Mô hình hóa dữ liệu

Nội dung chi tiết

 Giới thiệu  Mô hình thực thể kết hợp  Mô hình thực thể kết hợp mở rộng  Sưu liệu cho mô hình  Phương pháp phân tích dữ liệu  Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu  Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

2

Giới thiệu

 Mô hình hóa dữ liệu là 1 kỹ thuật

 Tổ chức dữ liệu

−Phân tích khía cạnh tĩnh của hệ thống −Biểu diễn cấu trúc dữ liệu ở mức quan niệm

 Tạo sưu liệu cho dữ liệu

Mức nhận thức

Quan niệm

Tổ chức

Vật lý

Thành phần

Dữ liệu

Xử lý

3

Mô hình thực thể kết hợp

 Entity Relationship Diagram (ERD)  Được giới thiệu bởi Chen, 1976  Phổ biến rộng rãi trong thiết kế quan niệm

dữ liệu

 ANSI công nhận mô hình chuẩn, 1988

 Gồm

 Mô hình nguyên thủy  Mô hình mở rộng

4

Mô hình thực thể kết hợp (tt)

(1,1)

(0,n)

(1,n)

(0,n)

(0,n)

(0,n)

(0,n)

 Khái niệm  Thực thể  Thể hiện  Thuộc tính  Mối kết hợp  Vai trò  Bản số

5

Thực thể

 Biểu diễn 1 lớp khái niệm trong thế giới

thực  Trực quan

−Con người: nhân viên, sinh viên, khách hàng… −Nơi chốn: phòng học, chi nhánh, văn phòng… −Đối tượng: sách, máy móc, sản phẩm, xe… −Sự kiện: đăng ký, bán hàng, đặt trước, yêu cầu…

 Không trực quan

−Tài khoản, thời gian, khóa học, khả năng, nguồn

vốn…

6

Thực thể (tt)

 Ký hiệu

Tên thực thể

 Ví dụ

Danh từ hoặc cụm danh từ

7

Nước giải khát Khách hàng Đơn đặt hàng

Mối kết hợp

 Biểu diễn sự kết hợp hệ ngữ nghĩa giữa 2

hay nhiều thực thể  Sự kiện nối kết  Mối quan hệ vật lý

 Ký hiệu

Tên mối kết hợp

8

Động từ hoặc cụm động từ

Mối kết hợp (tt)

 Ví dụ

Khách hàng Nước giải khát Đặt

Sống ở Con người Thành phố

Sinh tại

Môn học

Nhân viên Quản lý

Lớp học Ngày Buổi học

9

Mối quan hệ phản thân Mối quan hệ đa phân

Vai trò

 Biểu diễn ngữ nghĩa của một thực thể

tham gia vào mối kết hợp

 Ký hiệu

Tên vai trò Tên vai trò Tên thực thể Tên thực thể Tên mối kết hợp

10

Động từ hoặc cụm động từ

Vai trò (tt)

 Ví dụ

Làm việc tại Gồm có Phòng ban Làm việc Nhân viên

Được quản lý bởi

Nhân viên Quản lý

Là người quản lý

Thông thường tên-mối-kết-hợp sẽ lấy 1 trong các tên-vai-trò (ta bỏ qua tên-vai-trò)

11

Bản số

 Ràng buộc về số lượng các thực thể tham

gia vào mối kết hợp

 Ký hiệu bởi 1 cặp (min, max)

 Min : qui định giá trị tối thiểu các thực thể khi

tham gia vào mối kết hợp −Giá trị đi từ 0, 1, 2, … đến k (k là hằng số)

 Max : qui định giá trị tối đa các thực thể khi

tham gia vào mối kết hợp −Giá trị đi từ 1, 2, … đến n

12

Bản số (tt)

 Ví dụ

Làm việc tại Gồm có Phòng ban Làm việc Nhân viên 1,1 1,n

Được quản lý bởi

1,n 0,n 0,1 Sống ở Con người Thành phố

Nhân viên Quản lý

1,1 0,n 0,n Sinh tại

13

Là người quản lý

Bản số (tt)

 Phân loại mối kết hợp dựa vào bản số

max(E1,R)=1 & max(E2,R)=1

 Một – Một

max(E1,R)=1 & max(E2,R)=n

 Một – Nhiều

 Nhiều – Một

max(E1,R)=n & max(E2,R)=1

max(E1,R)=n & max(E2,R)=n

 Nhiều – Nhiều

14

E1 E2 R min,max min,max

Thể hiện

 Thể hiện của thực thể

 Sự xuất hiện cụ thể của các phần tử

Khách hàng Giáo viên

Khách hàng A Giáo viên 1

Khách hàng B Giáo viên 2

Khách hàng C Giáo viên 3

15

… …

Thể hiện (tt)

 Thể hiện của mối kết hợp

 Tổ hợp không trùng lắp các thực thể tham gia

vào mối kết hợp

Môn học Giáo viên Giảng dạy 1,n 1,n

gv1 mh1 gv1,mh1

gv2 mh2 gv2, mh1

gv3 mh3 gv3, mh2

gv1, mh3

16

gv2, mh1

Thuộc tính

 Biểu diễn đặc trưng của

 Thực thể  Mối kết hợp

 Ký hiệu

17

Tên thuộc tính

Thuộc tính (tt)

 Ví dụ

Họ tên Mã học phần Học phần Sinh viên Kết quả Tên học phần 1,n Mã số 1,n

Số tín chỉ

Điểm

sv1(A, 1) hp1(01, CSDL, 4) sv1, hp1, 6

sv2(B, 2) hp2(02, CNPM, 4) sv2, hp1, 7

sv3(C, 3) hp3(03, CTDL, 4) sv3, hp2, 8

18

sv1, hp3, 9

Thuộc tính (tt)

 Ví dụ

Ngày đến

Họ tên Tên 1,1 0,n Sống ở Số CMND Diện tích Con người Thành phố

Nghề nghiệp Dân số

(0,n) Học vị 1,1 0,n Sinh tại

Ngày sinh Có 1 bằng Có nhiều bằng Không có bằng

Sử dụng bản số cho những thuộc tính đa trị

19

Mô hình thực thể kết hợp mở rộng

 Bổ sung vào mô hình thực thể kết hợp

 Thuộc tính kết hợp  Định danh  Tổng quát hóa  Tập con  Mối kết hợp mở rộng

20

Cấu trúc phân cấp

 Thiết lập cấu trúc cây phân cấp giữa các

thực thể

Tổng quát E

E2 E1 E3

 E là một tổng quát hóa của 1 nhóm thực thể

E1, E2, E3 khi −Mỗi đối tượng của lớp E1, E2, E3 cũng là đối tượng

của lớp E

21

Chuyên biệt

Ví dụ

XE

XE TẢI XE BUS XE HƠI

Thuộc PHÒNG BAN NHÂN VIÊN

22

THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ

Ví dụ

CON NGƯỜI

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ THƯ KÝ NHÂN VIÊN

23

QUẢN LÝ KỸ THUẬT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÂN VIÊN LẬP TRÌNH NHÂN VIÊN BÁN HÀNG NHÂN VIÊN TIẾP THỊ

Cấu trúc phân cấp (tt)

 Tính kế thừa

 Thực-thể-chuyên-biệt kế thừa thuộc tính và

mối kết hợp của thực-thể-tổng-quát

R E E’ A

24

E2 B C E1

Cấu trúc phân cấp (tt)

Số PX Số PN PHIẾU XUẤT PHIẾU NHẬP Ngày nhập Ngày xuất (1,n) (1,n)

SL nhập SL xuất CT XUẤT CT NHẬP (0,n)

(0,n) NVLIỆU Mã NVL

Tên NVL ĐV tính

Mã NVL Số chứng từ CHỨNG TỪ NVLIỆU (1,n) (0,n) CT CTỪ Ngày chứng từ Tên NVL

ĐV tính Số lượng

25

PHIẾU NHẬP PHIẾU XUẤT

Cấu trúc phân cấp (tt)

 Nguyên tắc

 Xây dựng thực-thể-chuyên-biệt khi xác định

được đặc trưng riêng của nó

 Xây dựng thực thể tổng quát khi xác định được các đặc trưng chung của các thực thể −Tái sử dụng

26

Cấu trúc phân cấp (tt)

 Tính bao phủ

 Sự tương quan giữa thực-thể-tổng-quát và

thực-thể-chuyên-biệt

 Gồm

−Toàn phần (t-total) −Bán phần (p-partial) −Riêng biệt (e-exclusive) −Chồng chéo (o-overlaping)

27

Cấu trúc phân cấp (tt)

 Toàn phần

 Tất cả các phần tử của các thực thể chuyên biệt phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể tổng quát

 Bán phần

 Các phần tử của các thực thể chuyên biệt không phủ toàn bộ tập phần tử của thực thể tổng quát

28

Cấu trúc phân cấp (tt)

 Riêng biệt

 Phần tử của thực thể chuyên biệt này không

là phần tử của thực thể chuyên biệt khác

 Chồng chéo

 Phần tử của thực thể chuyên biệt này có thể

là phần tử của thực thể chuyên biệt khác

29

Cấu trúc phân cấp (tt)

Tập tổng quát

Tập tổng quát

(t,e)

(p,o)

Tập chuyên biệt

Tập chuyên biệt

Tập chuyên biệt

Tập chuyên biệt

Tập tổng quát

Tập tổng quát

Tập chuyên biệt

Tập chuyên biệt

Chuyên biệt bán phần, chồng lắp Chuyên biệt toàn phần, riêng biệt

(p,e)

(t,o)

Tập chuyên biệt

Tập chuyên biệt

30

Chuyên biệt bán phần, riêng biệt Chuyên biệt toàn phần, chồng lắp

Ví dụ

XE CON NGƯỜI

p, e (t, e)

XE TẢI XE BUS XE HƠI

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ

Thuộc PHÒNG BAN NHÂN VIÊN

p, o

31

THƯ KÝ KỸ SƯ NV QUẢN LÝ

Ví dụ

(p, e)

(t, e)

CON NGƯỜI

(t, o)

(p, o)

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ QUẢN LÝ THƯ KÝ NHÂN VIÊN

32

QUẢN LÝ KỸ THUẬT QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÂN VIÊN LẬP TRÌNH NHÂN VIÊN BÁN HÀNG NHÂN VIÊN TIẾP THỊ

Tập con

 Là trường hợp đặc biệt của tổng quát hóa

 Chỉ có 1 thực thể chuyên biệt

Mã số KH Họ tên CÔNG-NHÂN KHÁCH HÀNG Tên KH Địa chỉ

(p, e) (p, e) Điên thoại

KHÁCH QUEN CÔNG-NHÂN THƯỜNG-XUYÊN Mức công nợ Ngày ký hợp đồng

Sự tương quan luôn là bán phần & riêng biệt

33

Thuộc tính kết hợp

 Là 1 nhóm các thuộc tính có liên hệ

Số nhà

Đường

Quận (0,1) CON NGƯỜI ĐỊA CHỈ

(0,n) Thành phố

Quốc gia

Số CMND (0,1) Ngày lập CMND NHÂN KHẨU

34

Nơi lập

Định danh

 Tập hợp các thuộc tính có tính chất đặc trưng duy nhất nhằm phân biệt tất cả các thể hiện của thực thể

 Ký hiệu

Định danh 1 thuộc tính

35

Định danh 2 thuộc tính trở lên

Định danh (tt)

 Gọi I là tập hợp

 I = {A1, A2, …, An, E1, E2, …, Em}  n≥0, m≥0, n+m≥1

 I là định danh

 (1) Không có 2 thể hiện của E có chung 1 giá

trị định danh

 (2) Nếu bỏ bớt đi 1 Ai hay Ei thì (1) không

còn đúng

36

Định danh (tt)

 Phân loại

 Đơn giản (m+n=1)  Bên trong (m=0)  Bên ngoài (n=0)  Phối hợp (m>0 & n>0)

37

Ví dụ

Định danh bên trong kết hợp Định danh bên trong/đơn giản

Họ tên CON NGƯỜI CON NGƯỜI Số CMND

Ngày sinh

I = {Số CMND} Định danh con người I = {Họ tên, Ngày sinh}

Định danh bên trong kết hợp

ĐƠN HÀNG SẢN PHẨM Số thứ tự NHÂN VIÊN (1,n) (0,n) Số đơn hàng (1,1)

Liên quan Của

Thuộc

(1,1) (1,1) (0,n)

CT ĐƠN HÀNG BỘ PHẬN Mã bộ phận Số thứ tự

INV = {Số thứ tự, BỘ PHẬN}

38

I1CTDH = {ĐƠN HÀNG, SẢN PHẨM} I2CTDH = {ĐƠN HÀNG, Số thứ tự}

Mối kết hợp mở rộng

 Là mối kết hợp được định nghĩa trên ít

nhất 1 mối kết hợp khác

E1 E2 R1 E1 R1 E2

R3

R2 E3 E3 R2 E4

39

Cung định hướng cho biết R2 định nghĩa trên R1

Bài tập

 Bài toán Quản Lý Giáo Vụ

 Lưu trữ các thông tin về sinh viên, môn học, giáo viên, lớp học và các học kỳ trong từng niên khóa

 Lập danh sách mở các môn học cho một lớp

trong một học kỳ

 Phân công giảng dạy môn học được mở cho

một giáo viên

 Lưu thông tin đăng ký môn học của sinh viên

trên môn học được mở

 Ghi nhận điểm kết quả học tập của sinh viên

40

Bài tập

Địa chỉ Mã SV Mã MH Số học phần SINH VIÊN Tên sinh viên MÔN HỌC Tên MH (0,n)

(0,n)

(0,n)

ĐĂNG KÝ Điểm MỞ MH

HỌC KỲ Học kỳ Niên học (0,n) (0,n) Ngày bắt đầu (0,1)

Ngày kết thúc Mã lớp

LỚP Tên lớp

41

Sĩ số Mã GV GIÁO VIÊN PHÂN CÔNG Tên GV (0,n)

Nội dung chi tiết

 Giới thiệu  Mô hình thực thể kết hợp  Mô hình thực thể kết hợp mở rộng  Sưu liệu cho mô hình  Phương pháp phân tích dữ liệu  Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu  Tiêu chuẩn chọn lựa

42

Sưu liệu cho mô hình

 Thực hiện việc mô tả cụ thể các kết quả

đã xây dựng

 Mục đích

 Giúp nhóm thiết kế có cái nhìn tổng thể về

kết quả

 Khi cần chỉnh sửa trên 1 chi tiết nào sẽ thấy

được sự ảnh hưởng

 Là phương tiện trao đổi giữa các thành viên

tham gia xây dựng HTTT

43

Nội dung chi tiết

 Giới thiệu  Mô hình thực thể kết hợp  Mô hình thực thể kết hợp mở rộng  Sưu liệu cho mô hình  Phương pháp phân tích dữ liệu  Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu  Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

44

Phương pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản

 Chiến lược thiết kế lược đồ

45

Phương pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản

 Dùng để tinh chế lược đồ quan niệm

−Tập hữu hạn các chuyển đổi cần áp dụng cho lược

đồ ban đầu để tạo ra lược đồ cuối cùng

 Được chia thành

−Luật căn bản trên xuống −Luật căn bản dưới lên

 Chiến lược thiết kế lược đồ

46

Luật căn bản

 Xét ví dụ

(a) Lược đồ khởi điểm

Sống ở CON NGƯỜI NƠI CHỐN

Chuyển đổi

(b) Lược đồ kết quả

Sống ở CON NGƯỜI THÀNH PHỐ

Thuộc

47

QUỐC GIA

Luật căn bản (tt)

 Lược đồ ở mức quan niệm được tạo ra sau

1 quá trình xử lý lặp đi lặp lại  Bắt đầu bằng phiên bản chưa hoàn chỉnh  Thực hiện các chuyển đổi  Tạo ra phiên bản cuối cùng

48

Luật căn bản (tt)

 Tính chất của chuyển đổi

 Đều phải có 1 lược đồ khởi điểm, 1 lược đồ

kết quả

 Ánh xạ tên giữa 2 lược đồ  Các khái niệm trong lược đồ kết quả phải kế thừa tất cả các kết nối đã xác định trong lược đồ khởi điểm

49

Luật căn bản trên xuống

STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả

T1 Thực thể → mối kết hợp giữa 1 hay nhiều thực thể

T2 Thực thể → tổng quát hóa Thực thể → tập con

T3 Thực thể → Các thực thể không có mối quan hệ

T4 Mối kết hợp → Mối kết hợp song song

T5 Mối kết hợp → Thực thể và các mối kết hợp

T6 Phát triển thêm thuộc tính

T7 Phát triển thêm thuộc tính kết hợp

50

T8 Tinh chế thuộc tính

Ví dụ

THÀNH PHỐ

CON NGƯỜI

Thuộc CON NGƯỜI NƠI CHỐN

PHỤ NỮ ĐÀN ÔNG

(a) ứng dụng luật T1 QUỐC GIA (b) ứng dụng luật T2

GIẢI THƯỞNG

CON NGƯỜI CON NGƯỜI

Sinh tại Sống ở GIẢI NOBEL Liên hệ đến

THÀNH PHỐ GIẢI OSCAR THÀNH PHỐ

51

(d) ứng dụng luật T4 (c) ứng dụng luật T3

Ví dụ (tt)

KHÁCH HÀNG

KHÁCH HÀNG Của

Thuê HỢP ĐỒNG THUÊ

NHÀ Liên quan

NHÀ (e) ứng dụng luật T5

Mã số

Tên sinh viên SINH VIÊN SINH VIÊN

Phái

52

(f) ứng dụng luật T6 Ngày sinh

Ví dụ (tt)

Số nhà

Đường CON NGƯỜI CON NGƯỜI Địa chỉ

Phường

Ngày

Ngày

Tháng

(g) ứng dụng luật T7 Quận Thành phố

Ngày

Năm

Tình trạng sức khoẻ

Thông tin sức khoẻ

Ngày tiêm chủng cuối

53

(h) ứng dụng luật T8

Luật căn bản dưới lên

STT Luật căn bản Lược đồ khởi điểm Lược đồ kết quả

B1 Giai đoạn tạo thực thể

B2 Giai đoạn tạo mối kết hợp

B3 Giai đoạn tổng quát hóa (tập con)

B4 Cấu trúc các thuộc tính

54

B5 Cấu trúc các thuộc tính kết hợp

Ví dụ (tt)

NHÂN VIÊN CON NGƯỜI

QUẢN LÝ

NHÂN VIÊN QUẢN LÝ

(a) Ứng dụng luật B3

Số nhà CON NGƯỜI Họ tên CON NGƯỜI Đường phố

CON NGƯỜI Thành phố Giới tính Họ tên

Giới tính Tuổi

Tuổi Số nhà (b) Ứng dụng luật B4

CON NGƯỜI Đường phố Địa chỉ

Thành phố

55

(c) Ứng dụng luật B5

Phương pháp phân tích dữ liệu

 Luật căn bản

 Chiến lược thiết kế lược đồ  Trên xuống (top-down)  Dưới lên (bottom-up)  Phối hợp (mixed)  Trong ra ngoài (inside-out)

56

Chiến lược trên xuống

Lĩnh vực ứng dụng

Mặt phẳng tinh chế thứ 1

Mặt phẳng tính chế thứ 2

57

Mặt phẳng tính chế cuối cùng

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Thông tin nhân chủng học Lược đồ khởi tạo

Thông tin về con người Liên quan đến Thông tin về vị trí

58

Tinh chế lần 1

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tinh chế lần 2 (T2, T4)

Sinh tại

CON NGƯỜI VỊ TRÍ

Sống ở

59

PHỤ NỮ QUỐC GIA THÀNH PHỐ ĐÀN ÔNG

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tinh chế lần cuối (T1, T6)

(1,1) (0,n) Sinh tại

Tên Họ tên Ngày sinh VỊ TRÍ (0,n) CON NGƯỜI Dân số (1,n) Chiều cao Sống ở Cân nặng

THÀNH PHỐ QUỐC GIA ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ Số năm

(1,1)

Thuộc Châu lục Chức danh Tên con gái

(0,n)

60

MIỀN Tên

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Lược đồ khởi tạo

Thông tin bán NGK Thông tin mua NGK Liên quan

NGK Thông tin mua NGK Thông tin bán NGK Liên quan 1 Liên quan 2

61

Tinh chế lần 1

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Chi tiết bán lẻ Thông tin bán lẻ NGK

NGK Tinh chế thông tin bán NGK

Chi tiết xử lý đặt Thông tin xử lý đặt NGK

HOÁ ĐƠN BÁN LẺ NGK Chi tiết hóa đơn

ĐƠN HÀNG Chi tiết đặt

Chi tiết giao

Của

62

Cho KHÁCH HÀNG HOÁ ĐƠN GIAO HÀNG

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Đơn giá Số lượng Mã số

Tên NGK Số HĐ HOÁ ĐƠN NGK Chi tiết hóa đơn ĐVTính (0,n) (1,n) Ngày HĐ Loại Trị giá Hiệu (0,n)

Đơn giá bán

HOÁ ĐƠN GIAO HÀNG Chi tiết đơn hàng Số lượng đặt (1,1)

Cho

(1,n) (0,n) Mã KH Số ĐH ĐƠN HÀNG Của KHÁCH HÀNG Tên khách hàng Ngày đặt (1,1) (1,n) Điện thoại

63

Trị giá đơn hàng Địa chỉ giao hàng Tinh chế cuối cùng

Chiến lược dưới lên

Lĩnh vực ứng dụng Lĩnh vực ứng dụng cung cấp các thông tin chi tiết về cấu trúc từ: báo cáo, tập tin, sổ sách, chứng từ

Xây dựng các khái niệm cơ bản

Các đặc trưng của đối tượng sẽ được thu thập (thuộc tính)

Thu thập thêm các khái niệm cơ bản

Kết hợp các khái niệm cơ bản Kết hợp các đặc trưng thu thập để hình thành các thực thể, mối kết hợp, định danh, …

64

Lược đồ cuối

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ Tên thành phố Tên quốc gia

Chiều cao phụ nữ Chiều cao đàn ông Dân số thành phố Dân số quốc gia

Tên phụ nữ Tên đàn ông

Cân nặng đàn ông Cân nặng phụ nữ

Châu lục

Tên con gái Tên miền Chức danh

65

Thu thập các đặc trưng của các thành phần trong hệ thống

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Họ tên đàn ông Họ tên phụ nữ

Tuổi đàn ông ĐÀN ÔNG Tuổi phụ nữ PHỤ NỮ

Chiều cao đàn ông

Chiều cao phụ nữ Cân nặng phụ nữ Cân nặng đàn ông Chức danh Tên con gái

Tên thành phố Tên quốc gia THÀNH PHỐ QUỐC GIA

Dân số thành phố

Dân số quốc gia

Tên miền MIỀN Châu lục

66

Kết hợp các đặc trưng để hình thành thực thể

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

CON NGƯỜI

Xây dựng khái niệm trừu tượng hóa

Họ tên đàn ông Họ tên phụ nữ

Tuổi đàn ông Tuổi phụ nữ ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ

Chiều cao đàn ông Chiều cao phụ nữ

Chức danh Tên con gái Cân nặng đàn ông Cân nặng phụ nữ VỊ TRÍ

Tên thành phố

Tên quốc gia QUỐC GIA THÀNH PHỐ MIỀN Tên miền Dân số thành phố Dân số quốc gia

67

Châu lục

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) (0,n) Sinh tại

Tên Họ tên Ngày sinh VỊ TRÍ (0,n) CON NGƯỜI Dân số (1,n) Chiều cao Sống ở Cân nặng

THÀNH PHỐ QUỐC GIA ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ Số năm

(1,1)

Thuộc Châu lục Chức danh Tên con gái

(0,n)

MIỀN Tên

68

Xác định mối kết hợp, bản số & định danh

Chiến lược trong ra ngoài

Lĩnh vực ứng dụng

Các thực thể quan trọng và nổi bật Chọn lọc các khái niệm quan trọng nhất

Lược đồ khởi điểm

Lược đồ trung gian Phát triển theo “vết dầu loang” Phát triển thêm các khái niệm có liên quan đến khái niệm khởi điểm

69

Lược đồ cuối

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Phát triển lần thứ 1

(1,1) (0,n) Sinh tại

Tên Họ tên Ngày sinh VỊ TRÍ (0,n) CON NGƯỜI Dân số (1,n) Chiều cao Sống ở Cân nặng

THÀNH PHỐ QUỐC GIA ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ Số năm

(1,1)

Thuộc Châu lục Chức danh Tên con gái

Phát triển lần thứ 2 (0,n)

70

MIỀN Phát triển lần thứ 3 Tên

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách

Tên sách Mã sách Đơn giá Phát triển lần thứ 1 Số lượng Số phiếu

Ngày (1,n) (0,n) (1,1) (1,n) SÁCH PYC Yêu cầu NHÀ CUNG CẤP Trị giá PYC Chi tiết YC Mã số Tên NCC Địa chỉ

(1,1) (0,n) (1,n) Tình trạng Số trang Ngôn ngữ

Số lượng đặt Của Chi tiết đặt Đơn giá đặt Đặt

(1,n) (1,n) Số đặt sách Phát triển lần thứ 2 (1,1) Ngày đặt ĐƠN SÁCH NHÀ KHOA HỌC Ngày giao Tên NKH Đơn vị Điện thoại (0,n) Trị giá Email Phát triển lần thứ 3

Cấp

(1,1)

71

NGÂN SÁCH Sử dụng Ghi chú Phát triển lần thứ 4 Năm Số tiền

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý yêu cầu sách

Mã sách Tên sách Số lượng

Số phiếu (1,n) Số trang (0,n) PHIẾU CT phiếu SÁCH Ngày Ngôn ngữ Trị giá (t,e) (1,1) Đơn giá Đơn giá

PYC ĐƠN SÁCH (1,1) Tình trạng Cung cấp (1,1) Đặt (1,n)

Ngày giao Mã số Của (0,n) Tên NCC NHÀ CUNG CẤP (1,n) Địa chỉ Tên NKH (0,n) Số tiền NGÂN SÁCH Cấp NHÀ KHOA HỌC Sử dụng (1,1) Đơn vị Email

72

Ghi chú Điện thoại Năm

Chiến lược phối hợp

Lãnh vực ứng dụng

Lãnh vực ứng dụng 2 Lãnh vực ứng dụng 1

Lược đồ khung

Lược đồ 1 Lược đồ 2

73

Lược đồ cuối cùng

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

Thông tin về con người Thông tin về vị trí Liên quan đến

Lược đồ khung

Tên VỊ TRÍ Họ tên Ngày sinh Dân số CON NGƯỜI Chiều cao

Cân nặng

THÀNH PHỐ QUỐC GIA

ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ (1,1)

Thuộc Châu lục

Chức danh Tên con gái (0,n) Lược đồ vị trí Lược đồ con người

74

MIỀN Tên

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý nhân chủng học

(1,1) (0,n) Sinh tại

Tên Họ tên Ngày sinh VỊ TRÍ (0,n) CON NGƯỜI Dân số (1,n) Chiều cao Sống ở Cân nặng

THÀNH PHỐ QUỐC GIA ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ Số năm

(1,1)

Thuộc Châu lục Chức danh Tên con gái

(0,n)

75

MIỀN Tên Lược đồ cuối cùng

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Thông tin bán hàng Liên quan Thông tin tồn kho

76

Lược đồ khung

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Số lượng Đơn giá Mã số

Tên NGK Số HĐ NGK HOÁ ĐƠN ĐVTính CT hóa đơn Ngày HĐ (1,n) (0,n)

Loại Trị giá Hiệu (0,n) Đơn giá bán

HOÁ ĐƠN GIAO HÀNG CT đơn hàng Số lượng đặt (0,n)

Cho (1,n) (1,1) Mã KH

Số ĐH Ngày đặt Của KHÁCH HÀNG ĐƠN HÀNG (1,1) (1,n) Tên khách hàng Điện thoại Trị giá đơn hàng

77

Địa chỉ giao hàng Lược đồ bán hàng

Ví dụ

 Ứng dụng Quản lý cửa hàng NGK

Mã số Tên NGK

ĐVTính Tổng nhập (0,n) (1,1) LOẠI NGK Thuộc NGK Tồn

(0,n) Tổng xuất

Tồn đầu kỳ Tồn tối thiểu Đơn giá bán Loại Hiệu (0,n)

Số PN Ngày nhập (0,n) Tháng Mô tả THÁNG NĂM Năm

(1,n) PHIẾU NHẬP CT nhập Số lượng nhập Đơn giá nhập

Trị giá

78

Lược đồ tồn kho

So sánh các chiến lược

Chiến lược Mô tả Ưu điểm Khuyết điểm

Trên xuống Các khái niệm từng bước được tinh chế Không có các hiệu ứng lề không mong muốn

Đòi hỏi phân tích viên phải giỏi với mức trừu tượng hóa cao lúc khởi điểm

-

Dưới lên - Các khái niệm được xây dựng từ các thành phần cơ bản

Khi cần thiết có thể phải xây dựng lại cấu trúc trong quá trình tinh chế ứng dụng luật cơ bản Dễ dàng cho các ứng dụng có tính chất cục bộ Phân tích không phải chịu gánh nặng quá lớn lúc bắt đầu

-

Trong ra ngoài - Hình ảnh toàn bộ của ứng dụng chỉ được xây dựng vào giai đoạn cuối cùng Các khái niệm được xây dựng theo cách tiếp cận “vết dầu loang”

Dễ dàng phát hiện ra các khái niệm mới liên quan đến các khái niệm đã có Phân tích không phải chịu gánh nặng quá lớn lúc bắt đầu

từ tích

Phối hợp Tiếp cận theo cách “chia để trị” để giảm độ phức tạp

79

Phân trên xuống các yêu cầu, tích hợp từ dưới lên, sử dụng lược đồ khung Đòi hỏi quyết định quan trọng về lược đồ khung tại thời điểm bắt đầu của quá trình thiết kế

Nội dung chi tiết

 Giới thiệu  Mô hình thực thể kết hợp  Mô hình thực thể kết hợp mở rộng  Sưu liệu cho mô hình  Phương pháp phân tích dữ liệu  Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu  Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

80

Qui tắc 1

Mọi thuộc tính chỉ mô tả đặc trưng cho một thực thể duy nhất

Mã hàng

HÀNG HÓA Tên Địa chỉ KHÁCH HÀNG Tên

Điện thoại ĐVT

Gồm Của

ĐƠN HÀNG Số HĐ Ngày

81

Khách hàng

Qui tắc 2

Nếu có đặc trưng phụ thuộc vào nhiều thực thể thì đó là đặc trưng của mối kết hợp định nghĩa trên các thực thể đó

LỚP HỌC SINH VIÊN Thuộc

Ngày bắt đầu

82

Ngày bắt đầu

Qui tắc 3

Các thực thể cùng liên quan đến 1 mối kết hợp thì một tổ hợp thể hiện của các thực thể đó phải là thể hiện duy nhất của mối kết hợp

MÔN HỌC SINH VIÊN Học

Điểm

Học lại ???

83

HỌC KỲ

Qui tắc 4

Các nhánh nối với mối kết hợp phải là nhánh bắt buộc, nếu không phải ta nên tách thành nhiều mối kết hợp

Cung ứng

NHÀ CUNG CẤP NHÀ CUNG CẤP MẶT HÀNG MẶT HÀNG Đặt Liên hàng hệ

KHO HÀNG KHO HÀNG

84

Tồn tại nhiều thể hiện không có sự tham gia đầy đủ các thực thể

Qui tắc 5

Nếu có 1 đặc trưng phụ thuộc vào 1 thuộc tính của thực thể thì tồn tại thực thể ẩn → cần được định nghĩa bổ sung

Số xe

Màu xe XE

Số chỗ

Loại xe Trọng lượng

Loại xe

85

XE Thuộc LOẠI XE Trọng lượng

Qui tắc 6

 Mô hình hóa thuộc tính đa trị: Trong giai đọan thiết kế quan niệm, thuộc tính đa trị thường tách khỏi thực thể. Mỗi thuộc tính đa trị hay nhóm lặp được chuyển thành một thực thể riêng và có mối quan hệ với thực thể mà nó được tách ra.

86

87

88

Qui tắc 7

 Mô hình hoá nhóm lặp: Một nhóm lặp là một tập thuộc tính đa trị

có liên hệ logic với nhau.

 BENHNHAN: có 3 thuộc tính đa trị ngày khám, BSkhám, triệu chứng. Cả 3 thuộc tính này có quan hệ logic với nhau và hình thành một nhóm lặp. Giả thiết rằng mỗi lần bệnh nhân đi khám vào một ngày, do một bác sĩ và có một triệu chứng. Kết quả của việc tách nhóm lặp từ BENHNHAN tạo nên một thực thể mới

89

 LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ gồm ba thuộc tính đa trị của nhóm lặp, trong đó ngày khám bệnh được chọn làm thuộc tính định danh. Có một mối quan hệ một-nhiều từ bệnh nhân đến quá trình chữa bệnh: thực thể LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ là một thực thể yếu

90

Quy tắc 8

Mô hình dữ liệu phụ thuộc thời gian

91

Các kiểu thực thể con

 Giả sử thực thể A có thực thể con là B. Có 2 cách xử lý tùy chọn sau:  Quytắc1:LoạibỏkiểuthựcthểBvàbổsungmọikiểuthựcthểcủaB vàoA, đồng thời thêm một kiểu thuộc tính cho phép phân loại các thực thể của A (thuộc B hay không thuộc B). Chuyển mọi kiểu liên kết với B sang A.

 Khi loại người là VIENCHUC thì các thuộc tính bút hiệu và số tác phẩm không dùng tới, nghĩa là không có giá trị. Tuy nhiên để cho các kiểu thuộc tính đối với một thực thể luôn luôn có giá trị, trong trường hợp trên người ta gán cho kiểu thuộc tính một giá trị quy ước Null (được hiểu không tồn tại hoặc chưa biết)

92

Các kiểu thực thể con

 Quy tắc2:thaythếmốiliênquanthừakếgiữaAvà B bởi một kiểu liên kết giữa A và B mà các bản số tối đa đều là 1.

93

Các kiểu thực thể con

 Trong quy tắc 1 nếu thuộc tính LOAINGUOI là thuộc tính đa trị nghĩa là có thể người vừa là nhà văn vừa là viên chức thì tách theo thuộc tính đa trị

94

Nội dung chi tiết

 Giới thiệu  Mô hình thực thể kết hợp  Mô hình thực thể kết hợp mở rộng  Sưu liệu cho mô hình  Phương pháp phân tích dữ liệu  Qui tắc mô hình hóa quan niệm dữ liệu  Tiêu chuẩn chọn lựa khái niệm

95

Thực thể hay không là thực thể?

Trong 1 số trường hợp, các khái niệm cần biểu diễn chỉ có 1 thể hiện, nếu không có nhu cầu mở rộng về sau thì không nên xem là thực thể

Khách hàng gửi đơn đặt hàng cho công ty …

KHÁCH HÀNG CÔNG TY

Chỉ có một thể hiện CÔNG TY trong suốt chu trình hệ thống

Của Gởi

96

ĐƠN ĐẶT HÀNG

Thực thể hay không là thực thể?

Đối tượng quan tâm không có cấu trúc đặc trưng (chỉ có 1 thuộc tính) thì cẩn thận khi quyết định đó là 1 thực thể

NGK thuộc một loại và có một hiệu nào đó (ví dụ như Tribeco) …

Loại nước

NƯỚC GiẢI KHÁT

Hiệu nước

97

Nếu Loại nước không được đề cập tới các đặc trưng khác thì nên là thuộc tính

Thực thể hay thuộc tính?

Thực thể: xác định 1 số đặc trưng cơ bản như thuộc tính, mối kết hợp, tổng quát hóa Thuộc tính: cấu trúc nguyên tố, đơn giản, không có các đặc trưng khác

Mỗi xe hơi đặt trưng bởi mã số xe, loại xe, hãng sản xuất, số chỗ và màu sắc …)

HÃNG SẢN XUẤT XE HƠI Sản xuất bởi

98

Số xe Màu sắc

Tổng quát hóa hay thuộc tính?

Tổng quát hóa: một số đặc trưng sẽ được liên kết ở cấp thấp hơn Thuộc tính: trường hợp ngược lại

Mỗi con người có họ tên, giới tính, ngày sinh và màu tóc. Riêng trường hợp nam giới thì có thêm thông tin năm hoàn thành nghĩa vụ quân sự …

CON NGƯỜI Màu sắc tóc

Màu sắc tóc CON NGƯỜI ĐÀN ÔNG PHỤ NỮ Phái

99

Kết hôn Tình trạng nghĩa vụ quân sự

Thuộc tính kết hợp hay đơn?

Thuộc tính kết hợp: một số đặc trưng sẽ được liên kết ở cấp thấp hơn Thuộc tính đơn: trường hợp ngược lại

Mỗi sinh viên lưu trữ các thông tin như họ tên, địa chỉ (ghi rõ số nhà, đường, quận, thành phố), ngày sinh, nơi sinh …

Số nhà Họ tên

Đường Địa chỉ

SINH VIÊN SINH VIÊN ĐỊA CHỈ Quận Ngày sinh

100

Nơi sinh Thành phố

Mối kết hợp hay thực thể?

Thực thể: khái niệm quan tâm có 1 số đặc trưng (mối kết hợp, định danh…)

Khi bán hàng, nhà cung cấp sẽ lập hóa đơn chứa các thông tin như số phiếu, ngày lập phiếu, tổng số tiền. Trong hóa đơn gồm nhiều chi tiết hóa đơn, mỗi chi tiết gồm mã số hàng hóa, số lượng, đơn giá và thành tiền …

Đơn giá Số HĐ

HÀNG HÓA HOÁ ĐƠN Ngày HĐ Chi tiết HĐ (0,n) (1,n) (1,1) Trị giá

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Của

(0,n)

KHÁCH HÀNG

101

Họ tên KH Địa chỉ Điện thoại

Mối kết hợp hay thực thể?

Mã hàng Tên hàng

Đơn giá Số HĐ

HÀNG HÓA HOÁ ĐƠN

ĐVT Ngày HĐ Trị giá (0,n) (1,1) (1,n)

Của Của Liên quan (1,1) (0,n)

(1,1) Họ tên KH Số thứ tự KHÁCH HÀNG Địa chỉ

Số lượng Điện thoại CHI TIẾT HOÁ ĐƠN

102

Đơn giá