Please purchase a personal license.

LUẬT DÂN SỰ VIỆT NAM

ThS. Nguyễn Thu Ba Khoa Luật Đại học KTQD

email: bgtb@hn.vnn.vn

1

Nội dung chương 6

I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ II. TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU III. NGHĨA VỤ DÂN SỰ VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ IV. TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ V. THỪA KẾ VI. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VII. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TỐ TỤNG DÂN SỰ.

2

I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ LUẬT DÂN SỰ

sự

(cid:1) Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của luật dân

(cid:1) Nguồn và hệ thống pháp luật dân sự (cid:1) Quan hệ pháp luật dân sự.

3

Đối tượng điều chỉnh

(cid:1) Quan hệ tài sản là những quan hệ xã hội gắn liền và thông

qua một tài sản

(cid:1) Quan hệ nhân thân là những quan hệ xã hội phát sinh từ một giá trị tinh thần (giá trị nhân thân) của một cá nhân hay một tổ chức và luôn luôn gắn liền với một chủ thể nhất định.

4

Phương pháp điều chỉnh

(cid:1) Phương pháp bình đẳng thỏa thuận (cid:1) Sự bình đẳng của các chủ thể dựa trên cơ sở sự độc lập về

mặt tài sản và tổ chức.

(cid:1) Việc xác lập và giải quyết những quan hệ tài sản, quan hệ nhân thân chủ yếu do ý chí và vì lợi ích của chính các chủ thể là cá nhân, tổ chức tham gia vào các quan hệ đó.

5

Nguồn của pháp luật dân sự

(cid:1) Hiến pháp1992 (cid:1) Bộ luật dân sự 2005 (cid:1) Các đạo luật và nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan do các cơ quan nhà nước trung ương ban hành như Luật sở hữu trí tuệ năm 2005, Luật doanh nghiệp năm 2005, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000

(cid:1) Các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

(cid:1) Một số tập quán quốc tế.

6

Phạm vi điều chỉnh của Bộ luật dân sự 2005

Bộ luật dân sự quy định địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý cho cách ứng xử của cá nhân, pháp nhân, chủ thể khác; quyền, nghĩa vụ của các chủ thể về nhân thân và tài sản trong các quan hệ dân sự (nghĩa rộng) bao gồm:

- Quan hệ dân sự (nghĩa hẹp) - Quan hệ hôn nhân và gia đình - Quan hệ kinh doanh, thương mại - Quan hệ lao động.

7

Hệ thống pháp luật dân sự

(C(cid:1) c(cid:2)u B(cid:3) lu(cid:4)t dân s(cid:5))

(cid:1) Phần chung là phần quy định về nhiệm vụ, những nguyên tắc cơ bản của luật dân sự, xác định địa vị pháp lý của các loại chủ thể trong quan hệ pháp luật dân sự và những vấn đề chung nhất của luật dân sự như vấn đề thời hạn, thời hiệu.

(cid:1) Phần riêng bao gồm những quy phạm pháp luật được sắp xếp

thành các chế định pháp luật điều chỉnh từng mặt, từng lĩnh vực cụ thể của quan hệ pháp luật dân sự.

8

Quan hệ pháp luật dân sự

(cid:1) Chủ thể của quan hệ pháp luật dân sự (cid:1) Khách thể của quan hệ pháp luật dân sự (cid:1) Nội dung của quan hệ pháp luật dân sự.

9

Các loại chủ thể

(cid:1) Cá nhân, pháp nhân - Chủ thể chủ yếu (cid:1) Hộ gia đình, tổ hợp tác - Chủ thể hạnchế (cid:1) Nhà nước - Chủ thể đặcbiệt.

10

Những mức độ năng lực

hành vi dân sự của cá nhân

1) Không có năng lực hành vi dân sự (Người dưới 6 tuổi) 2) Năng lực hành vi dân sự đầy đủ (Người đủ 18 tuổi trở lên và có

nhận thức bình thường)

3) Năng lực hành vi dân sự không đầy đủ (Người từ 6 tuổi đến dưới

18 tuổi)

4) Mất năng lực hành vi dân sự (Người không có nhận thức bình

thường)

5) Hạn chế năng lực hành vi dân sự (Người bị Tòa án ra quyết định

tuyên bố bị chế năng lực hành vi dân sự)

11

Pháp nhân trong pháp luật dân sự

(cid:1) Những điều kiện để một tổ chức có tư cách pháp nhân (cid:1) Các loại pháp nhân (cid:1) Ý nghĩa của vấn đề tư cách pháp nhân.

12

Các chế định của Phần riêng

(cid:1) Tài sản và quyền sở hữu (cid:1) Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự (cid:1) Thừa kế (cid:1) Những quy định về chuyển quyền sử dụng đất (cid:1) Quyền sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ.

13

II. TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU

(cid:1) Khái niệm về tài sản (cid:1) Khái niệm, nội dung quyền sở hữu tài sản (cid:1) Các hình thức sở hữu ở Việt Nam.

14

Khái niệm về tài sản

tài sản.

(cid:1) Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền

thể chuyển giao trong giao dịch dân sự, kể cả quyền

sở hữu trí tuệ.

(cid:1) Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền và có

15

Phân loại tài sản

(cid:1)(cid:1) BBấấtt đđộộngng ssảảnn bao gồm:

(cid:2) Đất đai (cid:2) Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản

gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó;

(cid:2) Các tài sản khác gắn liền với đất đai; (cid:2) Các loại tài sản khác do pháp luật quy định.

(cid:1) Động sản là những tài sản không phải là bất động sản.

16

Khái niệm sở hữu và quyền sở hữu

(cid:1) Sở hữu (quan hệ sở hữu) là mối quan hệ xã hội về việc chiếm

hữu những của cải vật chất trong xã hội.

(cid:1) Quyền sở hữu là biểu hiện về mặt pháp lý của các quan hệ sở hữu. Đó là những quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ sở hữu là cá nhân, pháp nhân hay các chủ thể khác trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản.

17

Nội dung quyền sở hữu

(cid:1) Quyền chiếm hữu (cid:1) Quyền sử dụng (cid:1) Quyền định đoạt.

18

Các hình thức sở hữu ở Việt Nam

a) Sở hữu Nhà nước b) Sở hữu tập thể c) Sở hữu tư nhân d) Sở hữu chung đ) Sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp.

19

III. NGHĨA VỤ DÂN SỰ

VÀ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ

(cid:1) Khái niệm và các căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự (cid:1) Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự (cid:1) Hợp đồng dân sự.

20

Khái niệm nghĩa vụ dân sự

Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo đó, một hoặc nhiều chủ thể (gọi chung là bên có nghĩa vụ) phải chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, thực hiện công việc khác hoặc không được thực hiện công việc nhất định vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (gọi chung là bên có quyền)" (Điều 280 Bộ luật dân sự).

21

Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự

(cid:1) Hợp đồng dân sự; (cid:1) Hành vi pháp lý đơn phương; (cid:1) Chiếm hữu, sử dụng tài sản, được lợi về tài sản không có căn cứ

pháp luật;

(cid:1) Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật; (cid:1) Thực hiện công việc không có uỷ quyền; (cid:1) Những căn cứ khác do pháp luật quy định.

22

Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự

1. Cầm cố tài sản 2. Thế chấp tài sản 3. Đặt cọc 4. Ký cược 5. Ký quỹ 6. Bảo lãnh 7. Tín chấp.

23

Hợp đồng dân sự

(cid:1) Khái niệm hợp đồng dân sự (cid:1) Phân loại hợp đồng dân sự (cid:1) Giao kết hợp đồng dân sự (cid:1) Thực hiện hợp đồng dân sự.

24

Khái niệm hợp đồng dân sự

“Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự”. (Điều388 Bộ luậtdânsự 2005).

25

Phân loại hợp đồng dân sự

Theo tính chất của nghĩa vụ và hiệu lực của hợp đồng:

(cid:1) Hợp đồng song vụ (cid:1) Hợp đồng đơn vụ (cid:1) Hợp đồng chính (cid:1) Hợp đồng phụ (cid:1) Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba (cid:1) Hợp đồng có điều kiện.

26

Phân loại hợp đồng dân sự

Theo đặc điểm về nội dung của quan hệ hợp đồng:

(cid:1) Hợp đồng dân sự thông dụng (cid:1) Những hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất (cid:1) Những hợp đồng trong lĩnh vực quyền sở hữu trí tuệ và

chuyển giao công nghệ.

27

Các loại hợp đồng dân sự thông dụng

(cid:1) Hợp đồng mua bán tài sản (cid:1) Hợp đồng trao đổi tài sản (cid:1) Hợp đồng tặng cho tài sản (cid:1) Hợp đồng vay tài sản (cid:1) Hợp đồng thuê tài sản (cid:1) Hợp đồng mượn tài sản (cid:1) Hợp đồng dịch vụ (cid:1) Hợp đồng vận chuyển (cid:1) Hợp đồng bảo hiểm (cid:1) Hứa thưởng và thi có giải.

28

Những hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất

(cid:1) Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất (cid:1) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (cid:1) Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (cid:1) Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (cid:1) Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất (cid:1) Hợp đồng góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất.

29

Những hợp đồng trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ

(cid:1) Hợp đồng chuyển giao các quyền tài sản thuộc quyền tác giả,

quyền liên quan.

(cid:1) Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đối với các đối

tượng là sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, bí mật kinh doanh, nhãn hiệu…

(cid:1) Hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với các đối tượng là bí quyết

kỹ thuật, kiến thức kỹ thuật về công nghệ.

Những hợp đồng trong lĩnh vực này đều phải lập thành văn

bản.

Hợp đồng chuyển giao công nghệ phải được đăng ký tại cơ

quan nhà nước có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật có quy định.

30

Giao kết hợp đồng dân sự

(cid:1) Nguyên tắc giao kết (cid:1) Chủ thể của hợp đồng dân sự (cid:1) Hình thức của hợp đồng dân sự (cid:1) Nội dung của hợp đồng dân sự.

31

Nguyên tắc giao kết

(cid:1) Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được trái pháp luật, đạo

đức xã hội;

(cid:1) Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay

thẳng.

32

Chủ thể của hợp đồng dân sự

(cid:1) Cá nhân (cid:1) Pháp nhân (cid:1) Hộ gia đình (cid:1) Tổ hợp tác.

33

Hình thức của hợp đồng dân sự

là các hình thức có giá trị tương đương văn bản

(cid:1) Lời nói (cid:1) Văn bản, kể cả thông điệp dữ liệu cũng được xác định

(cid:1) Hành vi cụ thể.

34

Nội dung của hợp đồng dân sự

Tùy theo từng loại hợp đồng mà các bên có thể thỏa thuận

về những nội dung sau: (cid:2) Đối tượng của hợp đồng là tài sản phải giao, công việc phải

làm hoặc không được làm;

(cid:2) Số lượng, chất lượng; (cid:2) Giá, phương thức thanh toán; (cid:2) Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện hợp đồng; (cid:2) Quyền nghĩa vụ của các bên; (cid:2) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; (cid:2) Các nội dung khác.

35

Thực hiện hợp đồng dân sự

(cid:1) Nguyên tắc thực hiện (cid:1) Giải thích hợp đồng (cid:1) Bảo đảm thực hiện hợp đồng (cid:1) Sửa đổi, đình chỉ, huỷ bỏ và chấm dứt hợp đồng.

36

IV. TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ

Hai loại trách nhiệm dân sự:

(cid:1) Trách nhiệm do vi phạm nghĩa vụ dân sự

(cid:1) Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.

37

Trách nhiệm do vi phạm nghĩa vụ dân sự

(cid:1) Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự (cid:1) Trách nhiệm bồi thường thiệt hại.

38

Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

cá nhân

(cid:1) Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của

(cid:1) Bồi thường thiệt hại của pháp nhân (cid:1) Bồi thường thiệt hại trong những trường hợp cụ thể.

39

Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân

(cid:1) Người từ đủ 18 tuổi trở lên gây thiệt hại thì phải tự bồi thường (cid:1) Người chưa thành niên dưới 15 tuổi gây thiệt hại mà còn cha mẹ, thì cha mẹ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại, nếu tài sản của cha mẹ không đủ để bồi thường mà con có tài sản riêng thì lấy tài sản đó để bồi thường phần còn thiếu, trừ trường hợp bồi thường thiệt hại do người dưới 15 tuổi, người mất năng lặc hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, tổ chức khác trực tiếp quản lý (theo Điều 621 Bộ luật dân sự năm 2005).

(cid:1) Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại thì phải bồi

thường bằng tài sản của mình, nếu không đủ tài sản để bồi thường thì cha mẹ phải bồi thường phần còn thiếu bằng tài sản của cha mẹ.

(cid:1) Người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự …

(Điều606, 621 Bộ luậtdânsự năm2005).

40

Bồi thường thiệt hại

của pháp nhân

(cid:1) Pháp nhân phải bồi thường thiệt hại do người của mình gây

ra trong khi thực hiện nhiệm vụ được pháp nhân giao.

(cid:1) Nếu pháp nhân đã bồi thường thiệt hại thì có quyền yêu cầu

người có lỗi trong việc gây thiệt hại phải hoàn trả khoản tiền mà mình đã bồi thường cho người bị thiệt hại theo quy định của pháp luật lao động.

41

V. THỪA KẾ

(cid:1) Khái niệm thừa kế (cid:1) Thừa kế theo di chúc (cid:1) Thừa kế theo pháp luật.

42

Khái niệm thừa kế

(cid:1) Thừa kế là quan hệ xã hội về việc chuyển giao di sản của

người chết cho những người sống.

(cid:1) Hai hình thức thừa kế là: (cid:1) Thừa kế theo di chúc; (cid:1) Thừa kế theo pháp luật.

43

Thừa kế theo di chúc

(cid:1) Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài

sản của mình cho người khác sau khi chết

(cid:1) Thừa kế theo di chúc là việc chuyển di sản của người chết

cho người sống bằng chính sự định đoạt của người có di sản theo di chúc được lập ra khi họ còn sống.

(cid:1) Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc: + Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng; + Con đã thành niên mà không có khả năng lao động.

(Điều669 Bộ luậtdânsự năm2005).

44

Thừa kế theo pháp luật

(cid:1) Thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa kế, điều

kiện và trình tự thừa kế do pháp luật quy định.

(cid:1) Diện thừa kế là phạm vi những người có quyền hưởng thừa kế xác định theo quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng giữa người thừa kế với người để lại thừa kế. (cid:1) Hàng thừa kế thể hiện thứ tự được hưởng di sản của những

người thừa kế được pháp luật quy định thành 3 hàng.

Hàng thừa kế thứ nhất gồm: Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ,

cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết.

45

VI. QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ

VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

(cid:1) Khái niệm quyền sở hữu trí tuệ (cid:1) Quyền tác giả và quyền liên quan (cid:1) Quyền sở hữu công nghiệp (cid:1) Quyền đối với giống cây trồng (cid:1) Nội dung quyền sở hữu trí tuệ (cid:1) Chuyển giao công nghệ (cid:1) Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

46

Khái niệm

“Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá

nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng”. (Điều 4 Khoản 1 Luật sở hữu trí tuệ năm 2005).

47

Đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ

tác giả

(cid:1) Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền

(cid:1) Quyền sở hữu công nghiệp (cid:1) Quyền đối với giống cây trồng.

48

Quyền tác giả và quyền liên quan

(cid:1) Quyền tác giả là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác

phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

(cid:1) Quyền liên quan đến quyền tác giả (gọi tắt là quyền liên quan) là quyền của tổ chức, cá nhân đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa.

49

Quyền sở hữu công nghiệp

(cid:1) Quyền sở hữu công nghiệp là quyền của tổ chức, cá nhân đối với sáng

chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu và quyền chống cạnh tranh không lành mạnh.

(cid:1) Đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp:

+ Sáng chế + Kiểu dáng công nghiệp + Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn + Nhãn hiệu + Tên thương mại + Chỉ dẫn địa lý + Bí mật kinh doanh + Quyền chống cạnh tranh không lành mạnh.

50

Quyền đối với giống cây trồng

Quyền đối với giống cây trồng là quyền của tổ chức, cá

nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển hoặc được hưởng quyền sở hữu.

51

Nội dung quyền sở hữu trí tuệ

Bao gồm quyền nhân thân và quyền tài sản của:

(cid:1) Các tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả, quyền liên quan; (cid:1) Chủ sở hữu các đối tượng sở hữu công nghiệp; (cid:1) Tác giả, chủ văn bằng bảo hộ đối với giống cây trồng.

Quyền tài sản trong quyền sở hữu trí tuệ là các đối tượng của

chuyển giao công nghệ.

52

VII. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA TỐ TỤNG DÂN SỰ Bộ luật tố tụng dân sự 2004, Luật thi hành án dân sự 2008

(cid:1) Thẩm quyền của Tòa án trong tố tụng dân sự (cid:1) Các giai đoạn cơ bản của tố tụng dân sự

- Thủ tục tại phiên tòa sơ thẩm: Khởi kiện và thụ lý vụ án; Hòa giải và chuẩn bị xét xử; Phiên tòa sơ thẩm. - Thủ tục tại phiên tòa phúc thẩm: Chuẩn bị xét xử phúc thẩm; Xét xử phúc thẩm. - Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật: Thủ tục giám đốc thẩm; Thủ tục tái thẩm - Thủ tục giải quyết việc dân sự - Thi hành bản án,quyết định dân sự của Tòa án./.

53