Mô hình t ch c d li u ứ ổ 3. 3 Mô hình t ch c d li u ọ ứ Mô hình t ch c d li u, toàn b các quan h c a bài toán đ ể ắ quan ni m d li u theo các quy t c chuy n đ i ổ ụ Ví d : Chuy n mô hình quan ni m v d li u sang mô hình t hàng" Nhà CC( Mã NCC, Tên NCC, ỉ Đch NCC Kho (Tên kho, Đch kho ) Khhàng (Mã khách, Tên ỉ khách, Đch khách ) ố ậ S phi u_N Phi u nh p ( Ngày nh p, ậ Mã NCC) ế Phi u xu t ( xu t, ấ Mãkhách) Hàng (Mãhàng, Tênhàng, Đ nv , Đ ngiá, Tên kho G m hàng_N ế (S phi u_N G m hàng_X Mãhàng, SL_xu tấ ) Ch a ứ (T n kho, hàng)
ạ
ẩ
ể
ụ
ủ
ẩ
ữ ệ là m t quá trình chuy n m t c u ả
ộ ấ ơ
ể ữ ệ
ẩ ữ ệ
ứ
ợ
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER 4. 1 M c đích c a chu n hóa Chu n hóa d li u ộ ấ trúc d li u ph c h p thành các c u trúc d li u đ n gi n, rõ ràng và nh m các m c đích sau:
ố ư
ụ
ả
ả
ữ ệ ấ
ổ
ẫ
ụ ằ T i u hóa l u tr ữ ư Tránh d th a d li u ữ ệ ư ừ Thông tin nh t quán ấ Đ m b o các ph thu c d li u theo đúng mô ộ hình mà v n không làm t n th t thông tin.
ẩ
ể
ạ
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER 4. 2 Đ nh nghĩa các d ng chu n
ạ ẩ (có 3 d ng)ạ
ệ
c
ớ ậ ế
ộ ộ
ộ
ủ
ẩ
ượ thu c tính
ị ạ ẩ D ng chu n 1 (1NF) ồ ượ ị ụ L c đ quan h R v i t p ph thu c hàm F xác đ nh trên R đ ọ ở ạ ọ d ng chu n 1 n u m i thu c tính c a nó là g i là đ nơ .
ở ạ d ng ệ NHANVIEN (MANV, HLOT, TEN, HSL) là
ị
ộ
ệ
ượ
c
c đ quan h ộ ơ ộ ụ ượ ồ Ví d : L ủ ẩ chu n 1 vì các thu c tính c a nó là các thu c tính đ n.
ẩ
ọ
ộ
ớ ậ ế
ụ
ạ d ng chu n 1 ộ hàm đ y đầ
ệ
ạ ượ
ị
ạ
ẩ
ế
ồ ọ c g i là
ộ ớ ậ ẩ ở ạ d ng chu n 3 n u nó là d ng chu n 2 ụ ộ
và không ầ ắ
ộ
ệ
ộ
ị
ở ạ
ụ
ộ
ọ
ồ ọ c g i là
ộ
ặ
ạ ẩ D ng chu n 2 (2NF) ồ ượ ụ L c đ quan h R v i t p ph thu c hàm F xác đ nh trên R đ ẩ ở ạ ọ và m i thu c d ng chu n 2 n u nó là g i là tính không khoá ph i ả ph thu c ủ vào khoá chính. ẩ D ng chu n 3 (3NF) ụ L c đ quan h R v i t p ph thu c hàm F xác đ nh trên R ượ đ ạ ồ t n t i thu c tính không khoá ph thu c hàm b c c u vào khoá ụ ượ ớ ậ L c đ quan h R v i t p ph thu c hàm F xác đ nh trên R A, ế m i ph thu c hàm X ẩ ượ d ng chu n 3 n u đ A(cid:0) X đúng trong R thì X ph i là siêu khóa ho c A là thu c ả tính khóa.
ẩ ẩ
ể ồ
ượ
ạ ệ (1/3)
ồ
ệ c đ quan h con
ấ ộ ượ ự c đ quan h có c u s phân tách m t l ở ộ ệ ồ ượ ứ ạ m t ẩ ạ ườ ướ ng là d ng chu n
c nào đó, thông th
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER 4. 3 Chu n hoá các l c đ quan h Chu n hoá là ẩ ữ ệ trúc d li u ph c t p thành các l ẩ ạ d ng chu n quy 3.
ư
ệ c đ quan h ch a là 2NF ệ c đ quan h ch a là 3NF
ườ ườ ườ ơ ồ
Tr ệ ợ ng h p quan h ch a là 1NF Tr ư ồ ợ ượ ng h p l Tr ư ồ ợ ượ ng h p l S đ chu n hoá ẩ
ẩ ẩ
ể ồ
ạ ệ (2/3)
ượ ệ ư
ng h p quan h ch a là 1NF
ượ ứ ặ ộ c
ệ
ặ ị
ệ ượ ồ c đ quan h con: ồ ồ ệ ệ ộ ộ ạ ơ c đ quan h 1: g m các thu c tính l p và khoá chính xác đ nh chúng. c đ quan h 2: g m các thu c tính còn l i (đ n) và khoá chính.
ệ ư
c đ quan h ch a là 2NF
ng h p l
ợ ượ ồ ệ
ượ ồ ệ ẽ ồ ư c đ quan h là 1NF nh ng không là 2NF thì trong l c đ quan h s t n
ầ ủ ụ i thu c tính không khoá ph thu c không đ y đ vào khoá chính. Khi đó ta tách l ượ ồ c đ
ộ ệ
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER c đ quan h 4. 3 Chu n hoá các l Tr ợ ườ : ộ ượ ồ Khi m t l c đ quan h không là 1NF thì nó có ch a thu c tính l p. Khi đó ta tách l ệ ồ đ quan h thành hai l o L ượ ồ o L ượ ồ Tr ườ ộ ượ ồ Khi m t l ộ ạ t ệ quan h thành hai l
ượ ồ ồ c đ quan h con: ộ ụ ầ ủ ầ
ồ ng h p l
ạ i và khoá chính. ệ ư c đ quan h ch a là 3NF ệ ư c đ quan h là 2NF nh ng không là 3NF thì s t n t
ụ ộ i ph thu c hàm b c ượ ồ ượ ồ ượ ồ ệ ẽ ồ ạ ệ c đ quan h thành hai l ắ ệ c đ quan h c đ quan h . Khi đó ta tách l
o LĐQH 1: g m các thu c tính ph thu c không đ y đ vào khoá chính và ph n ộ ộ ị ụ khoá b ph thu c o LĐQH 2: g m các thu c tính còn l ộ Tr ợ ượ ồ ườ ộ ượ ồ Khi m t l ầ c u trong l con:
ộ ắ ầ ộ
o LĐQH 1: g m các thu c tính ph thu c b c c u và thu c tính c u. ầ ụ o LĐQH 2: g m các thu c tính còn l
ồ ồ ộ ộ ầ ạ ộ i và thu c tính c u.
ể ồ
ẩ ẩ
ượ
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER c đ quan h 4. 3 Chu n hoá các l
ạ ệ (3/3)
ơ ồ
ẩ
S đ chu n hóa
ạ
ẩ ộ ố
ụ ề
(1/11) ứ
ể ẩ ử ụ
ừ
ể
ạ
ộ ộ
ủ
ạ
4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1: ụ M t Công ty s d ng hai lo i ch ng t sau đây đ theo dõi các ho t đ ng kinh doanh c a mình
ứ ề ữ ệ
ế ệ
ế ơ ở ữ ệ ể
ủ
ả ữ ệ
ổ ộ ẩ c chu n hoá
ừ Hãy thi t k c s d li u (mô hình t ch c v d li u) t ạ các tài li u trên đ qu n lý các ho t đ ng kinh doanh c a ở d ng ạ ả ượ ằ công ty. Chú ý r ng d li u ph i đ ẩ chu n 3.
ạ
ể ẩ
(2/11)
ế
ướ
ế
ề
ả
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) Ti n hành gi i quy t v n đ (5 b ể
c): ộ
ự
ộ
a) Xác đ nh các t p th c th , thu c tính và thu c
ế ấ ậ tính đ nh danh
ệ
ữ
ự
ố
ậ
ị ị ị
b) Xác đ nh các m i quan h gi a các t p th c
thể
ố
ệ
ể
ệ ượ
ượ
ồ
ệ
ậ
ự ự c) Xây d ng mô hình th c th m i quan h (ER) ể ừ d) Chuy n t mô hình ER sang mô hình quan h c đ quan h nh n đ e) Chu n hoá các l
c
ẩ thành 3NF
ạ
ể ẩ
(3/11)
ế
ị
ậ
ộ
ộ
ự
ầ
ự
ể ng nào có th làm t p th c
ế
ố ượ ỏ Đ i t ể
ậ ộ ậ
ự
ộ
ự
ị c xác đ nh t
và
ặ ừ Đ n đ t hàng
ể ượ ơ là: KHÁCH và HÀNG.
ự
ậ
ộ
ể KHÁCH có hai thu c tính là:
ả
ị
Tên khách và ể . C hai thu c tính này đ u không th dùng
ề ả ổ
ậ
ể ị
ể
ự Mã khách đ làm đ nh danh.
ự
ộ
ể HÀNG có ba thu c tính là:
Tên hàng, Đ n ơ
ộ
ả và Mô t hàng
. C ba thu c tính này cũng không ộ
ặ
ị
Mã hàng đ ể
ả ả ự
ậ
ị
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ể a) Xác đ nh các t p th c th , thu c tính và thu c tính ị đ nh danh C n tr l i các câu h i: ả ờ ố ể th ? Y u t thông tin gì có th làm thu c tính cho m t t p th c th ?ể Có hai t p th c th đ ậ ế Phi u giao hàng o T p th c th ộ ỉ Đ a ch khách ị làm đ nh danh cho t p th c th , nên ph i b sung thêm ộ thu c tính o T p th c th ậ ị v tính ể th làm đ nh danh nên ph i áp đ t thu c tính ể làm đ nh danh cho t p th c th .
ạ
ể ẩ
(4/11)
ế
ậ
ộ
ị ừ
ệ ữ ủ
ự ặ
ệ
ộ
ố
và
ừ
(ho c ặ Giao hàng)? HÀNG
ư ế ố S hoá đ n)
ơ ơ đ n giá
ặ ặ ặ ặ ở ơ đâu? KHÁCH b ng đ n hàng( ơ ằ ặ ố ượ đ t (giao) và ng S l ặ Ngày đ t (Giao) N i giao
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ể ố b) Xác đ nh các m i quan h gi a các t p th c th 2 đ ng t trong các ho t đ ng c a h th ng đó là: ạ Đ t hàng Giao hàng đ t câu h i quanh 2 t này: ỏ Cái gì đ ặ Ai Đ t hàng Đ t hàng Đ t hàng Đ t hàng Đ t hàng
ặ ặ c ượ Đ t hàng (ho c ặ Giao hàng)? (ho c ặ Giao hàng) nh th nào? (ho c ặ Giao hàng) bao nhiêu? (ho c ặ Giao hàng) khi nào? (ho c ặ Giao hàng)
ộ
ố
ư nh sau: ộ
ừ ố
ệ ớ , hai m i quan h v i các thu c tính ớ ệ Đ tặ gi a hai t p th c th
ể KHÁCH và HÀNG v i các thu c tính:
ậ ố ượ ố ơ ặ
ự ng đ t. ự ậ ố ớ ộ ệ Giao gi a hai t p th c th
ơ ố ơ
T đó ta có ữ M i quan h ặ S hoá đ n, Ngày đ t, S l ữ M i quan h ế S phi u giao, N i giao, Ngày giao, S l
ể HÀNG và KHÁCH v i các thu c tính: ố ượ ng giao, đ n giá hàng giao
ạ
ể ẩ
(5/11)
ế
ự
ố
ệ
ể
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ự c) Xây d ng mô hình th c th m i quan h (ER)
ạ
ể ẩ
(6/11)
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ế ệ ể ừ d) Chuy n t mô hình ER sang mô hình quan h
ỉ
ị
ả
ơ
ị
ặ
ơ
ố ượ
ế
ơ
KHÁCH (Mã khách,Tên khách, Đ a ch ) HÀNG (Mã hàng, Tên hàng, Đ n v , Mô t hàng) Đ t ặ hàng, S l Giao Ngày giao, S l
(S hoá đ n, Mã khách, Mã hàng, Ngày đ t ố ặ ng đ t) (S phi u giao, Mã khách, Mã hàng, N i giao, ố ơ ố ượ ng giao, Đ n giá hàng)
ạ
ể ẩ
(7/11)
ế
ẩ
ồ
ượ
ệ
c thành 3NF
ể
ậ ượ
ồ
ế
c đ quan h nh n đ ệ c đ quan h có đ ử ụ ồ
ẩ ượ
ượ
ệ c đ quan h thành các l
ụ ể ẩ
ể
ằ
ầ
ẩ
ộ
ượ
ồ
c đ con 1NF, 2NF, 3NF
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ượ e) Chu n hoá các l Đ chu n hoá các l ượ ể ẩ c chúng ta có th ộ ị xác đ nh các ph thu c hàm và s d ng Lý thuy t chu n hoá ơ ở ữ ệ ồ c s d li u đ tách các l c đ ở ạ d ng chu n 3. con Chúng ta cũng có th chu n hoá b ng cách phân rã d n m t ệ ồ ượ c đ quan h thành các các l l ướ ư theo nh cách d
Ơ
ẩ ẩ
Ế
i đây: ữ ệ ữ ệ
o Chu n hoá d li u t o Chu n hoá d li u t
ừ Đ N Đ T HÀNG Ặ ừ PHI U GIAO HÀNG
ạ
ể ẩ
(8/11)
ế
ượ
ồ
ệ
ẩ
ậ
c đ quan h nh n đ
c thành 3NF
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ượ e) Chu n hoá các l K t qu ả ế ừ ẩ chu n hóa t Ặ Ơ Đ N Đ T HÀNG
ạ
ể ẩ
(9/11)
ế
ượ
ồ
ệ
ẩ
ậ
c đ quan h nh n đ
c thành 3NF
ẩ 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ụ ề ộ ố 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d 1ụ (ti p theo) ượ e) Chu n hoá các l K t qu ả ế ừ ẩ chu n hóa t Ế PHI U GIAO HÀNG
ạ
ẩ ộ ố
ụ ề
(10/11) ấ
ẩ
ộ
ả Qu n lý
ể 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ẩ 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d ụ 2: Chu n hoá m t ch ng t xu t trong bài toán “ ừ ứ kho hàng”
ạ
ụ ề
ẩ ộ ố
(11/11) ấ
ẩ
ộ
ả Qu n lý
ẩ
ể 4 Chu n hoá và ki m tra l i mô hình ER ẩ 4. 4 M t s ví d v chu n hoá Ví d ụ 2: Chu n hoá m t ch ng t xu t trong bài toán “ ừ ứ kho hàng” K t qu chu n ả ế hóa
ơ ở ữ ệ
ẹ ộ 5 Ràng bu c toàn v n trong c s d li u 5. 1 Khái ni mệ
ậ ấ
ẹ
ấ ả ộ
ng đ
ả ộ
ẹ
ề
ể
ộ
ộ ố
ẹ
ế
ơ ở ữ ệ ậ
ườ
ẹ
ế ệ
ế ả
ặ
ặ
ệ ữ ệ
ị
là m t quy lu t b t bi n mà t t c các quan h trong c s ệ ơ ở ế ộ ượ ườ ữ ệ ấ c d li u y ph i tuân theo. Ràng bu c toàn v n th ừ ả ằ mô t b ng m t tân t . M t c s d li u có th có nhi u ràng bu c toàn v n khác ộ ơ ở ữ ệ ệ ộ ỗ nhau, m i ràng bu c toàn v n liên quan đ n m t s quan h ủ c a c s d li u. T p các ràng bu c toàn v n này do ng ộ ế ơ ở ữ i thi t k c s d ị ơ ở ệ ố ế li u đ t ra khi thi t k h th ng ho c do h qu n tr c s d li u quy đ nh.
ộ
ơ ở ữ ệ
ỏ
ộ
ẹ 5 Ràng bu c toàn v n trong c s d li u 5. 2 Phân lo i ạ ấ theo tính ch t (1/4):
ộ
ộ
ẹ
c xác đ nh trong t
ộ
Ràng bu c toàn v n trên thu c tính
ệ
ủ
ộ ộ ạ ràng bu c này đòi h i giá ị ộ i thu c tính b ràng bu c c xác đ nh (NOT NULL). H TÊNỌ tính ị ả ượ ộ ườ
trong quan h ệ ộ ấ ả t c các b ạ ợ ng h p c a lo i
ộ
ẹ
ề
ộ ủ
ộ ộ
ị ủ ộ
ị
Ràng bu c toàn v n trên các b c a quan hệ
ệ
ộ
ộ
ẹ
Ể ràng bu c
toàn v n
là:
. trong quan h ệ 0≤
ề
ộ Ràng bu c v khoá
Ể
ề ỉ
ị ể
ộ
≤ 10. ị ặ ộ lo i ạ ộ ị ụ ượ c ch đ nh giá tr c th cho m t
ộ
ẹ
ộ
ệ
Ràng bu c toàn v n ề trên nhi u quan h
ạ
ặ
ị
Ràng bu c n i t i: ộ ủ ị ủ ệ ạ tr c a các b c a quan h t ị ả ượ ph i đ Ví dụ: ộ thu c NHÂNVIÊN ph i đ ủ c a quan h . Khoá cũng là m t tr ộ ràng bu c này. Ràng bu c v mi n giá tr c a thu c ộ ề tính: ràng bu c này yêu c u giá tr thu c tính c a ủ ầ ộ ề ả quan h ph i thu c m t mi n cho phép nào đó Ví dụ: Thu c tính ĐI MTBÌNH ộ SINHVIÊN có ĐI MTBÌNH Ràng bu c v giá tr m c đ nh: ị ràng bu c đ thu c tính. Ví d : ụ thu c tính NGÀYHOÁĐ NƠ có giá tr ị ộ ệ m c đ nh là ngày hi n t i.
ộ
ơ ở ữ ệ
ẹ 5 Ràng bu c toàn v n trong c s d li u 5. 2 Phân lo iạ ấ theo tính ch t (2/4):
ộ
ẹ
ộ ộ
ộ
Ràng bu c toàn v n trên thu c tính
ề
ặ ị ủ
ộ
ẹ
ạ
ộ
ộ ủ
c quy
Ràng bu c toàn v n trên các b c a quan hệ
ố
ạ ắ ầ ử ụ
ằ ệ
ề
ộ Ràng bu c v khoá
ố ệ
ế
ằ
ạ ắ ầ ử ụ
ệ
ộ
ẹ
Ràng bu c này th hi n b ng m t tân ể ệ ằ ộ ứ ề ậ ừ ế ho c m t công th c đ c p đ n các t ộ ộ ủ ộ giá tr c a nhi u thu c tính c a m t b . ủ Ví d : ụ Trong b ng ả KHÁCHHÀNG c a Cty S ĐTỐ ệ ệ Đi n báo đi n tho i có thu c tính ư ướ ượ c nh sau: đ ế ố ệ n u s đi n tho i b t đ u b ng s ba ạ s ố 090 thì khách hàng s d ng đi n tho i Mobiphone ố n u s đi n tho i b t đ u b ng s ạ 091 thì khách hàng s d ng đi n tho i Vinaphone.
ệ
Ràng bu c toàn v n ề trên nhi u quan h
ộ
ơ ở ữ ệ
ẹ 5 Ràng bu c toàn v n trong c s d li u 5. 2 Phân lo iạ ấ theo tính ch t (3/4):
ồ
ộ
ẹ
ộ
Ràng bu c toàn v n trên thu c tính
c đ quan h ẽ ạ ệ ủ
ư
ộ
ẹ
ồ
ệ r trên l
ộ ủ
ộ ấ ỳ
ệ c đ quan h r thì luôn luôn
Ràng bu c toàn v n trên các b c a quan hệ
v[K]. ượ
ồ
ệ DIEM(MSSV,
ề
ộ Ràng bu c v khoá
ượ ồ
ộ
ẹ
DIEM (cid:0)
Gi ệ R ủ ượ ả ử K là khoá c a l s ơ ở ữ ệ D thì khoá c a ủ R s t o trong c s d li u ộ ộ ậ ra m t ràng bu c trên t p các quan h c a ệ R theo nghĩa nh sau: ượ ồ c đ quan h l o V i m i quan h ượ ọ ớ R, u, v là hai b b t k trên có u[K] (cid:0) c đ quan h Ví d : ụ L MSMH, DIEMTHI, LANTHI) trong đó: K= {MSSV, MSMH, LANTHI} là khoá ộ c đ này ta có ràng bu c khoá là: thì trên l t1[K] (cid:0) (cid:0)
t1, t2 (cid:0)
t2[K]
ệ
Ràng bu c toàn v n ề trên nhi u quan h
ộ
ơ ở ữ ệ
ẹ 5 Ràng bu c toàn v n trong c s d li u 5. 2 Phân lo iạ ấ theo tính ch t (4/4):
ộ
ẹ
ộ
Ràng bu c toàn v n trên thu c tính
ộ
ẹ
ộ ủ
Ràng bu c toàn v n trên các b c a quan hệ
ề
ộ Ràng bu c v khoá
ộ
ẹ
ẹ
Bao g m:ồ Ràng bu c v khoá ngo i ộ ề ạ Ràng bu c toàn v n tham chi u ế ộ
ệ
Ràng bu c toàn v n ề trên nhi u quan h
ề ử
ứ
ổ
6 Mô hình t ch c v x lý ụ 6. 1 M c đích
ổ
Mô hình t ch c v x lý nh m ằ : ứ
ở
đâu, làm khi
Ở ứ
ệ ệ ụ
ẽ ặ ừ
ề ử
ơ
ườ
ự
ề ử Xác đ nh rõ các công vi c do ai làm, làm ị ệ ươ ứ nào, làm theo ph ng th c nào? ườ i phân tích s đ t các công vi c trong m c này ng ể ệ mô hình quan ni m v x lý vào t ng n i làm vi c c th ủ c a môi tr ng th c.
ề ử
ứ
ổ ệ
6 Mô hình t ch c v x lý 6. 2 Các khái ni m (1/3)
ơ
ệ a. N i làm vi c
ượ ậ
ả ỗ
ậ
ộ
ệ ồ ạ ơ
ị v trí, con ệ i n i làm vi c đó.
M t h th ng thông tin qu n lý đ ộ ệ ố c ộ ề chia thành nhi u b ph n, m i b ph n ộ ơ ượ ọ c g i là m t n i làm vi c. đ N i làm vi c bao g m: ệ ơ ế ị t ườ t b i, trang thi ng
ươ
ứ ử
b. Ph
ng th c x lý
ố ở
ổ ứ m c t
ế c. Bi n c ch cứ
ề ử
ứ
ổ ệ
6 Mô hình t ch c v x lý 6. 2 Các khái ni m (2/3)
ệ
ứ
ươ
ự ện th c hi n
ng ti
ệ
ệ
ể ượ
c th c hi n
ơ
ệ a. N i làm vi c
Là cách th c, ph công vi c. ệ M i công vi c có th đ ỗ ộ ở b i m t trong ba ph
ủ
i
ạ
ự ứ ử : ng th c x lý ườ ệ công vi c do con ng ệ ố ượ ng làm vi c. ộ i các h
ươ
ứ ử
b. Ph
ng th c x lý
ể
ườ
ự
ể
ồ
ố ở
ổ ứ m c t
ươ
ườ
ng tác ng
i máy:
ế c. Bi n c ch cứ
ư
ằ
ạ
ấ
ươ o X lý th công: ử ự ế tr c ti p thao tác trên đ i t ố ệ ụ Ví d , ghi s đi n hàng tháng t gia đình. o X lý t ử ự ộ ử ử ki u x đ ng (x lý theo lô): ằ ấ i cung c p thông lý b ng máy, do con ng ệ ự ộ ầ đ ng th c hi n công tin đ u vào đ máy t ụ ệ vi c. Ví d , làm báo cáo t n kho, làm hóa ấ ơ đ n xu t hàng,... o X lý t là ki u ể ử ử ử x lý b ng máy nh ng trong quá trình x ả lý ph i có nh ng giai đo n cung c p thông ủ tin c a ng
ữ ườ ử ụ i s d ng.
ề ử
ứ
ổ ệ
6 Mô hình t ch c v x lý 6. 2 Các khái ni m (3/3)
ư
ố ủ
ơ
ệ a. N i làm vi c
ố
ộ
ế
t nó. ứ ch c, m t bi n c còn
ươ
ứ ử
b. Ph
ng th c x lý
ượ
ệ
ế
ệ
ấ
ầ
ố ở
ổ ứ m c t
ấ là t n s xu t hi n bi n ộ ơ
ố ị ờ
ế c. Bi n c ch cứ
ế
ờ
ệ
Là bi n c c a h th ng nh ng ế ệ ố ượ ặ ở ơ c đ t n i phát sinh ra nó hay là đ ế ậ ơ n i nh n bi Ở ứ ổ m c t ả ph i quan tâm: o Th i gian ph n ng: ờ ả ứ ờ là th i gian ố ế ờ ợ ừ ố c ch đ i t khi bi n c t i đa đ ượ ế ệ ấ c xu t hi n cho đ n khi công vi c đ kích ho t.ạ o T n su t: ầ ố c trong m t đ n v th i gian. o Chu k : ỳ là kho ng th i gian mà bi n ả ở ạ ấ ố ẽ c s xu t hi n tr l
i
ứ
ề ử
ứ
ệ
ị c xác đ nh rõ:
ấ
ơ n i làm ỳ ủ ng th c làm vi c, t n su t và chu k c a nó ư
ệ ể
ượ